Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI,VÀ CHÍNH SÁCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI VÀ LIÊN HỆ VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 41 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI,VÀ
CHÍNH SÁCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI VÀ LIÊN
HỆ VIỆT NAM
Giảng viên hướng dẫn: ThS Nguyễn Thị Diệu Chi
Nhóm sinh viên thực hiện: Nhóm 3
Lớp: TCDN – VB2 K23 - CQ
NHÓM TRÌNH BÀY
Nguyễn Đình Thư
Vũ Văn Tiệp
Vũ Thị Thúy
Nội dung trình bày
I. Các vấn đề cơ bản về tỷ giá hối đoái
II. Chính sách tỷ giá hối đoái
III. Vấn đề tỷ giá hối đoái của Việt Nam và
chính sách điều hành của chính phủ năm 2012
I. Các vấn đề cơ bản về tỷ giá hối
đoái
1. Các khái niệm
1.1 Khái niệm tỷ giá
“Tỷ giá là giá cả của một đồng tiền được biểu
thị thông qua đồng tiền khác”
Phương pháp yết giá:
-
Trực tiếp
-
Gián tiếp
Quy ước tên đơn vị tiền tệ
1 USD = 20.850 VND
USD VND


Đồng yết giá Đồng định giá
Đồng tiền yết giá(đồng
tiền cơ sở): được coi như
hàng hóa tiền tệ được mua
vào hay bán ra trên thị
trường bằng ngoại tệ khác.
Có số lượng là 1 đơn vị
tiền tệ
Đồng định giá(đồng tiền
đối ứng): dùng để xác định
giá trị của đồng tiền yết
giá trên thị trường

Thông thường ngân hàng thương mại công bố tỷ
giá: USD/SGD=1.5723/1.5731=1.5723/31

Ngân hàng mua USD và thanh toán bằng SGD
theo tỷ giá mua 1.5723

Ngân hàng bán ra USD lấy SGD theo tỷ giá bán
1.5731

Chênh lệch tỷ giá mua và bán là thu nhập của ngân
hàng trong kinh doanh ngoại hối
Tỷ giá áp dụng cho ngày 22/02/2013
Đơn vị: Việt Nam Đồng
STT Ngoại tệ Tên ngoại tệ Mua Bán
1 USD Đô la Mỹ 20.850,00 21.036,00
2 EUR Đồng Euro 27.196,00 27.746,00
3 JPY Yên Nhật 221,40 225,87

4 GBP Bảng Anh 31.446,00 32.081,00
5 CHF
Phơ răng Thuỵ

22.155,00 22.603,00
Nguồn: sbv.gov.vn
Các nhân tố
a/h đến
tỷ giá hối đoái
Cán cân
thương mại
Đầu tư
ra nước ngoài
Lạm phát
Tâm lý
số đông
1. Các khái niệm
Dựa
chính sách tỷ giá
TG chính thức
TG chợ đen
TG cố định
TG thả nổi hoàn toàn
TG thả nổi có điều tiết

1.2 Phân loại tỷ giá hối đoái
Dựa
Mức độ ảnh hưởng lên
cán cân thanh toán
TG danh nghĩa song phương

NER
TG thực song phương
RER
TG danh nghĩa đa phương
NEER
TG thực đa phương
REER
1. Tỷ giá chính thức: là tỷ giá do NHTW công bố, phản ánh chính thức
về giá trị đối ngoại của đồng nội tệ
2. Tỷ giá chợ đen: hình thành bên ngoài hệ thống ngân hàng, do quan
hệ cung cầu trên thị trường chợ đen quyết định
3. Tỷ giá cố định: tỷ giá do NHTW công bố cố định trong một biên độ
dao động hẹp
4. Tỷ giá thả nổi hoàn toàn: được hình thành hoàn toàn theo quan hệ
cung cầu trên thị trường, NHTW không can thiệp
5. Tỷ giá thả nổi có điều tiết: là tỷ giá được thả nổi nhưng NHTW can
thiệp để tỷ giá biến động theo hướng có lợi cho nền kinh tế
1. Các khái niệm
1.3 Khái niệm sức cạnh tranh thương mại quốc tế (CTTMQT)
theo nghĩa hẹp


Trạng thái tĩnh:
M
xk
> M
xk

bạn hàng
(M

nk
< M
nk bạn hàng
)=> vị thế CTTMQT cao hơn
M
xk
< M
xk

bạn hàng
(M
nk
> M
nk bạn hàng
)=> vị thế CTTMQT thấp hơn

Trạng thái động:
Tốc độ tăng M
xk
> Tốc độ tăng M
nk
=> sức CTTMQT được cải thiện
Tốc độ giảm M
xk
> Tốc độ giảm M
nk
=> sức CTTMQT bị xói mòn
=> chỉ quan tâm khối lượng xuất nhập khẩu, không liên quan giá trị xuất
nhập khẩu
1. Các khái niệm

2. Tác động của tỷ giá lên sức
cạnh tranh thương mại quốc tế
2.1 TG danh nghĩa song phương (NER)
2.2 TG thực song phương (RER)
2.3 TG danh nghĩa đa phương (NEER)
2.4 TG thực đa phương (REER)

2.1 TG danh nghĩa song phương
(NER)
a. Khái niệm
Giá cả của một đồng tiền được biểu thị
thông qua một đồng tiền khác mà chưa đề
cập đến tương quan sức mua
(Kí hiệu: E)
2.1 TG danh nghĩa song phương
(NER)
b. Đồng tiền lên giá, giảm giá
E =C/T
Sự thay đổi tỷ giá biểu thị bằng
+ chỉ số tỷ giá so với thời kì cơ sở e
0
t
=E
t
/E
0
+ chỉ số tỷ giá so với thời kì trước e
t
t-1
=E

t
/E
t-1
Tỷ giá tăng => C lên giá, T giảm giá
Tỷ giá giảm => C giảm giá, T lên giá
Tỷ lệ thay đổi giá trị của các đồng tiền
Biết : T _ đồng định giá, C_đồng yết giá

E
0
(C/T) = E
0

E
1
(C/T) = E
1
2.1 TG danh nghĩa song phương
(NER)
Ta có:
+ Tỷ lệ thay đổi giá trị của đồng tiền C
(%)C= 100%(E
1
- E
0
)/E
0
(1)
(%)C>(<)0 => C lên(giảm) giá so với T
+ Tỷ lệ thay đổi giá trị của đồng tiền T

(%)T= 100%(E
0
- E
1
)/E
1
(2)
(%)T>(<)0 => T lên(giảm) giá so với C
Tỷ lệ lên hay giảm giá của 2 đồng tiền không bằng nhau về giá trị tuyệt đối
+ Dạng gần đúng
Nếu không có đột biến thì tỷ giá chỉ biến động nhẹ => coi
E
0
~

E
1
=>

(%)T = - (%)C
2.1 TG danh nghĩa song phương
(NER)
VD

T
0
: E(GBP/USD)= 1,6767

T
1

: E(GBP/USD)= 1,7676

Ta có:
%(GBP)= (1,7676-1,6767).100%/1,6767=5,42%

GBP lên giá so với USD
% (USD)=(1,6767-1,7676).100%/1,7676= - 5,14%
=> USD giảm giá so với GBP
c. Tác động của NER lên sức cạnh tranh thương mại quốc tế
e : Tỷ lệ thay đổi tỷ giá danh nghĩa
Π : lạm phát trong nước
Π
*
: lạm phát ở nước ngoài
e = 0
TG không đổi
e>0
TG tăng
e<0
TG giảm
Π - Π
*
= e
Không đổi Không đổi Không đổi
Π - Π
*
> e
Xấu Xấu Xấu
Π - Π
*

< e
Được cải thiện Được cải thiện Được cải thiện
=> Chỉ dựa NER chưa biết được hướng tác động của tỷ giá lên CTTMQT
2.1 TG danh nghĩa song phương
(NER)
2.2 TG thực song phương (RER)
a. Khái niệm: Bằng tỷ giá danh nghĩa đã được điều
chỉnh bởi tỷ lệ lạm phát giữa trong nước với
nước ngoài
=> Phản ánh tương quan sức mua giữa nội tệ và
ngoại tệ
b. Tỷ giá thực trạng thái tĩnh và ý nghĩa
e
r
= E.P*/P e
r
: tỷ giá thực (chỉ số)
E: tỷ giá danh nghĩa(số đv nội tệ/ ngoại tệ )
P*: mức giá cả ở nước ngoài bằng ngoại tệ
P: mức giá cả ở trong nước bằng nội tệ
+ e
r
=1 => 2 đồng tiền ngang giá sức mua
+

e
r
>1 => đồng nội tệ định giá thực thấp => tăng vị thế cttmqt => xk nhiều hơn,
nk ít hơn
+


e
r
<1 => ngươc lại
+ Tỷ lệ định giá thực cao, thấp của 1 đồng tiền
v
r
= 100%(Q
F
- Q
D
)/Q
D
(Q
F
, Q
D
số lượng hàng hóa mua được ở nước ngoài và trong nước bằng 1 đơn vị
tiền tệ)
v
r
>0 đồng tiền định giá thực cao
v
r
<0 đồng tiền định giá thực thấp
v
r
=0 đồng tiền ngang giá
2.2 TG thực song phương (RER)
c. Tỷ giá thực trạng thái động và ý nghĩa

e
rt
0
= e
t
0
. CPI
0*
t
.100%/CPI
0
t
e
rt
0
chỉ số tỷ giá thực
CPI
0*
t
chỉ số giá nước ngoài thời điểm t so thời điểm 0
CPI
0
t
chỉ số giá trong nước thời điểm t so thời điểm 0
Ý nghĩa:
-
Tỷ giá thực tăng => sức mua tương đối của đồng nội tệ giảm( đồng
nội tệ giảm giá thực) => scttmqt được cải thiện
-
Tỷ giá thực giảm => scttmqt bị xói mòn

-
Tỷ giá thực không đổi => cố định scttmqt
-
Khi các nhân tố khác không đổi E tăng => e
r
tăng
2.2 TG thực song phương (RER)
2.3 TG danh nghĩa đa phương
(NEER)
a. Khái niệm: NEER là tỷ số giá trung bình của
một đồng tiền so với các đồng tiền còn lại
b. Công thức
NEER
1
0
= (E
1
1
.f
1
+ E
1
2
.f
2
+…+ E
1
n
.f
n

)/(E
0
1
.f
1
+ E
0
2
.f
2
+…+
E
0
n
.f
n
)
NEER
1
0
: NEER thời điểm 1 so thời điểm 0
E
a
x
: E của ngoại tệ x tại thời điểm a
f
x
tỷ trọng của ngoại tệ x

Tỷ lệ % lên giá hay giảm giá của rổ ngoại tệ so với

nội tệ
%(C)= (NEER
1
- NEER
0
)/NEER
0
Chọn NEER
0
là kì cơ sở có giá trị bằng 100, ta có:
%(C)=NEER
1
-100=100+e¯ -100= e¯
e¯: tỷ lệ % lên giá hay giảm giá trung bình của rổ ngoại tệ
e¯> 0 => ngoại tệ lên giá, nội tệ giảm giá
e¯<0 => ngoại tệ giảm giá, nội tệ lên giá
2.3 TG danh nghĩa đa phương
(NEER)

Tỷ lệ % lên giá hay giảm giá của rổ nội tệ so với
ngoại tệ
%(T)= (NEER
0
- NEER
1
)/NEER
1
e¯ nhỏ => %(T)=- %(C)= - e¯
e¯ >0 => nội tệ giảm giá so với ngoại tệ
e¯ <0 => nội tệ tăng giá so với ngoại tệ

2.3 TG danh nghĩa đa phương
(NEER)

×