Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

thủ tục quy trình bảo quản hoá chất dụng cụ thí nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 23 trang )

Mã hóa: TT/7.5.1e/TT.CNQLMT&TN
Ban hành lần: 01
Hiệu lực từ ngày: 22/4/2010

Thủ tục quy trình:

BẢO QUẢN HÓA CHẤT
DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM
Trang/ tổng số trang: 1/ 4

Tài liệu này không được tự ý sao chép khi chưa được sự đồng ý của Đại diện lãnh đạo bằng văn bản.
C:\Documents and Settings\Administrator\Desktop\BICH VAN\Tai lieu ISO\TT.CN & QLMT&TN\QUY TRINH BAO
QUAN HOA CHAT\QUY TRINH.doc



I. YÊU CẦU VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG :
- Việc xây dựng, thực hiện và duy trì thủ tục quy trình này là công cụ để bảo quản và kiểm
soát các hóa chất và dụng cụ thí nghiệm của Trung tâm Công nghệ và Quản lý Môi
trường & Tài nguyên được tốt hơn.
- Các hoá chất và dụng cụ thí nghiệm phải được bảo quản theo đúng hướng dẫn của nhà sản
xuất.
- Các hoá chất và dụng cụ thí nghiệm phải được sắp xếp theo từng nhóm có đặc tính gần
giống nhau, phải rõ ràng, dễ nhận biết, dễ kiểm soát và thuận tiện cho việc cung ứng đến
người sử dụng.
- Ngăn ngừa việc sử dụng nhầm hoá chất, việc gây cháy nổ hóa chất trong quá trình bảo
quản và có dấu hiệu nhận biết thích hợp đối với một số hóa chất có độc tính cao và dễ
cháy nổ.
- Thủ tục qui trình này được áp dụng cho các hoạt động có liên quan đến quá trình bảo quản
hoá chất và dụng cụ tại trung tâm.


II. ĐỊNH NGHĨA VÀ TỪ VIẾT TẮT:
1. Định nghĩa:
- Bảo quản: là quá trình lưu giữ, thường xuyên kiểm soát để đảm bảo chất lượng.
- Quá trình: là tập hợp các hoạt động có quan hệ lẫn nhau và tương tác để biến đầu vào
thành đầu ra.
- Hoá chất: là đối tượng chính để thực hiện phép thử và nó có ảnh hưởng lớn đến chất lượng
phép thử.
- Dụng cụ là các đối tượng được sử dụng để hỗ trợ cho việc thực hiện phép thử và/hoặc hiệu
chuẩn.
2. Từ viết tắt:
- PTN: Phòng thí nghiệm.
- DCTN: Dụng cụ thí nghiệm.
- QTTB: Quản trị thiết bị
III. NỘI DUNG:







Mã hóa: TT/7.5.1e/TT.CNQLMT&TN
Ban hành lần: 01
Hiệu lực từ ngày: 22/4/2010

Thủ tục quy trình:

BẢO QUẢN HÓA CHẤT
DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM
Trang/ tổng số trang: 2/ 4


Tài liệu này không được tự ý sao chép khi chưa được sự đồng ý của Đại diện lãnh đạo bằng văn bản.
C:\Documents and Settings\Administrator\Desktop\BICH VAN\Tai lieu ISO\TT.CN & QLMT&TN\QUY TRINH BAO
QUAN HOA CHAT\QUY TRINH.doc



Lưu đồ các
bước công việc
Nội dung thực hiện, chuuẩn chất lượng Người chịu
trách nhiệm
Mẫu hồ





- Theo định kỳ, Kỹ thuật viên quản lý
PTN lập kế hoạch thống kê những hóa
chất, dụng cụ phục vụ cho công tác
phân tích, thí nghiệm, các hoạt động
liên quan đến việc hiệu chuẩn của
trung tâm.
- Lập danh mục kiểm soát HC &DCTN
(trên phần mềm Excel). Danh mục
gồm: Tên HC &DCTN, công thức hóa
học, người nhập, ngày nhập, số lượng,
người xuất, ngày xuất, số lượng xuất,
số lượng còn lại.
- Theo định kỳ 1 tháng, bổ sung vào

danh mục HC &DCTN nhập thêm
hoặc xuất ra.
- Định kỳ 6 tháng, tổng kết và báo cáo
lên Giám Đốc Trung Tâm.

- Giám đốc
trung tâm.
- KTV quản lý
phòng thí
nghiệm
Danh
mục HC,
DCTN.


- Kiểm soát hoá chất và dụng cụ thí
nghiệm từ tay nhà cung ứng (Đối
chiếu với bản hợp đồng hóa chất).
- Kiểm kê các chứng từ liên quan đến
đơn vị cung cấp thiết bị, dụng cụ, hóa
chất tại phòng thí nghiệm.
- Khi số lượng , chất lượng hoặc loại
hoá chất và dụng cụ cung ứng không
phù hợp với bản hợp đồng hóa chất,
yêu cầu nhà cung ứng phải chịu trách
nhiệm và khắc phục ngay tình trạng
này.
- Nếu hoá chất và dụng cụ thí nghiệm
bị thất thoát trên đường vận chuyển,
thông báo ngay cho nhà cung ứng và

yêu cầu cung cấp bổ sung
- Nếu đạt cho nhập kho và không đạt
tiến hành xem xét lại kế hoạch dự trù
và đồng thời viết báo cáo cho sự
không phù hợp này.




- Giám đốc/
phó giám đốc
trung tâm.
- KTV quản lý
phòng thí
nghiệm.

- Dự trù
hóa chất
– dụng cụ
các
phòng thí
nghiệm.
- Các
chứng từ
có liên
quan
Lập kế
hoạch,
danh mục
kiểm soát

HC,
DCTN

Kiểm
tra HC,
DCTN
trước
khi
nhập
kho, bao
quản

A
Mã hóa: TT/7.5.1e/TT.CNQLMT&TN
Ban hành lần: 01
Hiệu lực từ ngày: 22/4/2010

Thủ tục quy trình:

BẢO QUẢN HÓA CHẤT
DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM
Trang/ tổng số trang: 3/ 4

Tài liệu này không được tự ý sao chép khi chưa được sự đồng ý của Đại diện lãnh đạo bằng văn bản.
C:\Documents and Settings\Administrator\Desktop\BICH VAN\Tai lieu ISO\TT.CN & QLMT&TN\QUY TRINH BAO
QUAN HOA CHAT\QUY TRINH.doc



Lưu đồ các

bước công việc
Nội dung thực hiện, chuuẩn chất lượng Người chịu
trách nhiệm
Mẫu hồ


- Sắp xếp, phân loại theo từng loại
riêng biệt.
- Đối với DCTN: phân ra làm hai loại
riêng biệt: thủy tinh và nhựa. Ứng với
mỗi loại sẽ bảo quản ở một tủ riêng.
- Đối với HCTN: phân nhóm dựa trên
đặc điểm bảo quản , khả năng cháy nổ
và độc tính.
- Ngoài ra, còn phân loại HC&DCTN
dựa trên mục đích sử dụng.
- Căn cứ vào yêu cầu bảo quản trên bao
bì (nếu có) hoặc theo đặc tính từng
loại để sắp xếp, bảo quản.
- Làm vệ sinh môi trường xung quanh.
- Bảo quản HC&DCTN đã được phân
nhóm
Ä Một số thông tin cần chú ý khi bảo
quản hóa chất:
Ø Giữ thùng chứa được đóng chặt
Ø Giữ thùng chứa ở nơi thông gió tốt
Ø Giữ tránh xa khỏi thực phẩm, thức
uống và thức ăn
Ø Giữ tránh xa khỏi các nguồn kích hoả,
cấm hút thuốc.

Ø Lưu giữ ở nơi được bảo vệ, mát, khô.
Ø Dán một số biểu tượng về nguy hiểm
nếu cần
Ä Một số thông tin cần chú ý khi bảo
quản dụng cụ:
Ø Phải được bảo quản ở nơi thoáng mát,
khô ráo.
Ø Các dụng cụ thủy tinh khi bảo quản
tránh va chạm mạnh và tiếp xúc với
nhiệt độ cao.

- Giám đốc/
phó giám đốc
trung tâm.
- KTV quản lý
phòng thí
nghiệm.

Không có

Sắp xếp bảo
quản HC,
DCTN
Mã hóa: TT/7.5.1e/TT.CNQLMT&TN
Ban hành lần: 01
Hiệu lực từ ngày: 22/4/2010

Thủ tục quy trình:

BẢO QUẢN HÓA CHẤT

DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM
Trang/ tổng số trang: 4/ 4

Tài liệu này không được tự ý sao chép khi chưa được sự đồng ý của Đại diện lãnh đạo bằng văn bản.
C:\Documents and Settings\Administrator\Desktop\BICH VAN\Tai lieu ISO\TT.CN & QLMT&TN\QUY TRINH BAO
QUAN HOA CHAT\QUY TRINH.doc



Lưu đồ các
bước công việc
Nội dung thực hiện, chuuẩn chất lượng Người chịu
trách nhiệm
Mẫu hồ


- Theo dõi việc trang bị dụng cụ các
phòng
- Theo dõi số liệu nhập xuất.

Trưởng phòng
thí nghiệm
Không có


- Theo dõi tình trạng hóa chất, dụng cụ.
- Thống kê số lượng hóa chất, dụng cụ
thực tế.
- Đánh giá mức độ, khả năng sử dụng
các dụng cụ (đặc biệt dụng cụ có giá

trị lớn)
-

N
ếu thiết bị h
ư h
ỏng lập đề nghị sửa
Trưởng phòng
thí nghiệm
- Báo cáo
kiểm kê
hàng năm



- Báo cáo tình hình hóa chất, dụng cụ
sau mỗi năm.
- Toàn bộ báo cáo trên phải trình Giám
đốc trung tâm xem xét và trình BGH
duyệt (nếu cần)
- Trưởng
phòng thí
nghiệm
- Phòng
KHTC
- Phòng QTVT
Kiểm kê
kho



- Tất cả các hồ sơ liên quan đến quy
trình được lưu giữ theo đúng quy định
của quy trình kiểm soát hồ sơ.
Cán bộ liên
quan đến Quản
lý phòng thí
nghiệm.

Hồ sơ lưu

IV. BIỂU MẪU ÁP DỤNG:
TT
Tên biểu mẫu Mã hoá
Thời gian lưu tối
thiểu
Nơi lưu
1
Dự trù hóa chất – dụng cụ các phòng thí
nghiệm

1 năm
2
Đề nghị mua hóa chất - dụng cụ

1 năm

3
Phiếu yêu cầu xuất hóa chất - dụng cụ

1 năm


4
Phiếu nhập hóa chất - dụng cụ

1 năm

5
Phiếu mượn hóa chất - dụng cụ

1 năm

6
Danh mục hóa chất - dụng cụ

1 năm

Kiểm kê thực
tế
Theo dõi tình
trạng hóa chất,
dụng cụ
Báo cáo
HC -
DCTN

Lưu hồ sơ

Mã hóa: TT/7.5.1e/TT.CNQLMT&TN
Ban hành lần: 01
Hiệu lực từ ngày: 22/4/2010


Thủ tục quy trình:

BẢO QUẢN HÓA CHẤT
DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM
Trang/ tổng số trang: 5/ 4

Tài liệu này không được tự ý sao chép khi chưa được sự đồng ý của Đại diện lãnh đạo bằng văn bản.
C:\Documents and Settings\Administrator\Desktop\BICH VAN\Tai lieu ISO\TT.CN & QLMT&TN\QUY TRINH BAO
QUAN HOA CHAT\QUY TRINH.doc



7
Báo cáo kiểm kê kho hàng năm

1 năm




Mã hóa: TT/7.5.1e/TT.CNQLMT&TN/B2
Ban hành lần: 01
Hiệu lực từ ngày: 22/4/2010

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TPHCM
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ
MÔI TRƯỜNG & TÀI NGUYÊN
MÔ TẢ CÔNG VIỆC
Trang/ tổng số trang: 1/ 3


Tài liệu này không được tự ý sao chép khi chưa được sự đồng ý của Đại diện lãnh đạo bằng văn bản Trang1/3
C:\Documents and Settings\Administrator\Desktop\BICH VAN\Tai lieu ISO\TT.CN & QLMT&TN\QUY TRINH BAO QUAN HOA
CHAT\CHUC DANH CONG VIEC.doc……



CHỨC DANH CÔNG VIỆC
PHÂN TÍCH MẪU BẰNG PHƯƠNG PHÁP …………………

Mục đích công việc:
1. Mô tả công việc cụ thể :
- Quá trình thực hiện công việc :






















Không đạt


Đạt






Tiếp nhận

mẫu




Đọc kết

quả
Trả kết

qu


Mã hóa: TT/7.5.1e/TT.CNQLMT&TN/B2

Ban hành lần: 01
Hiệu lực từ ngày: 22/4/2010

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM TPHCM
TRUNG TÂM CƠNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ
MƠI TRƯỜNG & TÀI NGUN
MƠ TẢ CƠNG VIỆC
Trang/ tổng số trang: 2/ 3

Tài liệu này khơng được tự ý sao chép khi chưa được sự đồng ý của Đại diện lãnh đạo bằng văn bản Trang2/3
C:\Documents and Settings\Administrator\Desktop\BICH VAN\Tai lieu ISO\TT.CN & QLMT&TN\QUY TRINH BAO QUAN HOA
CHAT\CHUC DANH CONG VIEC.doc……




2. Các trách nhiệm được giao để thực hiện cơng việc:
- Phân tích và tính kết quả một cách trung thực, chính xác.
- Trả kết quả cho khách hàng đúng thời gian quy định.
- Bảo quản các thiết bị sử dụng.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
3. Các quyền hạn được giao để thực hiện cơng việc:
- Sử dụng máy móc trong phòng thí nghiệm như: ……………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
- Sử dụng các dụng cụ thí nghiệm: …………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

- Sử dụng hóa chất:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
4. Các thơng tin phục vụ cho việc thực hiện cơng việc:
- Các chỉ thị của Giám đốc Trung tâm, Tổ trưởng tổ Phân tích.
- Các u cầu của khách hàng.
- Các tài liệu tham khảo:
a. ………………………………………………………………………………
b. ………………………………………………………………………………
c. ……

5. Các phương tiện, thiết bị hỗ trợ cho việc thực hiện cơng việc:
- Các dụng cụ thí nghiệm: …………………………………. ……………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
- Hóa chất:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
- Thiết bị:
…………………………………………………………………………………………

Mã hóa: TT/7.5.1e/TT.CNQLMT&TN/B2
Ban hành lần: 01
Hiệu lực từ ngày: 22/4/2010

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM TPHCM

TRUNG TÂM CƠNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ
MƠI TRƯỜNG & TÀI NGUN
MƠ TẢ CƠNG VIỆC
Trang/ tổng số trang: 3/ 3

Tài liệu này khơng được tự ý sao chép khi chưa được sự đồng ý của Đại diện lãnh đạo bằng văn bản Trang3/3
C:\Documents and Settings\Administrator\Desktop\BICH VAN\Tai lieu ISO\TT.CN & QLMT&TN\QUY TRINH BAO QUAN HOA
CHAT\CHUC DANH CONG VIEC.doc……



6. Các mối quan hệ trong việc thực hiện cơng việc:
–Báo cáo cho ai: Giám đốc trung tâm, tổ trưởng tổ Phân tích, người phụ trách kỹ
thuật.
–Kiểm sốt những ai: các cá nhân có nhu cầu sử dụng tại trung tâm.

7. Nếu có thể được, hãy cho biết cơng việc của anh/chị tạo ra sản phẩm gì?
–Tên sản phẩm (SP) :
· ……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
· Các đề tài nghiên cứu khoa học .
–u cầu chất lượng của sản phẩm : chính xác, nhanh chóng.
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
–SP được cung cấp cho những ai:Lãnh đạo trung tâm, tồn thể cán bộ của trung tâm,
giảng viên, sinh viên, khách hàng.

U CẦU NĂNG LỰC
TRÌNH ĐỘ HỌC
VẤN/ CHUN MƠN

KINH
NGHIỆM
SỨC
KHỎE
CÁC U CẦU KHÁC

Tốt
1. Vi tính căn bản
2. Ngoại ngữ khá
3. Đã được hướng dẫn về an
toàn phòng thí nghiệm.
4. Trung thực, tinh thần làm
việc tập thể.


Người soạn thảo Người kiểm tra Người phê duyệt



Chữ ký



Chức danh



TỔ TRƯỞNG TỔ PHÂN
TÍCH


GĐ TRUNG TÂM

Họ và tên





ThS. NGUYỄN CỬU TUỆ
Mã hóa: TT/7.5.1e/TT.CNQLMT&TN/B1
Ban hành lần: 01
Hiệu lực từ ngày: 22/4/2010

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM TP. HCM
TRUNG TÂM CƠNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ
MƠI TRƯỜNG & TÀI NGUN
Trang/ tổng số trang: 1/ 1

Tài liệu này khơng được tự ý sao chép khi chưa được sự đồng ý của Đại diện lãnh đạo bằng văn bản.
C:\Documents and Settings\Administrator\Desktop\BICH VAN\Tai lieu ISO\TT.CN & QLMT&TN\QUY TRINH BAO QUAN
HOA CHAT\TT-7.5.1-TTMT-B1.doc



BẢNG DỰ TRÙ MUA HÓA CHẤT NĂM

Kính gửi: - Ban giám hiệu.
- Phòng kế hoạch – Tài chánh.
- Phòng quản trò – Vật tư.


Trung tâm lập giấy này kính trình lên Ban Giám Hiệu, phòng Kế hoạch – Tài chíùnh, phòng
Quản trò – Vật tư xét duyệt cho Tổ Phân Tích của Trung Tâm mua hóa chất sử dụng cho năm
như sau:

Stt

Diễn giải Đơn vò Số lượng
Thành tiền có
VAT
Hãng sản xuất

01




02




03




04





05




06




07




08




09




10





11




Tổng cộng




Trong khi chờ xét duyệt Trung Tâm xin chân thành cám ơn và trân trọng kính chào.
Ngày tháng năm
Thủ trưởng đơn vò Người đề nghò




ThS. Nguyễn Cửu Tuệ



Mã hóa: TT/7.5.1e/TT.CNQLMT&TN/B1
Ban hành lần: 01
Hiệu lực từ ngày: 22/4/2010

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM TP. HCM
TRUNG TÂM CƠNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ
MƠI TRƯỜNG & TÀI NGUN
Trang/ tổng số trang: 1/ 1


Tài liệu này khơng được tự ý sao chép khi chưa được sự đồng ý của Đại diện lãnh đạo bằng văn bản.
C:\Documents and Settings\Administrator\Desktop\BICH VAN\Tai lieu ISO\TT.CN & QLMT&TN\QUY TRINH BAO QUAN
HOA CHAT\TT-7.5.1-TTMT-B1.doc




BẢNG DỰ TRÙ MUA DỤNG CỤ NĂM

Kính gửi: - Ban giám hiệu.
- Phòng kế hoạch – Tài chánh.
- Phòng quản trò – Vật tư.

Trung tâm lập giấy này kính trình lên Ban Giám Hiệu, phòng Kế hoạch – Tài chánh, phòng
Quản trò – Vật tư xét duyệt cho Tổ Phân Tích của Trung Tâm mua dụng cụ
sử dụng cho năm như sau:

Stt

Diễn giải Đơn vò Số lượng
Thành tiền có VAT
Hãng sản xuất

01


02



03


04


05


06


07


08



Tổng cộng




Trong khi chờ xét duyệt Trung Tâm xin chân thành cám ơn và trân trọng kính chào.
Ngày tháng năm

Thủ trưởng đơn vò Người đề nghò





ThS. Nguyễn Cửu Tuệ
Mã hóa: TT/7.5.1e/TT.CNQLMT&TN/B4
Ban hành lần: 01
Hiệu lực từ ngày: 22/4/2010

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM TP. HCM
TRUNG TÂM CƠNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ
MƠI TRƯỜNG & TÀI NGUN
Trang/ tổng số trang: 1/ 1

Tài liệu này khơng được tự ý sao chép khi chưa được sự đồng ý của Đại diện lãnh đạo bằng văn bản.
C:\Documents and Settings\Administrator\Desktop\BICH VAN\Tai lieu ISO\TT.CN & QLMT&TN\QUY TRINH BAO QUAN
HOA CHAT\TT-7.5.1-TTMT-B2.doc



GIẤY ĐỀ NGHỊ MUA HÓA CHẤT

Kính gửi: -Ban Giám Hiệu.
-Phòng Kế hoạch - Tài chánh.
-Phòng Quản trò – Vật tư.

Trung Tâm lập giấy này kính trình lên Ban Giám Hiệu, phòng Kế hoạch – Tài chánh,
phòng Quản trò – Vật tư xét duyệt cho Trung tâm mua hóa chất sử dụng cho phân tích mẫu :

Stt Tên hóa chất Đơn vò Số lượng Thành tiền có VAT Nước SX
01



02


03


04


05


06


07


08



Trong khi chờ xét duyệt, Trung Tâm xin chân thành cảm ơn và trân trọng kính chào.

Ngày tháng năm
Thủ trưởng đơn vò Người đề nghò






ThS. Nguyễn Cửu Tuệ









Mã hóa: TT/7.5.1e/TT.CNQLMT&TN/B4
Ban hành lần: 01
Hiệu lực từ ngày: 22/4/2010

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM TP. HCM
TRUNG TÂM CƠNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ
MƠI TRƯỜNG & TÀI NGUN
Trang/ tổng số trang: 1/ 1

Tài liệu này khơng được tự ý sao chép khi chưa được sự đồng ý của Đại diện lãnh đạo bằng văn bản.
C:\Documents and Settings\Administrator\Desktop\BICH VAN\Tai lieu ISO\TT.CN & QLMT&TN\QUY TRINH BAO QUAN
HOA CHAT\TT-7.5.1-TTMT-B2.doc



GIẤY ĐỀ NGHỊ MUA DỤNG CỤ

Kính gửi: -Ban Giám Hiệu.

-Phòng Kế hoạch - Tài chánh.
-Phòng Quản trò – Vật tư.

Trung Tâm lập giấy này kính trình lên Ban Giám Hiệu, phòng Kế hoạch – Tài chánh,
phòng Quản trò – Vật tư xét duyệt cho Trung tâm mua dụng cụ sử dụng cho phân tích mẫu :

Stt Tên dụng cụ Đơn vò Số lượng Thành tiền có VAT Nước SX
01


02


03


04


05


06


07


08




Trong khi chờ xét duyệt, Trung Tâm xin chân thành cảm ơn và trân trọng kính chào.

Ngày tháng năm
Thủ trưởng đơn vò Người đề nghò





ThS. Nguyễn Cửu Tuệ
Mã hóa: TT/7.5.1e/TT.CNQLMT&TN/B3
Ban hành lần: 01
Hiệu lực từ ngày: 22/4/2010

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM TP. HCM
TRUNG TÂM CƠNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ
MƠI TRƯỜNG & TÀI NGUN
Trang/ tổng số trang: 1/ 1

Tài liệu này khơng được tự ý sao chép khi chưa được sự đồng ý của đại diện lãnh đạo bằng văn bản




PHIẾU YÊU CẦU XUẤT HÓA CHẤT

Họ và tên người yêu cầu: ……………………………………………………………………………………………………………………………………
Đơn vị: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Mục đích sử dụng:……………………………………………………………………………………………………………………………………

Stt Tên hoá chất cần dùng Nước SX Đ.mức/ 1 mẫu Số lượng Tổng cộng
1.


2.


3.


4.


5.


6.


7.


8.


9.



10.


11.


12.


13.


14.


15.



Ngày………… tháng ………… năm 2011

Duyệt xuất Người nhận
Người xuất
Người đề nghò










Mã hóa: TT/7.5.1e/TT.CNQLMT&TN/B3
Ban hành lần: 01
Hiệu lực từ ngày: 22/4/2010

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM TP. HCM
TRUNG TÂM CƠNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ
MƠI TRƯỜNG & TÀI NGUN
Trang/ tổng số trang: 1/ 1

Tài liệu này khơng được tự ý sao chép khi chưa được sự đồng ý của đại diện lãnh đạo bằng văn bản




PHIẾU YÊU CẦU XUẤT DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM

Họ và tên người yêu cầu:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đơn vị: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Mục đích sử dụng: ……………………………………………………………………………………………………………………………………

Stt Tên dụng cụ cần dùng Nước SX Số lượng Tổng cộng
1
2
3
4
5

6
7
8
9

Ngày………… tháng ………… năm 2010
Duyệt xuất Người nhận
Người xuất
Người đề nghò

Mã hóa: TT/7.5.1e/TT.CNQLMT&TN/B4
Ban hành lần: 01
Hiệu lực từ ngày: 22/4/2010

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM TP. HCM
TRUNG TÂM CƠNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ
MƠI TRƯỜNG & TÀI NGUN
Trang/ tổng số trang: 1/ 1

Tài liệu này khơng được tự ý sao chép khi chưa được sự đồng ý của đại diện lãnh đạo bằng văn bản



PHIẾU NHẬP HÓA CHẤT

Người giao: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Người nhận: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………

Stt


Tên hoá chất nhập Nước SX Qui cách Số lượng Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

Ngày………… tháng ………… năm 2010
Người nhận Người giao







Mã hóa: TT/7.5.1e/TT.CNQLMT&TN/B4
Ban hành lần: 01
Hiệu lực từ ngày: 22/4/2010

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM TP. HCM
TRUNG TÂM CƠNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ
MƠI TRƯỜNG & TÀI NGUN
Trang/ tổng số trang: 1/ 1

Tài liệu này khơng được tự ý sao chép khi chưa được sự đồng ý của đại diện lãnh đạo bằng văn bản




PHIẾU NHẬP DỤNG CỤ
Người giao: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Người nhận: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………

Stt

Tên dụng cụ nhập Nước SX Qui cách Số lượng Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

Ngày………… tháng ………… năm 2010
Người nhận Người giao

Mã hóa: TT/7.5.1e/TT.CNQLMT&TN/B5
Ban hành lần: 01
Hiệu lực từ ngày: 22/4/2010

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM TP. HCM
TRUNG TÂM CƠNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ
MƠI TRƯỜNG & TÀI NGUN

Trang/ tổng số trang: 1/ 1

Tài liệu này khơng được tự ý sao chép khi chưa được sự đồng ý của đại diện lãnh đạo bằng văn bản




PHIẾU MƯN HÓA CHẤT THÍ NGHIỆM

Họ và tên người yêu cầu: ………………….……………………………………………
……………………………………………………………………………….……………
Đơn vị: ……………………………………………………………………………………
Mục đích sử dụng: ………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Stt

Tên hóa chất mượn Nước SX Qui cách Số lượng Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

Ngày………… tháng ………… năm 20
Duyệt xuất

Người nhận Người xuất
Người đề nghò






Mã hóa: TT/7.5.1e/TT.CNQLMT&TN/B5
Ban hành lần: 01
Hiệu lực từ ngày: 22/4/2010

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM TP. HCM
TRUNG TÂM CƠNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ
MƠI TRƯỜNG & TÀI NGUN
Trang/ tổng số trang: 1/ 1

Tài liệu này khơng được tự ý sao chép khi chưa được sự đồng ý của đại diện lãnh đạo bằng văn bản




PHIẾU MƯN DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM

Họ và tên người yêu cầu: ………… ……………………………………………………
…………………………………………………………………………….………………
Đơn vị: ……………………………………………………………………………………
Mục đích sử dụng: ………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


Stt

Tên dụng cụ mượn Nước SX Qui cách Số lượng Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9

Ngày………… tháng ………… năm 2010
Duyệt xuất
Người nhận Người xuất
Người đề nghò

Mã hóa: TT/7.5.1e/TT.CNQLMT&TN/B6
Ban hành lần: 01
Hiệu lực từ ngày: 22/4/2010

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ
MÔI TRƯỜNG & TÀI NGUYÊN
Trang/ tổng số trang: 1/ 1



1





DANH MỤC HOÙA CHAÁT


Stt
Teân hoùa chaát
HÃNG SX

Nơi giữ Hạn sử dụng
Ghi chú
1.




2.




3.




4.





5.




6.




7.




8.




9.




10.





11.




12.




13.




14.




15.




16.





17.




18.




19.




20.




21.







Ngày tháng năm 2010
Người lập bảng






Mã hóa: TT/7.5.1e/TT.CNQLMT&TN/B6
Ban hành lần: 01
Hiệu lực từ ngày: 22/4/2010

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ
MÔI TRƯỜNG & TÀI NGUYÊN
Trang/ tổng số trang: 1/ 1



2




DANH MỤC DỤNG CỤ


Stt
Tên dụng cụ
Hãng SX

Nơi giữ Hạn sử dụng
Ghi chú
22.




23.




24.




25.




26.




27.





28.




29.




30.




31.




32.




33.





34.




35.




36.




37.




38.




39.





40.




41.




42.






Ngày tháng năm 2010
Người lập bảng

Mã hóa: TT/7.5.1e/TT.CNQLMT&TN/B7
Ban hành lần: 01
Hiệu lực từ ngày: 22/4/2010

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ
MÔI TRƯỜNG & TÀI NGUYÊN
Trang/ tổng số trang: 1/ 1


Tài liệu này không được tự ý sao chép khi chưa được sự đồng ý của Đại diện lãnh đạo bằng văn bản.
C:\Documents and Settings\Administrator\Desktop\BICH VAN\Tai lieu ISO\TT.CN & QLMT&TN\QUY TRINH BAO
QUAN HOA CHAT\TT-7.5.1-TTMT-B7.doc



BẢNG BÁO CÁO KIỂM KÊ KHO HÓA CHẤT

(Định kỳ 1 năm)

STT

TÊN HÓA
CHẤT
CÔNG
THỨC
NƠI SẢN
XUẤT
NGÀY
NHẬP
TỒN
CUỐI

HẠN SỬ
DỤNG
GHI
CHÚ

01


02

03

04

05

06

07

08

09

10

11

12

13

14

15

16


18

19

20

Ngày Tháng Năm
Thủ trưởng đơn vị Người báo cáo


ThS. Nguyễn Cửu Tuệ (Ghi rõ họ tên)


Mã hóa: TT/7.5.1e/TT.CNQLMT&TN/B7
Ban hành lần: 01
Hiệu lực từ ngày: 22/4/2010

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ
MÔI TRƯỜNG & TÀI NGUYÊN
Trang/ tổng số trang: 1/ 1

Tài liệu này không được tự ý sao chép khi chưa được sự đồng ý của Đại diện lãnh đạo bằng văn bản.
C:\Documents and Settings\Administrator\Desktop\BICH VAN\Tai lieu ISO\TT.CN & QLMT&TN\QUY TRINH BAO
QUAN HOA CHAT\TT-7.5.1-TTMT-B7.doc



BẢNG BÁO CÁO KIỂM KÊ DỤNG CỤ

(Định kỳ 1 năm)

STT

TÊN DỤNG CỤ
NƠI SẢN
XUẤT
NGÀY
NHẬP
TỒN
CUỐI
GHI CHÚ
01

02

03

04

05

06

07

08

09


10

11

12

13

14

15

16

18

19

20

Ngày Tháng Năm
Thủ trưởng đơn vị Người báo cáo


ThS. Nguyễn Cửu Tuệ (Ghi rõ họ tên)

×