Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

đề thi môn hóa đại cương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.86 KB, 4 trang )

Đề thi môn hóa đại cương 1 1 1

Đại Học Cần Thơ Họ tên SV:
Khoa Khoa Học MSSV:
Bộ Môn Hóa Học
Đề thi môn Hóa đại cương 1 (MSMH: TN101)
Thời gian làm bài: 90 phút, từ 13g30 ngày 28-11-2008. Có 35 câu, mỗi câu 0,2 đ.
Sinh viên được tham khảo mọi tài liệu để làm bài
Câu 1.
Theo thuyết sóng kết hợp của de Broglie, bước sóng λ của một hạt có khối lượng m, di
chuyển vận tốc v là
mv
h
=
λ
với h = 6,626.10
-34
J.s. Một trái bóng chày (baseball) có khối
lượng 145 gam di chuyển với vận tốc 160,9 km/giờ. Một điện tử có khối lượng 9,11x10
-31
kg
di chuyển với vận tốc 2,19.10
6
m/s. Trị số bước sóng kết hợp của trái bóng chày và điện tử lần
lượt là:
A. 1,02.10
-28
m; 0,332.10
-9
m B. 1,02.10
-34


m; 3,32.10
-13
m
C. 2,84.10
-38
m; 0,332.10
-9
m D. 1,02.10
-34
m; 0,332.10
-9
m
E. 1,02.10
-27
m; 0,332.10
-6
m
Câu 2.
Giữa hai chất lỏng butan-1-ol (CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH) và dietyl eter (CH
3
CH
2

OCH
2
CH
3
):
(1): Butan-1-ol có nhiệt độ sôi cao hơn so với dietyl eter
(2): Dietyl eter có áp suất hơi bão hòa thấp hơn butan-1-ol
(3): Dietyl eter dễ đông đặc hơn butan-1-ol
(4): Butan-1-ol có tương tác hút liên phân tử còn dietyl eter thì không có
Chọn ý không đúng trong 4 ý trên:
A. (2), (3) B. (3), (4) C. (2), (3), (4) D. (3) E. (3), (4)
Câu 3.
Giữa hai khí CO
2
và SO
2
:
(1): CO
2
có cơ cấu thẳng còn SO
2
có cơ cấu góc
(2): Lực tương tác Van der Waals của CO
2
lớn hơn so với SO
2

(3): CO
2
khó hóa lỏng hơn so với SO

2

(4): CO
2
và SO
2
đều có nguyên tố trung tâm ở trạng thái lai hóa sp
Phát biểu đúng là:
A. (3), (4) B. (1), (3) C. (2), (4) D. (1), (2) E. (1)
Câu 4.
Các trị số góc liên kết CCC trong phân tử etylvinylacetilen (CH
3
CH
2
C≡CCH=CH
2
) từ trái
sang phải lần lượt là:
A. 109
o
, 180
o
, 180
0
, 120
o
B. 180
o
, 180
o

, 180
o
, 180
o

C. 109
o
28’, 180
o
, 120
o
, 120
o
D. 120
o
, 180
o
, 180
o
, 109
o
28’
E. 109
o
28’, 109
o
28’, 180
o
, 120
o


Câu 5.
Chọn phát biểu đúng khi nói về O
2
và ion O
2
2-
:
(1): O
2
và O
2
2-
đều có tính thuận từ
(2): Độ dài liên kết giữa O với O trong O
2
ngắn hơn so với O
2
2-

(3): Hóa trị của O trong hai chất này đều bằng nhau, nhưng có số oxi hóa khác nhau
(4): O
2
bền hơn O
2
2-
(do năng lượng liên kết giữa O với O trong O
2
lớn hơn so với O
2

2-
)
A. (1), (3) B. (2), (3)
B. (3), (4) D. (1), (2), (3) E. (2), (3), (4)
Câu 6.
Phân tử CS
2
và ion

3
I có gì giống nhau?
A. Nguyên tố trung tâm đều có trạng thái lai hóa sp
Đề thi môn hóa đại cương 1 1 2

B. Đều có cơ cấu thẳng
C. Đều là hợp chất cộng hóa trị
D. Đều có nguyên tố trung tâm cùng trạng thái lai hóa sp
3
d
E. Đều có cơ cấu góc
Câu 7.
Các nhiệt độ: 173
o
C; 245
o
C; 285
o
C là nhiệt độ sôi của các chất (không chắc theo thứ tự):

OHHO

OH
OH
O
C CH
3
O
Hidroquinon
Catechol
2-Acetylfuran
(I)
(II)
(III)

Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất trên là:
A. (I), (II), (III) B. (III), (II), (I) C. (II), (I), (III) D. (I), (III), (II) E. (II), (III), (I)
Câu 8.
Nhiệt độ sôi của metan (CH
4
), amoniac (NH
3
), phosphin (PH
3
), arsin (AsH
3
) là (không chắc
sắp theo thứ tự sẵn): -161,6
o
C; -87,7
o
C; -62,5

o
C; -33,35
o
C. Nhiệt độ sôi tăng dần các chất như
sau:
A. CH
4
< NH
3
< PH
3
< AsH
3
B. AsH
3
< PH
3
< NH
3
< CH
4

C. CH
4
< PH
3
< AsH
3
< NH
3

D. NH
3
< CH
4
< PH
3
< AsH
3

E. PH
3
< CH
4
< AsH
3
< NH
3

Câu 9.
Giữa 2 ion

2
NO và

2
ICl (N, I lần lượt là các nguyên tố trung tâm):
1) Cả hai ion trên đều có cơ cấu thẳng
2) Cả hai ion trên đều có cơ cấu góc
3) Cả hai ion đều có nguyên tố trung tâm cùng trạng thái lai hóa
4) Một ion có trạng thái lai hóa sp

2
, một ion có trạng thái lai hóa sp
3
d
5) Một ion có cơ cấu góc, một ion có cơ cấu thẳng
Các ý không đúng là:
A. (2), (3) B. (4), (5) C. (1), (2) D. (1), (2), (3) E. (2), (3), (5)
Câu 10.
Các chất và ion: XeF
4
; HCHO;

3
NO ;
−2
3
CO có gì giống nhau?
A. Nguyên tố trung tâm đều cùng trạng thái lai hóa B. Đều có cơ cấu phẳng
C. Đều có góc liên kết khoảng 120
o
D. Đều là hợp chất cộng hóa trị
E. Tất cả các ý trên
Câu 11.
Các nhiệt độ nóng chảy 191
o
C; 651
o
C; 680
o
C; 773

o
C của KI, KCl, AlI
3
, NaI. Nhiệt độ nóng
chảy các chất tăng dần là:
A. KI < KCl < AlI
3
< NaI B. NaI < AlI
3
< KCl < KI
C. AlI
3
< NaI < KI < KCl D. AlI
3
< KI < NaI < KCl E. AlI
3
< NaI < KCl < KI
Câu 12.
Phân tử nào không có cơ cấu phẳng (nghĩa là các nguyên tử trong phân tử không cùng nằm
trong một mặt phẳng)?
A. CH
2
CH
2
B. HNNH C. BF
3
D. H
2
CO E. H
2

NNH
2

Câu 13.
Trong nước dạng lỏng lực tương tác mạnh nhất giữa các phân tử nước là:
A. Liên kết cộng hóa trị B. Liên kết ion C. Lực Van der Waals
D. Liên kết cộng hóa trị phân cực E. Liên kết hidro
Câu 14.
Một sinh viên vẽ các công thức Lewis (hay kiểu Lewis) của ion SCN

như sau:
Đề thi môn hóa đại cương 1 1 3


S C N
2
(I)
S C N
(II)
S C N
(III)
S C N
(IV)
S C N
2
2
(V)
S C N
(VI)


Công thức phù hợp là:
A. Tất cả các công thức trên B. (III) C. (IV), (V) D. (III), (VI) E. (I), (II)
Câu 15.
Giữa chất IF
3
và ion IF

4
có gì giống nhau? (I là nguyên tố trung tâm)
A. Nguyên tố trung tâm đều cùng trạng thái lai hóa sp
3
d
B. Nguyên tố trung tâm đều cùng tạng thái lai hóa sp
3
d
2

C. Đều có số nhị liên cô lập quanh nguyên tố trung tâm bằng nhau
D. Đều có số liên kết σ quanh nguyên tố trung tâm bằng nhau
E. Đều có số liên kết π quanh nguyên tố trung tâm bằng nhau
Câu 16.
Do sự lan truyền điện tử π trong nhân benzen nên độ dài của liên kết giữa C và C trong nhân
benzen coi như trung gian giữa một liên kết đôi và đơn. Với các chất:
CH
3
CH
3
(etan), CH
2
CH

2
(etilen), CHCH (acetilen), (benzen). Độ dài liên kết giữa C với
C trong các phân tử trên theo thứ tự giảm dần như sau:
A. Etan, Benzen, Etilen, Acetilen B. Acetilen, Etilen, Benzen, Etan
C. Etan, Etilen, Acetilen, Benzen D. Benzen, Acetilen, Etilen, Etan
E. Etan, Acetilen, Benzen, Etilen
Câu 17.
CH
3
OH
Metanol
HCHO
Metanal
H C
O
O
H C
O
O
Ion formiat
(I)
(II)
(III)

Độ dài liên kết giữa C với O trong 3 chất trên theo thứ tự là:
A. (I) < (II) < (III) B. (III) < (II) < (I) C. (II) < I) < (III)
D. (II) = (III) < (I) E. (II) < (III) < (I)
Câu 18.
Xét 4 cặp chất lỏng:
CH

3
COOH (I) – HCOOCH
3
(I’); (CH
3
CH
2
)
2
NCH
3
(II) – CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
NH
2
(II’);
CH
3
CH
2
OCH
2

CH
3
(III) – CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH (III’); Br
2
(IV) – ICl (IV’)
Chất nào trong mỗi cặp trên dễ sôi hơn?
A. (I); (II’); (III); (IV’) B. (I’), (II), (III), (IV) C. (I); (II’); (III’); (IV’)
D. (I); (II); (III); (IV) E. (I’); (II’); (III’); (IV’)
Câu 19.
Chọn sự so sánh đúng giữa hai ion NO
+
và NO

:
A. Cả hai ion đều có tính phản từ vì đều không có điện tử lẻ
B. Cả hai ion trên đều có tính thuận từ
C. Độ dài liên kết giữa N với O trong ion NO
+
dài hơn so với NO


D. Liên kết giữa N với O trong ion NO

+
bền hơn so với NO


E. Năng lượng liên kết giữa N với O trong ion NO
+
nhỏ hơn so với NO



Ban dang xem mot so trang mau. Vui long download file day du ve de xem!

×