Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài giảng hội chứng phế nang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.85 MB, 14 trang )



HỘI CHỨNG PHẾ NANG
Khi khí trong các phế nang bình thường bò
Khi khí trong các phế nang bình thường bò
thay thế bởi dòch, tế bào
thay thế bởi dòch, tế bào
MỤC TIÊU BÀI HỌC
MỤC TIÊU BÀI HỌC


1/ Biết nguyên bệnh sinh
1/ Biết nguyên bệnh sinh


2/ Các tính chất của H/C lấp đầy phế nang
2/ Các tính chất của H/C lấp đầy phế nang


3/ Nguyên nhân thường gặp của hội chứng
3/ Nguyên nhân thường gặp của hội chứng


Nguyên bệnh học của tiến trình lấp đầy phế nang
Nguyên bệnh học của tiến trình lấp đầy phế nang


Do sự hiện diện các
Do sự hiện diện các
đường thông nối bên
đường thông nối bên


mà tiến trình lấp
mà tiến trình lấp
đầy phế nang có thể đi từ 1 ổ ban đầu lan rộng đến vùng lân
đầy phế nang có thể đi từ 1 ổ ban đầu lan rộng đến vùng lân
cận xa hơn.
cận xa hơn.
1/
1/
Lỗ Kohn (d # 3–15 µ):
Lỗ Kohn (d # 3–15 µ):
thông nối giữa các phế nang, cho phép
thông nối giữa các phế nang, cho phép
khí hóa các phế nang khi có tắc nghẽn các tiểu phế quản nhưng
khí hóa các phế nang khi có tắc nghẽn các tiểu phế quản nhưng
đồng thời cho phép lan rộng bệnh lý phế nang trong cùng 1 tiểu
đồng thời cho phép lan rộng bệnh lý phế nang trong cùng 1 tiểu
thùy.
thùy.
2/
2/
Ống Lambert:
Ống Lambert:
thông nối giữa các tiểu phế quản hô hấp, tiểu
thông nối giữa các tiểu phế quản hô hấp, tiểu
phế quản tận cùng với phế nang.
phế quản tận cùng với phế nang.
3/
3/
Các lỗ thông giữa các vách liên tiểu thùy
Các lỗ thông giữa các vách liên tiểu thùy

cho phép bệnh lây
cho phép bệnh lây
lan giữa các tiểu thùy phổi.
lan giữa các tiểu thùy phổi.
4/
4/
Tính chất không hoàn toàn của rãnh liên thùy
Tính chất không hoàn toàn của rãnh liên thùy
cho phép lây
cho phép lây
lan giữa các thùy phổi kề cận.
lan giữa các thùy phổi kề cận.
5/
5/
Lây lan theo đường phế quản
Lây lan theo đường phế quản
: phế quản phế viêm.
: phế quản phế viêm.


Các tính chất của hội chứng lấp đầy phế nang
Các tính chất của hội chứng lấp đầy phế nang




1/ Hình mờ có
1/ Hình mờ có
bờ giới hạn kém
bờ giới hạn kém



2/ Hình mờ có
2/ Hình mờ có
tính kết hợp, tiến triển nhanh
tính kết hợp, tiến triển nhanh
do các đường thông
do các đường thông


nối bên
nối bên


3/
3/
Ảnh khí phế quản, khí tiểu phế quản, khí phế nang
Ảnh khí phế quản, khí tiểu phế quản, khí phế nang
: được thấy
: được thấy


trong hình mờ phế nang.
trong hình mờ phế nang.


4/
4/
Ảnh tiểu động mạch phổi (CT Angiogram)
Ảnh tiểu động mạch phổi (CT Angiogram)



5/ Phân bố có
5/ Phân bố có
tính hệ thống
tính hệ thống
: tiểu thùy, phân thùy, thùy phổi.
: tiểu thùy, phân thùy, thùy phổi.


6/ Phân bố dạng
6/ Phân bố dạng
cánh bướm
cánh bướm
: tính chất đặc hiệu của H/C lấp
: tính chất đặc hiệu của H/C lấp


đầy phế nang, nguyên nhân thường do phù phổi cấp.
đầy phế nang, nguyên nhân thường do phù phổi cấp.


Hình mờ có
Hình mờ có
bờ giới hạn kém, tính kết hợp
bờ giới hạn kém, tính kết hợp


Hỡnh mụứ coự
Hỡnh mụứ coự

bụứ giụựi haùn keựm
bụứ giụựi haùn keựm


Các tính chất của hội chứng lấp đầy phế nang
Các tính chất của hội chứng lấp đầy phế nang
Bờ giới hạn kém
Bờ giới hạn kém
Silhouette sign (+)
Silhouette sign (+)


Các tính chất của hội chứng lấp đầy phế nang
Các tính chất của hội chứng lấp đầy phế nang
Air bronchogram
Air bronchogram


AÛnh khí pheá quaûn, khí tieåu pheá quaûn, khí pheá nang
AÛnh khí pheá quaûn, khí tieåu pheá quaûn, khí pheá nang


AÛnh khí pheá quaûn, khí tieåu pheá quaûn, khí pheá nang
AÛnh khí pheá quaûn, khí tieåu pheá quaûn, khí pheá nang
Air bronchogram in bronchioalveolar
carcinoma


Phaân boá coù
Phaân boá coù

tính heä thoáng
tính heä thoáng


Phaân boá coù
Phaân boá coù
tính heä thoáng
tính heä thoáng


Phaõn boỏ daùng
Phaõn boỏ daùng
caựnh bửụựm
caựnh bửụựm


Diễn tiến về hình ảnh học
Diễn tiến về hình ảnh học




1/ Hình ảnh tổn thương xuất hiện sớm, thay đổi nhanh
1/ Hình ảnh tổn thương xuất hiện sớm, thay đổi nhanh




2/ Theo tác giả Felson, tổn thương có hình ảnh thay đổi
2/ Theo tác giả Felson, tổn thương có hình ảnh thay đổi



< 24 giờ hầu như là tổn thương phế nang.
< 24 giờ hầu như là tổn thương phế nang.


- Ghi chú: K tiểu phế quản-phế nang, Alveolar proteinosis
- Ghi chú: K tiểu phế quản-phế nang, Alveolar proteinosis


có diễn tiến mạn tính.
có diễn tiến mạn tính.


Các nguyên nhân hình mờ phế nang đa ổ
Các nguyên nhân hình mờ phế nang đa ổ
1/ Do dòch tiết và dòch thấm:
1/ Do dòch tiết và dòch thấm:


- Viêm phổi
- Viêm phổi


- Thuyên tắc phổi gây nhồi máu
- Thuyên tắc phổi gây nhồi máu


- Eosinophilic pneumonia
- Eosinophilic pneumonia



- Phù phổi do bệnh lý tim mạch hoặc không (ARDS: Acute
- Phù phổi do bệnh lý tim mạch hoặc không (ARDS: Acute


Respiratory Distress Syndrome)
Respiratory Distress Syndrome)


- Viêm phổi hít do dòch hoặc do khí độc
- Viêm phổi hít do dòch hoặc do khí độc


- Phản ứng thuốc, dò ứng.
- Phản ứng thuốc, dò ứng.


- Alveolar proteinosis
- Alveolar proteinosis
2/ Do xuất huyết:
2/ Do xuất huyết:


- Dập phổi, máu tụ.
- Dập phổi, máu tụ.


- Xuất huyết do thuyên tắc phổi.
- Xuất huyết do thuyên tắc phổi.



- Hít máu (aspiration of blood)
- Hít máu (aspiration of blood)


- Xuất huyết vô căn, HC Goodpasture.
- Xuất huyết vô căn, HC Goodpasture.
3/
3/


U neoplasm:
U neoplasm:


- K tiểu phế quản-phế nang.
- K tiểu phế quản-phế nang.


- Lymphangitis carcinomatosa.
- Lymphangitis carcinomatosa.


- Metastases.
- Metastases.


- Lymphoma.
- Lymphoma.

×