Tải bản đầy đủ (.ppt) (181 trang)

Các hội chứng trên xquang ngực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.71 MB, 181 trang )

ĐỐI TƯỢNG: SVY3
ĐỐI TƯỢNG: SVY3
GVHD: TRẦN THỊ MAI THÙY
GVHD: TRẦN THỊ MAI THÙY
THÁNG 11/2012
THÁNG 11/2012
CÁC HỘI CHỨNG TRÊN XQ NGỰC
CÁC HỘI CHỨNG TRÊN XQ NGỰC
MỤC TIÊU HỌC TẬP
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1.
1.
Nh n di n c b t th ng thành ng c: b t th ng b m sinh c a x ng ậ ệ đượ ấ ườ ự ấ ườ ẩ ủ ươ
Nh n di n c b t th ng thành ng c: b t th ng b m sinh c a x ng ậ ệ đượ ấ ườ ự ấ ườ ẩ ủ ươ
s n, x ng c, gãy x ng s n, tràn khí d i da, phân bi t c hình m ườ ươ ứ ươ ườ ướ ệ đượ ờ
s n, x ng c, gãy x ng s n, tràn khí d i da, phân bi t c hình m ườ ươ ứ ươ ườ ướ ệ đượ ờ
trong ph i v i hình m ngoài ph i.ổ ớ ờ ổ
trong ph i v i hình m ngoài ph i.ổ ớ ờ ổ
2.
2.
Nh n di n các b t th ng màng ph i: tràn khí màng ph i, tràn d ch màng ph i, ậ ệ ấ ườ ổ ổ ị ổ
Nh n di n các b t th ng màng ph i: tràn khí màng ph i, tràn d ch màng ph i, ậ ệ ấ ườ ổ ổ ị ổ
tràn khí-tràn d ch màng ph i, phân bi t tràn khí-tràn d ch màng ph i v i abscess ị ổ ệ ị ổ ớ
tràn khí-tràn d ch màng ph i, phân bi t tràn khí-tràn d ch màng ph i v i abscess ị ổ ệ ị ổ ớ
ph i.ổ
ph i.ổ
3.
3.
Nh n di n c t n th ng ph nang và mô k , phù ph i c p, các ng ậ ệ đượ ổ ươ ế ẽ ổ ấ đườ
Nh n di n c t n th ng ph nang và mô k , phù ph i c p, các ng ậ ệ đượ ổ ươ ế ẽ ổ ấ đườ
Kerley.


Kerley.
4.
4.
Nh n di n c và bi t phân bi t ông c ph i và x p ph iậ ệ đượ ế ệ đ đặ ổ ẹ ổ
Nh n di n c và bi t phân bi t ông c ph i và x p ph iậ ệ đượ ế ệ đ đặ ổ ẹ ổ
5.
5.
Nh n di n c và bi t phân bi t m t s nguyên nhân gây t n th ng d ng ám ậ ệ đượ ế ệ ộ ố ổ ươ ạ đ
Nh n di n c và bi t phân bi t m t s nguyên nhân gây t n th ng d ng ám ậ ệ đượ ế ệ ộ ố ổ ươ ạ đ
m , kh i m , n t m , hình hang, hình sáng .ờ ố ờ ố ờ
m , kh i m , n t m , hình hang, hình sáng .ờ ố ờ ố ờ
6.
6.
Nh n di n c và bi t ý ngh a c a các d u hi u: xóa b , c -ng c, ng c-ậ ệ đượ ế ĩ ủ ấ ệ ờ ổ ự ự
Nh n di n c và bi t ý ngh a c a các d u hi u: xóa b , c -ng c, ng c-ậ ệ đượ ế ĩ ủ ấ ệ ờ ổ ự ự
b ng, che ph r n ph i, h i t r n ph i, vòm hoành liên t c.ụ ủ ố ổ ộ ụ ố ổ ụ
b ng, che ph r n ph i, h i t r n ph i, vòm hoành liên t c.ụ ủ ố ổ ộ ụ ố ổ ụ
CÁC HỘI CHỨNG XQ NGỰC
CÁC HỘI CHỨNG XQ NGỰC

HC THÀNH NG CỰ
HC THÀNH NG CỰ

HC MÀNG PH IỔ
HC MÀNG PH IỔ

HC NHU MÔ PH I Ổ
HC NHU MÔ PH I Ổ

HC TRUNG TH TẤ

HC TRUNG TH TẤ
HỘI CHỨNG NHU MÔ
HỘI CHỨNG NHU MÔ
PH QU N:Ế Ả
PH QU N:Ế Ả
PQ G C Ố
PQ G C Ố


PQ THÙY + PHÂN THÙY
PQ THÙY + PHÂN THÙY
CHÙM
CHÙM
PH NANGẾ
PH NANGẾ
MÔ KẼ:
MÔ KẼ:
MLK trục,
MLK trục,
ngoại biên, nhu mô
ngoại biên, nhu mô
TIỂU PQ TẬN
TIỂU PQ TẬN
TIỂU THÙY PHỔI THỨ CẤP
MẠCH MÁU:
MẠCH MÁU:
ĐM,
ĐM,
TM, BẠCH MẠCH
TM, BẠCH MẠCH

HỘI CHỨNG THÀNH NGỰC
HỘI CHỨNG THÀNH NGỰC



: t n th ng x ng, mô m mổ ươ ươ ề
: t n th ng x ng, mô m mổ ươ ươ ề

NGUYÊN NHÂN:
NGUYÊN NHÂN:
C
C
(congenital disease)
(congenital disease)
I
I
(infection)
(infection)
T
T
(trauma)
(trauma)
T
T
(tumor)
(tumor)
O
O
(others)
(others)

BẤT THƯỜNG ĐẬM ĐỘ
BẤT THƯỜNG ĐẬM ĐỘ
T NG (M )Ă ĐĐ Ờ
T NG (M )Ă ĐĐ Ờ
:
:
viêm, u, túi ng c…ự
viêm, u, túi ng c…ự
GI M (SÁNG)Ả ĐĐ
GI M (SÁNG)Ả ĐĐ
:
:
b t s n c ng c, o n nh , tràn khí d i da…ấ ả ơ ự đ ạ ũ ướ
b t s n c ng c, o n nh , tràn khí d i da…ấ ả ơ ự đ ạ ũ ướ
VÔI
VÔI
:
:
óng vôi h ch, nhi m ký sinh trùng, t máu c …đ ạ ễ ụ ũ
óng vôi h ch, nhi m ký sinh trùng, t máu c …đ ạ ễ ụ ũ
KIM LO IẠ
KIM LO IẠ
:
:
d v t kim lo i, d ng c i u tr b ng kim lo i…ị ậ ạ ụ ụ đ ề ị ằ ạ
d v t kim lo i, d ng c i u tr b ng kim lo i…ị ậ ạ ụ ụ đ ề ị ằ ạ
ĐẶC ĐIỂM BÓNG MỜ THÀNH NGỰC
ĐẶC ĐIỂM BÓNG MỜ THÀNH NGỰC
TRÊN PHIM TH NG: Ẳ
TRÊN PHIM TH NG: Ẳ


KHÔNG LÀM THAY I C U ĐỔ Ấ
KHÔNG LÀM THAY I C U ĐỔ Ấ
TRÚC M CH MÁUẠ
TRÚC M CH MÁUẠ

CÓ T N TH NG X NGỔ ƯƠ ƯƠ
CÓ T N TH NG X NGỔ ƯƠ ƯƠ
ĐẶC ĐIỂM BÓNG MỜ THUỘC THÀNH NGỰC
ĐẶC ĐIỂM BÓNG MỜ THUỘC THÀNH NGỰC
TRÊN PHIM CH P TI P TUY N HO C PHIM TH NG I V I TT Ụ Ế Ế Ặ Ẳ ĐỐ Ớ Ở
TRÊN PHIM CH P TI P TUY N HO C PHIM TH NG I V I TT Ụ Ế Ế Ặ Ẳ ĐỐ Ớ Ở
NGO I BIÊN:Ạ
NGO I BIÊN:Ạ

N N R NG N M PHÍA NGO I BIÊNỀ Ộ Ằ Ạ
N N R NG N M PHÍA NGO I BIÊNỀ Ộ Ằ Ạ

T O GÓC BERNOU NH NẠ Ọ
T O GÓC BERNOU NH NẠ Ọ
ĐẶC ĐIỂM KHỐI MỜ THÀNH NGỰC
ĐẶC ĐIỂM KHỐI MỜ THÀNH NGỰC
GÓC BERNOU (
GÓC BERNOU (
α
α
)
)
GÓC α NHỌN: TỔN THƯƠNG NGOÀI
PHỔI (THÀNH NGỰC, MÀNG PHỔI)

GÓC α TÙ: TỔN THƯƠNG TRONG PHỔI
MỘT SỐ BẤT THƯỜNG
MỘT SỐ BẤT THƯỜNG
XƯƠNG THÀNH NGỰC
XƯƠNG THÀNH NGỰC
XÖÔNG SÖÔØN COÅ
XÖÔNG SÖÔØN COÅ
XÖÔNG SÖÔØN PHAÂN NHAÙNH (Forked rib)
XÖÔNG SÖÔØN PHAÂN NHAÙNH (Forked rib)
BAÉT CAÀU XÖÔNG SÖÔØN
BAÉT CAÀU XÖÔNG SÖÔØN
DI CAÊN ÑAËC XÖÔNG
LOAẽN SAN SễẽI
LOAẽN SAN SễẽI
Hỡnh aỷnh kớnh mụứ (ground glass)
Hỡnh aỷnh kớnh mụứ (ground glass)
LOAÏN SAÛN SÔÏI
LOAÏN SAÛN SÔÏI
PECTUS EXCAVATUM
(LÕM NGỰC BẨM SINH)
DÒ DAÏNG XÖÔNG ÖÙC
DÒ DAÏNG XÖÔNG ÖÙC
PECTUS CARINATUM (LỒI NGỰC)
BẤT THƯỜNG
BẤT THƯỜNG
MÔ MỀM THÀNH NGỰC
MÔ MỀM THÀNH NGỰC

HC POLAND
HC POLAND

×