SIÊU ÂM
SIÊU ÂM
Các ứng dụng- SA gan
Các ứng dụng- SA gan
mật
mật
Nguyễn Quang Thái Dương
Nguyễn Quang Thái Dương
ĐHYD
ĐHYD
BV ĐHYD
BV ĐHYD
ƯU ĐIỂM
ƯU ĐIỂM
Không phóng xạ (non – radiation)
Không phóng xạ (non – radiation)
Rẻ tiền
Rẻ tiền
Cơ động
Cơ động
Không xâm lấn (non invasive)
Không xâm lấn (non invasive)
“
“
lâm sàng hơn” kỹ thuật hình ảnh
lâm sàng hơn” kỹ thuật hình ảnh
khác
khác
Không chỉ ứng dụng …trong chẩn
Không chỉ ứng dụng …trong chẩn
đoán !
đoán !
…
…
.không thuận lợi!!!
.không thuận lợi!!!
Phụ thuộc người làm (Operator
Phụ thuộc người làm (Operator
dependent!)
dependent!)
Thiết bị … mang tính chuyên dụng
Thiết bị … mang tính chuyên dụng
cao
cao
…
…
đang bị “ tầm thường hóa”
đang bị “ tầm thường hóa”
Thiết bị
Thiết bị
Phát triển chiều rộng và chiều sâu
Phát triển chiều rộng và chiều sâu
Công nghệ đầu dò phát triển vượt bậc
Công nghệ đầu dò phát triển vượt bậc
Semiconductor….khả năng xử lý ảnh
Semiconductor….khả năng xử lý ảnh
nhanh
nhanh
Các phần mềm xử lý
Các phần mềm xử lý
Nhanh chóng tham gia nhiều ứng
Nhanh chóng tham gia nhiều ứng
dụng trong điều trị
dụng trong điều trị
REALTIME SONO !!!
REALTIME SONO !!!
Sinh Thiết bằng Súng có sử
Sinh Thiết bằng Súng có sử
dụng gá hướng dẫn
dụng gá hướng dẫn
SIÊU ÂM U GAN
SIÊU ÂM U GAN
Khả năng phát hiện kích thước u
Khả năng phát hiện kích thước u
>5mm (tránh bỏ sót)
>5mm (tránh bỏ sót)
Yếu tố lâm sàng quan trọng (viêm gan
Yếu tố lâm sàng quan trọng (viêm gan
B, C, Xơ gan)
B, C, Xơ gan)
Dựa vào guideline trong phác đồ chẩn
Dựa vào guideline trong phác đồ chẩn
đoán ung thư gan để có thái độ xử lý
đoán ung thư gan để có thái độ xử lý
đúng trong từng trường hợp
đúng trong từng trường hợp
Hướng dẫn trong can thiệp thủ thuật
Hướng dẫn trong can thiệp thủ thuật
Các dấu hiệu của khối u
Các dấu hiệu của khối u
gợi ý HCC
gợi ý HCC
U: phản âm kém
U: phản âm kém
U : Không đồng nhất
U : Không đồng nhất
Bờ khối u không đều
Bờ khối u không đều
Doppler : nhiều tín hiệu tuần
Doppler : nhiều tín hiệu tuần
hòan, PSV động mạch gan cao
hòan, PSV động mạch gan cao
(dấu hiệu khác: nền gan kém đồng
(dấu hiệu khác: nền gan kém đồng
nhất, bờ không đều, phản âm trong
nhất, bờ không đều, phản âm trong
TMC hoặc IVC, dịch bụng lượng nhiều,
TMC hoặc IVC, dịch bụng lượng nhiều,
có tiền sử gia đình, u gan đang điều
có tiền sử gia đình, u gan đang điều
trị hoặc theo dõi)
trị hoặc theo dõi)
Các yếu tố cân nhắc khi xử
Các yếu tố cân nhắc khi xử
lý thíết bị khi siêu âm u gan
lý thíết bị khi siêu âm u gan
Tần số
Tần số
Focus
Focus
Diện tích khảo sát
Diện tích khảo sát
Thay đổi dãi động dynamic range
Thay đổi dãi động dynamic range
Hòa âm mô
Hòa âm mô
Doppler : PRF thấp, thay đổi mặt phẳng
Doppler : PRF thấp, thay đổi mặt phẳng
khảo sát
khảo sát
Khảo sát theo trình tự nhất định
Khảo sát theo trình tự nhất định
(tầm sóat u <3cm…… điều trị triệt để!!!)
(tầm sóat u <3cm…… điều trị triệt để!!!)
Khối u có viền hồi
âm kém ở gan (P).
Thì TMC
Wash-out HCC
Thì ĐM
VAI TRÒ SIÊU ÂM TRONG
VAI TRÒ SIÊU ÂM TRONG
TẦM SOÁT VÀ CHẨN ĐOÁN
TẦM SOÁT VÀ CHẨN ĐOÁN
BỆNH LÝ GAN
BỆNH LÝ GAN
CÁC KỸ THUẬT CHUNG
CÁC KỸ THUẬT CHUNG
Đầu dò cong: 2.75-5.0Mhz
Đầu dò cong: 2.75-5.0Mhz
Bệnh nhân: nhòn đói 6-8 giờ
Bệnh nhân: nhòn đói 6-8 giờ
Tư thế: nằm ngửa, sấp, nghiêng bên
Tư thế: nằm ngửa, sấp, nghiêng bên
Kỹ thuật: thở, phình bụng, uống nước
Kỹ thuật: thở, phình bụng, uống nước
hoặc dung dòch khác
hoặc dung dòch khác
Nguyên tắc: khảo sát toàn bộ với bất cứ
Nguyên tắc: khảo sát toàn bộ với bất cứ
cửa sổ nào có được( windows)nhưng ít
cửa sổ nào có được( windows)nhưng ít
nhất hai mặt cắt khác nhau.
nhất hai mặt cắt khác nhau.
Kỹ Thuật
Kỹ Thuật
Nhịn đói
Nhịn đói
Thiết bị: đa tần số, có D mode
Thiết bị: đa tần số, có D mode
Đầu dò: cong và thẳng
Đầu dò: cong và thẳng
Lưu ý tới các cửa sổ khảo sát
Lưu ý tới các cửa sổ khảo sát
tần số, dãi động DR, focus zone, diện
tần số, dãi động DR, focus zone, diện
tích khảo sát, Doppler mode
tích khảo sát, Doppler mode
hỏi bệnh sử, tham khảo các phương
hỏi bệnh sử, tham khảo các phương
tiện chẩn đoán khác, xét
tiện chẩn đoán khác, xét
nghiệm…… và hội chẩn!!!
nghiệm…… và hội chẩn!!!
Mục tiêu siêu âm gan để
Mục tiêu siêu âm gan để
đánh giá
đánh giá
Kích thước: gan T và P, lưu ý thùy đuôi
Kích thước: gan T và P, lưu ý thùy đuôi
Hình thái, bờ gan
Hình thái, bờ gan
Độ đồng nhất
Độ đồng nhất
Tổn thương khu trú
Tổn thương khu trú
Mạch máu: tính thông thoáng, kích thước,
Mạch máu: tính thông thoáng, kích thước,
dạng phổ
dạng phổ
Lưu ý tổn thương ngoài gan: hạch, xâm lấn,
Lưu ý tổn thương ngoài gan: hạch, xâm lấn,
chèn ép….
chèn ép….
Cách đo kích thước gan
Cách đo kích thước gan
Gan T: mặt cắt dọc thượng vị (từ cơ
Gan T: mặt cắt dọc thượng vị (từ cơ
hoành tới bờ dưới gan T)
hoành tới bờ dưới gan T)
Gan P: mặt cắt dọc đường trung đòn
Gan P: mặt cắt dọc đường trung đòn
(từ cơ hoành tới bờ dưới gan)
(từ cơ hoành tới bờ dưới gan)
Bờ dưới gan thấp hơn cực dưới thận P
Bờ dưới gan thấp hơn cực dưới thận P
Thùy đuôi : lưu ý dây chằng tĩnh mạch
Thùy đuôi : lưu ý dây chằng tĩnh mạch
Đánh giá độ đồng nhất
Đánh giá độ đồng nhất
So sánh với tính đồng nhất của lách
So sánh với tính đồng nhất của lách
Đánh giá bề mặt gan bằng đầu dò
Đánh giá bề mặt gan bằng đầu dò
phẳng
phẳng
Thay đổi tần số, DR khi cần thiết
Thay đổi tần số, DR khi cần thiết