Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài giảng khám cổ tay và bàn tay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1002.83 KB, 17 trang )

Khám cổ tay & bàn tay
Khám cổ tay & bàn tay


BS. Bùi Hồng Thiên Khanh

Nhìn
Nhìn

Sờ da
Sờ da

Khám các mốc xương
Khám các mốc xương

Sờ phần mềm
Sờ phần mềm

Tầm họat động
Tầm họat động

Khám thần kinh
Khám thần kinh

Nghiệm pháp đặc biệt
Nghiệm pháp đặc biệt

Khám các vùng liên quan
Khám các vùng liên quan




Nhìn :
Nhìn :
lòng bàn tay
lòng bàn tay


lưng bàn tay
lưng bàn tay

Sờ da
Sờ da

Khám các mốc xương :
Khám các mốc xương :
mỏm trâm quay/
mỏm trâm quay/
trụ ,lồi củ Lister,8 xương vùng cổ tay
trụ ,lồi củ Lister,8 xương vùng cổ tay
( thuyền,nguyệt,tháp, đậu,…),xương
( thuyền,nguyệt,tháp, đậu,…),xương
bàn/đốt , các khớp bàn đốt,liên đốt,…
bàn/đốt , các khớp bàn đốt,liên đốt,…

Sờ phần mềm : 5 vùng ở cổ tay, 6 vùng ở
Sờ phần mềm : 5 vùng ở cổ tay, 6 vùng ở
bàn tay
bàn tay
Sờ phần mềm
Sờ phần mềm

Cổ tay
Cổ tay
Bàn tay
Bàn tay
Vùng I
Vùng I
Mỏm trâm quay
Mỏm trâm quay
Ô mô cái
Ô mô cái
Vùng II
Vùng II
Lồi củ Lister
Lồi củ Lister
Ô mô út
Ô mô út
Vùng III
Vùng III
Mỏm trâm trụ
Mỏm trâm trụ
Lòng bàn tay
Lòng bàn tay
Vùng IV
Vùng IV
Mặt lòng xương đậu
Mặt lòng xương đậu
Lưng bàn tay
Lưng bàn tay
Vùng V
Vùng V

Gan tay dài &
Gan tay dài &
ống cổ tay
ống cổ tay
Các ngón tay
Các ngón tay
Vùng VI
Vùng VI
Đầu ngón tay
Đầu ngón tay
Tầm vận động
Tầm vận động
( chủ động và thụ động)
( chủ động và thụ động)

Cổ tay : gấp 80
Cổ tay : gấp 80
º ,
º ,
duỗi 70
duỗi 70
º
º
nghiêng trụ 30
nghiêng trụ 30
º,
º,
nghiêng quay 20
nghiêng quay 20
º

º

Ngón tay :
Ngón tay :
- gấp duỗi khớp bàn đốt :
- gấp duỗi khớp bàn đốt :


gấp 90
gấp 90
º,
º,
duỗi 30
duỗi 30
º-
º-
45
45
º
º
, dạng 20
, dạng 20
º,
º,
khép 0
khép 0
º
º
- Ngón I : dạng 70
- Ngón I : dạng 70

º
º
(dạng lòng),
(dạng lòng),


khép 0
khép 0
º
º
(dạng lưng), đối ngón
(dạng lưng), đối ngón
Khám thần kinh
Khám thần kinh
Nghiệm pháp cơ :
Nghiệm pháp cơ :

Duỗi cổ tay : C6
Duỗi cổ tay : C6

Gấp cổ tay : C7
Gấp cổ tay : C7

Duỗi ngón tay : C7
Duỗi ngón tay : C7

Gấp ngón tay : C7
Gấp ngón tay : C7

Dạng ngón tay : T1

Dạng ngón tay : T1

Khép ngón tay : T1
Khép ngón tay : T1

Ngón I : gấp,duỗi,dạng,khép,cầm
Ngón I : gấp,duỗi,dạng,khép,cầm
nắm,đối ngón
nắm,đối ngón
Nghiệm pháp cảm giác
Nghiệm pháp cảm giác

Phân bố thần kinh ngọai biên
Phân bố thần kinh ngọai biên

Mức độ cảm giác bàn tay (Dermatomes)
Mức độ cảm giác bàn tay (Dermatomes)
Mục tiêu thăm khám
Mục tiêu thăm khám
vùng Cổ tay, Bàn tay
vùng Cổ tay, Bàn tay

Sờ được các mốc xương: mỏm trâm quay,
Sờ được các mốc xương: mỏm trâm quay,
mỏm trâm trụ, hố lào.
mỏm trâm trụ, hố lào.

Vẽ được trục cẳng tay - bàn tay, trục các
Vẽ được trục cẳng tay - bàn tay, trục các
xương bàn và ngón tay

xương bàn và ngón tay

Khám và đo tầm hoạt động các vận động
Khám và đo tầm hoạt động các vận động
bình thường các khớp cổ tay , bàn ngón
bình thường các khớp cổ tay , bàn ngón
tay. Cách khám các gân gấp và gân duỗi
tay. Cách khám các gân gấp và gân duỗi

Vẽ sơ đồ cảm giác ở bàn tay
Vẽ sơ đồ cảm giác ở bàn tay
Nghiệm pháp đặc biệt
Nghiệm pháp đặc biệt

Khám gân gấp ngón tay dài :
Khám gân gấp ngón tay dài :
- gân gấp nông
- gân gấp nông
- gân gấp sâu
- gân gấp sâu

Nghiệm pháp Bunnel-Little
Nghiệm pháp Bunnel-Little

Nghiệm pháp các cơ giun gian cốt
Nghiệm pháp các cơ giun gian cốt

Nghiệm pháp Allen
Nghiệm pháp Allen


Khám các vùng liên quan : cột
Khám các vùng liên quan : cột
sống,cổ,khớp vai, khớp khủyu,…
sống,cổ,khớp vai, khớp khủyu,…
Những điểm cần chú ý :
Những điểm cần chú ý :

Trục cẳng tay kéo dài trùng với trục bàn tay
Trục cẳng tay kéo dài trùng với trục bàn tay

Trục các ngón tay khi duỗi qui tụ vào xương
Trục các ngón tay khi duỗi qui tụ vào xương
nguyệt , khi gập : qui tụ vào xương thuyền
nguyệt , khi gập : qui tụ vào xương thuyền

Khi khép các ngón : đầu búp ngón và móng
Khi khép các ngón : đầu búp ngón và móng
nằm trên một vòng cung
nằm trên một vòng cung

Bàn tay cơ năng : có tư thế giống bàn tay lúc
Bàn tay cơ năng : có tư thế giống bàn tay lúc
nghỉ.
nghỉ.

Mỏm trâm quay xuống thấp hơn mỏm trâm
Mỏm trâm quay xuống thấp hơn mỏm trâm
trụ 1-1,5 cm
trụ 1-1,5 cm
Trục bàn tay và các ngón

Trục bàn tay và các ngón
Khi duỗi ngón : qui tụ và xương nguyệt
Khi gập ngón : qui tụ vào xương thuyền
hoá laøo : vò trí xöông thuyeàn
Baøn tay cô naêng
Baøn tay cô naêng
Khám gân gấp sâu
Khám gân gấp sâu
Gân gấp sâu bám ở nền đốt 3; gấp đốt 3 vào đốt 2
Khám gân gấp nông
Khám gân gấp nông
Gân gấp nông bám ở nền đốt 2 ; gấp đốt 2 vào đốt 1
khám gân duỗi
Gân duỗi chung ngón bám ở nền đốt 1
nhiệm vụ : duỗi khớp bàn ngón
Vuứng caỷm giaực ụỷ baứn tay

×