Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Báo cáo đề dẫn Hội nghị - Hội thảo xây dựng và chia sẻ nguồn lực thông tin địa phương dạng số phục vụ bảo tồn di sản và phát triển kinh tế - xã hộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.24 KB, 8 trang )


Xây dựng và chia sẻ nguồn lực thông tin địa phương dạng số phục vụ bảo tồn di sản và phát triển kinh tế - xã hội

1

BỘ VĂ HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LNCH CỘG HOÀ XÃ HỘI CHỦ GHĨA VIỆT AM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Hà ội, ngày 24 tháng 11 năm 2011

BÁO CÁO ĐỀ DẪ
HỘI GHN - HỘI THẢO XÂY DỰG VÀ CHIA SẺ
GUỒ LỰC THÔG TI ĐNA PHƯƠG DẠG SỐ
PHỤC VỤ BẢO TỒ DI SẢ
VÀ PHÁT TRIỂ KIH TẾ-XÃ HỘI

Tuyên ngôn năm 1994 của UESCO về thư viện công cộng đã xác định
thư viện công cộng cũng là: "trung tâm thông tin địa phương tạo điều kiện cho
người sử dụng của mình sự tiếp cận nhanh chóng tới tri thức và thông tin ở tất
cả các dạng thức”. Và “tổ chức việc phục vụ thông tin cần thiết cho các xí
nghiệp, tổ chức và các nhóm chuyên gia khác nhau của địa phương” là một
trong những nhiệm vụ của các thư viện công cộng.
Trong những năm gần đây, các thư viện công cộng Việt Nam (chủ yếu là
thư viện cấp tỉnh) đang từng bước chuyển từ thư viện truyền thống sang thư viện
điện tử. Vì thế bên cạnh tài liu, sn phNm thông tin truyn thng, thư vin các
thư vin trong c nưc ã có nhiu n lc trong vic sưu tp, biên son và phát
hành các sn phNm thông tin như: thư mc toàn văn chuyên , n phNm tóm tt,
tng quan cũng như dch v thông tin mi như: phc v theo ch  hi áp, nói
chuyn chuyên , dch v tra cu thông tin qua mng Mt trong nhng hot
ng  hình thành vn tài liu in t/tài liu s ưc các thư vin công cng


quan tâm thc hin là s hóa các tài liu quý him.
S hoá (Digitization) là quá trình chuyn i nhng thông tin trên nhng
i tưng thc sang dng in t hay còn gi là dng s  lưu gi,
s dng bng các phương tin in t. N hng i tưng thc cha thông
tin có th là các tài liu dng văn bn, hình nh, bn , băng ghi âm, ghi hình,

Xây dựng và chia sẻ nguồn lực thông tin địa phương dạng số phục vụ bảo tồn di sản và phát triển kinh tế - xã hội

2

trên các vt mang tin vt lý (trên giy, trên phim, giy nh, vi hình, băng ghi
âm băng ghi hình, v.v ). Mc ích ca s hoá có th là: (i) Tăng cưng s truy
cp n tài nguyên thông tin (ii) Ci thin cht lưng dch v cho nhng ngưi
dùng tin thông qua kh năng truy cp ưc ci thin (iii) Gim vic tip xúc trc
tip n nhng tài nguyên quý, him, c hoc ưc s dng nhiu (iv) To ra
bn sao lưu tr; cho phép cơ quan, ơn v phát trin h tng k thut và k năng
ca nhân viên (v) Phát trin kh năng chia s tài nguyên thông tin.
I. Tổng quan về thực trạng công tác số hóa tài liệu và chia sẻ nguồn lực
thông tin địa phương tại các thư viện công cộng Việt am
1.Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến số hóa tài liệu và chia sẻ
nguồn lực thông tin địa phương
N gun lc thông tin a phương hay a chí là toàn b tài liu và thông tin
của a phương và nói về a phương. N gun lc này có vai trò quan trng trong
vic phát trin kinh t xã hi và văn hoá ca a phương và phc v công cuc
công nghip hóa và hin i hóa ca t nưc.  nh hưng các thư vin, c
bit là các thư vin công cng trong vic xây dng và phát trin ngun lc thông
tin a phương, N hà nưc ã ban hành mt s văn bn mang tính pháp quy.
Theo N gh nh s 72/2002/N -CP Quy nh chi tit thi hành Pháp lênh,
mt trong ba nhim v thư vin cp tnh là: Sưu tm, bo qun vn tài liu c,
quý him hin có ca a phương; thu thp, tàng tr, bo qun tài liu ưc xut

bn ti a phương và vit v a phương; t chc phc v bn c vn tài liu
này nhm phc v cho công cuc xây dng và phát trin a phương. (iu 6.
Khon 1, mc a)
Theo Quyt nh s 56/2007/Q-TTg ca Th tưng Chính ph v Chương
trình phát trin công nghip ni dung s Vit N am n năm 2010 ã phê duyt 9 d
án trong ó có d án phát trin h thng thư vin s do B Văn hóa Thông tin ch
trì.
Theo Quyt nh s 10/2007/Q- BVHTT ngày 04 tháng 05 năm 2007)
Quy hoạch phát triển ngành thư viện Việt am đến năm 2010 và định hướng
đến năm 2020, mt trong nhng nh hưng n năm 2020: “ng dng khoa
hc công ngh cao nhm t ng hoá, hin i hoá trong các khâu hot ng ca

Xây dựng và chia sẻ nguồn lực thông tin địa phương dạng số phục vụ bảo tồn di sản và phát triển kinh tế - xã hội

3

thư vin. Phát trin thư vin in t và thư vin k thut s”. Mc tiêu t ra là:
“Phn u n năm 2010, toàn b thư vin các tnh, thành ph ưc ni mng
vi Thư vin Quc gia Vit N am, Internet, s hoá 20% tài liu quý him,…”
Vi nh hưng này, các thư vin ã Ny mnh vic trin khai s hóa tài liu.
2.Công tác số hóa và xây dựng nguồn lực thông tin địa phương số
 ánh giá thc trng công tác s hóa và xây dng ngun lc thông tin a
phương s, B Văn hóa, Th thao và Du lch ã tin hành mt cuc iu tra các
thư vin công cng cp tnh trong phm vi c nưc. Kt qu, có 43 thư vin tnh
thành ph ã phn hi. Trong s ó có 25 thư vin (chim 58,1 %) ã trin khai
công tác s hóa. Vic s hóa tài liu a chí ã ưc ti trin khai to các thư
vin tnh nhm mc ích bo qun và quy t các ngun tài liu quý v mt mi
nhm giúp bn c và các nhà nghiên cu tip cn ưc thông tin v xut bn
phNm a phương, nhân vt lch s a phương, s kin a phương, vn  dân
tc hc và bn sc văn hóa truyn thng ca i phương mt cách y , thun

tin nht.
Vic s hóa tài liu ưc thc hin trong các thư vin Vit N am t cui
thp k 90 ca Th k XX. Thư vin Khoa hc Tng hp Thành ph H Chí
Minh (TVKHTHTPHCM) là mt trong nhng thư vin công cng cp tnh tiên
phong trong vic trin khai công tác s hóa tài liu. N gay t năm 1998 thư vin
ã có chương trình s hóa u tiên vi các sn phNm u tiên là s hóa khong
10 nhan  sách kho ông Dương, chương trình nhân k nim 300 năm Sài Gòn
– TP.H Chí Minh. N ăm 2003, TVKHTHTPHCM tht s bt u bt tay vào
vic lp k hoch s hóa tài liu, xây dng mt s CSDL toàn văn. Thư vin
Quc gia Vit N am (TVQGVN ) ã bt u trin khai s hóa t năm 2005.
N gun kinh phí thc hin s hóa có ưc t các d án s hóa do nưc
ngoài tài tr và do ngân sách trung ương và a phương cp. N ăm 2011,
TVQGVN ã bt u thc hin D án S hóa tài liu vi tng kinh phí hơn 20
t ng. Ti TVKHTHTPHCM, D án VALEASE do thư vin phi hp vi
Tng lãnh s quán Pháp s hóa các tài liu bng ting Pháp và ting Vit nói v
3 nưc ông Dương ưc tin hành theo nhiu bưc. ây là d án ưc trin
khai theo hình thc thuê ngoài (outsourcing). S lưng tài liu ưc s hóa là

Xây dựng và chia sẻ nguồn lực thông tin địa phương dạng số phục vụ bảo tồn di sản và phát triển kinh tế - xã hội

4

sách ông Dương khong 540.000 trang sách, báo tp chí và công báo. T năm
2008 Thư vin tnh Yên Bái ưc tip nhn D án hp tác văn hoá gia tnh
Yên Bái và Hi ng tnh Val-de-Marne (Cng hoà Pháp) vi mc tiêu: N âng
cao năng lc phc v cng ng, phát trin s nghip văn hoá, nâng cao i
sng văn hoá tinh thn cho nhân dân các dân tc tnh Yên Bái. Tiu D án
“Phục chế, bảo quản và số hoá tài liệu cổ lưu giữ tại Thư viện tỉnh Yên Bái”
ưc thc hin và bưc u trin khai.
9 thư vin tnh ã thưng xuyên ưc cp kinh phí cho hot ng s hóa

bao gm: TVKHTHTPHCM, Thư vin tnh Qung N gãi, Hà Tĩnh, Cn Thơ, Gia
Lai, Bình Dương, c Lc, Bình Thun, Vũng Tàu. Tuy nhiên, kinh phí dành
cho hot ng s hóa còn hn ch, có ti 83,3% thư vin ch ưc cp
50.000.000 ng/năm cho hot ng này. Ch có 3 thư vin ưc cp trên
100.000.000 ng cho hot ng s hóa: TVKHTHTPHCM, Thư vin tnh Bà
Ra-Vũng Tàu và Thư vin tnh Thanh Hóa.
Mt trong nhng hưng ưu tiên mà các thư vin hưng ti là s hóa các
tài liu quý him và tài liu a chí. Trong ó, 55,8 % thư vin tin hành s hóa
tài liu liu a chí và 20,9 % s hóa tài liu quý him.
Mc dù mi ưc trin khai, nhưng các thư vin ã thc hin s hóa mt
s lưng tài liu áng k.
Ti TVQGVN , công tác s hóa ưc bt u vi i tưng Lun án. Hin,
TVQGVN ã s hóa ưc 15.571 bn, tương ương vi 2.500.000 trang. Bên
canh ó TVQGVN còn s hóa các tài liu quý him. B Sưu tp ông Dương
Thng kê ã hình thành vi 829 cun (130.333 trang); B Sưu tp Thăng Long
Hà N i vi 850 cun , (407.970 trang);
Ti các thư vin tnh, vic s hóa ã t ưc mt s kt qu nht nh.
Tính n tháng 11/2011, TVKHTTTPHCM ã s hóa ưc hơn 3.000 tài liu
a chí vi 530.000 trang; Thư vin tnh Sơn La ã thc hin s hoá ưc 313
tài liu là sách ch Thái c vi 8.610 trang. N goài s hoá các tài liu là sách ch
Thái c, Thư vin tnh Sơn La ã s hoá toàn văn ưc 269 tài liu a chí vi
32.610 trang ; thư vin tnh Khánh Hòa s hóa ưc hơn 550 tài liu, Tha
Thiên Hu ã s hóa ưc 11.000 trang tài liu quý him, các sc phong, lun

Xây dựng và chia sẻ nguồn lực thông tin địa phương dạng số phục vụ bảo tồn di sản và phát triển kinh tế - xã hội

5

văn lun án và bài báo thí v a phương; Thư vin tnh ng N ai s hóa ưc
317 tài liu a chí vi 24.544 trang; Thư vin tnh Gia Lai s hóa ưc 47.200

trang,
Bên cnh các thư vin công cng, các thư vin a ngành, chuyên ngành
cũng tham góp và vic s hóa làm gia tăng thêm các ngun lc thong tin s.
Trung tâm Hc liu i hc Hu cũng ã tham góp mt phn áng k vào vic
s hóa các tài liu v a phương. Trung tâm ã trin khai D án trin khai t
2007 B sưu tp tài liu Văn hóa và Lch s Hu và s hóa ưc 610 nhan 
sách và tp chí vi 135.000 trang; 385 nh, 11 phim, ĩa nhc, 6 bn tho, 12
quyn gia ph, 20 t sc phong, 30 t chiu ch và các văn bn giy t khác…
Cc Thông tin Khoa hc và Công ngh Quc gia ã s hoá ưc trên
10.000 báo cáo kt qu nghiên cu. Trong s này có nhiu  tài liên quan n
các vn  khác nhau ca các a phương trong c nưc.
3. Thực trạng chia sẻ nguồn lực thông tin địa phương số
Các tài liu s hóa trong các thư vin ã ưc ưa ra phc v vi các mc
 khác nhau. Trong ó, phc v ti ch vi mng ni b (LAN ) ca thư vin
chim ưu th (62,5 %), s thư vin trin khai ưa lên mng Internet cho bn c
s dng còn hn ch (37%)
Vic phc v ưc cho bn c trong phm vi thư vin hay ưa lên mng
công cng tùy thuc vào tng loi tài liu. Ti TVQGVN , tài liu Lun án bn
tóm tt: truy cp trc tuyn min phí; Bn toàn văn: truy cp trong mng LAN
ca thư vin. Ti TVKHTHTPHCM, ngưi s dng có th tra cu toàn văn theo
t khóa, ch , nhan  hay tên tác gi ca tài liu. Bên cnh ó, ngun lun
văn lun án trưc 1975 ưc lưu gi trong thư vin vi nhiu  tài và ch  a
dng cũng ang ưc xem xét tin hành s hóa.
Vic chia s các tài liu s hóa gia các thư vin hin ang thc hin mt
cách t phát. Qua kt qu iu tra, có 53,4 % thư vin cho các thư vin khác s
dng min phí, 21 % d kin s trao i và 14 % thư vin cho bit không chia s
vi các thư vin khác ch phc v ni b cho ngưi c trong thư vin mình.
4. Đánh giá thực trạng công tác số hóa tài liệu và chia sẻ nguồn lực thông
tin địa phương tại các thư viện công cộng Việt am


Xây dựng và chia sẻ nguồn lực thông tin địa phương dạng số phục vụ bảo tồn di sản và phát triển kinh tế - xã hội

6

+ Một số thành tựu
- Công tác s hóa tài liu ã ưc các thư vin quan tâm và trin khai ti
nhiu thư vin. Vi vic s hóa ưc trin khai trong nhng năm va qua ã góp
phn hình thành nên ngun lc thông tin a phương s ã và ang góp phn
tích cc vào vic bo tn di sn và phát trin kinh t xã hi ti a phương.
- Các a phương ã có s quan tâm bưc u trong vic cp kinh phí và
u tư cho hot ng s hóa ca ca thư vin tnh. Các thư vin tnh ã có s la
chn ưu tiên s hóa i vi các tài liu quý him và tài liu a chí.
- N gun tài liu s hóa ã ưc các thư vin ưa ra phc v cho bn c
vi nhiu hình thc khác nhau. Mt s thư vin ã có s chia s và phi hp vi
nhau trong quá trình thc hin s hóa
+ Khó khăn và hạn chế

- Vic s hóa còn tin hành mang tính t phát, manh mún, thiu tp
trung và thiu s phi hp cht ch giưa các thư vin. Cho n nay, các thư vin
chưa t ra tiêu chuNn, qui trình, qui phm thng nht cho công tác s hóa tài
liu trong các thư vin.
- Kinh phí dành cho hot ng s hóa còn hn ch.
 nưc ta, do nhiu nguyên nhân (ch yu là do thiu kinh phí, trình  và
thit b công ngh ), hot ng s hóa tài liu và thông tin nói chung còn hn
ch, ch mi ưc thc hin  mt s thư vin và trung tâm thông tin ln thuc
Trung ương và mt vài thư vin tnh thông qua các d án tin hc và hin i hóa
thư vin do N hà nưc cp kinh phí hoc ưc th hưng các d án tài tr ca
nưc ngoài
Do vic thc hin s hóa ph thuc rt nhiu vào kinh phí, h tng cơ s
vt cht nói chung và trang thit b k thut nói riêng (máy tính, máy quét quang

hc,…), vào phn mm xây dng và nh ch mc cơ s d liu toàn văn, cho
nên rt him thư vin tnh và trung tâm thông tin a phương thc hin ưc
vic này và kt qu cũng rt hn ch c v lưng ln v cht . Phn ln các cơ
quan này u tn dng các ngun tin s hóa ca các thư vin ln (Thư vin
Quc gia Vit N am óng góp mt phn quan trng), các trung tâm thông tin 
Trung ương và các thành ph ln như Thành ph H Chí Minh, à N ng, Cn

Xây dựng và chia sẻ nguồn lực thông tin địa phương dạng số phục vụ bảo tồn di sản và phát triển kinh tế - xã hội

7

thơ,…ưc ưa lên mng hoc chuyn giao on tuyn (off-line) theo chính
sách chia s ngun lc, trong s ó, nhiu thông tin phn ánh qua các ngun
sách báo ca a phương np lưu chiu và phát hành rng rãi trên toàn quc,
cũng ưc các thư vin và trung tâm thông tin ln này thu thp, s hóa và ưa
ngưc tr li phc v cho a phương.
II. Phương hướng đy mạnh số hóa tài liệu và chia sẻ nguồn lực thông
tin địa phương trong giai đoạn tiếp theo (2011 – 2015)
- B Văn hóa, Th thao và Du lch s xây dng chính sách c th cho quá
trình s hóa tài liu, mà trong ó s quy nh c th cho tng loi hình thư vin
như cp quc gia, cp tnh, cp huyn và các thư vin ti các trưng i hc,
vin nghiên cu, ưc phép s hóa loi tài liu nào Trên cơ s phân nh như
th thì các thư vin s có trách nhim chia s ngun tài liu ưc s hóa ca
mình.
Các cơ quan qun lý nhà nưc v thư vin s phi kt hp trong vic xây
dng mt tiêu chuNn chung và mt cơ ch  cho các thư vin có th chia s
ưc tài nguyên s hóa. V Thư vin, Cc Thông tin Khoa hc Công ngh Quc
gia, TVQGVN s phi hp cht ch trong vic ch o, iu phi, ào to, h
tr và xây dng các chuNn liên quan n xây dng cơ s d liu, truyn thông
mng và s hóa tài liu a phương

- Trong vic la chn tài liu  s hoá, ta phi ưu tiên các tài liu c thù
ca thư vin, các tài liu duy nht và có giá tr lâu dài  trao i, ví d: các tài
liu quý him, các sưu tp có giá tr, không  âu có ; ưu tiên s hoá trưc ht
i vi tài liu chưa  âu s hoá, tài liu ting him, ting Vit, Song song
vi vic s hoá là vic xây dng các Siêu d liu i vi tng tài liu và cp
nht tài liu ã ưc s hoá này vào CSDL tương ng
- Các thư vin và cơ quan thông tin a phương cn phi hp, trao i kinh
nghim và chia s thông tin s hóa vi nhau. Các thư vin có th kt ni vi
TVQGVN , Cc Thông tin Khoa hc và Công ngh Quc gia  tăng cưng
thêm ngun lc s liên quan n kt qu nghiên cu và lun án tin sĩ to iu
kin cho ngưi c các a phương tip cn vi ngun tài liu xám quan trng
này.

Xây dựng và chia sẻ nguồn lực thông tin địa phương dạng số phục vụ bảo tồn di sản và phát triển kinh tế - xã hội

8

-  vic s hóa ưc thc hin mt cách chuyên nghip và không b chng
chéo lãng phí cn xây dng mt s trung tâm s hóa theo vùng và theo lĩnh vc.
 ánh giá ưc thc trng và tìm ra nhng gii pháp hu hiu nhm Ny
mnh vic xây dng và chia s ngun lc thông tin a phương s ti các thư
vin, thông qua cuc hôi tho này, Ban T chc rt mong nhn ưc nhng
tham lun và ý kin óng góp xoay quanh các vn  sau:
- N hu cu i vi ngun lc thông tin a phương dng s;
- Thc trng s hóa và xây dng ngun tài liu s ti các thư vin, nhng
vn  t ra liên quan n s hóa: Chính sách, kinh phí, bn quyn trong s
hóa, kinh nghim, công ngh, thit b s hóa
- N hng bt cp và khó khăn và mi quan tâm i vi s hóa tài liu trong
các thư vin công cng;
- Các gii pháp và k hoch Ny mnh vic xây dng và chia s ngun lc

thông tin a phương s.
 cuc hi tho thu ưc kt qu tt, kính mong các quý v i biu tích
cc phát biu và óng góp các ý kin.





×