Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

TRÁC NGHIỆM MÔN LẬP TRÌNH MẠNG JAVA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.22 KB, 11 trang )

TRÁC NGHIỆM MÔN LẬP TRÌNH MẠNG JAVA
Câu 1. Lớp ứng dụng (Application) trong mô hình OSI là lớp
a. Cung cấp phương tiện cho nhiều tiến trình ứng dụng truy xuất môi trường OSI
b. Lớp giao tiếp trực tiếp với lớp vật lý
c. Không phải là lớp thuộc mô hình OSI
d. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 2. Lớp mạng (Network) trong mô hình OSI là lớp
e. Có nhiệm vụ kết nối giữa các thiết bị đầu cuối
f. Có nhiệm vụ phân phát nguồn - đích của một gói khi qua nhiều mạng như: Địa chỉ luận
lý, định tuyến
g. Cả a và b đều đúng
h. Cả a và b đều sai
Câu 3. Phát hiện lỗi được dùng trong lớp nào của mô hình OSI:
i. Vật lý
j. Kết nối dữ liệu
k. Mạng
l. Tất cả đều sai
Câu 4. Mô hình ISO/OSI gồm các lớp:
m. Application, Presentation, Session, TCP, IP, Data link, Physical
n. Application, Presentation, Session, Transport,Network Access, Data link, Physical
o. Application, Session, Transport, Network Access,Data link,TCP,Physical
p. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 5. Trường "Checksum" trong giao thức TCP dùng để
q. Xác định xem gói tin có bị hỏng không
r. Xác định xem gói tin này gửi đúng địa chỉ không
s. Xác định chiều dài gói tin
t. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 6. Ý nghĩa của trường "Acknowledge Number" trong giao thức TCP:
u. Bên thu cho biết dữ liệu được nhận thành công
v. Bên gửi cho biết dữ liệu được truyền thành công
w. Bên thu cho biết dữ liệu nhận không thành công


x. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 7. Ý nghĩa của trường "Sequence Number" trong giao thức TCP
y. Số thứ tự của gói dữ liệu khi phát
z. Xác định chiều dài gói tin
aa. Xác định số hiệu cổng của nguồn
bb. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 8. Chọn phát biểu đúng về giao thức UDP
cc. Là giao thức lớp vận chuyển (Transport Layer) không hướng kết nối và không đảm bảo
tính tin cậy
dd. Là giao thức lớp vận chuyển (Transport Layer) không hướng kết nối có đảm bảo tính
tin cậy
Trang 1/11
ee. Là giao thức lớp mạng (Network Layer) không hướng kết nối và không đảm bảo tính
tin cậy
ff. Là giao thức lớp mạng (Network Layer) không hướng kết nối và có đảm bảo tính tin
cậy
Câu 9. Ba kiểu truyền tin mà giao thức UDP hỗ trợ là
gg. Unicast, Broadcast và Multicast
hh. Singlecast, Broadcast và Multicast
ii. Đơn công, Song công và Song công toàn phần
jj. Giao thức UDP chỉ hỗ trợ Broadcast và Multicast
Câu 10. Chọn phát biểu đúng về UDP
kk. UDP là chữ viết tắt của "User Datagram Protocol"
ll. UDP là chữ viết tắt của "Unhandshake Datagram Protocol"
mm. TCP là chữ viết tắt của "Transmission Control Protocol"
nn. IP là chữ viết tắt của "Internet Protocol"
Câu 11. Một chương trình JAVA có thể chạy trên bất kỳ hệ thống máy tính nào có
oo. Hệ máy Intel
pp. Trình biên dịch Java
qq. Hệ điều hành Linux

rr. Máy ảo Java
Câu 12. Kết quả của biểu thức : 15 & 29 là bao nhiêu?
ss. 12
tt. 44
uu. 14
vv. 13
Câu 13. Chọn phát biểu sai khi nói về đoạn chương trình sau
ww. Đoạn chương trinh trên không có lỗi
xx. Đoạn chương trình trên có 2 lỗi
yy. Chỉ số của câu lệnh for là int thay vì Integer
zz. Điều kiện của câu lệnh if phải có kiểu boolean thay vì Boolean
Câu 14. Chọn phát biểu đúng cho hàm khởi tạo
aaa.Một lớp sẽ kế thừa các hàm khởi tạo từ lớp cha
Trang 2/11
bbb. Trình biên dịch sẽ tự động tạo hàm khởi tạo mặc định nếu lớp không định nghĩa
hàm khởi tạo
ccc.Tất cả các hàm khởi tạo có kiểu trả về là void
ddd. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 15. Chọn khai báo đúng cho phương thức main
eee.public static void main()
fff. public void main(String[] arg)
ggg. public static void main(String[] args)
hhh. public static int main(String[] arg)
Câu 16. Chọn phát biểu đúng khi thực thi chương trình sau
iii. Giá trị in ra là "value is : Hello"
jjj. Lỗi biên dịch tại dòng 4 và 5
kkk. Không có giá trị xuất
lll. Thông báo NullPointerException
Câu 17. Chọn phát biểu đúng
mmm. Một lớp trừu tượng không thể chứa phương thức final

nnn. Một lớp final không thể chứa các phương thức trừu tượng
ooo. Cả hai đáp án trên đều đúng
ppp. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 18. Chọn phát biểu đúng khi
thực thi đoạn chương
trình sau

qqq. Lỗi biên dịch tại dòng 5 và 12 bởi vì thiếu tên phương thức và kiểu trả về
rrr. Chương trình chạy và cho kết quả x = 10
Trang 3/11
sss. Chương trình chạy và cho kết quả x = 15
ttt. Chương trình chạy và cho kết quả x = 3
Câu 19. Chọn phát biểu đúng
uuu. Tham chiếu của đối tượng có thể được chuyển đổi trong phép gán nhưng không
thể thực hiện trong phép gọi phương thức
vvv. Tham chiếu của đối tượng có thể được ép kiểu trong phép gọi phương thức
nhưng không thể thực hiện trong phép gán
www. Tham chiếu của đối tượng có thể được chuyển đổi trong phép gọi phương thức và
phép gán nhưng phải tuân theo những quy tắc khác nhau
xxx. Tham chiếu của đối tượng có thể được chuyển đổi trong phép gọi phương thức và
phép gán và tuân theo những quy tắc giống nhau
Câu 20. Cho đoạn mã như bên dưới. Dòng nào không thể biên dịch
01: Object ob = new Object();
02: String stringarr[] = new String[50];
03: Float floater = new Float(3.14f);
04: ob = stringarr;
05: ob = stringarr[5];
06: floater = ob;
07: ob = floater;
yyy. Dòng 4

zzz.Dòng 5
aaaa. Dòng 6
bbbb. Dòng 7
Câu 21. Nếu muốn sinh ra một số nguyên ngẫu nhiên từ 1->6, biểu thức nào sau đây dùng
được?
cccc. (int)(Math.random()*6)+ 1
dddd. (int)(Math.random()*6)
eeee. (int)(Math.random()+6)
ffff.Math.random()*6
Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng nhất về 2 phương thức overloading?
gggg. Thuộc hai lớp khác nhau
hhhh. Thuộc hai lớp có quan hệ kế thừa
iiii. Cùng tên khác danh sách đối số
jjjj. Cùng tên khác kiểu trả về
Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng nhất về 2 phương thức overriding?
kkkk. Cùng tên khác kiểu trả về
llll. Thuộc hai lớp có quan hệ kế thừa
mmmm. Cùng tên khác danh sách đối số
nnnn. Thuộc cùng một lớp
Câu 24. Chọn phát biểu sai
oooo. InputStream và OutputStream là hai luồng dữ liệu kiểu byte
pppp. Reader và Writer là hai luồng dữ liệu kiểu character
qqqq. Chương trình dùng Input stream để đọc dữ liệu từ nguồn vào chương trình
Trang 4/11
rrrr.Chương trình dùng Input stream để viết dữ liệu từ chương trình lên đích
Câu 25. Cho biết cách tạo ra một thể hiện của InputStreamReader từ một thể hiện của
InputStream
ssss. Sử dụng phương thức createReader() của lớp InputStream
tttt. Sử dụng phương thức createReader() của lớp InputStreamReader
uuuu. Tạo một thể hiện của InputStream rồi truyền vào cho hàm khởi tạo của

InputStreamReader
vvvv. Không thể thực hiện được yêu cầu trên
Câu 26. Chọn phát biểu sai
wwww. Lớp Writer có thể được dùng để ghi các ký tự có cách mã hóa khác nhau ra luồng
xuất
xxxx. Lớp Writer có thể được dùng để ghi các ký tự Unicode ra luồng xuất
yyyy. Lớp Writer có thể được dùng để ghi giá trị các kiểu dữ liệu cơ sở ra luồng xuất
zzzz. Lớp Writer có phương thức close() dùng để đóng stream
Câu 27. Lớp nào sau đây dùng để thực hiện các thao tác nhập xuất cơ bản với console
aaaaa. System.
bbbbb. Math.
ccccc. String.
ddddd. StringBuffer.
Câu 28. Phương thức read() của lớp InputStream trả về kết quả gì?
eeeee. Số byte nhận (đọc) được
fffff. Mảng các byte dữ liệu nhận (đọc) được
ggggg. Chuỗi (String) dữ liệu nhận (đọc) được
hhhhh. Không trả về gì cả
Câu 29. Chọn phát biểu đúng khi xét đoạn chương trình sau:
iiiii.Không thể chuyển đổi một chuỗi sang số thực
jjjjj.Biến m, x khai báo trong phương thức main
kkkkk. Luồng nhập đặt ngoài cặp lệnh try catch
Trang 5/11
lllll.Biến m, x không khai báo static
Câu 30. Kết quả thực thi đoạn lệnh sau là gì
mmmmm."s = ".
nnnnn. "s = null".
ooooo. Lỗi biên dịch.
ppppp. Lỗi thực thi.
Câu 31. Cho biết kết quả in ra màn hình sau khi thực thi đoạn lệnh sau?

qqqqq. 0 15 20.
rrrrr. 5 0 20.
sssss. 15 0 20.
ttttt.20 15 0.
Câu 32. Chọn phát biểu sai về Thread
uuuuu. Có thể cài đặt Thread bằng cách cài giao diện cho Runnable
vvvvv. Có thể cài đặt Thread bằng cách dẫn xuất từ lớp Thread
wwwww. Có hai cách cài đặt Thread là cài giao diện cho Runnable và dẫn xuất từ lớp
Thread
xxxxx. Có thể cài đặt Thread bằng cách khai báo một biến kiểu Thread
Câu 33. Hoạt động của Thread sẽ kết thúc khi
Trang 6/11
yyyyy. Thoát khỏi phương thức run với các điều kiện dừng cho thread trong phương thức
này
zzzzz. Thread hoàn thành một công việc nào đó
aaaaaa. Gọi phương thức Delete()
bbbbbb. Gọi phương thức Exit()
Câu 34. Một Thread trong trạng thái Not Runnable sẽ
cccccc. Không tiêu tốn bất kỳ nguồn tài nguyên hệ thống nào, ngay cả CPU lúc đó đang
rỗi
dddddd. Tiếp tục sử dụng nguồn tài nguyên hệ thống như khi nó đang ở trạng thái
Runnable
eeeeee. Tùy mức độ ưu tiên mà Thread chiếm CPU nhiều hay ít
ffffff. Tự động hủy sau thời gian định trước trong ứng dụng
Câu 35. Cho đoạn chương trình phía Server, chương trình giao tiếp qua mạng dùng cơ chế TCP.
Chọn câu lệnh đúng nhất điền vào câu lệnh còn thiếu
gggggg. ssk.listen();
hhhhhh. sk.accept()
iiiiii. sk.listen();
jjjjjj. ssk.accept()

Câu 36. Các giao thức TCP, UDP thuộc tầng ứng dụng nào trong mô hình OSI?
kkkkkk. Network
llllll. Application
mmmmmm. Presentation
nnnnnn. Transport
Câu 37. Lớp nào sau đây chỉ dùng trong chương trình Server mà không dùng trong chương
trình Client?
oooooo. Socket
pppppp. InputStream
qqqqqq. OutputStream
rrrrrr. ServerSocket
Câu 38. Khi truyền nhận dữ liệu cần độ tin cậy cao thì nên dùng giao thức nào?
ssssss. UDP
tttttt. TCP
uuuuuu. TCP hoặc UDP
vvvvvv. Không nên dùng UDP và TCP
Câu 39. Cho đoạn mã sau:
Socket sk = new Socket("100.200.300.1",1234);
Đoạn mã sẽ sinh ra ngoại lệ gì?
Trang 7/11
wwwwww. HostException.
xxxxxx. IOException.
yyyyyy. UnknownHostException
zzzzzz. HostErrorException.
Câu 40. Lớp nào sau đây không sử dụng trong ứng dụng giao tiếp mạng Socket dùng giao thức
UDP?
aaaaaaa. DatagramSocket.
bbbbbbb. DatagramPacket.
ccccccc. Socket
ddddddd. InetAddress.

Câu 41. Cho đoạn chương trình phía Server, chương trình giao tiếp qua mạng dùng cơ chế TCP.
Chọn câu lệnh đúng nhất điền vào đoạn mã đóng Socket?
ServerSocket ssk = new ServerSocket(1234);
Socket sk = ssk.accept();
int len = is.read(buffer);
Đoạn mã đóng các socket phía Server
eeeeeee. sk.close(); ssk.close();
fffffff. ssk.close(); sk.close();
ggggggg. sk.close();
hhhhhhh. ssk.close();
Câu 42. Cho đoạn mã sau
DatagramSocket dsk = new DatagramSocket(1234);
byte[] buffer = new byte[1024];
DatagramPacket pk = new DatagramPacket(buffer,1024);
dsk.receive(pk);
Câu lệnh nào sau đây sẽ trả về địa chị của máy khách (client)?
iiiiiii. dsk.getAddress();
jjjjjjj. pk.getAddress();
kkkkkkk. pk.getClientAddress().
lllllll. dsk.getClientAddress().
Câu 43. Lớp nào dùng để đóng gói dữ liệu trong lập trình Socket dùng cơ chế UDP?
mmmmmmm. DatagramSocket.
nnnnnnn. DatagramPacket.
ooooooo. DataPacket.
ppppppp. UDPPacket.
Câu 44. Trong lập trình RMI, client muốn tìm kiếm đối tượng cung cấp phục vụ RMI thì phải
gọi phương thức nào sau đây?
qqqqqqq. rebin().
rrrrrrr. bind().
sssssss. find().

Trang 8/11
ttttttt. lookup().
Câu 45. Trong lập trình UDP, client muốn tạo Socket để kết nối với Server ở địa chỉ
192.168.13.26:1234, thì dùng câu lệnh nào sau đây?
uuuuuuu. DatagramSocket(1234);
vvvvvvv. DatagramSocket("192.168.13.26",1234);
wwwwwww. DatagramSocket();
xxxxxxx. DatagramSocket("192.168.13.26");
Câu 46. Phương thức cho phép triệu gọi từ xa có khả năng gây ra ngoại lệ nào sau đây?
yyyyyyy. RemoteException.
zzzzzzz. RemoteRMIException.
aaaaaaaa. RMIException.
bbbbbbbb. RException.
Câu 47. Để tạo một RMI Registry cục bộ có thể dùng câu lệnh nào sau đây?
cccccccc. Locate.createRegistry(1099);
dddddddd. Registry.createRegistry(1099);
eeeeeeee. Registry.createLocateRegistry(1099);
ffffffff. LocateRegistry.createRegistry(1099);
Câu 48. Interface khai báo các phương thức triệu gọi từ xa phải kế thừa từ Interface nào?
gggggggg. RemoteRMI.
hhhhhhhh. RMIRemote.
iiiiiiii. Remote.
jjjjjjjj. RemoteInterface.
Câu 49. Trong lập trình Socket UDP, gói dữ liệu gửi từ Server về Client ngoài dữ liệu gởi còn
phải có thêm thông tin gì?
kkkkkkkk. Địa Chỉ IP.
llllllll. Port của Client.
mmmmmmmm. Địa chỉ IP và Port của Client.
nnnnnnnn. Không cần thêm gì.
Câu 50. Địa chỉ multicast cho tin tức Audio là

oooooooo. 224.0.1.7
pppppppp. 234.0.1.7
qqqqqqqq. 244.0.1.7
rrrrrrrr. 224.0.0.7
Câu 51. Trong lập trình Socket TCP, phương thức nào dùng để nhận dữ liệu từ Server gửi về
Client
ssssssss. Phương thức read() của lớp Socket.
tttttttt. Phương thức read() của lớp InputStream.
uuuuuuuu. Phương thức receive() của lớp Socket.
vvvvvvvv. Phương thức receive() của lớp InputStream.
Câu 52. Phương thức getPort() của lớp DatagramPacket trả về?
wwwwwwww. Đối tượng thuộc lớp InetAddress.
xxxxxxxx. Đối tượng thuộc lớp DatagramSocket.
Trang 9/11
yyyyyyyy. Một chuỗi chứa địa chỉ cổng Port.
zzzzzzzz. Một số nguyên chứa địa chỉ cổng Port.
Câu 53. Phương thức khởi tạo của lớp URL có thể phát sinh ngoại lệ nào sau đây?
aaaaaaaaa. IOException
bbbbbbbbb. UnknownHostException
ccccccccc. MalformedURLException
ddddddddd. SocketException
Câu 54. Lớp URL thuộc package nào?
eeeeeeeee. java.util
fffffffff. java.lang
ggggggggg. java.net
hhhhhhhhh. java.io
Câu 55. Đối tượng URL mã hóa ký hiệu khoảng trắng (" ") thành ký tự nào
iiiiiiiii. + (dấu cộng)
jjjjjjjjj. - (dấu trừ)
kkkkkkkkk. * (dấu sao)

lllllllll. ? (dấu hỏi)
Câu 56. Đối tượng URL biến đổi dấu "," (dấu phẩy) thành gì?
mmmmmmmmm. Dấu phẩy mã ASCII là 44 (hệ 10) hay 2C (hệ 16). Vì vậy, trong
URL dấu phẩy được mã là %2C
nnnnnnnnn. Không biến đổi
ooooooooo. Dấu phẩy mã ASCII là 44 (hệ 10) hay 2C (hệ 16). Vì vậy, trong URL dấu
phẩy được mã là %442C
ppppppppp. Tùy theo trình duyệt mà có cách mã hóa tương ứng
Câu 57. Khi phương thứ run() bên dưới được thực thi thì
qqqqqqqqq. clockThread trở nên Not Runnable
rrrrrrrrr. clockThread trở nên waiting
sssssssss. clockThread trở nên Runnable
ttttttttt. Chưa thể xác định vì không biết đầy đủ ứng dụng
Câu 58. Chọn phát biểu sai về độ ưu tiên của Thread
uuuuuuuuu. Độ ưu tiên của Thread là một giá trị nằm giữa MIN_PRIORITY=1 và
MAX_PRIORITY=10
Trang 10/11
vvvvvvvvv. Giá trị mặc định cho độ ưu tiên của Thread là NORM_PRIORITY=5
wwwwwwwww. Độ ưu tiên của Thread là một giá trị nguyên tùy ý .
xxxxxxxxx. Độ ưu tiên của Thread là một giá trị mà người lập trình có thể thiế lập
bằng cách dùng phương thức setPriority(int newPriority)
Trang 11/11

×