Tải bản đầy đủ (.ppt) (51 trang)

Các bước cơ bản đọc điện tâm đồ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.9 MB, 51 trang )

Các bước cơ bản đọc
điện tâm đồ
Moät ECG thöôøng qui
Moät ECG thöôøng qui
Quá trình khử cực và hồi cực cơ tim, sự tạo ra
sóng ECG
Hình aûnh ECG cuûa
Hình aûnh ECG cuûa
1 chu chuyeån tim
1 chu chuyeån tim
Giấy ECG (máy nhiều cần)
Giấy ECG (máy nhiều cần)
Giấy ECG (máy 1 cần)
Giấy ECG (máy 1 cần)
1 ô lớn
Caùch ñoïc giaáy
Caùch ñoïc giaáy
0.2 S
0.04 S
5 mm
BƯỚC 1- KỸ THUẬT
Test milivolt
Test milivolt
Bình thường Quá đà Overdamping Điện cực buộc lỏng
Tiêu chuẩn điện thế
Tiêu chuẩn điện thế

Bình thường
Bình thường
:
:


phóng
phóng


dòng điện 1mV, đường biểu diễn cao
dòng điện 1mV, đường biểu diễn cao
1cm.
1cm.

Khi sóng quá thấp
Khi sóng quá thấp
: ghi 2N, ứng với dòng điện 1mV,
: ghi 2N, ứng với dòng điện 1mV,
đường biểu diễn cao 2cm.
đường biểu diễn cao 2cm.

Khi sóng quá
Khi sóng quá
cao
cao
:
:
đường biểu diễn vượt khổ giấy, ghi
đường biểu diễn vượt khổ giấy, ghi
1/2N, ứng với dòng điện 1mV, đường biểu diễn cao 0,5cm.
1/2N, ứng với dòng điện 1mV, đường biểu diễn cao 0,5cm.
Test milivolt
Test milivolt
Test milivolt
Test milivolt

Tiêu chuẩn thời gian
Tiêu chuẩn thời gian



Bình thường
Bình thường
: tốc độ giấy chạy là 25mm / giây, và 1 ô
: tốc độ giấy chạy là 25mm / giây, và 1 ô
rộng 1mm ứng với 0,04 giây.
rộng 1mm ứng với 0,04 giây.

Khi nhòp tim quá nhanh hoặc muốn sóng rộng ra
Khi nhòp tim quá nhanh hoặc muốn sóng rộng ra
: cho
: cho
giấy chạy nhanh 50 – 100 mm/giây.
giấy chạy nhanh 50 – 100 mm/giây.
Tốc độ giấy chạy
Tốc độ giấy chạy
Mắc đúng điện cực
Mắc đúng điện cực

Quy luật Einthoven
Quy luật Einthoven
:
:
tổng đại số biên độ điện
tổng đại số biên độ điện
thế II = I + III ( điều kiện máy ghi đồng thời 3

thế II = I + III ( điều kiện máy ghi đồng thời 3
chuyển đạo).
chuyển đạo).

Nếu DI có tất cả các sóng đều âm
Nếu DI có tất cả các sóng đều âm
:
:


nhiều
nhiều
khả năng mắc lộn điện cực 2 tay.
khả năng mắc lộn điện cực 2 tay.

Xem sóng P ở DII và AVF
Xem sóng P ở DII và AVF
Maộc ủuựng ủieọn cửùc
Maộc ủuựng ủieọn cửùc
BệễC 2: TRUẽC ẹIEN TIM
BệễC 2: TRUẽC ẹIEN TIM
Luùc truùc Bailey
Luùc truùc Bailey
Tớnh truùc ủieọn tim
Tớnh truùc ủieọn tim

Caựch tớnh kinh ủieồn
Caựch tớnh kinh ủieồn
:
:



Tớnh truùc ủieọn tim (tớnh nhanh)
Tớnh truùc ủieọn tim (tớnh nhanh)

D
D
I
I
vuoõng goực aVF.
vuoõng goực aVF.

D
D
II
II
vuoõng goực aVL.
vuoõng goực aVL.

D
D
III
III
vuoõng goực aVR.
vuoõng goực aVR.
Quy luaọt vuoõng goực
Tính trục điện tim
Tính trục điện tim

Quy luật triệt tiêu

Quy luật triệt tiêu

Quy luật đường phân giác:
Quy luật đường phân giác:
Tìm 2 CĐ có tổng đại số
Tìm 2 CĐ có tổng đại số
biên độ bằng nhau.
biên độ bằng nhau.


Trục trùng với đường phân giác của góc giữa 2 CĐ đó.
Trục trùng với đường phân giác của góc giữa 2 CĐ đó.
Tìm chuyển đạo triệt tiêu:
Trục trùng với chuyển đạo vuông
góc chuyển đạo triệt tiêu
Bước 3: tính tần số tim
Bước 3: tính tần số tim

Nhịp tim đều:
Nhịp tim đều:
- 300/số ô lớn giữa R-R, hoặc
- 300/số ô lớn giữa R-R, hoặc
- 1500/số ô nhỏ giữa R-R
- 1500/số ô nhỏ giữa R-R

Nhịp tim không đều:
Nhịp tim không đều:
-
-
Số đỉnh R trong 30 ô lớn x 10, hoặc

Số đỉnh R trong 30 ô lớn x 10, hoặc
- Số đỉnh R trong 15 ô lớn x 20
- Số đỉnh R trong 15 ô lớn x 20
=> QUÁ DỄ
=> QUÁ DỄ
Tần số tim = 300: 7 = 43 l/ph
Tần số tim = 300: 7 = 43 l/ph
7 ô lớn
Tần số tim = 1500:27 = 55 l/ph
27 ô nhỏ
Tần số tim = 9 x 10 = 90 l/ph
Tần số tim = 9 x 10 = 90 l/ph
30 ô lớn
9 đỉnh R
BƯỚC 4: XÁC ĐỊNH NHỊP TIM
BƯỚC 4: XÁC ĐỊNH NHỊP TIM




nh p xoang BTị
nh p xoang BTị
1. Trục sóng P: 0 -> 90
1. Trục sóng P: 0 -> 90
o
o
, (+)/D
, (+)/D
I
I

, D
, D
II
II
, VF
, VF
2. Hình dạng sóng P: hằng đònh
2. Hình dạng sóng P: hằng đònh
3. Khoảng PP: hằng đònh (chấp nhận chênh biệt giữa
3. Khoảng PP: hằng đònh (chấp nhận chênh biệt giữa
khoảng dài nhất & ngắn nhất < 0,16 giây).
khoảng dài nhất & ngắn nhất < 0,16 giây).
4. Khoảng PR = 0,12 – 0,20’’, hằng đònh.
4. Khoảng PR = 0,12 – 0,20’’, hằng đònh.
5. Tần số tim : 60 – 100 lần / phút
5. Tần số tim : 60 – 100 lần / phút
Bước 5: Sóng P
Bước 5: Sóng P

Là sóng đầu tiên của ECG và chỉ ra hoạt động lan
Là sóng đầu tiên của ECG và chỉ ra hoạt động lan
truyền xung động điện ngang qua nhỉ .
truyền xung động điện ngang qua nhỉ .

Sóng P bình thường có hình vòm phẳng (smooth),
Sóng P bình thường có hình vòm phẳng (smooth),
không nhọn và không có khấc (notch) .
không nhọn và không có khấc (notch) .




(+) DI , DII , V4-6 và aVF.
(+) DI , DII , V4-6 và aVF.



(-) aVR
(-) aVR



Thời gian < 0,12s.
Thời gian < 0,12s.



Biên độ < 0,25mV ( < 2,5 ô nhỏ).
Biên độ < 0,25mV ( < 2,5 ô nhỏ).



Trục sóng P từ 0
Trục sóng P từ 0


+ 75 .độ
+ 75 .độ

×