Tìm hi u v qu đ u t ch ngể ề ỹ ầ ư ứ khoán
TR N VŨ H IẦ Ả
Th nào là Qu đ u t ch ng khoán?ế ỹ ầ ư ứ
Trong ho t đ ng kinh doanh, đ u t đ c hi u là vi c cá nhân, t ch c s d ng tài s n đ ti nạ ộ ầ ư ượ ể ệ ổ ứ ử ụ ả ể ế
hành ho t đ ng kinh t nh m m c tiêu thu đ c l ng tài s n nhi u h n trong t ng lai. Lĩnhạ ộ ế ằ ụ ượ ượ ả ề ơ ươ
v c đ u t r t phong phú, t vi c s n xu t, kinh doanh hàng hoá, đ n vi c góp v n, mua cự ầ ư ấ ừ ệ ả ấ ế ệ ố ổ
ph n hay đ n gi n là vi c g i ti t ki m t i ngân hàng ho c tham gia vào m t h p đ ng b oầ ơ ả ệ ử ế ệ ạ ặ ộ ợ ồ ả
hi m nhân th . M t trong nh ng lĩnh v c đ u t r t h p d n, không nh ng v kh năng sinh l iể ọ ộ ữ ự ầ ư ấ ấ ẫ ữ ề ả ờ
mà còn tính h p d n c a nó, đó chính là đ u t ch ng khoán. Đ u t ch ng khoán đ c hi uở ấ ẫ ủ ầ ư ứ ầ ư ứ ượ ể
là vi c m t ch th n m gi ch ng khoán đ kỳ v ng vào l i nhu n do ch ng khoán đó mang l iệ ộ ủ ể ắ ữ ứ ể ọ ợ ậ ứ ạ
trong t ng lai. L i nhu n có th thu đ c t lãi ch ng khoán đang n m gi ho c chênh l ch tươ ợ ậ ể ượ ừ ứ ắ ữ ặ ệ ừ
ho t đ ng mua, bán ch ng khoán.ạ ộ ứ
Tình hu ng: Ông L i quy t đ nh mua 1000 ch ng ch qu đ u t m nh giá 10000đ v i giáố ợ ế ị ứ ỉ ỹ ầ ư ệ ớ
12000 đ/ch ng ch vào ngày 31/12/2004. L i t c tr năm 2005 c a qu là 10%. Sau khi nh n l iứ ỉ ợ ứ ả ủ ỹ ậ ợ
t c, ông L i quy t đ nh bán s ch ng khoán này cho bà Nhu n, v i m c giá 13500 đ/ch ng ch .ứ ợ ế ị ố ứ ậ ớ ứ ứ ỉ
Nh v y, l i nhu n mà ông L i thu đ c là:ư ậ ợ ậ ợ ượ
(13500 x 1000 + 10000 x 1000 x 10%) – 12000 x 1000 = 2500000 đ
Cũng gi ng nh các lĩnh v c đ u t khác, đ u t ch ng khoán có th đ c phân chia thành haiố ư ự ầ ư ầ ư ứ ể ượ
lo i là đ u t chuyên nghi p và đ u t không chuyên nghi p.ạ ầ ư ệ ầ ư ệ
Đ u t chuyên nghi pầ ư ệ là ho t đ ng c a các ch th trong lĩnh v c đ u t ch ng khoán nh cácạ ộ ủ ủ ể ự ầ ư ứ ư
công ty ch ng khoán, ngân hàng ho c nh ng đ nh ch đ u t chuyên nghi p khác. Nh ng chứ ặ ữ ị ế ầ ư ệ ữ ủ
th này có ngu n v n d i dào, có k năng chuyên môn và s n sàng ch p nh n r i ro đ thu l iể ồ ố ồ ỹ ẵ ấ ậ ủ ể ợ
nhu n. Nhà đ u t ch ng khoán chuyên nghi p th ng có nh ng d u hi u nh :ậ ầ ư ứ ệ ườ ữ ấ ệ ư
- Ho t đ ng đ u t ch ng khoán là ho t đ ng chính c a ch th đó;ạ ộ ầ ư ứ ạ ộ ủ ủ ể
- Ho t đ ng đ u t ch ng khoán mang l i ngu n thu nh p chính;ạ ộ ầ ư ứ ạ ồ ậ
- Nhà đ u t ch ng khoán có ki n th c và k năng ti n hành ho t đ ng đ u t ch ng khoán.ầ ư ứ ế ứ ỹ ế ạ ộ ầ ư ứ
Nh ng nhà đ u t ch ng khoán chuyên nghi p th ng đ c bi t đ n là các công ty ch ngữ ầ ư ứ ệ ườ ượ ế ế ứ
khoán t doanh, t ch c tín d ng, doanh nghi p b o hi m và m t s t ch c tài chính khác.ự ổ ứ ụ ệ ả ể ộ ố ổ ứ
Bên c nh nh ng nhà đ u t ch ng khoán chuyên nghi p, có nh ng ch th có th không đạ ữ ầ ư ứ ệ ữ ủ ể ể ủ
ki n th c ho c k năng đ t mình đ u t , ho c không coi đó là ngh nghi p c a mình nh ngế ứ ặ ỹ ể ự ầ ư ặ ề ệ ủ ư
v n có nguy n v ng tham gia đ u t vào lĩnh v c ch ng khoán đ tăng thu nh p. Nh ng chẫ ệ ọ ầ ư ự ứ ể ậ ữ ủ
th này đ c g i là nh ng nhà đ u t không chuyên nghi p. ể ượ ọ ữ ầ ư ệ
Ông An là m t nhà giáo đã ngh h u. Ông có m t kho n ti t ki m và mu n nó sinh l i nhi u h nộ ỉ ư ộ ả ế ệ ố ờ ề ơ
so v i vi c ông g i ti n vào ngân hàng. Ông quy t đ nh đ u t vào ch ng khoán, nh ng ôngớ ệ ử ề ế ị ầ ư ứ ư
không am hi u l m v lĩnh v c này. Thông qua t v n c a lu t s , ông quy t đ nh m m t tàiể ắ ề ự ư ấ ủ ậ ư ế ị ở ộ
kho n t i công ty ch ng khoán ABC và u thác vi c đ u t cho công ty này. Nhân viên hànhả ạ ứ ỷ ệ ầ ư
ngh ch ng khoán c a công ty có trách nhi m s d ng ti n và ch ng khoán trên tài kho n c aề ứ ủ ệ ử ụ ề ứ ả ủ
ông An đ mua, bán ch ng khoán vì l i ích c a ông.ể ứ ợ ủ
Trong nh ng tr ng h p nh v y, nh ng ch th này có th đ u t thông qua vi c u thác choữ ườ ợ ư ậ ữ ủ ể ể ầ ư ệ ỷ
công ty ch ng khoán ho c tham gia góp v n đ hình thành m t qu tài chính, g i là Qu đ u tứ ặ ố ể ộ ỹ ọ ỹ ầ ư
ch ng khoán. ứ
Qu đ u t ch ng khoán là mô hình đ u t mà theo đó, ngu n v n c a qu đ c đ u t chỹ ầ ư ứ ầ ư ồ ố ủ ỹ ượ ầ ư ủ
y u vào ch ng khoán và các nhà đ u t u thác cho công ty qu n lý qu quy n tr c ti p đi uế ứ ầ ư ỷ ả ỹ ề ự ế ề
hành qu .ỹ
Th c ti n các qu c gia có n n kinh t phát tri n cho th y, qu đ u t hình thành trong r tự ễ ở ố ề ế ể ấ ỹ ầ ư ấ
nhi u lĩnh v c đ u t khác nhau nh khai thác kim lo i quý, d u m v.v., nh ng qu đ u tề ự ầ ư ư ạ ầ ỏ ư ỹ ầ ư
trong lĩnh v c ch ng khoán là ph bi n nh t. Ngay trong lĩnh v c ch ng khoán, s chuyên bi tự ứ ổ ế ấ ự ứ ự ệ
trong lĩnh v c đ u t cũng này càng rõ nétự ầ ư [1]. M , có kho ng 9000 qu đ u t ch ng khoánở ỹ ả ỹ ầ ư ứ
đ c thành l p d i nhi u hình th cượ ậ ướ ề ứ [2]. T i Hàn Qu c, riêng qu đ u t ch ng khoán đ u tạ ố ỹ ầ ư ứ ầ ư
vào trái phi u đã có trên 500 qu khác nhauế ỹ [3]. T i Thái Lan hi n có trên 70 qu đ u t ch ngạ ệ ỹ ầ ư ứ
khoán, còn Malaysia có kho ng 17 tri u dân s h u ch ng khoán c a qu đ u t ch ngở ả ệ ở ữ ứ ủ ỹ ầ ư ứ
khoán[4].
Xét m t cách khái quát, mô hình qu đ u t ch ng khoán có nh ng đ c đi m sau đây:ộ ỹ ầ ư ứ ữ ặ ể
Th nh t, qu đ u t ch ng khoán luôn dành đa s v n đ u t c a Qu đ đ u t vào ch ngứ ấ ỹ ầ ư ứ ố ố ầ ư ủ ỹ ể ầ ư ứ
khoán. Đ c đi m này phân bi t qu đ u t ch ng khoán v i các lo i qu đ u t khác. Qu cóặ ể ệ ỹ ầ ư ứ ớ ạ ỹ ầ ư ỹ
th xây d ng danh m c đ u t đa d ng và h p lý theo quy t đ nh c a các nhà đ u t nh m t iể ự ụ ầ ư ạ ợ ế ị ủ ầ ư ằ ố
đa hoá l i nhu n và gi m thi u r i ro. Tr c đây, Ngh đ nh 144/2003/NĐ-CP quy đ nh qu đ uợ ậ ả ể ủ ướ ị ị ị ỹ ầ
t ch ng khoán ph i dành t i thi u 60% giá tr tài s n c a qu vào lĩnh v c ch ng khoán. Ngoàiư ứ ả ố ể ị ả ủ ỹ ự ứ
vi c ch y u đ u t vào ch ng khoán, qu đ u t ch ng khoán cũng có th ti n hành đ u tệ ủ ế ầ ư ứ ỹ ầ ư ứ ể ế ầ ư
vào nh ng lĩnh v c khác nh góp v n, kinh doanh b t đ ng s n v.v ữ ự ư ố ấ ộ ả
Th hai, qu đ u t ch ng khoán đ c qu n lý và đ u t m t cách chuyên nghi p b i công tyứ ỹ ầ ư ứ ượ ả ầ ư ộ ệ ở
qu n lý qu đ u t ch ng khoánả ỹ ầ ư ứ . Nói m t cách khác, các nhà đ u t đã u thác cho công tyộ ầ ư ỷ
qu n lý qu đ u t ch ng khoán vi c qu n lý qu và ti n hành ho t đ ng đ u t ch ng khoánả ỹ ầ ư ứ ệ ả ỹ ế ạ ộ ầ ư ứ
t s v n c a qu . Công ty qu n lý qu có th c ra m t cá nhân ch u trách nhi m th c hi nừ ố ố ủ ỹ ả ỹ ể ử ộ ị ệ ự ệ
vi c qu n lý qu g i là nhà qu n tr qu . Nhà qu n tr đ c ch n th ng ph i là ng i có thànhệ ả ỹ ọ ả ị ỹ ả ị ượ ọ ườ ả ườ
tích và đ c s ng h c a đa s nhà đ u t . Đ đ m b o công ty qu n lý qu đ u t ch ngượ ự ủ ộ ủ ố ầ ư ể ả ả ả ỹ ầ ư ứ
khoán ti n hành ho t đ ng đúng nh mong mu n c a các nhà đ u t , qu đ u t ch ng khoánế ạ ộ ư ố ủ ầ ư ỹ ầ ư ứ
c n ph i có m t ngân hàng giám sát. Ngân hàng này s thay m t các nhà đ u t đ giám sátầ ả ộ ẽ ặ ầ ư ể
cũng nh giúp đ qu đ u t ch ng khoán ho t đ ng đúng m c tiêu mà các nhà đ u t đã đư ỡ ỹ ầ ư ứ ạ ộ ụ ầ ư ề
ra, tránh tình tr ng công ty qu n lý qu ti n hành các ho t đ ng đi ng c l i l i ích c a nhà đ uạ ả ỹ ế ạ ộ ượ ạ ợ ủ ầ
t .ư
Th ba, qu đ u t ch ng khoán có tài s n đ c l p v i tài s n c a công ty qu n lý qu và cácứ ỹ ầ ư ứ ả ộ ậ ớ ả ủ ả ỹ
qu khác do công ty này qu n lýỹ ả . Đ c đi m này đ m b o vi c đ u t c a qu đ u t ch ngặ ể ả ả ệ ầ ư ủ ỹ ầ ư ứ
khoán tuân th đúng m c đích đ u t , không b chi ph i b i l i ích khác c a công ty qu n lýủ ụ ầ ư ị ố ở ợ ủ ả
qu . S tách b ch v tài s n gi a công ty qu n lý qu và qu đ u t ch ng khoán nh m đ mỹ ự ạ ề ả ữ ả ỹ ỹ ầ ư ứ ằ ả
b o công ty qu n lý qu ho t đ ng qu n lý vì l i ích c a các nhà đ u t vào qu ch không vìả ả ỹ ạ ộ ả ợ ủ ầ ư ỹ ứ
m c đích c a riêng mình. T yêu c u tách b ch v tài s n đã chi ph i r t l n đ n n i dungụ ủ ừ ầ ạ ề ả ố ấ ớ ế ộ
nh ng quy đ nh pháp lu t v quy n và nghĩa v c a công ty qu n lý qu .ữ ị ậ ề ề ụ ủ ả ỹ [5]
Phân lo i Qu đ u t ch ng khoánạ ỹ ầ ư ứ
Qu đ u t ch ng khoán có th đ c thành l p theo nhi u lo i khác nhau nh m đáp ng nhuỹ ầ ư ứ ể ượ ậ ề ạ ằ ứ
c u c a các nhà đ u t . S phát tri n các lo i hình qu đ u t ch ng khoán trên th gi i đã d nầ ủ ầ ư ự ể ạ ỹ ầ ư ứ ế ớ ẫ
đ n có nhi u tiêu chí đ phân lo i qu đ u t ch ng khoán.ế ề ể ạ ỹ ầ ư ứ
Phân lo i theo ph ng th c huy đ ng v n và quy n qu n lý ạ ươ ứ ộ ố ề ả
N u phân lo i theo ph ng th c huy đ ng v n thì qu đ u t ch ng khoán có hai lo i là qu đ iế ạ ươ ứ ộ ố ỹ ầ ư ứ ạ ỹ ạ
chúng (tr c đây g i là qu công chúng) và qu thành viên.ướ ọ ỹ ỹ
Qu đ i chúngỹ ạ
Qu đ i chúng là lo i qu đ u t ch ng khoán đ c chào bán ch ng ch qu ra công chúng.ỹ ạ ạ ỹ ầ ư ứ ượ ứ ỉ ỹ
Qu đ i chúng th ng không b pháp lu t gi i h n v s l ng nhà đ u t t i đa vào qu . Tuyỹ ạ ườ ị ậ ớ ạ ề ố ượ ầ ư ố ỹ
nhiên, do s l ng các nhà đ u t l n nên qu đ i chúng có nhi u gi i h n đ u t do pháp lu tố ượ ầ ư ớ ỹ ạ ề ớ ạ ầ ư ậ
quy đ nh nh m đ m b o an toàn cho ngu n v n các nhà đ u t vào qu . Trên th gi i, qu đ iị ằ ả ả ồ ố ầ ư ỹ ế ớ ỹ ạ
chúng có nhi u d ng khác nhau. Cách phân lo i ph bi n d a vào tiêu chí nghĩa v c a qu đ iề ạ ạ ổ ế ự ụ ủ ỹ ố
v i nhà đ u t , theo đó, qu đ i chúng có hai lo i là qu d ng đóng và qu d ng m .ớ ầ ư ỹ ạ ạ ỹ ạ ỹ ạ ở [6]
Qu đ i chúng d ng đóngỹ ạ ạ là lo i qu mà theo đó, qu không có nghĩa v mua l i ch ng ch quạ ỹ ỹ ụ ạ ứ ỉ ỹ
đ u t đ c phát hành ra công chúng theo yêu c u c a nhà đ u t . Do v y, nhà đ u t ch cóầ ư ượ ầ ủ ầ ư ậ ầ ư ỉ
th thu h i s v n đ u t b ng cách chuy n nh ng ch ng ch qu đ u t cho nhà đ u t khácể ồ ố ố ầ ư ằ ể ượ ứ ỉ ỹ ầ ư ầ ư
trên th tr ng ch ng khoánị ườ ứ [7].
Qu đ i chúng d ng mỹ ạ ạ ở là lo i qu mà theo đó, qu có nghĩa v mua l i ch ng ch qu đ u tạ ỹ ỹ ụ ạ ứ ỉ ỹ ầ ư
theo yêu c u c a nhà đ u t . Lo i qu này có s v n và s thành viên luôn bi n đ ng, nênầ ủ ầ ư ạ ỹ ố ố ố ế ộ
th ng ch xu t hi n nh ng qu c gia có n n kinh t và th tr ng ch ng khoán phát tri n nhườ ỉ ấ ệ ở ữ ố ề ế ị ườ ứ ể ư
M , Canada, Anh, Đ c, Nh t B n v.v ỹ ứ ậ ả
Pháp lu t ch ng khoán m t s qu c gia quy đ nh, qu đ i chúng d ng đóng ch đ c phépậ ứ ở ộ ố ố ị ỹ ạ ạ ỉ ượ
phát hành ch ng ch qu m t l n duy nh t khi thành l p qu , còn qu đ i chúng d ng m có thứ ỉ ỹ ộ ầ ấ ậ ỹ ỹ ạ ạ ở ể
phát hành ch ng ch qu nhi u l n. V n đ này ch a đ c Lu t ch ng khoán 2006 quy đ nhứ ỉ ỹ ề ầ ấ ề ư ượ ậ ứ ị
m t cách rõ ràng.ộ
u đi m c a qu đ i chúngƯ ể ủ ỹ ạ
- Th nh t, qu đ i chúng có kh năng huy đ ng v n r ng rãi thông qua vi c chào bán ch ngứ ấ ỹ ạ ả ộ ố ộ ệ ứ
khoán ra công chúng. Đi u này cho phép qu có th đ c niêm y t trên th tr ng giao d ch t pề ỹ ể ượ ế ị ườ ị ậ
trung và nh v y, kh năng thu hút các nhà đ u t và làm gia tăng giá tr cho ch ng ch qu .ư ậ ả ầ ư ị ứ ỉ ỹ
Bên c nh đó, các nhà đ u t còn a thích lo i qu này kh năng thanh kho n cao c a ch ngạ ầ ư ư ạ ỹ ở ả ả ủ ứ
ch qu .ỉ ỹ
- Th hai, qu đ i chúng có kh năng thu hút đ c nh ng nhà đ u t nh và không chuyênứ ỹ ạ ả ượ ữ ầ ư ỏ
nghi p. M c dù t ng nhà đ u t không chuyên nghi p có th không có nhi u v n, nh ng th c tệ ặ ừ ầ ư ệ ể ề ố ư ự ế
đã cho th y l ng v n do nh ng ch th này n m gi trong n n kinh t là r t đáng k . N u quấ ượ ố ữ ủ ể ắ ữ ề ế ấ ể ế ỹ
thu hút đ c ngu n v n này, s c m nh tài chính c a qu s tăng lên r t nhi u.ượ ồ ố ứ ạ ủ ỹ ẽ ấ ề
- Th ba, đ i v i công ty qu n lý qu , qu đ i chúng chính là mô hình đ u t mà công ty có cứ ố ớ ả ỹ ỹ ạ ầ ư ơ
h i th hi n h t kh năng qu n lý c a mình, do đ c các nhà đ u t trao quy n đi u hành quộ ể ệ ế ả ả ủ ượ ầ ư ề ề ỹ
hàng ngày. Chính vì v y, chi n l c đ u t c a công ty qu n lý đ c th c thi m t cách d dàngậ ế ượ ầ ư ủ ả ượ ự ộ ễ
h n, thu n l i h n so v i mô hình qu thành viên.ơ ậ ợ ơ ớ ỹ
Nh c đi m c a qu đ i chúngượ ể ủ ỹ ạ
- Th nh t, qu đ i chúng có s l ng nhà đ u t tham gia l n nên có th gây nh h ng đ nứ ấ ỹ ạ ố ượ ầ ư ớ ể ả ưở ế
giá tr c a qu vì hai nguyên nhân:ị ủ ỹ
(i) Vi c mua bán ch ng ch qu di n ra liên t c và do đó, có th làm nh h ng t t ho c x uệ ứ ỉ ỹ ễ ụ ể ả ưở ố ặ ấ
đ n hình nh c a qu .ế ả ủ ỹ
(ii) Đ i v i qu đ i chúng d ng m , vi c s l ng nhà đ u t và giá tr ròng c a qu luôn bi nố ớ ỹ ạ ạ ở ệ ố ượ ầ ư ị ủ ỹ ế
đ i có th làm sai l ch các bi n pháp đ u t ho c vi ph m các gi i h n tài chính do pháp lu tổ ể ệ ệ ầ ư ặ ạ ớ ạ ậ
quy đ nhị
- Th hai, qu đ i chúng th ng ch u s giám sát khá ch t ch c a c quan qu n lý nhà n cứ ỹ ạ ườ ị ự ặ ẽ ủ ơ ả ướ
trên quan đi m b o v quy n l i c a các nhà đ u t , đ c bi t là nh ng nhà đ u t nh . Phápể ả ệ ề ợ ủ ầ ư ặ ệ ữ ầ ư ỏ
lu t th ng có nh ng yêu c u đ i v i qu đ i chúng cao h n so v i qu thành viên.ậ ườ ữ ầ ố ớ ỹ ạ ơ ớ ỹ
Qu thành viênỹ
Qu thành viên là qu đ u t ch ng khoán đ c l p b ng v n góp c a m t s nhà đ u t nh tỹ ỹ ầ ư ứ ượ ậ ằ ố ủ ộ ố ầ ư ấ
đ nh và không phát hành ch ng ch qu ra công chúng. Nhà đ u t vào qu thành viên đ c g iị ứ ỉ ỹ ầ ư ỹ ượ ọ
là thành viên góp v n hay thành viên qu đ u t . Pháp lu t th ng có quy đ nh gi i h n số ỹ ầ ư ậ ườ ị ớ ạ ố
l ng thành viên góp v n c a Qu thành viên. Lu t ch ng khoán năm 2006 quy đ nh qu thànhượ ố ủ ỹ ậ ứ ị ỹ
viên có t i đa không quá 30 thành viên và t t c thành viên ph i là pháp nhân. Thành viên c aố ấ ả ả ủ
qu thông th ng là nh ng nhà đ u t chuyên nghi p và có năng l c tài chính m nh nh côngỹ ườ ữ ầ ư ệ ự ạ ư
ty tài chính, ngân hàng ho c doanh nghi p b o hi m. Các thành viên góp v n có quy n tham giaặ ệ ả ể ố ề
qu n lý qu nhi u h n so v i nhà đ u t trong qu đ i chúng, đ ng th i kh năng ch u đ ng r iả ỹ ề ơ ớ ầ ư ỹ ạ ồ ờ ả ị ự ủ
ro cũng t t h n nên qu thành viên không ch u nhi u h n ch đ u t nh qu công chúng.ố ơ ỹ ị ề ạ ế ầ ư ư ỹ
u đi m c a qu thành viênƯ ể ủ ỹ
- Th nh t, qu thành viên th ng đ a ra nh ng quy t đ nh quan tr ng m t cách nhanh chóngứ ấ ỹ ườ ư ữ ế ị ọ ộ
do s thành viên ít nên d nhóm h p h n. Bên c nh đó, tính chuyên nghi p c a nh ng thànhố ễ ọ ơ ạ ệ ủ ữ
viên và ki n th c chuyên môn c a h là m t nhân t quy t đ nh đ n s thành công c a qu .ế ứ ủ ọ ộ ố ế ị ế ự ủ ỹ
- Th hai, thành viên c a qu có quy n năng cao h n trong đi u hành qu so v i qu đ i chúng.ứ ủ ỹ ề ơ ề ỹ ớ ỹ ạ
Pháp lu t cũng không có nh ng đòi h i kh t khe đ i v i qu trong ho t đ ng đ u t ch ngậ ữ ỏ ắ ố ớ ỹ ạ ộ ầ ư ứ
khoán nh đ i v i qu đ i chúng.ư ố ớ ỹ ạ
Nh c đi m c a qu thành viênượ ể ủ ỹ
- Th nh t, qu thành viên th ng không dành c h i cho nh ng nhà đ u t nh tham gia.ứ ấ ỹ ườ ơ ộ ữ ầ ư ỏ
Nh ng nhà đ u t nh không th có đ kh năng góp nh ng kho n v n l n đ đ m b o ngu nữ ầ ư ỏ ể ủ ả ữ ả ố ớ ể ả ả ồ
v n c a qu .ố ủ ỹ
- Th hai, qu thành viên không b t bu c ph i có ngân hàng giám sát, do đó, n u c ch qu nứ ỹ ắ ộ ả ế ơ ế ả
lý l ng l o, có th s không ki m soát đ c m t cách t t nh t nh ng r i ro trong đ u t hayỏ ẻ ể ẽ ể ượ ộ ố ấ ữ ủ ầ ư
ngăn ch n nh ng hành vi gian l n t công ty qu n lý qu ho c c a nhân viên.ặ ữ ậ ừ ả ỹ ặ ủ
Phân lo i theo t cách ch th c a qu ạ ư ủ ể ủ ỹ
Phân lo i theo t cách ch th c a qu thì Qu đ u t ch ng khoán có hai lo i là qu không cóạ ư ủ ể ủ ỹ ỹ ầ ư ứ ạ ỹ
t cách ch th và qu có t cách ch th .ư ủ ể ỹ ư ủ ể
Qu không có t cách ch th ỹ ư ủ ể [8] là lo i qu do công ty qu n lý qu thành l p và không ph i làạ ỹ ả ỹ ậ ả
m t ch th pháp lu t. M i ho t đ ng c a qu đ u do công ty qu n lý qu th c hi n trên c sộ ủ ể ậ ọ ạ ộ ủ ỹ ề ả ỹ ự ệ ơ ở
tho thu n v i các nhà đ u t vào qu . ả ậ ớ ầ ư ỹ B n ch t c a qu đ u t ch ng khoán không có t cáchả ấ ủ ỹ ầ ư ứ ư
ch th là m t qu tài chính, ch không ph i là m t công tyủ ể ộ ỹ ứ ả ộ . Tuy nhiên, ngu n v n c a qu l iồ ố ủ ỹ ạ
không ph i là ngu n v n c a công ty qu n lý qu . Nó đ c qu n lý m t cách đ c l p v i ngu nả ồ ố ủ ả ỹ ượ ả ộ ộ ậ ớ ồ
v n các qu khác và ngu n v n c a công ty qu n lý qu . Theo Lu t ch ng khoán 2006, lo i quố ỹ ồ ố ủ ả ỹ ậ ứ ạ ỹ
này đ c g i là ượ ọ Qu đ u t ch ng khoánỹ ầ ư ứ .
Qu có t cách ch thỹ ư ủ ể là m t lo i qu đ c thành l p d i d ng công ty, g i là công ty đ u tộ ạ ỹ ượ ậ ướ ạ ọ ầ ư
ho c công ty đ u t ch ng khoán (investment company)ặ ầ ư ứ [9]. Công ty đ u t ch ng khoán là côngầ ư ứ
ty c ph n đ c thành l p theo s cho phép c a U ban Ch ng khoán Nhà n c, có ho t đ ngổ ầ ượ ậ ự ủ ỷ ứ ướ ạ ộ
đ u t ch y u vào ch ng khoán. Lu t ch ng khoán năm 2006 đã quy đ nh v đ a v pháp lýầ ư ủ ế ứ ậ ứ ị ề ị ị
c a mô hình này, và đây đ c coi là m t trong nh ng s khác bi t c b n c a Lu t ch ngủ ượ ộ ữ ự ệ ơ ả ủ ậ ứ
khoán năm 2006 v i nh ng văn b n pháp lu t ch ng khoán tr c đây. Cu n sách này không điớ ữ ả ậ ứ ướ ố
sâu vào nghiên c u mô hình đ u t này, mà ch nghiên c u v mô hình ứ ầ ư ỉ ứ ề qu đ u t không có tỹ ầ ư ư
cách ch th (hay Qu đ u t ch ng khoán theo quy đ nh c a Lu t ch ng khoán 2006)ủ ể ỹ ầ ư ứ ị ủ ậ ứ . Vi cệ
phân bi t này ch giúp đ c gi hi u đ y đ b n ch t c a mô hình qu đ u t ch ng khoán màệ ỉ ộ ả ể ầ ủ ả ấ ủ ỹ ầ ư ứ
thôi.[10]
Phân lo i theo m c tiêu đ u t c a quạ ụ ầ ư ủ ỹ
N u phân lo i theo m c tiêu đ u t , qu đ u t ch ng khoán r t đa d ng v lo i hình. Sau đâyế ạ ụ ầ ư ỹ ầ ư ứ ấ ạ ề ạ
xin đ c nêu m t s lo i qu đ u t ph bi n trên th tr ng ch ng khoán các n c có n nượ ộ ố ạ ỹ ầ ư ổ ế ị ườ ứ ở ướ ề
kinh t phát tri n:ế ể
Qu đ u t trái phi uỹ ầ ư ế
Đây là lo i qu đ u t mà ch ng khoán do nó n m gi là các lo i trái phi u, bao g m trái phi uạ ỹ ầ ư ứ ắ ữ ạ ế ồ ế
chính ph và trái phi u công ty. Đ u t vào trái phi u đ c coi là gi i pháp đ u t khá an toàn,ủ ế ầ ư ế ượ ả ầ ư
vì nó luôn bao hàm kh năng đ c hoàn tr t phía nh ng ch th phát hành trái phi u. Đ i l i,ả ượ ả ừ ữ ủ ể ế ổ ạ
m c l i t c mà qu thu đ c l i không cao nên không ph i lúc nào cũng h p d n đ c các nhàứ ợ ứ ỹ ượ ạ ả ấ ẫ ượ
đ u t . Tuy nhiên, các qu này l i có m t u đi m là chi phí qu n lý th p do s n đ nh c a vi cầ ư ỹ ạ ộ ư ể ả ấ ự ổ ị ủ ệ
đ u t , và th ng đ c u đãi v thu h n các lĩnh v c đ u t khác.ầ ư ườ ượ ư ề ế ơ ự ầ ư
Qu đ u t m o hi mỹ ầ ư ạ ể
Đây là lo i qu đ u t chuyên tìm ki m và đ u t vào nh ng lĩnh v c kinh doanh m i m ho cạ ỹ ầ ư ế ầ ư ữ ự ớ ẻ ặ
nh ng công ty m i đ c thành l p. Vi c đ u t nh v y có th đem đ n nh ng r i ro nhi u h nữ ớ ượ ậ ệ ầ ư ư ậ ể ế ữ ủ ề ơ
cho qu , nh ng đ i l i, n u thành công thì m c đ l i nhu n s cao h n bình th ng. Nhìnỹ ư ổ ạ ế ứ ộ ợ ậ ẽ ơ ườ
chung, m c dù g i là đ u t m o hi m nh ng vi c đ u t này không ph i là đánh b c mà luônặ ọ ầ ư ạ ể ư ệ ầ ư ả ạ
có s cân nh c, tính toán c th d a trên nh ng thông tin có th tin c y. Trong lĩnh v c đ u tự ắ ụ ể ự ữ ể ậ ự ầ ư
m o hi m, trình đ c a qu n tr viên gi m t vai trò quy t đ nh đ n s thành công hay th t b iạ ể ộ ủ ả ị ữ ộ ế ị ế ự ấ ạ
c a qu .ủ ỹ
Qu đ u t ngành kinh doanhỹ ầ ư
Qu đ u t ngành kinh doanh là lo i qu chuyên đ u t vào ch ng khoán c a m t ho c m t sỹ ầ ư ạ ỹ ầ ư ứ ủ ộ ặ ộ ố
ngành nh t đ nh nh d u m , đi n t , công ngh thông tin, v.v Vi c đ u t theo ngành thấ ị ư ầ ỏ ệ ử ệ ệ ầ ư ể
hi n m i quan tâm c a nhà đ u t và s hi u bi t c a qu n tr viên v m t ngành ngh nh tệ ố ủ ầ ư ự ể ế ủ ả ị ề ộ ề ấ
đ nh. Đôi khi, các qu đ u t theo ngành s đ u t vào nh ng ngành có liên quan v i nhauị ỹ ầ ư ẽ ầ ư ữ ớ
nh m h n ch r i ro, ví d nh đ u t vào lĩnh v c d u m và v n t i. N u d u m gi m giá thìằ ạ ế ủ ụ ư ầ ư ự ầ ỏ ậ ả ế ầ ỏ ả
đ ng nghĩa v i vi c ngành v n t i s làm ăn phát đ t và ng c l i.ồ ớ ệ ậ ả ẽ ạ ượ ạ
Qu đ u t có m c tiêu đ o đ cỹ ầ ư ụ ạ ứ
Đây là lo i qu đ u t đ t m c tiêu đ o đ c không th p h n m c tiêu l i nhu n. Qu t p trungạ ỹ ầ ư ặ ụ ạ ứ ấ ơ ụ ợ ậ ỹ ậ
đ u t theo nh ng tiêu chí đ o đ c mà qu đ t ra. Ví d : qu có th ch đ u t cho nh ngầ ư ữ ạ ứ ỹ ặ ụ ỹ ể ỉ ầ ư ữ
doanh nghi p s d ng nhi u ng i lao đ ng là đ i t ng chính sách, ho c cho nh ng doanhệ ử ụ ề ườ ộ ố ượ ặ ữ
nghi p trên đ a bàn kinh t còn nhi u khó khăn v.v C n nh n m nh r ng, đây không ph i làệ ị ế ề ầ ấ ạ ằ ả
m t qu t thi n. Đ n gi n là, các nhà đ u t mong mu n k t h p m c tiêu l i nhu n v i m cộ ỹ ừ ệ ơ ả ầ ư ố ế ợ ụ ợ ậ ớ ụ
tiêu xã h i trong ho t đ ng đ u t mà thôi.ộ ạ ộ ầ ư
Qu đ u t ch đ ngỹ ầ ư ủ ộ
Đây là lo i qu đ u t mà chi n l c đ u t th ng xuyên thay đ i cho phù h p v i s thay đ iạ ỹ ầ ư ế ượ ầ ư ườ ổ ợ ớ ự ổ
c a tình hình đ u t trên th tr ng ch ng khoán. Nh ng qu đ u t ch đ ng c n đ n nh ngủ ầ ư ị ườ ứ ữ ỹ ầ ư ủ ộ ầ ế ữ
nhà qu n tr tài ba k c v sách l c và chi n l c đ u t . H n nh ng th , thông tin và ph ngả ị ể ả ề ượ ế ượ ầ ư ơ ữ ế ươ
pháp x lý thông tin cũng góp ph n quan tr ng vào thành công c a qu .ử ầ ọ ủ ỹ
Qu đ u t th đ ngỹ ầ ư ụ ộ
Ng c l i v i qu đ u t ch đ ng, qu đ u t th đ ng coi tr ng tính n đ nh c a danh m cượ ạ ớ ỹ ầ ư ủ ộ ỹ ầ ư ụ ộ ọ ổ ị ủ ụ
ch ng khoán do qu n m gi . Qu tuân th nh ng tiêu chí nh t đ nh khi xây d ng danh m cứ ỹ ắ ữ ỹ ủ ữ ấ ị ự ụ
này và th ng không có s thay đ i l n. M c dù có ph ng pháp ti p c n ng c h n v i quườ ự ổ ớ ặ ươ ế ậ ượ ẳ ớ ỹ
đ u t ch đ ng, nh ng th c ti n cho th y Hoa Kỳ, s thành công c a hai d ng qu này làầ ư ủ ộ ư ự ễ ấ ở ự ủ ạ ỹ
ngang nhau.
Rõ ràng v i cách phân lo i này, không th k h t các lo i qu đ u t ch ng khoán. Th c ch t,ớ ạ ể ể ế ạ ỹ ầ ư ứ ự ấ
m i qu đ u t đ u có m t ph ng th c đ u t nh t đ nh và đi u quan tr ng là nó đem l i sỗ ỹ ầ ư ề ộ ươ ứ ầ ư ấ ị ề ọ ạ ự
hài lòng cho các nhà đ u t góp v n vào qu , ch y u trên hai ph ng di n là ph ng th c đ uầ ư ố ỹ ủ ế ươ ệ ươ ứ ầ
t và l i nhu n thu đ c.ư ợ ậ ượ