Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ÔN TẬP HÓA HỌC 12 HỌC KÌ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.27 KB, 7 trang )

ÔN TẬP HỌC KÌ I
CĐ - 2014
Câu 1: Cho kim loại M phản ứn g với Cl
2
, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu được
muối Y. Cho Cl
2
tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là
A. Fe B. Al C. Zn D. Mg
Câu 2: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?
A. Muối ăn B. Thạch cao C. Phèn chua D. Vôi sống
Câu 3: Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức của X là
A.
2 3 3
C H COOCH
B.
3 2 3
CH COOC H
C.
3 5
HCOOC H
D.
3 2 5
CH COOC H
Câu 4: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 5:Dung dịch X gồm a mol Na
+
; 0,15 mol K
+


; 0,1 mol
3
HCO

; 0,15 mol
2
3
CO

và 0,05 mol
2
4
SO

. Tổng khối
lượng muối trong dung dịch X là
A. 33,8 gam B. 28,5 gam C. 29,5 gam D. 31,3 gam
Câu 6: Cho các chất :HCHO,
3
CH CHO
, HCOOH,
2 2
C H
. Số chất có phản ứng tráng bạc là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 7: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
0
t
X NaOH Y Z+ → +
( ) ( )

0
CaO t
4 2 3
ran ran
Y NaOH CH Na CO
,
+ → +
0
t
3 3 2 3 4 4 3
Z 2AgNO 3NH H O CH COONH 2NH NO 2Ag+ + + → + +
Chất X làA. etyl format B. metyl acrylat C. vinyl axetat D. etyl axetat
Câu 8: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl
2
dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl
2
(đktc) đã phản ứng là
A. 8,96 lít B. 6,72 lít C. 17,92 lít D. 11,2 lít
Câu 9: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp
chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A.
2
CH CH CN= −
B.
2 3
CH CH CH= −
C.
[ ]
2 2

5
H N CH COOH− −
D.
[ ]
2 2 2
6
H N CH NH− −
Câu 10: Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ và 9 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO
3
trong NH
3
, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 32,4 B. 16,2 C. 21,6 D. 43,2
Câu 11: Cho phương trình hóa học :
( )
2 4 2 4 2 2
3
aAl bH SO cAl SO dSO eH O+ → + +
Tỉ lệ a : b làA. 1 : 2 B. 1 : 3 C. 1 : 1 D . 2 : 3
Câu 12: Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H
2
O dư, thu được 1,344 lít khí H
2
(đktc). Kim loại M là
A. Na B. K C. Li D. Rb
Câu 13: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Glyxin B. Phenylamin C. Metylamin D. Alanin
Câu 14: Cation R
+

có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn các
nguyên tố hóa học là
A. chu kì 3, nhóm VIIIA B. chu kì 4, nhóm IIA
C. chu kì 3, nhóm VIIA D. chu kì 4, nhóm IA
Câu 15: Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO
3
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và muối trong X là
A. Al, Ag và Zn(NO
3
)
2
B. Al, Ag và Al(NO
3
)
3
C. Zn, Ag và Al(NO
3
)
3

D. Zn, Ag và Zn(NO
3
)
2
Câu 16: Cho 2.19g hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
dư, thu được dung dịch Y và
0,672 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối trong Y là
A. 6,39 gam B. 8,27 gam C. 4,05 gam D. 7,77 gam
Câu 17: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng
A. 18,67% B. 12,96% C. 15,05% D. 15,73%
Câu18: Đun nóng 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc tác H
2
SO
4
đặc), thu được 26,4 gam este.
Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 75% B. 44% C. 55% D. 60%
Câu 19: Cho 0,1 mol axit - aminopropionic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCL, thu được dung dịch X. Cho
X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A.11,10 B. 16,95 C. 11,70 D. 18,75
Câu20: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO
4
. Sau một thời gian, khối lượng dung dịch giảm 0,8 gam so với
khối lượng dung dịch ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là
A. 6,4 gam B. 8,4 gam. C. 11,2 gam. D. 5,6 gam.
Câu 21: Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện?
A. Mg + FeSO
4
→ MgSO

4
+ Fe. B. CO + CuO
0
t
→
Cu + CO
2
.
C. CuCl
2

dpdd
→
Cu + Cl
2
. D. 2Al
2
O
3

dpnc
→
4Al + 3O
2
.
ĐỀ B - 2014
Câu 22: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. Ca + 2H
2
O


Ca(OH)
2
+ H
2
. B. 2Al + Fe
2
O
3
Al
2
O
3
+ 2Fe.
C. 4Cr + 3O
2
2Cr
2
O
3
. D. 2Fe + 3H
2
SO
4(loãng)


Fe
2
(SO
4

)
3
+ 3H
2
.
Câu 23: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO
3
dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các
chất tan: A. Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Fe(NO
3
)
3
. B. Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
.
C. Fe(NO
3
)
3
, AgNO

3
. D. Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
.
Câu 24: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dung để sản xuất cao su buna?
A. 2-metylbuta-1,3-đien.(CH
2
=C(CH
3
) – CH=CH
2
B. Penta-1,3-đien. (CH
2
=CH – CH=CH–CH
3
)
C. But-2-en.(CH
3
CH=CHCH
3
) D. Buta-1,3-đien.
Câu 25. Dung dịch X gồm 0,1 mol K
+
, 0,2 mol Mg

2+
, 0,1 mol Na
+
, 0,2 mol Cl

và a mol Y
2–
. Cô cạn dung dịch
X thu được m gam muối khan. Ion Y
2–
và giá trị của m là
A. SO
4
2–
và 56,5. B. CO
3
2–
và 30,1. C. SO
4
2–
và 37,3. D. B. CO
3
2–
và 42,1.
Câu 26: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic(CH
3
COOH) B. Axit glutamic (C
3
H

5
-(COOH)
2
-NH
2
)
C. Axit stearic (C
17
H
35
COOH) D. Axit ađipic (HOOC- [CH
2
]
4
-COOH).
Câu27: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường
A. Na B. Fe C. Mg D. Al
Câu 28: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với chất nào sau đây?
A. Etylen glicol B. Etilen C. Glixerol D. Ancol etylic
Câu 29: Ion X
2+
có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s
2
2s
2
2p
6
. Nguyên tố X là
A. Ne (Z = 10) B. Mg (Z = 12) C. Na (Z = 11) D. O (Z = 8)
Câu30:Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol

NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hidro trong phân tử X là
A. 9 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 31: Glucozo và fructozo đều
A. có công thức phân tử C
6
H
10
O
5
. B. có phản ứng tráng bạc.
C. thuộc loại đisaccarit D. có nhóm chức –CH=O trong phân tử.
Câu 32: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) sau khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm có alanin và
glyxin?A. 8 B. 5 C. 7 D. 6
ĐỀ A - 2014
Câu 33 : Cho 0,02 mol
α
-amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH. Mặt khác 0,02
mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 gam muối. Công thức của X là
A.
( )
3 2
CH CH NH COOH−
B.
( )
2 2
HOOC CH CH NH COOH− −
C.
( )
2 2 2
HOOC CH CH CH NH COOH− −

D.
( )
2 2 2
H N CH CH NH COOH− −
Câu 34: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng?
A. Cu B. Na C. Mg D. Al
Câu 35: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân
lớp p là 8. Nguyên tố X là
A. O (Z=8) B. Cl (Z=17) C. Al (Z=13) D. Si (Z=14)
Câu 36: Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C
5
H
13
N?
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu37: Cho các chất : axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số
chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 38: Chất tác dụng với H
2
tạo thành sobitol là
A. saccarozơ B. glucozơ C. xenlulozơ D. tinh bột
Câu 39: Dung dịch X chứa 0,1 mol
2
Ca
+

; 0,3 mol
2
Mg
+
; 0,4 mol
Cl

và a mol
3
HCO

. Đun dung dịch X đến
cạn thu được muối khan có khối lượng là
A. 49,4 gam B. 28,6 gam C. 37,4 gam D. 23,2 gam
Câu 40: Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO
4
vào thì
A.phản ứng ngừng lại B. tốc độ thoát khí không đổi
C. tốc độ thoát khí giảm D. tốc độ thoát khí tăng
Câu 41: Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z đều có phản ứng tráng bạc, Z tác
dụng được với Na sinh ra khí H
2
. Chất X là
A.
2
HCOO CH CHO−
B.
3 2
CH COO CH CH− =
C.

2
HCOO CH CH− =
D.
3
HCOO CH CHCH− =
Câu 42: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Nilon-6,6 B. Polietilen C. Poli(vinyl clorua) D. Polibutađien
Câu 43: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng
B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím
D. Cho Cu(OH)
2
vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng
CĐ- 2013
Câu 44: Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl
2
và O
2
phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y gồm Mg và
Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là
A. 75,68%. B. 24,32%. C. 51,35%. D. 48,65%.
Câu45: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản
phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 4,05. B. 2,70. C. 8,10. D. 5,40.
Câu46: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)
2
ở điều kiện thường?

A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic . B. Glucozơ, glixerol và saccarozơ.
C. Glucozơ, glixerol và metyl axetat. D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.
Câu 47: Este X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3 gam chất rắn khan. Công thức cấu
tạo của X làA. CH
3
COOCH
2
CH
3
. B. HCOOCH(CH
3
)
2
.
C. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
. D. CH
3
CH

2
COOCH
3
.
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X trong khí oxi dư, thu được khí N
2
; 13,44 lít khí CO
2
(đktc)
và 18,9 gam H
2
O. Số công thức cấu tạo của X là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 49: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là
A. 15,73%. B. 18,67%. C. 15,05%. D. 17,98%.
Câu 50: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m
làA. 1,80. B. 2,00. C. 0,80. D. 1,25.
Câu 51: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.
C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H
2
SO
4
, đun nóng, tạo ra fructozơ.
D. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc .
Câu 52: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,2M phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH
0,25M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng tối đa với 120 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được dung dịch
chứa 4,71 gam hỗn hợp muối. Công thức của X là
A. H

2
NC
3
H
5
(COOH)
2
.B. (H
2
N)
2
C
2
H
3
COOH.
C. (H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH.D. H
2
NC
3
H
6

COOH.
Câu53: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là:
A. Phenylamin, amoniac, etylamin. B. Etylamin, amoniac, phenylamin.
C. Etylamin, phenylamin, amoniac . D. Phenylamin, etylamin, amoniac .
Câu 54: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
B. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử.
C. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
D. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
Câu 55: Tiến hành sản xuất ancol etylic từ xenlulozơ với hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%. Để
sản xuất 2 tấn ancol etylic, khối lượng xenlulozơ cần dùng là
A. 5,031 tấn. B. 10,062 tấn. C. 3,521 tấn. D. 2,515 tấn.
Câu 56: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ axetat. C. Tơ tằm. D. Tơ capron.
Câu 57: Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Ag phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
dư, thu được 0,04
mol NO
2
(sản phẩm khử duy nhất của N
+5
) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 4,08. B. 3,62. C. 3,42. D. 5,28.
ĐỀ A - 2013
Câu 58: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hoàn toàn
lượng khí CO
2
sinh ra vào dung dịch Ca(OH)
2
dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 15,0 B. 18,5 C. 45,0 D. 7,5
Câu 59: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt
là: A. Cu(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
2
và Cu; Fe B. Cu(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
2
và Ag; Cu
C. Fe(NO
3
)
2

; Fe(NO
3
)
3
và Cu; Ag D. Cu(NO
3
)
2
; AgNO
3
và Cu; Ag
Câu 60: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M,
thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là
A. NH
2
C
3
H
6
COOH B. NH
2
C
3
H
5
(COOH)
2
C. (NH
2
)

2
C
4
H
7
COOH D. NH
2
C
2
H
4
COOH
Câu 61: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. etylen glicol và hexametylenđiamin B. axit ađipic và glixerol
C. axit ađipic và etylen glicol. D. axit ađipic và hexametylenđiamin
Câu 62: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO
3
loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X
gồm N
2
, N
2
O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H
2
bằng 18. Giá trị của m là
A. 17,28 B. 19,44 C. 18,90 D. 21,60
Câu63: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. CuSO
4
. B. HNO

3
đặc, nóng, dư.
C. MgSO
4
. D. H
2
SO
4
đặc, nóng, dư.
Câu 64: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư,
đun nóng?
A. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic. B. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic.
C. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen. D. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic.
Câu65: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
A. glyxin. B. metylamin. C. axit axetic. D. alanin.
Câu 66: Cho 0,1 mol tristearin ((C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu

được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 27,6. B. 4,6. C. 14,4. D. 9,2.
Câu 67: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H
2
SO
4
đun nóng là:
A. fructozơ, saccarozơ và tinh bột B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ
Câu68: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại: Al
3+
/Al;
Fe
2+
/Fe, Sn
2+
/Sn; Cu
2+
/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(b) Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat.
(c) Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(d) Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat.
Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là:
A. (b) và (c) B. (a) và (c) C. (a) và (b) D. (b) và (d)
Câu 69: Trong các dung dịch CH
3
-CH
2
-NH

2
, H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, HOOC-CH
2
-CH
2
-
CH(NH
2
)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A.4 B.1 C. 2 D.3
Câu 70: Cho phương trình phản ứng aAl +bHNO
3

→
cAl(NO
3
)
3
+ dNO + eH
2

O.
Tỉ lệ a : b làA. 1 : 3 B. 2 : 3 C. 2 : 5 D. 1 : 4
Câu71: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(b) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ
(c) Mantorazơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(d) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β-glucozơ và α-fructozơ
Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là:
A.3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 72: Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?
A. Đốt dây sắt trong khí oxi khô. B. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
C. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl D. Kim loại sắt trong dung dịch HNO
3
loãng
Câu 73: Cho 12 gam hợp kim của bạc vào dung dịch HNO
3
loãng (dư), đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu
được dung dịch có 8,5 gam AgNO
3
. Phần trăm khối lượng của bạc trong mẫu hợp kim là
A. 65% B. 30% C. 55% D. 45%
ĐỀ B - 2013
Câu 74: Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với dung
dịch HCl dư, thu được 1,49 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ hơn trong 0,76 gam X là
A. 0,45 gam. B. 0,38 gam. C. 0,58 gam. D. 0,31 gam
Câu 75: Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là
A. lysin. B. alanin. C.Glyxin D. valin.
Câu 76: Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C
7
H

9
N là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4
Câu 77: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axits béo
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
Câu 78: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ B. Glucozơ C. Saccarozo D. Amilozơ
Câu 79: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ
xenlulozơ là
A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron B. tơ visco và tơ nilon-6
C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6 D. Sợi bông, tơ visco
Câu 80: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H
2
SO
4
đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3 C. 2. D. 5.
Câu 81: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. C
6

H
5
COOC
6
H
5
(phenyl benzoat). B. CH
3
COOC
6
H
5
(phenyl axetat).
C. CH
3
COO–[CH
2
]
2
–OOCCH
2
CH
3
. D. CH
3
OOC – COOCH
3
Câu 82: Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch
3
AgNO

trong
3
NH
dư, đun nóng, không xảy ra phản ứng
tráng bạc?A. Mantozơ B. Glucozơ C. Fructozơ D. Saccarozo
Câu 83 : Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
A.
2 3 3
CH C(CH ) COOCH= −
B.
3 2
CH COO CH CH− =
C.CH
2
= CH - CN D.
2 2
CH CH CH CH= − =
Câu 84: Cho sơ đồ phản ứng:
Este X (C
4
H
n
O
2
)
0
NaOH
t
+
→

Y
3 3
0
/AgNO NH
t
+
→
Z
0
NaOH
t
+
→
C
2
H
3
O
2
Na.
Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là
A. CH
2
=CHCOOCH
3
. B. CH
3
COOCH
2
CH

3
.
C. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
. D. CH
3
COOCH=CH
2
.
Câu85: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Polietilen và poli (vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
Câu 86 : Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch HNO
3
1M.
Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N
2
O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m gam muối.
Giá trị của m làA. 34,10 B. 31,32 C. 34,32 D. 33,70
Câu 87: Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H
2
SO

4
(loãng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit;
Phát biểu đúng là
A. (3) và (4). B. (1) và (3). C. (1) và (2). D. (2) và (4).
Câu 88: Cho dãy các ion : Fe
2+
, Ni
2+
, Cu
2+
, Sn
2+
. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy

A. Fe
2+
B. Sn
2+
C. Cu
2+
D. Ni
2+
Câu 89: Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl
1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 200. B. 100. C. 320. D. 50.
Câu 90: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)
2

.
B. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
C. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc
α
-amino axit.
D. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.

×