Công thức Vật Lý 12 – Giáo viên Lê Thị Tuyết Đông
Nguồn: dng.vn (17/09/2009), c1tunhien.friendhood, thaytro.vn (14/09/2009)
CÔNG THỨC VẬT LÍ 12
CHƯƠNG I: ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN
1. Phương trình động học của chuyển động quay
a. Chuyển động quay đều: φ = φ
o
+ ωt ; γ = 0
b. Chuyển động quay biến đổi đều: γ = hằng số
•
nhanh dần đều: γ.ω > 0
•
chậm dần đều: γ.ω < 0
ω = ω
o
+ γt
φ = φ
o
+ ωt +
2
1
γt
2
ω
2
– ω
o
2
= 2γφ
2. Liên hệ giữa tốc độ góc và tốc độ dài: v = ωr
3. Gia tốc tiếp tuyến và gia tốc hướng tâm:
•
Gia tốc tiếp tuyến đặc trưng cho sự thay đổi về độ lớn của vận tốc: a
t
=
Rγ
•
Gia tốc pháp tuyến đặc trưng cho sự thay đổi về phương của vận tốc: a
n
= Rω
2
=
2
v
R
4. Momen lực đối với trục quay: M = Fd
5. Momen quán tính của một số vật rắn đồng chất:
* Vành tròn hay hình trụ rỗng: I = mR
2
* Đĩa tròn hay hình trụ đặc: I =
2
1
mR
2
* Quả cầu đặc: I =
5
2
mR
2
* Thanh mảnh có chiều dài l: I =
12
1
ml
2
6. Phương trình động lực học: M = Iγ
7. Momen động lượng : L = Iω
* Định luật bảo toàn momen động lượng: I
1
ω
1
= I
2
ω
2
8. Động năng của một vật rắn quay quanh trục cố định:
W
đ
=
2
1
Iω
2
CHƯƠNG II: DAO ĐỘNG CƠ
A. Con lắc lò xo:
1. Tần số góc: ω =
m
k
= 2
π
f =
T
π
2
2. Chu kì: T =
ω
π
2
= 2
k
m
π
= 2
g
l∆
π
3. Phương trình dao động: x = Acos ( ωt + φ)
-1/7-
Công thức Vật Lý 12 – Giáo viên Lê Thị Tuyết Đông
Nguồn: dng.vn (17/09/2009), c1tunhien.friendhood, thaytro.vn (14/09/2009)
4. Phương trình vận tốc: v = - ω Asin ( ωt + φ)
5. Phương trình gia tốc: a = - ω
2
Acos ( ωt + φ) = - ω
2
x
6. Hệ thức độc lập: v
2
= ω
2
( A
2
– x
2
)
* Khi qua vị trí cân bằng: v
max
= ωA
7. Năng lượng:
* Thế năng: W
t
=
2
1
kx
2
* Động năng: W
đ
=
2
1
mv
2
* Cơ năng: W =
2
1
kA
2
=
2
1
mw
2
A
2
8. Lực tác dụng:
* Con lắc nằm ngang: / F/ = kx
/ F
max
/ = KA
F
min
= 0
* Con lắc thẳng đứng: / F / = mg
±
kx = k(
∆
l
±
x)
Ở biên dưới: / F
max
/ = k(
∆
l
±
A)
Ở biên trên: F
min
= 0
|F| = k|
Al −∆
|
B. Con lắc đơn:
1. Tần số góc: ω =
l
g
2. Chu kì: T =
ω
π
2
= 2
g
l
π
3. Phương trình dao động ( li độ cong ): s = s
o
cos ( ωt + φ)
( li độ góc): α = α
o
cos ( ωt + φ)
4.Tốc độ: v =
0
cos(cos2
αα
−gl
)
5. Lực căng dây: T = mg
( )
0
3cos 2cos
α α
−
6. Năng lượng:
* Thế năng: W
t
= mgh = mgl ( 1 -
α
cos
)
* Động năng: W
đ
=
2
1
mv
2
* Cơ năng: W =
2
mgl
2
0
α
=
l
mg
2
s
0
2
=
2
2
ω
m
s
0
2
C. Con lắc vật lí:
Chu kì: T =
ω
π
2
= 2
mgd
I
π
D. Tổng hợp dao động:
A
2
= A
1
2
+ A
2
2
+ 2 A
1
A
2
cos (
12
ϕϕ
−
)
-2/7-
X
N O M
X X
+
Công thức Vật Lý 12 – Giáo viên Lê Thị Tuyết Đông
Nguồn: dng.vn (17/09/2009), c1tunhien.friendhood, thaytro.vn (14/09/2009)
tan
2
1
21
coscos
sinsin
ϕϕ
ϕϕ
ϕ
AA
AA
+
+
=
•
Hai dđ cùng pha: A = A
1
+ A
2
;
21
ϕϕϕ
==
•
Hai dđ ngược pha: A = / A
1
– A
2
/ ; φ = φ
1
hoặc φ = φ
2
•
Hai dđ vuông pha: A =
2
2
2
1
AA +
CHƯƠNG III. SÓNG CƠ
1. Bước sóng:
vT
f
v
==
λ
2. Phương trình sóng:
u
O
= A cosωt
u
M
= Acos
−
v
x
t
ω
= Acos
−
λ
π
x
T
t
2
u
N
= Acos
+
λ
π
x
T
t
2
3. Phương trình sóng tổng hợp tại M:
u = 2A cos
−
+
2
2cos
2
2
π
π
π
λ
π
ft
d
4. Điều kiện để có sóng dừng:
* Hai đầu dây cố định: l = n
2
λ
với n = 1,2, : là số bụng
*Có một đầu tự do: l =
22
1
λ
+n
n là số bó
5. Giao thoa sóng:
* Độ lệch pha:
)(
2
12
dd −=∆
λ
π
ϕ
* Biểu thức sóng tổng hợp:
u = 2A
( )
+
−
−
λ
π
λ
π
2
2coscos
2112
dd
ft
dd
* Vị trí cực đại: d
2
– d
1
= k
λ
* Vị trí cực tiểu: d
2
– d
1
=
λ
+
2
1
k
6. Mức cường độ âm:
L (B) = lg
0
I
I
hoặc L (dB) = 10 lg
0
I
I
7. Hiệu ứng Đốp-ple:
Gọi: v
M
: tốc độ máy thu
-3/7-
Công thức Vật Lý 12 – Giáo viên Lê Thị Tuyết Đông
Nguồn: dng.vn (17/09/2009), c1tunhien.friendhood, thaytro.vn (14/09/2009)
v
S
: tốc độ máy phát
v: tốc độ truyền âm
f’: tần số nghe được
f: tần số nguồn phát
•
Qui ước: lại gần tần số tăng; ra xa tần số giảm
' .
M
S
v v
f f
v v
±
=
±
CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
1.
Bước sóng:
f
c
cT ==
λ
với c = 3.10
8
m/s
2.
Tần số góc:
LC
1
=
ω
3.
Chu kì:
LCT
π
2=
4.
Tần số:
LC
f
π
2
1
=
5.
Điện tích: q = q
o
cos
( )
ϕω
+t
6.
Cường độ dòng điện: i = - ωq
o
sin
( )
ϕω
+t
= - I
O
sin
( )
ϕω
+t
7.
Hiệu điện thế: u =
( )
ϕω
+t
C
q
cos
0
= U
0
cos
( )
ϕω
+t
8.
Năng lượng điện trường: W
C
=
2
2
1
Cu
9.
Năng lượng từ trường: W
L
=
2
2
1
Li
10.
Năng lượng điện từ: W = W
C
+ W
L
=
2
0
2
0
2
0
2
1
2
1
2
1
q
C
LICU ==
CHƯƠNG V. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Từ thông qua mỗi vòng dây:
α
cosBS
=Φ
2. Suất điện đông của khung dây: e = NBSω cos
( )
ϕω
+t
= E
O
cos
( )
ϕω
+t
3. Gía trị hiệu dụng:
2
;
2
00
U
U
I
I ==
4. Mạch RLC nối tiếp:
•
Cảm kháng: Z
L
= Lω
•
Dung kháng: Z
C
=
ω
C
1
•
Tổng trở:
( )
2
2
CL
ZZRZ −+=
•
Độ lệch pha giữa u và i:
R
ZZ
U
UU
CL
R
CL
−
=
−
=
ϕ
tan
-4/7-
Công thức Vật Lý 12 – Giáo viên Lê Thị Tuyết Đông
Nguồn: dng.vn (17/09/2009), c1tunhien.friendhood, thaytro.vn (14/09/2009)
•
Hệ số công suất:
Z
R
U
U
R
==
ϕ
cos
* Z
L
> Z
C
: mạch có tính cảm kháng; φ>0
* Z
C
> Z
L
: mạch có tính dung kháng; φ<0
5. Định luật Ôm:
* Đoạn mạch chứa R: U
R
= IR
* L: U
L
= IZ
L
* C: U
C
= IZ
C
* RLC: U = IZ
=
( )
2
2
CLR
UUU −+
5. Biểu thức u và i:
* Cho i = I
O
cos φt:
- Đoạn mạch chứa R: u
R
= IoR cos φt
- L: u
L
= IoZ
L
cos (ωt+
2
π
)
- C: u
C
= IoZ
C
cos (ωt-
2
π
)
- RLC: u = IoZcos (ωt+φ)
* Cho u = U
O
cos φt
i = I
O
cos (ωt -φ)
6. Công suất của mạch điện:
P = UI cosφ = IR
2
7. Hiện tượng cộng hưởng:
* Z
min
= R ; I
max
=
R
U
*
LC
1
=
ω
với Z
L
= Z
C
* u và i cùng pha : φ = 0
* cosφ
max
= 1
* U
L
= U
C
; U = U
R
8. Tần số của máy phát: f = np
9. Máy biến áp:
1
2
2
1
2
1
I
I
N
N
U
U
==
10. Công suất hao phí trên đường tải điện:
2
2
U
P
RP =∆
CHƯƠNG VI. SÓNG ÁNH SÁNG
1. Tán sắc ánh sáng:
* sin i
1
= nsin r
1 *
sin i
2
= nsin r
2
* A = r
1
+ r
2 *
D = i
1
+ i
2
– A
Trường hợp góc nhỏ: D = A ( n-1)
2. Giao thoa ánh sáng:
-5/7-
Công thức Vật Lý 12 – Giáo viên Lê Thị Tuyết Đông
Nguồn: dng.vn (17/09/2009), c1tunhien.friendhood, thaytro.vn (14/09/2009)
•
Vị trí vân sáng: x =
ki
a
Dk
=
λ
với k = 0;
2;1 ±±
•
Vị trí vân tối:
a
D
kx
λ
+=
2
1
•
Khoảng vân:
a
D
i
λ
=
•
Bước sóng:
D
ai
=
λ
3. Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen:
eU
hc
X
=
min
λ
CHƯƠNG VII. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
A.Hiện tượng quang điện
* Điều kiện để có hiện tượng quang điện:
0
λλ
≤
1. Giới hạn quang điện:
A
hc
=
0
λ
2. Năng lượng photon:
λ
ε
hc
hf ==
3. Phương trình Anhstanh:
+= A
ε
2
2
0
mv
4. Điều kiện để dòng quang điện triệt tiêu:
2
2
0
mv
eU
h
=
5. Cường độ dòng quang điện bão hòa: I
bh
= ne
n = số electron bật ra trong một giây
6. Công suất bức xạ: P = N
ε
N = số photon đập vào trong một giây
7. Hiệu suất lượng tử: H =
N
n
%
B. Mẫu nguyên tử Bo:
1. Bán kính quĩ đạo dừng: r
n
= n
2
r
o
2. Sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử:
E
n
– E
m
= hf
3.Định luật về sự hấp thụ ánh sáng:
I = I
o
e
-
α
d
I
o
: cường độ của chùm sáng tới môi trường
Α : hệ số hấp thụ của môi trường
CHƯƠNG VIII. SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP
1. Sự co độ dài:
2
2
0
1
c
v
ll −=
2. Sự chậm lại của đồng hồ chuyển động:
-6/7-
Công thức Vật Lý 12 – Giáo viên Lê Thị Tuyết Đông
Nguồn: dng.vn (17/09/2009), c1tunhien.friendhood, thaytro.vn (14/09/2009)
2
2
0
1
c
v
t
t
−
∆
=∆
3. Hệ thức Anhstanh:
2
2
2
0
2
1
c
c
v
m
mcE
−
==
CHƯƠNG IX. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
1. Độ hụt khối:
( )
[ ]
mmZAZmm
np
−−+=∆
2. Năng lượng liên kết của hạt nhân: W
lk
=
2
.cm∆
3. Năng lượng liên kết riêng:
A
W
lk
=
ε
4. Định luật phóng xạ:
T
t
t
N
eNN
2
0
0
==
−
λ
T
t
t
m
emm
2
0
0
==
−
λ
( )
t
T
t
eNNN
λ
−
−=
−=∆ 1
2
1
1
00
5. Độ phóng xạ:
t
T
t
eH
H
H
λ
−
==
0
0
2
NHNH
λλ
== ;
00
6.Năng lượng trong phản ứng hạt nhân:
A + B
→
C + D
m
o
= m
A
+ m
B
; m = m
C
+ m
D
* m < m
o
: phản ứng tỏa năng lượng W =
( )
2
0
cmm −
* m > m
o
: phản ứng thu năng lượng. Năng lương cung cấp:
( )
đ
WcmmW +−=
2
0
-7/7-