Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Chuyên đề Vật lý 12 Lượng tử ánh sáng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.22 KB, 8 trang )

Vật lí 12 Nâng cao Trắc nghiệm chơng 7
HIN TNG QUANG IN NGOI
Cõu 1. Chn cõu ỳng. Nu chiu mt chựm tia hng ngoi vo tm km tớch in õm, thỡ:
A. tm km mt dn in tớch dng. B. Tm km mt dn in tớch õm.
C. Tm km tr nờn trung ho v in. D. in tớch õm ca tm km khụng i.
Cõu 2. Gii hn quang in ca mi kim loi l
A. Bc súng di nht ca bc x chiu vo kim loi ú m gõy ra c hin tng quang in.
B. Bc súng ngn nht ca bc x chiu vo kim loi ú m gõy ra c hin tng quang in.
C. Cụng nh nht dựng bt electron ra khi b mt kim loi ú.
D. Cụng ln nht dựng bt electron ra khi b mt kim loi ú.
Cõu 3. Gii hn quang in tu thuc vo
A. bn cht ca kim loi. B. in ỏp gia anụt c catụt ca t bo quang in.
C. bc súng ca anh sỏng chiu vo catụt. D. in trng gia anụt v catụt.
Cõu 4. gõy c hiu ng quang in, bc x di vo kim loi c tho món iu kin no sau õy?
A. Tn s ln hn gii hn quang in. B. Tn s nh hn gii hn quang in.
C. Bc súng nh hn gii hn quang in. D. Bc súng ln hn gii hn quang in.
Cõu 5. Vi mt bc x cú bc súng thớch hp thỡ cng dũng quang in bóo ho
A. trit tiờu, khi cng chựm sỏng kớch thớch nh hn mt giỏ tr gii hn.
B. t l vi bỡnh phng cng chựm sỏng.
C. t l vi cn bc hai ca cng chựm sỏng. D. t l thun vi cng chựm sỏng.
Cõu 6. iu no di õy sai, khi núi v nhng kt qu rỳt ra t thớ nghim vi t bo quang in?
A. Hiu in th gia ant v catt ca t bo quang in luụn cú giỏ tr õm khi dũng quang in trit tiờu.
B. Dũng quang in vn cũn tn ti ngay c khi hiu in th gia ant v catụt ca t bo quang in bng khụng.
C. Cng dũng quang in bóo ho khụng ph thuc vo cng chựm sỏng kớch thớch.
D. Giỏ tr ca hiu in th hóm ph thuc vo bc súng ca ỏnh sỏng kớch thớch.
Cõu 7. Phỏt biu no sau õy l ỳng? Hin tng quang in ngoi l hin tng electron b bt ra khi b mt kim loi
A. khi chiu vo kim loi ỏnh sỏng thớch hp.
C. khi tm kim loi b nhim in do tip xỳc vi vt ó b nhim in khỏc.

B. khi kim loi b nung núng n nhit rt cao. D. khi t tm kim loi vo trong mt in trng mnh.
Cõu 8. Phỏt biu no sau õy l sai ? ng nng ban u cc i ca cỏc ờlectron quang in


A. khụng ph thuc vo cng chựm sỏng kớch thớch. B. ph thuc vo bc súng ca ỏnh sỏng kớch thớch.
C. khụng ph thuc vo bn cht ca kim loi lm catụt. D. khụng ph thuc vo hiu in th hóm.
Cõu 9. Dũng quang in t n giỏ tr bóo hũa khi
A. tt c cỏc ờlộctron bt ra t catụt khi catụt c chiu sỏng u i v c anụt.
B. tt c cỏc ờlộctron bt ra t catụt khi catụt c chiu sỏng u quay tr v c catụt.
C. cú s cõn bng gia s ờlộctron bt ra t catụt v s ờlộctron b hỳt quay tr li catụt.
D. s ờlectron i v c catụt khụng i theo thi gian.
Cõu 10. Cng dũng quang in bóo hũa
A. t l nghch vi cng chựm ỏnh sỏng kớch thớch B. T l thun vi cng chựm sỏng kớch thớch.
C. khụng ph thuc vo cng chựm sỏng kớch thớch D. T l thun vi bỡnh phng cng chựm sỏng kớch thớch
Cõu 11. th no di õy v ỳng ng c trng vụn - ampe ca t bo quang in?
Cõu 12. Trong cỏc cụng thc nờu di õy, cụng thc no l cụng thc Anh-xtanh:
A.
2
mv
Ahf
2
max0
+=
; B.
4
mv
Ahf
2
max0
+=
; C.
2
mv
Ahf

2
max0
=
; D.
2
mv
A2hf
2
max0
+=
.
Cõu 13. Theo cỏc quy c thụng thng, cụng thc no sau õy ỳng cho trng hp dũng quang in trit tiờu?
A.
2
mv
AeU
2
max0
h
+=
; B.
4
mv
AeU
2
max0
h
+=
; C.
2

mv
eU
2
max0
h
=
; D.
2
max0h
mveU
2
1
=
.
Cõu 14. Phỏt biu no sau õy l sai khi núi v thuyt lng t ỏnh sỏng?
A. Nhng nguyờn t vt cht khụng hp th hay bc x ỏnh sỏng mt cỏch liờn tc m thnh tng phn riờng bit, t quóng.
B. Chựm sỏng l dũng ht, mi ht l mt phụtụn.
C. Nng lng ca cỏc phụtụn ỏnh sỏng l nh nhau, khụng ph thuc vo bc súng ỏnh sỏng.
D. Khi ỏnh sỏng truyn i, cỏc lng t ỏnh sỏng khụng b thay i, khụng ph thuc khong cỏch ti ngun sỏng.
Cõu 15. Theo gi thuyt lng t ca Plng thỡ nng lng ca:
A. mi ờlộctron B. mt nguyờn t C. mt phõn t D. mt chựm sỏng n sc
Giáo viên: Hà Thị Tuyết Lan
5
I
0 U
AK
I
0 U
AK
I

0 U
AK
I
0 U
AK
A B C D
Vật lí 12 Nâng cao Trắc nghiệm chơng 7
phi luụn luụn bng s ln lng t nng lng.
Cõu 16. Theo thuyt phụtụn ca Anh-xtanh, thỡ nng lng:
A. ca mi phụtụn u bng nhau. B. ca mt phụtụn bng mt lng t nng lng.
C. gim dn khi phụtụn ra xa dn ngun sỏng. D. ca phụton khụng ph thuc vo bc súng.
Cõu 17. iu khng nh no sau õy l sai khi núi v bn cht ca ỏnh sỏng?
A. ỏnh sỏng cú lng tớnh súng - ht.
B. Khi bc súng ca ỏnh sỏng cng ngn thỡ tớnh cht ht th hin cng rừ nột, tớnh cht súng cng ớt th hin.
C. Khi tớnh cht ht th hin rừ nột, ta d quan sỏt hin tng giao thoa ỏnh sỏng.
D. Khi bc súng ca ỏnh sỏng cng di thỡ tớnh cht ht ớt th hin, tớnh cht súng th hin cng rừ nột.
Cõu 18. Hin tng no di õy khụng th hin tớnh cht ht ca ỏnh sỏng:
A. Hin tng phỏt quang C. Hin tng to thnh quang ph vch ca nguyờn t Hyro
B. Hin tng quang in D. Hin tng tỏn sc, to thnh quang ph liờn tc ca ỏnh sỏng trng
Cõu 19. Ln lt chiu hai bc x cú bc súng
1
=0,75àm v
2
=0,25àm vo mt tm km cú gii hn quang in

o
=0,35àm. Bc x no gõy ra hin tng quang in ?
A. C hai bc x. B. Ch cú bc x
2
. C. Khụng cú bc x no trong 2 bc x ú. D. Ch cú bc x

1
.
Cõu 20. Nng lng ca mt phụtụn c xỏc nh theo biu thc
A. = h. B. =

hc
. C. =
h
c

. D. =
c
h

.
Cõu 21. Khi ó cú dũng quang in thỡ nhn nh no sau õy sai.?
A. Hiu in th U
AK
cú th mang giỏ tr õm.
B. Cng dũng quang in bóo ho t l vi cng chựm sỏng kớch thớch
C. Cng dũng quang in ph thuc vo hiu in th gia catt v ant.
D. mt phn nng lng ca phụtụn dựng thc hin cụng thoỏt electron
Cõu 22. Chn phỏt biu sai.
A. Hin tng quang in ch xy ra khi bc súng ca ỏnhsỏng kớch thớch nh hn hoc bng gii hn quang in.
B. Cng dũng quang in bóo hũa t l thun vi cng chựm ỏnh sỏng kớch thớch
C. Cng chựm ỏnh sỏng cng mnh thỡ vn tc ban u cc i ca ờlectron cng ln
D. Hin tng quang in l hin tng ờlectron b bt ra khi b mt kim loi khi cú ỏnh sỏng thớch hp chiu vo.
Cõu 23. Cng ca chựm sỏng chiu vo catụt t bo quang in tng thỡ:
A. Cng dũng quang in bóo hũa tng. B. in ỏp hóm tng.
C. Vn tc ban u cc i ca quang e tng. D. Gii hn quang in ca kim loi tng.

Cõu 24(H-08). Khi cú hin tng quang in xy ra trong t bo quang in, phỏt biu no sau õu l sai?
A. Gi nguyờn chựm sỏng kớch thớch, thay i kim loi lm catt thỡ ng nng ban u cc i ca ờlectrụn quang in thay
i.
B. Gi nguyờn cng chựm sỏng kớch thớch v kim loi dựng lm catt, gim tn s ca ỏnh sỏng kớch thớch thỡ ng nng
ban u cc i ca ờlectrụn quang in gim.
C. Gi nguyờn tn s ca ỏnh sỏng kớch thớch v kim loi lm catt, tng cng chựm sỏng kớch thớch thỡ ng nng ban
u cc i ca ờlectrụn quang in tng.
D. Gi nguyờn cng chựm sỏng kớch thớch v kim loi dựng lm catt, gim bc súng ca ỏnh sỏng kớch thớch thỡ ng
nng ban u cc i ca ờlectrụn quang in tng.
Cõu 25. Gii hn quang in ca kim loi l
0
. Chiu vo catụt ca t bo quang in ln lt hai bc x cú bc súng
1
=
2
0

v
2
=
3
0

. Gi U
1
v U
2
l in ỏp hóm tng ng trit tiờu dũng quang in thỡ
A. U
1

= 1,5U
2
. B. U
2
= 1,5U
1
. C. U
1
= 0,5U
2
. D. U
1
= 2U
2
.
Cõu 26. Cụng thoỏt electron ca mt kim loi l A
0
, gii hn quang in l


0
. Khi chiu vo b mt kim loi ú chựm bc x
cú bc súng

=
0
3

thỡ ng nng ban u cc i ca electron quang in bng:
A. 2A

0
. B. A
0
. C. 3A
0
. D. A
0
/3
Cõu 27. Chiu ng thi hai bc x n sc cú bc súng
1
v
2
vo mt tm kim loi. Cỏc electron bt ra vi vn tc ban
u cc i ln lt l v
1
v v
2
vi v
1
= 2v
2
. T s cỏc hiu in th hóm U
h1
/U
h2
dũng quang in trit tiờu l
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
1. Bi toỏn v hin tng quang in ngoi vi t bo quang in
Cõu 28. Cụng thoỏt electron ra khi kim loi A = 6,625.10
-19

J, hng s Plng h = 6,625.10
-34
Js, vn tc ỏnh sỏng trong chõn
khụng c = 3.10
8
m/s. Gii hn quang in ca kim loi ú l
A. 0,300àm. B. 0,295àm. C. 0,375àm. D. 0,250àm.
Giáo viên: Hà Thị Tuyết Lan
6
Vật lí 12 Nâng cao Trắc nghiệm chơng 7
Cõu 29. Cụng thoỏt electron ca kim loi lm catụt ca mt t bo quang in l 4,5eV. Chiu vo catụt ln lt cỏc bc x
cú bc súng

1
= 0,16
à
m,

2
= 0,20
à
m,

3
= 0,25
à
m,

4
= 0,30

à
m,

5
= 0,36
à
m,

6
= 0,40
à
m. Cỏc bc x
gõy ra c hin tng quang in l:
A.

1
,

2
. B.

1
,

2
,

3
. C.


2
,

3
,

4
. D.

3
,

4
,

5.
Cõu 30. Catt ca mt t bo quang in lm bng kim loi cú gii hn quang in
0
= 0,5m. Mun cú dũng quang in
trong mch thỡ ỏnh sỏng kớch thớch phi cú tn s :
A. f 2.10
14
Hz B. f 4,5.10
14
Hz C. f 5.10
14
Hz D. f 6.10
14
Hz
Cõu 31. Chiu mt chựm sỏng n sc vo mt tm km cú gii hn quang in

0,4 m
à
. Hin tng quang in s khụng
cú nu ỏnh sỏng cú bc súng:
A.
0,1 m
à
. B.
0,2 m
à
. C.
m
à
6,0
D.
0,4 m
à
.
Cõu 32. Chiu bc x t ngoi cú = 0,25 m vo mt tm kim loi cú cụng thoỏt 3,45 eV. Vn tc ban u cc i ca
ờlectron quang in l:
A. 7,3.10
5
m/s. B. 7,3.10
-6
m/s. C. 73.10
6
m/s. D. 6.10
5
m/s.
Cõu 33. Chiu mt chựm bc x n sc vo catụt ca t bo quang in trit tiờu dũng quang in thỡ hiu in th hóm

cú giỏ tr tuyt i l 1,9V. Vn tc ban u cc i ca quang electron bng
A. 5,2.10
5
m/s; B. 6,2.10
5
m/s; C. 7,2.10
5
m/s; D. 8,2.10
5
m/s
Cõu 34.
Catt

ca

mt

t

bo

quang

in

lm

bng

xờ


i



gii

hn

quang

in

l

0,66
à
m.

Chiu

vo
catt

ỏnh

sỏng

t


ngoi



bc

súng

0,33àm.

ng

nng

ban

u

cc

i

ca

quang

electron

l:
A.

3,01.10
-19
J;
B.
3,15.10
-19
J;
C.
4,01.10
-19
J;
D.
2,51.10
-19
J
Cõu 35. Chiu vo catt ca mt t bo quang in mt chựm bc x n sc cú bc súng 0,330àm. trit tiờu dũng
quang in cn mt hiu in th hóm cú giỏ tr tuyt i l 1,38V. Cụng thoỏt ca kim loi dựng lm catụt l
A. 1,16eV; B. 1,94eV; C. 2,38eV; D. 2,72eV
Cõu 36. Chiu chựm tia sỏng n sc gm cỏc phụtụn cú nng lng l 3,5.10
-19
J vo catt ca mt t bo quang in lm
bng kim loi cú cụng thoỏt in t l 3,1.10
-19
J. Hiu in th U
AK
hóm khi ú l:
A. +0,25V B. -0,4V C. -0,25V D. +0,4V
Cõu 37. Chiu mt chựm bc x n sc cú bc súng 0,5àm vo catụt ca mt t bo quang in cú gii hn quang in l
0,66àm. Hiu in th cn t gia anụt v catụt trit tiờu dũng quang in l
A. 0,2V; B. - 0,2V; C. 0,6V; D. - 0,6V

Cõu 38. Gii hn quang in ca km l 0,36àm, cụng thoỏt e ca km ln hn natri 1,4 ln. Gii hn quang in ca natri l
A. 0,257àm. B. 2,57àm. C. 0,504àm. D. 5,04àm.
Cõu 39.Trong 10s, s electron n c anụt ca t bo quang in l 3.10
16
. Cng dũng quang in lỳc ú l
A. 0,48A. B. 4,8A. C. 0,48mA. D. 4,8mA.
Cõu 40. Gi s cỏc electron thoỏt ra khi catt ca t bo quang in u b hỳt v ant, khi ú dũng quang in cú cng
I=0,32mA. S electron thoỏt ra khi catt trong mi giõy l :
A. 2.10
15
B. 2.10
17
C. 2.10
19
D. 2.10
13
Cõu 41. Mt ốn laze cú cụng sut phỏt sỏng 1W phỏt ỏnh sỏng n sc cú bc súng 0,7àm. Cho h = 6,625.10
-34
Js,
c=3.10
8
m/s. S phụtụn ca nú phỏt ra trong 1 giõy l:
A. 3,52.10
19
. B. 3,52.10
20
. C. 3,52.10
18
. D. 3,52.10
16

.
Cõu 42. Chiu vo catụt ca t bo quang in mt ỏnh sỏng cú bc súng = 600nm t mt ngun sỏng cú cụng sut 2mW.
Bit c 1000ht phụtụn ti p vo catụt thỡ cú 2 electron bt ra, cng dũng quang in bóo hũa bng
A. 1,93.10
-6
A. B. 0,193.10
-6
A. C. 19,3mA. D. 1,93mA.
Cõu 43. Chiu chựm ỏnh sỏng cú cụng sut 3W, bc súng 0,35àm vo catụt ca t bo quang in cú cụng thoỏt electron
2,48eV thỡ o c cng dũng quang in bóo ho l 0,02A. Hiu sut lng t bng
A. 0,2366%. B. 2,366%. C. 3,258%. D. 2,538%.
Cõu 44. Mt t bo quang in cú catụt c lm bng asen. Chiu vo catụt chựm bc x in t cú bc súng 0,2àm v
ni t bo quang in vi ngun in mt chiu. Mi giõy catụt nhn c nng lng ca chựm sỏng l 3mJ, thỡ cng
dũng quang in bóo hũa l 4,5.10
-6
A. Hiu sut lng t l
A. 9,4%. B. 0,094%. C. 0,94%. D. 0,186%.
Cõu 45. Catt ca mt t bo quang in lm bng Xei c chiu bi bc x cú =0,3975m. Cho cng dũng quang
in bóo hũa 2àA v hiu sut quang in: H = 0,5%. S photon ti catụt trong mi giõy l
A. 1,5.10
15
photon B. 2.10
15
photon C. 2,5.10
15
photon D. 5.10
15
photon
Cõu 46. Khi chiu mt chựm bc x cú bc súng = 0,33àm vo catụt ca mt t bo quang in thỡ in ỏp hóm l U
h

.
cú in ỏp hóm U
h
vi giỏ tr |U
h
| gim 1V so vi |U
h
| thỡ phi dựng bc xa cú bc súng bng bao nhiờu?
A. 0,225àm. B. 0,325àm. C. 0,425. D. 0,449àm.
Cõu 47. Chiu ln lt vo catt ca mt t bo quang in hai bc x in t cú tn s f
1
v f
2
= 2f
1
thỡ hiu in th lm
cho dũng quang in trit tiờu ln lt l 6V v 16V. Gii hn quang in
0
ca kim loi lm catt
A.
0
= 0,21m B.
0
= 0,31m C.
0
= 0,54m D.
0
= 0,63m
Giáo viên: Hà Thị Tuyết Lan
7

Vật lí 12 Nâng cao Trắc nghiệm chơng 7
Cõu 48. Chiu bc x cú bc súng
1
= 0,405m vo catụt ca 1 t bo quang in thỡ vn tc ban u cc i ca electrụn
l v
1
, thay bc x khỏc cú tn s f
2
= 16.10
14
Hz thỡ vn tc ban u cc i ca electrụn l v
2
= 2v
1
. Cụng thoỏt ca electrụn ra
khi catụt l
A. 1,88 eV. B. 3,2eV. C. 1,6eV. D. 2,2 eV.
Cõu 49. Chiu ln lt hai bc x in t cú bc súng
1
v
2
vi
2
= 2
1
vo mt tm kim loi thỡ t s ng nng ban
u cc i ca quang electron bt ra khi kim loi l 9 . Gii hn quang in ca kim loi l
0
. T s
0

/
1
bng
A. 16/9 B. 2 C. 16/7 D. 8/7
Cõu 50. Khi chiu bc x cú bc súng
1
= 0,236àm vo catụt ca 1 t bo quang in thỡ cỏc quang electrụn u b gi
li bi hiu in th hóm U
1
=2,749 V. Khi chiu bc x cú bc súng
2
thỡ hiu in th hóm l U
2
=6,487V. Giỏ tr ca
2
l
A. 0,23àm. B. 0,138àm. C. 0,362àm. D. 0,18àm.
Cõu 51. Ca tt ca t bo quang in c ri sỏng ng thi bi hai bc x: mt bc x cú
1
= 0,2àm v mt bc x cú tn
s f
2
= 1,67.10
15
Hz. Cụng thoỏt electron ca kim loi ú l A = 3,0 (eV). ng nng ban du cc i ca quang electron l
A. 3,2eV B. 5,1eV C. 6,26eV D. 3,9eV
2. Hin tng quang in ngoi vi vt dn cụ lp
Cõu 52. Cụng thoỏt electron khi ng l 4,57eV. Khi chiu bc x cú bc súng = 0,14àm vo mt qu cu bng ng t
xa cỏc vt khỏc thỡ qu cu c tớch in n in th cc i l
A. 0,43 V. B. 4,3V. C. 0,215V. D. 2,15V.

Cõu 53. Cụng thoỏt electron khi ng l 4,57eV. Chiu chựm bc x in t cú bc súng vo mt qu cu bng ng t
xa cỏc vt khỏc thỡ qu cu t c in th cc i 3V. Bc súng ca chựm bc x in t ú l
A. 1,32àm. B. 0,132àm. C. 2,64àm. D. 0,164àm.
Cõu 54. Khi chiu ln lt hai bc x cú tn s l f
1
, f
2
(vi f
1
< f
2
) vo mt qu cu kim loi t cụ lp thỡ u xy ra hin
tng quang in vi in th cc i ca qu cu ln lt l V
1
, V
2
. Nu chiu ng thi hai bc x trờn vo qu cu ny thỡ
in th cc i ca nú l
A. V
2
. B. (V
1
+ V
2
) C. V
1
. D. |V
1
-V
2

|.
3. Chuyn ng ca electron quang in trong in trng v t trng
Cõu 55. Chiu mt bc x in t cú bc súng =0,075m lờn mt kim loi dựng catt ca mt t bo quang in cú cụng
thoỏt l 8,3.10
-19
J. Cỏc electron quang in c tỏch ra bng mn chn ly mt chựm hp hng vo mt t trng u cú
cm ng t B =10
4
T, sao cho
B

vuụng gúc vi phng ban u ca vn tc electron. Bỏn kớnh cc i ca qu o ca
electron l
A. 11,375cm B. 22,75cm C. 11,375mm D. 22,75mm
Cõu 56. Chiu bc x n sc bc súng =0,533(m) vo mt tm kim loi cú cụng thoỏt electron A=3.10
19
J. Dựng mn
chn tỏch ra mt chựm hp electron quang in v cho chỳng bay vo mt min t trng u cú cm ng t
B

. Hng
chuyn ng ca electron quang in vuụng gúc vi
B

. Bit bỏn kớnh cc i ca qu o cỏc electron l R=22,75mm . Cm
ng t B ca t trng bng
A. B = 2.10
4
(T) B. B = 10
4

(T) C. B = 1,2.10
4
(T) D. B = 0,92.10
4
(T)
Cõu 57. Khi chiu chựm bc x =0,2m rt hp vo tõm ca catt phng ca mt t bo quang in cụng thoỏt electron l
1,17.10
-19
J. Ant ca t bo quang in cng cú dng bn phng song song vi catt. t vo gia ant v catụt mt hiu in
th U
AK
= -2V thỡ vn tc cc i ca electron khi n ant bng
A. 1,1.10
6
m/s B. 1,1.10
5
m/s C. 1,22.10
12
m/s D. 1,22.10
10
m/s
************************************
S PHT X TIA RNGHEN

Nng lng phụtụn ca tia Rn ghen:


hc
=


Bc súng ngn nht ca tia X l

min
=
AK
Ue
hc
.

tn s ln nht ca tia X:
h
Ue
f
AK
.
max
=

Trong ng Rnghen cú mt dũng in to bi s chuyn ng ca e t catt sang ant: gi N
e
l s e n i õm cc
trong thi gian t thỡ cng dũng in trong ng l: I =
t
eN
e
.
Cõu 1. Mt tia X mm cú bc súng 125pm. Nng lng ca phụ tụn tng ng cú giỏ tr no sau õy?
A. 10
4
eV B. 10

3
eV C. 10
2
eV D. 2.10
3
eV.
Cõu 2. Cng dũng in trong ng Rnghen l 0,64 mA. S in t p vo i catt trong 1 phỳt l
Giáo viên: Hà Thị Tuyết Lan
8
Vật lí 12 Nâng cao Trắc nghiệm chơng 7
A. 2,4.10
16
B. 16.10
15
C. 24.10
14
D. 2,4.10
17
Cõu 3. Hiu in th gia ant v catt ca mt ng Rnghen l U = 25 kV. Coi vn tc ban u ca chựm ờlectrụn phỏt
ra t catt bng khụng. Bit hng s Plng h = 6,625.10
-34
J.s, e = 1,6.10
-19
C. Tn s ln nht ca tia Rnghen do ng ny cú
th phỏt ra l
A. 6,038.10
18

Hz. B. 60,380.10
15


Hz. C. 6,038.10
15

Hz. D. 60,380.10
15

Hz.
Cõu 4. Tn s ln nht trong chựm tia Rnghen l f
max
= 5.10
18
Hz. Coi ng nng u ca e ri catụt khụng ỏng k. Cho
bit: h = 6,625.10
34
J.s; c=3.10
8
m/s; e= 1,6.10
19
C. ng nng ca electron p vo i catt l:
A. 3,3125.10
-15
J B. 4.10
-15
J C. 6,25.10
-15
J D. 8,25.10
-15
J
Cõu 5. ng Rnghen cú hiu in th gia anụt v catụt l 12000V, phỏt ra tia X cú bc súng ngn nht l . cú tia X

cng hn, cú bc súng ngn nht l ngn hn bc súng ngn nht 1,5 ln, thỡ hiu in th gia anụt v catụt phi l
A. U = 18000V B. U = 16000V C. U = 21000V D. U = 12000V
QUANG PH CA NGUYấN T HIRễ
Cõu 1. Trng thỏi dng ca nguyờn t l
A.
trng thỏi ng yờn ca nguyờn t.
B.
trng thỏi chuyn ng u ca nguyờn t
C.
trng thỏi m trong ú mi eletron ca nguyờn t u khụng chuyn ng i vi ht nhõn
D. mt trong s cỏc trng thỏi cú nng lng xỏc nh m nguyờn t cú th tn ti.
Cõu 2. Chn phỏt biu ỳng. trng thỏi dng, nguyờn t
A. khụng bc x v khụng hp th nng lng. B. Khụng bc x nhng cú th hp th nng lng.
C. khụng hp th, nhng cú th bc x nng lng. D. Vn cú th hp th v bc x nng lng.
Cõu

3.

Chn

phỏt

biu

sai

v

mu


nguyờn

t

Bo?
A.

Tiờn



v

cỏc

trng

thỏi

dng:

Nguyờn

t

ch

tn

ti


trong

nhng

trng

thỏi



nng

lng

xỏc

nh gi

l

cỏc

trng

thỏi

dng.

Trong


cỏc

trng

thỏi

dng

nguyờn

t

bc

x

nng

lng

.
B.

Tiờn



v


s

bc

x

hay

hp

th:

Khi

nguyờn

t

chuyn

t

trng

thỏi

dng




nng

lng

Em

chuyn sang

trng

thỏi

dng



nng

lng

En

(Vi

En

<

Em)


thỡ

nguyờn

t

phỏt

ra

1

phụton



nng

lng

:

=

hf
mn
=

E
m

-

E
n
C.

Nu

nguyờn

t

ang



trng

thỏi

dng



nng

lng

thp


En

m

hp

th

c

mt

phụton



nng lng

ỳng

bng

hiu

Em

-

En


thỡ



chuyn

lờn

trng

thỏi

dng

Em.
D.

Trong

cỏc

trng

thỏi

dng

ca

nguyờn


t,

electron

ch

chuyn

ng

quanh

ht

nhõn

theo

nhng

qu

o cú

bỏn

kớnh

hon


ton xỏc

nh

gi

l

qu

o

dng.
Cõu 4. Mu nguyờn t Bo khỏc mu nguyờn t R-d-pho im no di õy
A. Hỡnh dng qu o ca cỏc electron . B. Lc tng tỏc gia electron v ht nhõn nguyờn t.
C. Trng thỏi cú nng lng n nh. D. Mụ hỡnh nguyờn t cú ht nhõn.
Cõu 5. Mu nguyờn t Bo v gii thớch quang ph vch ỏp dng c cho
A.
Nguyờn t He
B.
Nguyờn t H
C.
Nguyờn t H v cỏc iụn tng t H D. mi nguyờn t
Cõu 6. Khi nguyờn t ang mc nng lng L , truyn mt photon cú nng lng , vi E
M
E
L
< < E
N

- E
L
. Hi sau ú
nguyờn t s
A. Hp th photon v chuyn sang mc nng lng M B. Hp th photon v chuyn sang mc nng lng N
C. Khụng hp th photon v vn mc nng lng L D. Phỏt x photon v chuyn xung mc nng lng c bn
Cõu

7.

Chn

phỏt

biu

sai

v

c

im

ca

quang

ph


ca

Hidro?
A.

Dóy

Laiman

trong

vựng

t

ngoi

. B.

Dóy

Pasen

trong

vựng

hng

ngoi


.
C.

Dóy

Banme

gm

4
vch
trong

vựng

ỏnh

sỏng

nhỡn

thy

v

mt

phn




vựng

t ngoi.
D.



trng

thỏi

c

bn

nguyờn

t

hidro



nng

lng

cao


nht.
Cõu 8. Trong quang ph vch hirụ, bn vch nm trong vựng ỏnh sỏng trụng thy cú mu l
A. , cam, chm, tớm. B. , lam, chm, tớm. C. , cam, lam, tớm. D. , cam, vng, tớm
Cõu 9. Dóy Pasen ng vi s chuyn electron t qu o xa ht nhõn v qu o no sau õy?
A.
Qu o K B. Qu o M
C.
Qu o L
D
. Qu o N
Cõu 10. Dóy Banme ng vi s chuyn ca electron t qu o xa ht nhõn v qu o no sau õy?
A.
Qu o K
B
. Qu o M C. Qu o L
D
. Qu o N
Cõu 10. Cỏc bc x trong dóy Pasen thuc v di no ca súng in t:
A.
Nhỡn thy B. Hng ngoi
C .
T ngoi
D.
Mt phn t ngoi v mt phn nhỡn thy
Cõu 11. Dóy Laiman nm trong vựng:
A. t ngoi. B. ỏnh sỏng nhỡn thy. C. hng ngoi.
D. ỏnh sỏng nhỡn thy v mt phn trong vựng t ngoi.
Cõu


12.

Vch

quang

ph



bc

súng

0,6563

à
m

l

vch

thuc

dóy

:
A.


Laiman
B.
Ban-me C.

Pa-sen

D.

Banme

hoc

Pa

sen
Cõu 13. Khi nguyờn t Hyro b kớch thớch sao cho cỏc e chuyn lờn quý o N thỡ nguyờn t cú th phỏt ra cỏc bc x ng
vi nhng vch no trong dóy Banme:
A. Vch H

v vch lam H


B.
Vch H

C.
Vch lam H


D.

Tt c cỏc vch trong dóy ny
Cõu

14.
Nu nguyờn t hydro b kớch thớch sao cho electron chuyn lờn qu o N.
S

bc

x
ti a
m

nguyờn

t

hidrụ



th

phỏt

ra

khi

e


tr

v

li

trng

thỏi

c

bn

l:
Giáo viên: Hà Thị Tuyết Lan
9
VËt lÝ 12 N©ng cao  Tr¾c nghiÖm ch¬ng 7
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 15. Nguyên tử hydro bị kích thích sao cho electron chuyển lên quỹ đạo O. Có tối đa bao nhiêu bức xạ mà nguyên tử
hidrô có thể phát ra thuộc dãy Pa-sen
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 16. Nếu nguyên tử hydro bị kích thích sao cho electron chuyển lên quỹ đạo N thì nguyên tử có thể phát ra tối đa bao
nhiêu vạch quang phổ trong dãy Banme?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17. Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử Hyđrô trong trường hợp người ta chỉ thu được 6 vạch
quang phổ phát xạ của nguyên tử Hyđrô
A. Trạng thái L B. Trạng thái M C. Trạng thái N D. Trạng thái O
Câu 18. Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E

m
= - 1,5eV sang trạng thái dừng có có mức năng
lượng E
m
= - 3,4eV. Tần số của bức xạ mà nguyên tử phát ra là:
A.
6,54.10
12
Hz
B.
4,58.10
14
Hz
C.
2,18.10
13
Hz


D.
5,34.10
13
Hz
Câu 19. Gọi
α
λ

β
λ
lần lượt là 2 bước sóng của 2 vạch H

α
và H
β

trong dãy Banme. Gọi
1
λ
là bước sóng của vạch đầu tiên
trong dãy Pasen. Xác định mối liên hệ
α
λ
,
β
λ
,
1
λ
A.
1
1
λ
=
α
λ
1
+
β
λ
1
B.

λ
1
=
β
λ
-
α
λ

C.

1
1
λ
=
β
λ
1
-
α
λ
1
D.
λ
1
=
α
λ
+
β

λ
Câu 20. Gọi
1
λ

2
λ
lần lượt là 2 bước sóng của 2 vạch quang phổ thứ nhất và thứ hai trong dãy Lai man. Gọi
α
λ
là bước
sóng của vạch H
α

trong dãy Banme. Xác định mối liên hệ
α
λ
,
1
λ
,
2
λ
A.
α
λ
1
=
1
1

λ
+
2
1
λ
B.
α
λ
1
=
1
1
λ
-
2
1
λ

C.

α
λ
1
=
2
1
λ
-
1
1

λ
D.
λ
α
=
λ
1
+
λ
2
Câu 21. Trong quang phổ của hidro vạch thứ nhất của dãy Laiman λ = 0,1216μm; vạch H
α
của dãy Banme
α
λ
=0,6560μm;
vạch đầu tiên của dãy Pasen λ
1
=1,8751μm. Bước sóng của vạch thứ ba của dãy Laiman bằng
A. 0,1026μm B. 0,0973μm C. 1,1250μm D. 0,1975μm
Câu 22. Vạch quang phổ đầu tiên của các dãy Banme và Pasen trong quang phổ của nguyên tử hidro có bước sóng lần lượt là
0,656μm và 1,875μm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai của dãy Banme là
A. 0,286μm B. 0,093μm C. 0,486μm D. 0,103μm
Câu 23. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman là 0,103 μm, bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và
thứ 2 trong dãy Banme là 0,656 μm và 0,486 μm. Bước sóng của vạch thứ 3 trong dãy Laiman là
A. 0,0224 μm B. 0,4324 μm C. 0,0976 μm D. 0,3627 μm
Câu 24. Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 0,122 μm, bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và
thứ 2 trong dãy Banme là 0,656 μm và 0,486 μm. Bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen là
A. 1,8754 μm B. 1,3627 μm. C. 0,9672 μm D. 0,7645 μm.
Câu 25. Biết bước sóng ứng với hai vạch đầu tiên trong dãy Laiman của quang phổ Hydro là λ

1
=0,122 μm và λ
2
= 0,103
μm. Bước sóng của vạch H
α
trong quang phổ nhìn thấy của nguyên tử Hydro bằng
A. 0,46 μm B. 0,625 μm C. 0,66 μm D. 0,76 μm
Câu 26. Vạch đầu tiên của dãy Laiman và vạch cuối cùng của dãy Banme trong quang phổ hidrô có bước sóng λ
1
=0,1218μm
và λ
2
= 0,3653μm. Năng lượng ion hóa (theo đơn vị eV) của nguyên tử hidro khi ở trạng thái cơ bản
A. 3,6eV B. 26,2eV C. 13,6eV D. 10,4eV
Câu 27. Vạch thứ hai của dãy Laiman có bước sóng λ =0,1026 μm.Cho biết năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt electron ra
khỏi nguyên tử hidrô từ trạng thái cơ bản là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy Pasen bằng
A. 0,482 μm C. 0,725 μm B. 0,832 μm D. 0,866 μm
Câu 28. Cho giá trị các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô là E
1
= -13,6eV; E
2
= -3,4 eV; E
3
= -1,5 eV. Cho h=6,625.10
–34
Js;
c = 3.10
8
m/s. Bước sóng dài nhất của bức xạ trong dãy Laiman là:

A. 0,12μm B. 0,09μm C. 0,65μm D. 0,45μm
************************************
HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN TRONG - QUANG TRỞ - PIN QUANG DIỆN
Câu 1. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. một chất cách điện trở thành dẫn điện khi được chiếu sáng. B. giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng.
C. giảm điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng.
D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.
B. electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng
C. electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.
D. điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.
Gi¸o viªn: Hµ ThÞ TuyÕt Lan
10
Vật lí 12 Nâng cao Trắc nghiệm chơng 7
Cõu 3. Theo nh ngha, hin tng quang in trong l:
A. hin tng quang in xy ra bờn trong mt khi kim loi.
B. hin tng quang in xy ra bờn trong mt khi in mụi.
C. nguyờn nhõn sinh ra hin tng quang dn.
D. s gii phúng cỏc ờlộctron liờn kt chỳng tr thnh ờlộctron dn nh tỏc dng ca mt bc x in t.
Cõu 4. Cú th gii thớch tớnh quang dn bng thuyt
A. electron c in B. Súng ỏnh sỏng C. Phụtụn D. ng hc phõn t
Cõu 5. Phỏt biu no sau õy l ỳng khi núi v hin tng quang dn?
A. Hin tng quang dn l hin tng gim mnh in tr ca cht bỏn dn khi b chiu sỏng.
B. Trong hin tng quang dn, ờlectron c gii phúng ra khi khi cht bỏn dn.
C. Mt trong nhng ng dng quan trng ca hin tng quang dn l vic ch to ốn ng (ốn nờụn).
D. Trong hin tng quang dn, nng lng cn thit gii phúng ờlectron liờn kt thnh ờlectron l rt ln.
Cõu 6. Phỏt biu no sau õy l ỳng? mt cht bỏn dn tr thnh vt dn thỡ
A. bc x in t chiu vo cht bỏn dn phi cú bc súng ln hn mt giỏ tr
0

ph thuc vo bn cht ca cht bỏn dn.
B. bc x in t chiu vo cht bỏn dn phi cú tn s ln hn mt giỏ tr f
0
ph thuc vo bn cht ca cht bỏn dn.
C. cng ca chựm bc x in t chiu vo cht bỏn dn phi ln hn mt giỏ tr no ú ph thuc vo bn cht ca cht
bỏn dn.
D. cng ca chựm bc x in t chiu vo cht bỏn dn phi nh hn mt giỏ tr no ú ph thuc vo bn cht ca
cht bỏn dn.
Cõu 7. Pin quang in hot ng da vo nhng nguyờn tc no?
A. S to thnh hiu in th in húa hai in cc.
B. S to thnh hiu in th gia hai u núng lnh khỏc nhau ca mt dõy kim loi
C. Hin tng quang in trong xy ra bờn cnh mt lp chn.
D. S to thnh hiu in th tip xỳc gia hai kim loi.
Cõu 8. Pin quang in l ngun in trong ú:
A. quang nng c trc tip bin i thnh in nng. B. nng lng mt tri c bin i trc tip thnh in nng.
C. mt t bo quang in c dựng lm mỏy phỏt in. D.
mt quang in tr, khi c chiu sỏng, thỡ tr thnh mỏy phỏt in.
Cõu 9. Quang in tr hot ng da vo nguyờn tc no?
A. Hin tng nhit in B. Hin tng quang in
C. Hin tng quang in trong D. S ph thuc ca in tr vo nhit .
Cõu 10. iu no sau õy sai khi núi v quang in tr?
A. B phn quan trng nht ca quang in tr l mt lp cht bỏn dn cú gn 2 in cc.
B. Quang in tr thc cht l mt in tr m giỏ tr ca nú cú th thay i theo nhit .
C. Quang in tr cú th dựng thay th cho cỏc t bo quang in.
D. Quang in tr l mt in tr m giỏ tr ca nú khụng thay i theo nhit .
Cõu 11. Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. Quang tr l mt linh kin bỏn dn hot ng da trờn hin tng quang in ngoi.
B. Quang tr l mt linh kin bỏn dn hot ng da trờn hin tng quang in trong.
C. in tr ca quang tr tng nhanh khi quang tr c chiu sỏng.
D. in tr ca quang tr khụng i khi quang tr c chiu sỏng bng ỏnh sỏng cú bc súng ngn.

Cõu 12. Mt cht quang dn cú gii hn quang dn l 0,62àm. Chiu vo cht bỏn dn ú ln lt cỏc chựm bc x n sc
cú tn s f
1
= 4,5.10
14
Hz; f
2
= 5,0.10
13
Hz; f
3
= 6,5.10
13
Hz; f
4
= 6,0.10
14
Hz thỡ hin tng quang dn s xy ra vi
A. Chựm bc x 1; B. Chựm bc x 2 C. Chựm bc x 3; D. Chựm bc x 4
Cõu 13. Trong hin tng quang dn: Nng lng cn thit gii phúng mt electron liờn kt thnh electron t do l A thỡ
bc súng di nht ca ỏnh sỏng kớch thớch gõy ra c hin tng quang dn cht bỏn dn ú c xỏc nh t cụng thc
A. hc/A; B. hA/c; C. c/hA; D. A/hc
************************************
S HP TH NH SNG, PHN X-CHN LA MU SC CC VT
Cõu 1. Cng ca chựm sỏng n sc truyn qua mụi trng hp th
A. gim t l vi di ng i ca tia sỏng.
B. gim t l vi bỡnh phng di ng i ca tia sỏng.
C. gim theo t l nghch vi di ng i ca tia sỏng.
D. gim theo nh lut hm s m ca di ng i ca tia sỏng.
Cõu 2. Khi chiu sỏng vo tm kớnh chựm sỏng tớm, thỡ ta thy cú mu gỡ?

A. Tớm. B. . C. Vng. D. en.
Cõu 3. Hp th lc la ỏnh sỏng l
A. hp th mt phn ỏnh sỏng chiu qua lm cng chựm sỏng gim i.
B. hp th ton b mu sc no ú khi ỏnh sỏng i qua.
C. mi bc súng b hp th mt phn, bc súng khỏc nhau, hp th khụng ging nhau.
D. hp th ỏnh sỏng cú bc súng di nht.
Giáo viên: Hà Thị Tuyết Lan
11
VËt lÝ 12 N©ng cao  Tr¾c nghiÖm ch¬ng 7
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Khi chiếu chùm sáng qua môi trường, cường độ ánh sáng giảm đi, một phần năng lượng tiêu hao thành năng lượng khác.
B. Cường độ I của chùm sáng đơn sắc qua môi trường hấp thụ giảm theo độ dài d của đường đi theo hàm số mũ: I = I
0
e
-
λ
t
.
C. Mọi vật đều có khả hấp thụ và phản xạ ánh sáng như nhau.
D. Khi vật phản xạ tất cả ánh sáng có bước sóng khác nhau chiếu vào nó, theo hướng phản xạ sẽ nhìn thấy vật có màu trắng.
Câu 5. Màu sắc các vật là do vật
A. hấp thụ ánh sáng chiếu vào. B. phản xạ ánh sáng chiếu vào.
C. cho ánh sáng truyền qua. D. hấp thụ một số bước sóng ánh sáng và phản xạ, tán xạ những bước sóng khác.
Câu 6. Khi nhìn ánh sáng Mặt trời chiếu xiên qua tấm kính màu đỏ, ta thấy tấm kính có màu đỏ là vì
A. ánh sáng đỏ bị hấp thụ B. Ánh sáng đỏ không bị hấp thụ cùng với ánh sáng khác
C. Ánh sáng đỏ không bị hấp thụ, và được truyền qua D. Ánh sáng đỏ không bị hấp thụ, và được phản xạ
**********************************
SỰ PHÁT QUANG. SƠ LƯỢC VỀ LAZE
Câu 1. Ánh sáng huỳnh quang là:
A. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.

C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D.
do tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp.
Câu 2. Ánh sáng lân quang là:
A. được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí.
C. có thể tồn tại trong thời gian dài hơn 10
-8
s sau khi tắt ánh sáng kích thích.
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
Câu 3. Chọn câu sai
A. Sự phát quang là một dạng phát ánh sáng phổ biến trong tự nhiên.
B. Khi vật hấp thụ năng lượng dưới dạng nào đó thì nó phát ra ánh sáng, đó là phát quang.
C. Các vật phát quang cho một quang phổ như nhau.
D. Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang một số chất còn kéo dài một thời gian nào đó.
Câu 4. Chọn câu sai
A. Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian phát quang ngắn (dưới 10
-8
s).
B. Lân quang là sự phát quang có thời gian phát quang dài (từ 10
-8
s trở lên).
C. Bước sóng λ’ của ánh sáng phát quang bao giờ nhỏ hơn bước sóng λ của ánh sáng hấp thụ λ’ <λ
D. Bước sóng λ’ của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng λ của ánh sáng hấp thụ λ’ >λ
Câu 5. Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng nào dưới đây?
A. Ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng lục. C. Ánh sáng chàm. D. Ánh sáng lam.
Câu 6. Một chất có khả năng phát quang ánh sáng màu đỏ và ánh sáng màu lục. Nếu dùng tia tử ngoại để kích thích sự phát
quang của chất đó thì ánh sáng phát quang có thể có màu nào?
A. Màu đỏ. B. Màu vàng. C. Màu lục D. Màu lam.

Câu 7. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Độ đơn sắc cao. B. độ định hướng cao. C. Cường độ lớn. D. Công suất lớn.
Gi¸o viªn: Hµ ThÞ TuyÕt Lan
12

×