Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

PPCT vật lí 8 (hk1+hk2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.8 KB, 3 trang )

PPCT VẬT LÍ 8
( Thực hiện năm học 2012 – 2013)
Cả năm: 37 tuần (35 tiết)
Học kì I: 19 tuần (18 tiết)
Học kì II: 18 tuần (17 tiết)
Nội dung
Tổng
số tiết

thuyết
Thực
hành
Ôn tập,
bài tập
Chương I. CƠ HỌC 18 14 1 1
Chương II. NHIỆT HỌC 12 11 1
Kiểm tra 1 tiết học kì I 1
Kiểm tra học kì I 1
Kiểm tra 1 tiết học kì II 1
Kiểm tra học kì II 1
Tổng số tiết trong năm học 35
Cả năm: 37 tuần - 35 tiết Học kì I: 19 tuần – 18 tiết Học kì II: 18 tuần - 17 tiết
Tuần Tiết
Tên bài dạy Ghi chú
Học kì 1
Chương I. CƠ HỌC
1 1 Bài 1: Chuyển động cơ học
2 2 Bài 2: Vận tốc
Lưu ý:
-Khi nói tới vận tốc là 10km/h là nói
đến độ lớn của vận tốc.


- Tốc độ là độ lớn của vận tốc
- Không yêu cầu phân biệt rõ ràng
hai khái niệm vận tốc và tốc độ.
3 3 Bài 3: Chuyển động đều – Chuyển
động không đều
Không bắt buộc làm TN hình 3.1
4 4 Bài 4: Biểu diễn lực
5 5 Bài 5: Sự cân bằng – Quán tính Không bắt buộc làm TN hình 5.3,
chỉ lấy kế quả bảng 5.1
6 6 Bài 6: Lực ma sát
7 7 Kiểm tra 1 tiết
8 8 Bài 7: Áp suất
9 9 Bài 8: Áp suất chất lỏng – Bình thông Dạy phần: Áp suất chất lỏng
nhau
10 10
Bài 8: Áp suất chất lỏng – Bình thông
nhau ( Tiếp theo)
Dạy phần: Bình thông nhau - Máy
nén thủy lực ( Mục có thể em chưa
biết)
11 11 Bài 9: Áp suất khí quyển
-Không dạy mục II: Độ lớn của áp
suất khí quyển
- Không yêu cầu HS trả lời C10;
C11 ( tr34)
12 12 Bài 10: Lực đẩy Ácsimet
-Yêu cầu HS mô tả TN hình 10.3 để
trả lời C3
- Không yêu cầu HS trả lời C7 (tr38)
13 13 Bài 11: Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy

Ácsimet
14 14 Bài 12: Sự nổi
15 15 Bài 13: Công cơ học
16 16 Ôn tập học kì I
17 17 Kiểm tra học kì I
18 18 Bài 14: Định luật về công
Học kì 2
19 19 Bài 15: Công suất
Ý nghĩa số ghi công suất trên các
máy móc, dụng cụ hay thiết bị:
Lưu ý:
- Công suất của động cơ ô tô cho
biết công mà động cơ ô tô thực hiện
trong một đơn vị thời gian.
- Công suất ghi trên các thiết bị
dùng điện là biểu thị điện năng tiêu
thụ trong một đơn vị thời gian.
20 20 Bài 16: Cơ năng Thế năng hấp dẫn: Thuật ngữ “thế
năng hấp dẫn” thay cho thuật ngữ
“thế năng trọng trường”
Bài 17: không dạy
21 21
Bài 18: Câu hỏi và bài tập tổng kết
chương I: Cơ học
Không yêu cầu HS trả lời:
Ý 2 câu 16; câu 17 ( tr63)
Chương II. NHIỆT HỌC
22 22
Bài 19: Các chất được cấu tạo như thế
nào?

23 23
Bài 20: Nguyên tử, phân tử chuyển
động hay đứng yên
24 24 Bài 21: Nhiệt năng
25 25 Ôn tập
26 26 Kiểm tra 1 tiết
27 27 Bài 22: Dẫn nhiệt
28 28 Bài 23: Đối lưu – Bức xạ nhiệt –Bài tập
Dạy phần: Đối lưu và lựa chọn một
số bài tập.
29 29
Bài 23: Đối lưu – Bức xạ nhiệt – Bài
tập ( tiếp theo)
Dạy phần: Bức xạ nhiệt và lựa chọn
một số bài tập.
30 30 Bài 24: Công thức tính nhiệt lượng
TN hình 24.1; 24.2; 24.3 chỉ cần mô
tả TN và xử lý kết quả TN để đưa ra
công thức tính nhiệt lượng.
31 31 Bài 25: Phương trình cân bằng nhiệt
Vận dụng phương trình cân bằng
nhiệt chỉ xét bài toán có hai vật trao
đổi nhiệt hoàn toàn.
32 32 Bài tập
- Các bài tập thuộc tiết 32; 33.
- Tự đọc thêm bài 26; bài 28
33 33 Ôn tập
34 34 Kiểm tra học kì II
35 35
Câu hỏi và bài tập tổng kết chương II:

Nhiệt học
Yên dưỡng, ngày tháng năm 2012.
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG CHUYÊN
MÔN

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×