DANH SÁCH NHÓM 13
STT
Họ và Tên
Mức độ
tham gia
Chữ ký
30
Triệu Quang Hùng
100%
34
Nguyễn Đăng Khoa
100%
60
Lê Tuấn Phong
100%
62
Dương Văn Phú
100%
63
Lê Nguyễn Trị Phương
100%
NT
90
Trần Văn Thanh Toàn
100%
105
Nguyễn Văn Tuấn
100%
BẢNG TUYÊN BỐ DỰ ÁN
Tên dự án: Xây dựng website bán lẻ cho siêu thị M&G
Đơn vị tài trợ: Quỹ tái đầu tư của công ty Ngày thực hiện: 21/10/2013
Quản lý dự án: Ông Hùng – Công ty thiết kế web PH
Khách hàng dự án: Siêu thị M&G
Mục tiêu:
- Xây dựng website để kinh doanh online cho siêu thị M&G
- Xây dựng dịch vụ phân phối cho siêu thị M&G
Mô tả dự án:
Siêu thị M&G là một siêu thị nhỏ ở một thị trấn nông thôn có dân số đông và đang già đi.
Hiện tại, siêu thị chưa có một website nào để quảng cáo hàng hóa và các chương trình
khuyến mãi và bán hàng trực tuyến khi khách hàng có nhu cầu. Bên cạnh đó, siêu thị
cũng cần dịch vụ phân phối để hỗ trợ cho việc kinh doanh bán hàng trực tuyến này.
Dự án xây dựng hệ thống kinh doanh online cho siêu thị M&G là một phần trong hệ
thống các kênh phân phối để đẩy hàng hóa đến với khách hàng nhằm nâng cao doanh số
và để bảo vệ thị phần của siêu thị đối với các đối thủ cạnh tranh khác. Kinh phí cho dự án
sẽ được tài trợ bởi Quỹ tái đầu tư của công ty.
Yêu cầu về dự án:
- Xây dựng hệ thống kinh doanh online:
Xây dựng một website bán hàng.
Xây dựng dịch vụ phân phối hỗ trợ cho việc bán hàng trực tuyến một cách nhanh
nhạy.
Tiêu chí chấp nhận:
- Hệ thống kinh doanh online:
Tăng doanh số của siêu thị 30%.
Đáp ứng nhu cầu của khách hàng một cách nhanh chóng.
Rủi ro
- Website có thể bị trục trặc kỹ thuật ảnh hưởng đến quá trình mua hàng của khách
hàng và sẽ gây tâm lý khó chịu cho khách hàng có thể dẫn đến tiến độ dự án bị ảnh
hưởng.
- Bộ phận giao hàng và bộ phận xử lý đơn hàng có thể gặp vấn đề trong khi hoạt
động ví dụ: bộ phận xử lý đơn hàng ghi nhầm địa chỉ dẫn đến bộ phận giao hàng
sẽ mất thời gian và chi phi khi vận chuyền.
- Giao hàng chậm trễ do sự cố có thể ảnh hưởng đến cam kết giao hàng nhanh
chóng của công ty đối với khách hàng.
Mục tiêu dự án
Điều kiện thành công
Người thông
qua
Phạm vi
1. Xây dựng hệ thống bán
hàng online
- Website đơn giản bắt mắt, thao tác đặt
hàng đơn giản nhanh chóng.
- Bộ phận giao hàng cần giao hàng
nhanh chóng và đầy đủ.
- Giám đốc
công ty.
Thời gian:
6 tháng (từ 21/10/2013 đến 21/04/2014)
Ngân sách
Chi phi tư vấn và thực thi dự án cho siêu thị 100 triệu đồng. Được tài trợ bởi quỹ tái đầu
tư của công ty.
Tóm tắt các cột mốc quan trọng
Thời điểm
Khởi động
21/10/2013
Khảo sát và truyền thông
21/10/2013
Thực hiện xây dựng hệ thống
21/12/2013
Hoàn chỉnh và thực hiện áp dụng
21/05/2014
Tái đánh giá, điều chỉnh và chính thức bàn giao
21/06/2014
Thẩm quyền hợp háp của GĐDA
Nhân sự:
- Lựa chọn người tham gia dự án
- Chia làm hai đội: đội thực hiện thiết kế website, đội thực hiện xây dựng kênh phân
phối.
- Loại bỏ các nhân sự không thực hiện tốt.
- Xây dựng hệ thống thông tin báo cáo cho các đội và thành viên thực hiện dự án.
Ngân sách:
- Thông báo cho các đối tượng đầu tư liên quan của công ty biết đến chi phí của dự
án.
Kỹ thuật:
- Đảm bảo đúng tiêu chuẩn đường truyền và chức năng khi chuyển giao dự án.
Giải quyết mâu thuẫn:
- Đưa ra các cơ chế và quy tắc trong việc xử lý các mâu thuẫn nhằm mục tiêu
khuyến nghị các đối tượng thực hiện dự án vì mục tiêu chung của dự án.
Thông qua:
Chữ ký GĐDA
Họ và tên GĐDA
Ngày
Chữ ký nhà tài trợ
Họ và tên Nhà tài trợ
Ngày
Tên dự án:
Ngày: 29/09/13
Giai đoạn dự án:
Giám đốc dự án:
Tên Chức vụ Bộ phận/ Công ty Vai trò quan trọng
Loại thành
viên có liên
quan
Cách
thức liên
hệ
Các kỳ vọng
Sự ảnh
hưởng
Triệu Quang Hùng
Trưởng phòng
hành chính
Phòng hành chính
Chuẩn bị các thủ
tục hành chính
Bên trong
Họp hàng
tuần
Đúng thời hạn
Người
gây ảnh
hưởng
Nguyễn Đăng Khoa
Phó trưởng
phòng Marketing
Phòng Marketing
Phân tích kinh
doanh
Bên trong
Họp hàng
tuần
Đo lường sự
thành công của
hoạt động kinh
doanh
Hỗ trợ
Lê Tuấn Phong
Trưởng phòng
marketing
Phòng Marketing
Chuẩn bị kế hoạch
Marketing
Bên trong
Họp hàng
tuần
Những yêu cầu
phải rõ ràng
Người
gây ảnh
hưởng
Dương Văn Phú
Trưởng phòng tài
chính
Phòng tài chính
Chuẩn bị tài chính Bên trong
Họp hàng
tuần
Đúng thời hạn
Người
gây ảnh
hưởng
Trần Văn Thanh Toàn
Trưởng phòng kỹ
thuật
Phòng kỹ thuật
Theo dõi tiến độ
thiết kế web
Bên trong
Họp hàng
tuần
Đúng thời hạn,
website bắt mặt
dễ sử dụng
Hỗ trợ
Nguyễn Văn Tuấn
Trưởng bộ phận
kho vận
Bộ phận kho vận
Thiết lập kế hoạch
giao nhận hàng
Bên trong
Họp hàng
tuần
Kế hoạch rõ
ràng, đáp ứng
đầy đủ các yêu
cầu.
Người
gây ảnh
hưởng
Lê Quang Vũ Giám đốc AlphaBeta Tài trợ vốn Bên ngoài
Họp
tuyên bố
dự án
Chấp nhận tài trợ Hỗ trợ
Nguyễn Văn Tiên Tổng giám đốc Consultant ABC Tư vấn thiết kế Bên ngoài Điện thoại
Cung cấp những
thông tin cần thiết
Tư vấn
Xậy dựng hế thống website bán hàng và hệ thống dịch vụ vận chuyển cho siêu thị
M&G
Danh sách thành viên có liên quan
Hình thành
Lê Nguyễn Trị Phương
I. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU
Mục tiêu dự án
1. Doanh thu bán hàng online đạt 100 triệu đồng/ tháng.
2. Tăng thị phần bán hàng online.
3. Thời gian thực hiện dự án từ 1/10/2013 đến ngày 10/12/2013
II. XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC
1. WBS (Cấu trúc phân việc)
Tên
hoạt
động
Hoạt
động
trước
đó
Thời
gian
(ngày)
WBS
A
-
10
1.1 Tài chính
1.1.1. Xác định nhu cầu vốn
1.1.2. Huy động vốn
1.1.3. Chấp thuận của các bên liên quan
1.1.9.(M) Nguồn vốn sẵn sàng
B
A
30
1.2. Thiết kế web
1.2.1. Xác định những yêu cầu
1.2.1.1. Phát triển những yêu cầu
1.2.1.1.1. Phát triển những yêu cầu kinh doanh
1.2.1.1.2. Phát triển những yêu cầu hệ thống
1.2.1.2. Phát triển thế kế ý niệm
1.2.1.2.1. Thiết kế dữ liệu ý niệm
1.2.1.2.2. Thiết kế tiến trình ý niệm
1.2.1.3. Phát triển thiết kế kiến trúc
1.2.1.3.1. Đánh giá những phương pháp thiết kế web
1.2.1.3.2. Lựa chọn phương pháp thiết kế web
1.2.1.4. Tạo các BoM
1.2.1.5. Nguồn lực
1.2.1.5.1. Nhân lực
1.2.1.5.2. Phần cứng
1.2.1.5.3. Phần mềm
1.2.1.5.4. Viễn thông
1.2.2. Xây dựng
1.2.2.1. Phát triển thiết kế chi tiết
1.2.2.1.1. Thiết kế dữ liệu
1.2.2.1.2. Thiết kế luận lý nghiệp vụ
1.2.2.1.3. Thiết kế giao diện
1.2.2.1.4. Tham khảo những tiêu chuẩn thiết kế nội bộ
1.2.2.1.5. Tham khảo những tiêu chuẩn thiết kế công nghiệp
1.2.2.2. Phát triển kế hoạch kiểm ra mức độ cao
1.2.2.3. Những thành phần hệ thống
1.2.2.3.1. Những thành phần cơ sở dữ liệu
1.2.2.3.2. Những thành phần code/logic
1.2.2.3.3. Giao diện đồ họa
1.2.2.4. Cài đặt hệ thống
1.2.3. Kiểm tra
1.2.3.1. Thực hiện kiểm tra
1.2.3.1.1. Kiểm tra hệ thống
1.2.3.1.2. Kiểm tra chấp thuận người dùng
1.2.3.1.3. Kiểm tra hiệu suất
1.2.3.2. Phân tích thiếu sót/chính xác
1.2.4. Triển khai
1.2.4.1. Sự chuyển giao
1.2.4.1.1. Huấn luyện hỗ trợ toàn bộ nhân viên
1.2.4.1.2. Tài liệu hỗ trợ
1.2.4.1.3. Hỗ trợ phần mềm
1.2.4.1.4. Hỗ trợ phần cứng
1.2.9.(M) Trang web đã sẵn sàng hoạt động
C
A
25
1.3. Nhân sự
1.3.1. Xác định nhu cầu nhân sự
1.3.2. Đăng thông tin tuyển dụng
1.3.2.1. Chọn kênh thông tin tuyển dụng
1.3.2.2. Đăng thông tin tuyển dụng
1.3.3. Sàn lọc hồ sơ
1.3.4. Phỏng vấn
1.3.4.1. Chọn thời gian phỏng vấn
1.3.4.1. Thực hiện phỏng vấn
1.3.5. Đào tạo nhân viên
1.3.5.1. Chuẩn bị nội dung đào tạo
1.3.5.2. Tiến hành đào tạo
1.3.9.(M) Nhân sự sẵn sàng cho các hoạt động
D
A
15
1.4. Dịch vụ vận chuyển
1.4.1. Mua sắm phương tiện vận chuyển
1.4.1.1. Xác định số lượng xe
1.4.1.2. Lựa chọn hãng xe
1.4.1.3. Mua xe
1.4.2. Mua sắm thiết bị
1.4.2.1. Mua thiết bị GPS
1.4.2.2. Đăng ký 3G
1.4.9.(M) Dịch vụ vận chuyển đã sẵng sàn
E
A,B,C
7
1.5. Hạ tầng mạng liên lạc
1.5.1. Quá trình đấu thầu
1.5.1.1. Lựa chọn nhà thầu
1.5.1.2. Ký hợp đồng
1.5.2. Mua sắm thiết bị liên lạc
1.5.3. Đi hệ thống cáp
1.5.4. Kết nối internet
1.5.4.1. Lựa chọn c.ty cấp dịch vụ
1.5.4.2. Ký hợp đồng
1.5.5. Lắp đặt hệ thống điện thoại
1.5.9.(M) Hạ tầng mạng liên lạc đã sẵn sàng
F
A
6
1.6. Marketing
1.6.1. Quảng cáo
1.6.1.1. Túi mua sắm
1.6.1.1.1. Thiết kế túi mua sắm
1.6.1.1.2. In nhãn hiệu siêu thị
1.6.1.2. Tờ rơi và băng rôn
1.6.1.2.1. Thiết kế tờ rơi và băng rôn
1.6.1.2.2. In tờ rơi và băng rôn
1.6.1.3. Đăng thông tin quảng cáo
1.6.1.3.1. Lựa chọn phương tiện quảng cáo
1.6.2. Khách mời
1.6.2.1. Lập danh sách khách mời
1.6.2.2. Gửi thiệp mời
1.6.3. Tiết mục giải trí
1.6.3.1. Chuẩn bị sân khấu
1.6.3.2. Chuẩn bị đèn
1.6.3.3. Chuẩn bị âm thanh
1.6.3.4. Chụp ảnh
1.6.9.(M) Quá trình Marketing cho website bán lẻ của Siêu thị đã
sẵn sàng
G
C,D,
7
1.7. Thiết lập chính sách
1.7.1. Thiết lập chính sách giao nhận hàng
1.7.2. Thiết lập chính sách hàng tồn kho
1.7.3. Thiết lập chính sách lương thưởng
1.7.9.(M) Các chính sách đã được thiết lập
2. WBS Dictionary (Tự điển WBS)
WBS
Công
việc
Kết quả kỳ vọng
Người
chịu
trách
nhiệm
chính
Thời
gian
thực
hiện
(Ngày)
Ngân
sách
(triệu
đồng)
Yếu tố rủi ro
1.2.1.1.
Phát triển
những
yêu cầu
- Đảm bảo các yêu
cầu của công ty
chúng ta về
website được phát
triển đầy đủ
Toàn
2
1
- Phát triển không đầy đủ
những yêu cầu gây thiếu
sót
1.2.2.
Xây dựng
website
- Bảo đảm đầy đủ
các tính năng cần
thiết của một
website báng hàng
trực tuyến
Toàn
20
45
- Thiếu sót, giao diện
không thích hợp hoặc có
thể quá rườm rà trong
thao tác thực hiện mua
hàng
1.2.3.
Kiểm tra
- Đảm bảo website
đã hoàn chỉnh
đúng yêu cầu của
công ty.
Khoa
4
3
- Quá trình kiểm tra thiếu
sót, và không đảm bảo
đúng tiến độ
1.2.4.1.
Chuyển
giao
- Nhân viên làm
việc với hệ thống
website được hiệu
quả và không ngỡ
ngàng khi gặp tình
huống kĩ thuật
Khoa
5
2
- Quá trình chuyển giao
gây hiểu nhầm dẫn đến
nhân viên làm sai thao
tác kỹ thuật
1.3.1.
Xác định
nhu cầu
nhân sự
- Tuyển được 8
nam, 5 nữ độ tuổi
từ 18 - 25
Phương
1
0
- Không đủ nhân sự đáp
ứng nhu cầu tuyển dụng
1.3.2.1.
Chọn
kênh
thông tin
tuyển
dụng
- Được nhiều nhân
viên quan tâm đến
công việc và nộp
hồ sơ
Phương
10
5
- Chi phí đăng tin có thể
biến động
1.3.5.
Đào tạo
nhân viên
- Nhân viên có thể
hiểu rõ quy trình
làm việc và các
chính sách của
công ty đưa ra.
Phương
2
2
- Nhân viên vẫn chưa
hiểu và làm sai lệch đối
với các chính xác của
công ty.
1.4.1.
Mua sắm
phương
tiện vận
chuyển
- Vận chuyển hàng
hóa tránh hư hỏng
nhiều.
Hùng
2
509
- Xe gặp trục trặc hoặc
các rắc rối liên quan đến
thủ tục
1.4.2.
Mua sắm
thiết bị
cho xe
- Giúp kiểm soát
nhân viên lái xe và
giúp họ tìm kiếm
đường đi dễ dàng
hơn
Hùng
1
11
- Thiết bị hư hỏng hoặc
mắc lỗi kỹ thuật
1.5.2.
Mua sắm
thiết bị
liên lạc
- Thiết bị liên lạc
làm việc tốt khi
vận hành
Phú
1
1
- Thiết bị hư hỏng hoặc
mắc lỗi kỹ thuật
1.5.4.
Kết nối
internet
- Đường truyền ổn
định
Phú
1
2
- Bị đứt cáp hoặc bị trục
trặc kỹ thuật
1.6.1.1.2
.
In nhãn
hiệu siêu
thị lên túi
- Quảng bá thương
hiệu của siêu thị
đến nhiều người
Phong
3
4
- In bị lỗi
1.6.1.2.2
.
In tờ và
băng rôn
- Khoảng 1000
người sẽ biết và
đến siêu thị nhân
dịp khai trương
siêu thị mới
Phong
7
2
- In bị lỗi
1.7.1.
Thiết lập
chính
sách giao
nhận
hàng
- Hàng hóa phải
đầy đủ số lượng,
chất lượng tốt,
trong mỗi lần giao
hàng. - Thời gian
đặt hàng và nhận
được hàng tối đa
trong vòng 24 giờ.
Tuấn
7
0.5
- Hàng hóa giao Không
đầy đủ số lượng, chất
lượng, giao Hàng trễ.
- Nhà cung không đáp
ứng đủ số lường hàng
yêu cầu
1.7.2.
Thiết lập
chính
sách hàng
tồn kho
- Lượng tồn kho ở
mức mong muốn
Tuấn
7
0.5
- Mất kiểm soát
1.7.3.
Thiết lập
chính
sách
lương
thưởng
- Giúp nhân viên
làm việc tốt và tận
tụy
Phương
7
0.5
- Nhân viên nghỉ vệc đột
xuất
III. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC ĐỘI DỰ ÁN
IV. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN THỰC HIỆN
HOẠT
ĐỘNG
HOẠT
ĐỘNG
TIỀN
NHIỆM
THỜI
GIAN
CẦN
THIẾT
(Ngày)
SỐ NHÂN
CÔNG
YÊU CẦU
(Người)
A
-
10
3
B
A
30
5
C
A
25
4
D
A
15
3
E
A,B,C
10
4
F
A,C
10
8
G
C,D
7
2
1. Sơ đồ mạng AOA
2. Sơ đồ mạng AON
3. Sơ đồ Gantt
V. HOẠCH ĐỊNH NGUỒN LỰC
1. Lịch trình ban đầu
2. Lịch trình sau khi cân bằng
3. Điều chỉnh tiến độ dự án:
a. Lý do rút ngắn tiến độ dự án:
- Đảm bảo tiến độ của dự án phòng ngửa rủi ro tiến độ dự án có thể bị trì hoãn.
- Nhanh chóng hoàn thành để đưa vào hoạt động phục vụ cho dịp lễ Noel và Tết
nguyên đán.
b. Tiến hành rút ngắn tiến độ:
HOẠT
ĐỘNG
HOẠT
ĐỘNG TIỀN
NHIỆM
CHI PHÍ TRỰC TIẾP
Thời
gian rút
ngắn tối
đa
Chi phí
gia tăng
thêm /
ngày rút
ngắn
Chuẩn
Rút ngắn
Thời
gian
(Ngày)
Chi phí
(triệu
đồng)
Thời
gian
(Ngày)
Chi phí
(triệu
đồng)
A
-
10
5
8
7
2
1
B
A
30
50
25
65
5
3
C
A
25
20
22
26
3
2
D
A
15
40
13
44
2
2
E
A,B,C
10
30
8
32
2
1
F
A,C
10
45
9
47
1
2
G
C,D
7
10
6
11
1
1
- Thực hiện rút ngắn tiến độ dự án:
Công việc được rút ngắn
A(2)
E(2)
B(3)
B(2) F(2)
ĐVT:
Ngày
Lộ trình tới hạn
50
48
46
43
41
A-B-E
50
48
46
43
41
A-E
20
18
16
16
16
A-C-E
45
43
41
41
41
A-C-F
45
43
43
43
41
A-C-G
42
40
40
40
40
A-F
20
18
18
18
16
A-D-G
32
30
30
30
30
Chi phí phát sinh
0
2
4
6
8
ĐVT:
triệu đồng
Chi phí gián tiếp
40
38
35
30
25
Chi phí trực tiếp
200
202
204
213
223
Chi phí dự án
240
242
243
249
256
Chi phí tích lũy
240
482
725
974
1230
Vậy lộ trình tới hạn rút ngắn được 9 ngày và chi phí tăng thêm sau khi rút ngắn 9 ngày là 23
triệu đồng
4. Ước lượng chi phí
LỊCH
TRÌNH
DỰ ÁN
SAU
KHI
CÂN
BẰNG
NGUỒN
LỰC
Công việc
A
B
C
D
E
F
G
Tổng
nhu
cầu
nhân
lực
Chi phí
gián
tiếp
Chi phí
trực tiếp
Tổng chi
phí
Chi phí
tích lũy
Hoạt động
tiền nhiệm
-
A
A
A
A,
B,
C
A
,
C
C,
D
Thời gian
thực hiện
10
30
25
15
10
1
0
7
Số công nhân
yêu cầu
3
5
4
3
4
8
2
Thời
gian
thực
hiện
dự
án
1
3
3
100,000
600,000
700,000
700,000
2
3
3
100,000
600,000
700,000
1,400,000
3
3
3
100,000
600,000
700,000
2,100,000
4
3
3
100,000
600,000
700,000
2,800,000
5
3
3
100,000
600,000
700,000
3,500,000
6
3
3
100,000
600,000
700,000
4,200,000
7
3
3
100,000
600,000
700,000
4,900,000
8
3
3
100,000
600,000
700,000
5,600,000
9
3
3
100,000
600,000
700,000
6,300,000
10
3
3
100,000
600,000
700,000
7,000,000
11
5
4
2
11
200,000
2,200,000
2,400,000
9,400,000
12
5
4
2
11
200,000
2,200,000
2,400,000
11,800,000
13
5
4
2
11
200,000
2,200,000
2,400,000
14,200,000
14
5
4
2
11
200,000
2,200,000
2,400,000
16,600,000
15
5
4
2
11
200,000
2,200,000
2,400,000
19,000,000
16
5
4
2
11
200,000
2,200,000
2,400,000
21,400,000
17
5
4
2
11
200,000
2,200,000
2,400,000
23,800,000
18
5
4
2
11
200,000
2,200,000
2,400,000
26,200,000
19
5
4
2
11
200,000
2,200,000
2,400,000
28,600,000
20
5
4
2
11
200,000
2,200,000
2,400,000
31,000,000
21
5
4
2
11
200,000
2,200,000
2,400,000
33,400,000
22
5
4
2
11
200,000
2,200,000
2,400,000
35,800,000
23
5
4
2
11
200,000
2,200,000
2,400,000
38,200,000
24
5
4
2
11
200,000
2,200,000
2,400,000
40,600,000
25
5
4
2
11
200,000
2,200,000
2,400,000
43,000,000
26
5
4
2
11
200,000
2,200,000
2,400,000
45,400,000
27
5
4
2
11
200,000
2,200,000
2,400,000
47,800,000
28
5
4
2
11
200,000
2,200,000
2,400,000
50,200,000
29
5
4
2
11
200,000
2,200,000
2,400,000
52,600,000
30
5
4
2
11
200,000
2,200,000
2,400,000
55,000,000
31
5
4
1
10
150,000
2,000,000
2,150,000
57,150,000
32
5
4
1
10
150,000
2,000,000
2,150,000
59,300,000
33
5
4
1
10
150,000
2,000,000
2,150,000
61,450,000
34
5
4
1
10
150,000
2,000,000
2,150,000
63,600,000
35
5
4
1
10
150,000
2,000,000
2,150,000
65,750,000
36
5
5
1
11
150,000
2,200,000
2,350,000
68,100,000
37
5
5
1
11
150,000
2,200,000
2,350,000
70,450,000
38
5
5
1
11
150,000
2,200,000
2,350,000
72,800,000
39
5
5
1
11
150,000
2,200,000
2,350,000
75,150,000
40
5
5
1
11
150,000
2,200,000
2,350,000
77,500,000
41
4
6
1
11
150,000
2,200,000
2,350,000
79,850,000
42
4
6
1
11
150,000
2,200,000
2,350,000
82,200,000
43
4
6
1
11
150,000
2,200,000
2,350,000
84,550,000
44
4
6
1
11
150,000
2,200,000
2,350,000
86,900,000
45
4
6
1
11
150,000
2,200,000
2,350,000
89,250,000
46
4
5
1
10
150,000
2,000,000
2,150,000
91,400,000
47
4
5
1
10
150,000
2,000,000
2,150,000
93,550,000
48
4
5
1
10
150,000
2,000,000
2,150,000
95,700,000
49
4
5
1
10
150,000
2,000,000
2,150,000
97,850,000
50
4
5
9
150,000
1,800,000
1,950,000
99,800,000
0
20,000,000
40,000,000
60,000,000
80,000,000
100,000,000
120,000,000
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25 27 29 31 33 35 37 39 41 43 45 47 49
Chi phí tích lũy (đồng)
Thời gian (ngày)
Đồ thị đường chi phí cơ bản
VI. KIỂM SOÁT DỰ ÁN:
Báo cáo kết quả thực hiện dự án (Ngày thứ 25)
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Ngày thứ 25)
Đơn vị:
triệu
đồng
Các thành
phần WBS
BAC
Phần
trăm
công
việc
theo
kế
hoạch
Phần
trăm
công
việc
thực
sự
hoàn
thành
Dự chi
Giá trị
thực
hiện
được
Thực
chi
SV
CV
Kết quả cuối
ngày thứ 25
BCWS
BCWP
ACWP
BCWP
79.5
A. Tài chính
5
100%
100%
5
5
5
0
0
BCWS
82
B. Thiết kế
website
50
50%
45%
25
22.5
24
-
2.5
-
1.5
ACWP
83
C. Nhân sự
20
60%
70%
12
14
14
2
0
SPI
0.97
D. Dịch vụ
vận chuyển
40
100%
95%
40
38
40
-2
-2
CPI
0.958
E. Hạ tầng
liên lạc
30
0%
0%
0
0
0
0
0
FCAC
206.3
F. Marketing
45
0%
0%
0
0
0
0
0
FCTC
125.8
G. Thiết lập
chính sách
10
0%
0%
0
0
0
0
0
BAC
200
TỔNG
CỘNG
200
0%
0%
82
79.5
83
-
2.5
-
3.5
Thời
gian
KH
50
Thời
gian dự
tính
52
KẾT LUẬN
Dự án chậm tiến độ 2 ngày , vượt ngân sách 6,289 triệu, chi phí để hoàn
thành toàn bộ dự án (dự kiến) là 206,289 triệu.
- Qua kết quả báo cáo cần phải đẩy nhanh tiến độ.
- Giám đốc dự án đốc thúc các thành viên đội dự án rà soát và thúc đẩy nhân viên để
hoàn thành đúng kế hoạch dự án đề ra.
- Thành viên phụ trách vấn đề tài chính cần xem xét lại các khoản thực chi vượt quá
ngân sách kế hoạch để đảm bảo chi phi cho dự án.