/>TƯ LIỆU CHUYÊN MÔN TIỂU HỌC.
ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
BÀI SOẠN DẠY HỌC
MÔN TOÁN LỚP 4 HỌC KÌ II
THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
VÀ THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC.
HẢI DƯƠNG – NĂM 2015
/> />LỜI NÓI ĐẦU
Trong giai đoạn xã hội hóa và hội nhập quốc tế hiện nay,
nguồn lực con người Việt Nam trở nên có ý nghĩa quan trọng,
quyết định sự thành công của công cuộc phát triển đất nước. Giáo
dục ngày càng có vai trò và nhiệm vụ quan trọng trong việc xây
dựng thế hệ người Việt Nam mới, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh
tế - xã hội. Đảng và nhà nước luôn quan tâm và chú trọng đến giáo
dục. Với chủ đề của năm học là “Tiếp tục đổi mới quản lý và nâng
cao chất lượng giáo dục” đối với giáo dục phổ thông. Mà trong hệ
thống giáo dục quốc dân, thì bậc tiểu học là bậc nền tảng, nó có ý
nghĩa vô cùng quan trọng là bước đầu hình thành nhân cách con
người cũng là bậc học nền tảng nhằm giúp học sinh hình thành
những cơ sở ban đầu cho sự phát triển đúng đắn và lâu dài về đạo
đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mĩ và các kĩ năng cơ bản để học sinh
tiếp tục học Trung học cơ sở. Để đạt được mục tiêu trên đòi hỏi
người dạy học phải có kiến thức sâu và sự hiểu biết nhất định về
nội dung chương trình sách giáo khoa, có khả năng hiểu được về
tâm sinh lí của trẻ, về nhu cầu và khả năng của trẻ. Đồng thời
người dạy có khả năng sử dụng một cách linh hoạt các phương
pháp và hình thức tổ chức dạy học phù hợp với đối tượng học sinh.
Giáo viên giữ vị trí đặc biệt quan trọng trong nhà trường. Làm thế
nào để đẩy mạnh sự phát triển giáo dục nói chung và làm thế nào
để nâng cao chất lượng dạy học trong nhà trường. Hiện nay chủ
trương của ngành là dạy học theo chuẩn kiến thức kĩ năng của môn
học. Đổi mới kiểm tra, đánh giá kết quả học tập và rèn luyện của
học sinh:
- Căn cứ chuẩn kiến thức kỹ năng của chương trình lồng ghép
giáo dục vệ sinh môi trường, rèn kĩ năng sống cho học sinh.
- Coi trọng sự tiến bộ của học sinh trong học tập và rèn luyện,
động viên khuyến khích không gây áp lực cho học sinh khi đánh
giá. Tạo điều kiện và cơ hội cho tất cả học sinh hoàn thành chương
trình và có mảng kiến thức dành cho đối tượng học sinh năng
khiếu.
/> /> Ngoài ra trong quá trình thực hiện đổi mới phương pháp dạy học
tiểu học căn cứ vào những nhận thức mới của học sinh về đạo đức,
học tập và rèn luyện ở các em, căn cứ vào năng lực tổ chức, thiết
kế và những hoạt động trong quá trình dạy học ở giáo viên. Việc
nâng cao chất lượng giáo dục và giảng dạy là vô cùng cần thiết.
việc đó thể hiện đầu tiên trên giáo án - kế hoạch bài giảng cần đổi
mới theo đối tượng học sinh. Giáo viên nghiên cứu, soạn bài, giảng
bài, hướng dẫn các em tìm tòi kiến thức; Việc soạn bài cũng rất
cần thiết giúp giáo viên chủ động khi lên lớp.
Trân trọng giới thiệu cùng quý vị thầy cô giáo, các bậc phụ
huynh và các bạn đọc cùng tham khảo, trải nghiệm tài liệu:
ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
BÀI SOẠN DẠY HỌC
MÔN TOÁN LỚP 4 HỌC KÌ II
THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
VÀ THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC
Chân trọng cảm ơn!
ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
BÀI SOẠN DẠY HỌC
/> />MÔN TOÁN LỚP 4 HỌC KÌ II
THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
VÀ THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC.
TUẦN 19
TIẾT 91: KI- LÔ- MÉT VUÔNG
I. Mục tiêu: Giúp H:
- Hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích ki - lô - mét
vuông.
- Biết đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị ki - lô - mét
vuông; biết 1 ki - lô - mét vuông = 1000 000 mét vuông và ngược
lại.
- Biết giải đúng một số bài toán khó có liên quan đến các số đo
diện tích:
cm
2
- dm
2
- m
2
và km
2
II. Đồ dùng dạy – học :
- GV : SGK, bảng phụ,
- HS : SGK, vở ô li
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ:
5'
dm
2
; cm
2
B. Bài mới:
1. Giới thiệu ki - mét- vuông:
10'
ki - mét -vuông viết tắt là km
2
1km
2
= 1000 000 m
2
2. Thực hành:
20'
* Bài 1: Viết chữ hoặc số thích hợp
vào ô trống:
- 2H nêu quan hệ giữa cm
2
-
dm
2
- m
2
- H + G nhận xét, đánh giá
- G dẫn dắt từ bài mét vuông
- Giới thiệu cách đọc và cách
viết ki - mét -vuông
- GV: Nêu yêu càu bài tập
- Tự làm, nêu miệng
2H
/> />* Bài 2: 1km
2
= m
2
1m
2
= dm
2
1000 000m
2
= km
2
5km
2
= m
2
* Bài 3:
Tóm tắt: Chiều dài: 3 km
chiều rộng: 2km
Diện tích: ?km
2
* Bài 4: Chọn số đo thích hợp:
a. Diện tích phòng học: 40 m
2
b. Diện tích nớc Việt Nam: 330
991 Km
2
3. Củng cố dặn dò:
2'
Bài 2 cột 3 trang 100
- H nêu yêu cầu
- G hướng dẫn H cách chuyển
đổi đơn vị đo diện tích.
- H làm bài và trình bày KQ:
3H
- G chốt KQ:
- H đọc đề bài, nêu cách
giải( công thức tính diện tích
HCN), làm bài theo nhóm,
chữa
6N
- G chốt kết quả:
- G nêu yêu cầu bài tập
- H nêu miệng KQ:
- H nêu mối quan hệ giữa các
đơn vị đo diện tích.
- G hệ thống bài
- Nhận xét tiết học, hướng
dẫn bài về nhà
TIẾT 92: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp H:
- Chuyển đổi đơn vị đo diện tích.
- Tính toán và giải bài toán có liên quan đến diện tích theo đơn vị
đo km
2
II. Đồ dùng dạy- học:
/> /> - G :Phiếu học nhóm
- H : SGK, vở ô li
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ:
5'
Bài 2 cột 3 trang 100
B. Hướng dẫn luyện tập:
28'
*Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ
chấm
530 dm
2
= cm
2
84 600cm
2
= dm
2
13 dm
2
29 cm
2
=
cm
2
10 km
2
= m
2
* Bài 2:
a. Chiều dài: 3 km b. Chiều dài:
8000m
chiều rộng: 4km chiều rộng:
2km
Diện tích: ?km
2
Diện tích: ?
km
2
* Bài 4:
Bài giải:
Chiều rộng của khu đất là:
3: 3 = 1 ( km)
Diện tích của khu đất là:
3 x 1 = 3 ( km
2
)
Đáp số: 3 ( km
2
)
- H chữa bài tập
2H
- 2H nêu quan hệ giữa cm
2
- dm
2
- m
2
- H + G nhận xét, đánh giá
- H đọc kĩ từng câu
- Tự làm vào vở, trên bảng
2H
- G chốt KQ:
- H nêu yêu cầu, đọc kĩ đề,
nêu cách tính diện tích
HCN
- G hướng dẫn H cần đổi
về cùng đơn vị đo
- H làm bài theo nhóm và
trình bày KQ
- G chốt KQ:
- H nêu miệng KQ so sánh
diện tích của 3 thành phố
- H đọc đề bài, nêu cách
giải( công thức tính diện
tích HCN), làm bài theo
nhóm, chữa
4N
- G chốt kết quả:
/> />3. Củng cố dặn dò:
2'
Bài 5 trang 101
- G hệ thống bài
- Nhận xét tiết học, hướng
dẫn bài về nhà
TIẾT 93: HÌNH BÌNH HÀNH
I. Mục tiêu: Giúp H:
- Hình thành biểu tợng về hình bình hành.
- Nhận biết một số đặc điểm của hình bình hành, từ đó phân biệt
đợc hình bình hành với một số hình đã học.
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV : Phiếu học nhóm
- HS : SGK, vở ô li
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ:
5'
Bài 4 trang 101
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
1'
2. Nhận biết một số đặc điểm của
hình bình hành
6'
- Hình bình hành có hai cặp cạnh
đối diện song song với nhau và
bằng nhau.
- H chữa bài tập
1H
- H + G nhận xét, đánh giá
- G giới thiệu qua hình mẫu,
H quan sát hình SGK.
- G gợi ý để H tự phát hiện
các đặc điểm của hình bình
hành.
- H phát biểu
- G chốt:
- H tự nêu một số VD về các
đồ vật có dạng hình bình
hành.
/> />3. Thực hành:
20'
* Bài 1:
- Hình 1, 2, 5 là hình bình hành
* Bài 2:
Hình nào có cặp cạnh song song
và bằng nhau
* Bài 3:
Vẽ thêm 2 đoạn thảng để đợc một
hình
bình hành
3. Củng cố dặn dò:
3'
Tìm các vật có dạng giống hình
bình hành
- H nêu yêu cầu, nhận dạng và
nối tiếp nêu KQ:
- G nhận xét, KL:
- G giới thiệu cho H các cặp
cạnh đối diện ở hình tứ giác.
- H làm bài theo nhóm đôi và
trình bày KQ:
- G hướng dẫn làm bài rồi
chữa bài
- H làm theo nhóm
4N - G chốt KQ:
- H nêu lại đặc điểm của hình
bình hành
- G hệ thống bài
- Nhận xét tiết học, HD bài về
nhà
TIẾT 94: DIỆN TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH
I. Mục tiêu: Giúp H:
- Hình thành công thức tính diện tích hình bình hành.
- Bước đầu biết vận dụng công thức tính diện tích hình bình hành
để giải các bài tập có liên quan.
II. Đồ dùng dạy- học:
/> /> - G : chuẩn bị các mảnh bìa có hình dạng nh hình vẽ SGK
- H : chuẩn bị giấy kẻ ô vuông( ô vuông cạnh 1 cm), thớc kẻ, ê
ke, kéo
III. Các hoạt động dạy- học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ:
5'
Hình bình hành
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
1'
2. Hình thành công thức tính
diện tích hình bình hành
8'
* Qui tắc: Diện tích hình bình
hành bằng độ dài đắy nhân
với chiều cao
( cùng đơn vị đo)
S = a x h
3. Thực hành:
18'
* Bài 1:
Tính diện tích mỗi hình bình
hành sau:
S = 9 x 5 = 45 cm
2
; S = 13
- H lên bảng vẽ hình bình hành
2H
- Nêu đặc điểm của hình bình
hành 1H
- Nêu cách tính diện tích HCN
- H + G nhận xét, đánh giá
- G dẫn dắt từ bài cũ
- G vẽ hình bình hành lên bảng và
đặt tên. Hướng dẫn H kẻ đờng cao
AH và gọi DC là đáy của hình
bình hành.
- H nêu nhận xét về độ dài của
cạnh AB và DC ( bằng nhau)
- G hớng dẫn cắt theo đờng cao rồi
ghép thành HCN.
- H tính diện tích HCN - > Diện
tích HBH
- GKL: và ghi công thức lên bảng
- H phát biểu qui tắc
3H
- H vận dụng công thức tính DT
hình bình hành khi biết độ dài đáy
và chiều cao
- H tự làm vào vở nêu KQ:
3H
/> />x4 = 52 cm
2
S = 7 x 9 = 63 cm
2
* Bài 2:
Tính diện tích HCN, HBH
a. b.
3. Củng cố dặn dò:
3'
Bài 3 ( 104)
- G chốt:
- H tính diện tích của HCN và
hình bình hành. theo nhóm
6N
- G hướng dẫn H so sánh KQ tìm
được và nêu nhận xét
- H nhắc lại công thức tính diện
tích hình bình hành.
- G nhận xét tiết học, HD học ở
nhà
TIẾT 95: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp H:
- Hình thành công thức tính chu vi hình bình hành.
- Biết vận dụng công thức tính chu vi và tính diện tích hình bình
hành để giải các bài toán có liên quan
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV : Phiếu học nhóm
- HS : SGK, vở ô li
III. Các hoạt động dạy -học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ:
5'
Bài 3 trang 104
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
1'
2. Hướng dẫn luyện tập
26'
- H chữa bài trên bảng
2H
- H + G nhận xét, đánh giá
- G dẫn dắt từ bài cũ
- H nhận dạng các hình rồi
nêu tên các cặp cạnh đối diện
/> />* Bài 1: Nêu tên các cặp cạnh đối
diện trong hình CN, HBH, H tứ
giác
Bài 2: Viết vào ô trống theo mẫu (
SGK)
Độ dài
đáy
7 cm 14
dm
23 m
Chiều
cao
16
cm
13
dm
16 m
Diện tích
HBH
112
cm
2
182
dm
2
368
m
2
Bài 3:
P = ( a + b ) x 2
a. P = ( 8 + 3 ) X 2 = 2 ( cm )
b. P = ( 10 + 5 ) X 2 = 30 ( cm )
Bài 4: ( Toán có lời văn)
Diện tích của hình bình hành là:
40 x 25 = 1000 ( dm
2
)
Đáp số: 1000 dm
2
3. Củng cố dặn dò:
3' - Bài 3 ( 104)
trong từng hình ( nêu miệng
nối tiếp)
- H nêu cách tính diện tích
HBH khi biết độ dài đáy và
chiều cao.
- Làm theo nhóm đôi, trình
bày KQ:
- G chốt:
- G vẽ hình bình hành lên
bảng, giới thiệu cạnh là a, b;
viết công thức tính chu vi
BHH.
- H nhắc lại công thức
(vài em)
- H áp dụng để làm phần a, b,
theo nhóm
- G chốt KQ:
- H đọc , nêu cách tính diện
tích HBH, làm bài theo
nhóm,chữa, nhận xét
- G + H hệ thống ND bài
- G nhận xét tiết học, HD học
ở nhà
/> />TUẦN 20
TOÁN
TIẾT 96: PHÂN SỐ
I. Mục tiêu: Giúp H:
- Bước đầu nhận biết về phân số, về tử số và mẫu số
- Biết đọc, viết phân số.
- Biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy- học:
- G : Các hình vẽ SGK, mô hình
- H : SGK,
III. Các hoạt động dạy- học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ:
5'
Nêu QT tính chu vi hình bình
hành
B. Bài mới:
32'
1. Giới thiệu bài
2. Nội dung:
a)Giới thiệu phân số
- Phân số : 5 1 3 4
6 2 4 7
- H: Phát biểu
- H + G nhận xét, đánh giá
- G: Nêu mục đích, yêu cầu giờ
học.
- G: HD học sinh quan sát 1 hình
tròn( như hình vẽ SGK).
- GV nêu câu hỏi, giúp HS nhận
biết được:
+ Hình tròn đã được chia thành 6
phần bằng nhau.
+ 5 phần( trong số 6 phần bằng
nhau đó) đã được tô màu.
+ Ta nói: Đã tô màu năm phần
sáu hình tròn
+ Viết: 5
6
+ Ta gọi 5 là phân số
/> />VD: 1.2( SGK)
b) Thực hành:
* Bài 1:
a)Viết rồi đọc phân số chỉ phần
đã tô màu trong mỗi hình:
- Hình 1:
- Hình 2:
- Hình 3:
*Bài 2: Viết theo mẫu
Phân số Tử số Mẫu số
6
11
6 11
8
10
8 10
5
12
5 12
Phân số Tử số Mẫu số
3 8
18
25
12 55
Bài 3: Viết các phân số
a) Hai phần năm
6
G: HD học sinh VD1,2( Như
SGK)
- H: Nêu yêu cầu BT
- G: HD mẫu Hình 1
- H: Làm bài vào vở
- Nêu miệng kết quả trước lớp
- H+G: Nhận xét, bổ sung
- H: Nêu yêu cầu BT
- G: HD mẫu 1 phân số
- H: Làm bài vào vở
- Lên bảng thực hiện( BP)
- H+G: Nhận xét, bổ sung
- H: Nêu yêu cầu BT
/> />b) Mười một phần mười hai
c) Bốn phần chín
Bài 3: Đọc các phân số
5 8 3 19
80
9 17 27 33
100
3. Củng cố dặn dò:
3'
Bài 3 ( 104)
- H: Làm vào bảng con
- H+G: Nhận xét, bổ sung
- G: Nhấn mạnh cách viết
- H: Nêu yêu cầu BT
- H: Nối tiếp đọc trước lớp
- H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Nhắc lại cách đọc, viết phân
số
G: Nhận xét giờ học
H: Ôn lại bài ở nhà
TIẾT 97: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ
NHIÊN
A. Mục tiêu:
Giúp H nhận ra rằng:
- Phép chia số tự nhiên ( khác không) không phải bao giờ cũng có
thương là một STN
-Thương của phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên ( khác
không) có thể viết thành một phân số: tử là số bị chia, mẫu là số
chia
B. Đồ dùng dạy- học:
Các mô hình, hình vẽ trong SGK
C. Các hoạt động dạy học:
NỘI DUNG CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
/> />I. Kiểm tra bài cũ:
3'
Phân số:
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
1'
1. Hình thành kiến thức
10'
- 8 quả cam chia đều cho 4
em.
- 3 cái bánh chia đều cho 4
em.
3. Thực hành:
19'
* Bài 1:
Viết thương của mỗi phép chia
sau đây dưới dạng phân số:
* Bài 2:
Viết theo mẫu: M: 24: 8 =
8
24
= 3
3. Củng cố dặn dò:
2'
Bài 3 ( 108)
- H nêu cách đọc và cách viết
phân số 2H
- G đọc cho H viết vài phân số
- H + G nhận xét, đánh giá
- G dẫn dắt từ bài cũ
- H nêu miệng KQ
- G sử dụng mô hình để thấy
được mỗi em được 3/ 4 cái bánh.
- G khẳng định 3/ 4 là kết quả
của phép chia 1 STN cho 1 số tự
nhiên khác không là một phân số
- H nêu 1 VD khác
- H tự làm rồi chữa bài
2H
- H nêu miệng KQ
- H làm bài theo mẫu rồi chữa
4H
- G chốt KQ:
- G nhận xét tiết học, HD học ở
nhà
Ngày giảng: 24.01
TIẾT 98: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ
NHIÊN ( tiếp)
A. Mục tiêu:
/> /> Giúp H:
- Nhận biết được kết quả của phép chia STN cho STN( khác
không) có thể viết thành phân số ( trường hợp tử số lớn hơn mẫu
số)
- Bước đầu biết so sánh phân số với 1
B. Đồ dùng dạy- học:
Các mô hình, hình vẽ trong SGK
C. Các hoạt động dạy học:
NỘI DUNG CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
I. Kiểm tra bài cũ:
3'
Bài 3 trang 108
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
1'
1. Hình thành kiến thức
10'
VD: 1, 2
2. Thực hành:
19'
* Bài 1:
Viết thương của mỗi phép chia
sau đây dưới dạng phân số:
* Bài 2:
- H chữa bài tập
2H
- H + G nhận xét, đánh giá
- G dẫn dắt từ bài cũ
- G nêu VD 1, 2( SGK), hướng
dẫn H tự nêu cách giải quyết vấn
đề để nhận biết số cam người đó
ăn
- G sử dụng mô hình để H thấy 5/
4 quả cam lớn hơn 1 quả
- G viết và hướng dẫn H nhận xét
tử số và mẫu số rồi rút ra cách só
sánh phân số với 1. Cho H lấy
nhiều VD khác để so sánh
- H tự làm rồi chữa bài
2H
- H nêu miệng KQ
- H làm bài theo nhóm đôi, nêu
/> />Hai phân số sau phân số
nào chỉ phần đã tô màu của
hình 1, 2
* Bài 3:
Trong các phân số sau, phân
số nào bé hơn 1; bằng 1; lớn
hơn 1?
3. Củng cố dặn dò:
2'
Bài 3 ( 110)
miệng KQ:
- G yêu cầu giải thích
- G chốt KQ:
- H làm và nêu miệng KQ:
3H
- G yêu cầu giải thích
- G nhấn mạnh phần nhận xét
SGK
- G nhận xét tiết học, HD học ở
nhà
TIẾT 99: LUYỆN TẬP ( 110)
A. Mục tiêu:
Giúp H:
- Củng cố một số hiểu biết ban đầu về phân số; đọc, viết phân số;
quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số
- Bước đầu biết so sánh độ dài một đoạn thẳng bằg mấy phần độ
dài một đoạn thẳng khác
B. Đồ dùng dạy – học:
- GV: SGK
- HS: SGK
C. Các hoạt động dạy học:
NỘI DUNG CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
I. Kiểm tra bài cũ: - H chữa bài tập và giải thích
/> />5'
Bài 3 trang 110
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
1'
2. Hướng dẫn luyện tập
27 '
* Bài 1:
Đọc các số đo đại lượng
* Bài 2:
Viết các phân số:
* Bài 3:
Viết STN sau dưới dạng phân
số có MS = 1
8; 14; 32; 0; 1
* Bài 4:
Viết phân số
a. Bé hơn 1 b.
Bằng 1
c. lớn hơn
* Bài 5:
Viết vào chỗ chấm theo mẫu
3. Củng cố dặn dò:
2'
Bài 4, 5 ( 110)
2H
- H + G nhận xét, đánh giá
- G dẫn dắt từ bài cũ
- H đọc nối tiếp ( có xen kẽ giải
thích)
- H + G nhận xét
- H 1em đọc cho một em viết, néu
đúng thì đọc cho bạn tiép theo
viết.
- H làm bài rồi chữa bài, nhận xét
- H làm bài theo nhóm đôi, nêu
miệng KQ:
- H làm theo nhóm đôi, nối tiép
nhau đọc phân số của mình
Nêu nhận xét về TS và mẫu số của
P/ S > 1
- G chốt KQ:
- H làm và nêu miệng KQ:
3H
- G yêu cầu giải thích
- G hệ thống ND luyện tập
- G nhận xét tiết học, HD học ở
nhà
/> />TIẾT 100: PHÂN SỐ BẰNG NHAU
A. Mục tiêu: Giúp H:
- Nhận biết được tính chất cơ bản của phân số
- Nhận biết được sự bằng nhau của hai phân số
B. Đồ dùng dạy- học:
- GV:Hai băng giấy như SGK
- HS: SGK
C. Các hoạt động dạy học:
NỘI DUNG CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
I. Kiểm tra bài cũ:
5'
Bài 5 trang 111
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
1'
2. Hình thành kiến thức
10'
4
3
=
8
6
4
3
=
24
23
x
x
=
8
6
và
8
6
=
2:8
2:6
=
4
3
* kết luận: SGK
- H chữa bài tập 2H
- H + G nhận xét, đánh giá
- G dẫn dắt từ số tự nhiên
- G hướng dẫn H nhận biết về độ
dài của hai băng giấy; hướng dẫn
chia và nhận xét để hình thành cách
so sánh hai phân số bằng nhau.
- G hướng dẫn để H viết được:
- H tự nêu VD, thực hiện nhân và
chia rồi KL như SGK
- 4 H nhắc lại hai T/C cơ bản của
phân số
- H tự làm rồi đọc kết quả, làm trên
/> />3. Thực hành
17'
* Bài 1: Viết số thích hợp
vào ô trống
* Bài 2: Tính rồi so sánh
KQ:
18: 3 = ( 18 x 4) : ( 3x 4)
81 : 9 = ( 81 : 3 ) : ( 9: 3)
* Bài 3: Viết số thích hợp
vào ô trống
a. b.
3. Củng cố dặn dò:
2'
Bài 3 ( 110)
bảng
H + G nhận xét
- H làm theo nhóm đôi tính giá trị
của biểu thức - G hướng dẫn H so
sánh rồi KL như SGK - 2H đọc lại
- G hướng dẫn H cách làm bằng
cách nhân hoặc chia cả tử và mẫu
với cùng một số tự nhiên khác
không
- H làm bài theo nhóm đôi, rồi
chữa bài, nhận xét, nêu miệng KQ:
- H nhắc lại tính chất cơ bản của
phân số
- G nhận xét tiết học, HD học ở nhà
TUẦN 21
Ngày giảng: 29.01
TIẾT 101: RÚT GỌN PHÂN SỐ
A. Mục tiêu: Giúp H:
- Bước đầu nhận biết rút gọn phân số và phân số tối giản.
- Biết cách thực hiện rút gọn phân số
( Trường hợp các phân số đơn giản)
/> />B. Đồ dùng dạy- học:
- GV: Phiếu học tập
- HS: SGK, vở ô li
C. Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra bài cũ:
5'
Phân số bằng nhau
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
1'
2. Hình thành kiến thức
10'
15
10
=
5:15
5:10
=
3
2
Vậy
15
10
=
3
2
* kết luận: SGK Khi chia cả tử
số và mẫu số của một P/S với
cùng một số tự nhiên khác
không
3. Thực hành
17'
* Bài 1: Rút gọn P/S
a. b.
* Bài 2: Trong các phân số
a. Phân số nào là tối giản? Vì
sao?
b. Phân số nào rút gọn được?
- H nêu T/ C cơ bản của phân số
cho VD
2H
- H + G nhận xét, đánh giá
- G dẫn dắt từ bài trước
- G nêu cho H phân số
15
10
. hãy
tìm phân số
bằng phân số đó nhưng có tử số
và mẫu số bé hơn
- H thảo luận nêu cách giải
quyết ( áp dụng T/ C cơ bản của
phân số để chia cả tử và mẫu
cho 5)
- H+G KL:
- H nêu cách rút gọn P/S, tự làm
và chữa
- G nhắc các em rút gọn bao giờ
tới phân số tối giản thì mới thôi
- H làm bài theo nhóm đôi tìm
P/S tối giản và giải thích, rút
gọn những P/ S chưa tối giản,
rồi chữa bài, nhận xét, nêu
miệng KQ: - G chốt:
/> />Hãy rút gọn phân số đó.
* Bài 3: Viết số thích hợp vào ô
trống:
3. Củng cố dặn dò:
2'
Làm bài trong vở bài tập
- G hướng dẫn: Làm thế nào đẻ
tử số từ 54 có được 27; H làm
theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày, nhận
xét
- G chốt:
- H nhắc lại cách rút gọn phân
số 2H
- G nhận xét tiết học, HD học ở
nhà
Ngày giảng: 30.01
TIẾT 102: LUYỆN TẬP ( 114)
A. Mục tiêu: Giúp H/S:
- Củng cố và hình thành kĩ năng rút gọn phân số
- Củng cố về nhận biết hai phân số bằng nhau
B. Đồ dùng dạy- học:
- GV; Phiếu học tập
- HS: SGK, vở ô li
C. Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra bài cũ:
5'
Rút gọn phân số
II. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Hướng dẫn thực hành
28'
* Bài 1: Rút gọn P/S
- H nêu cách rút gọn phân số, thực
hiện rút gọn P/ S
2H
- H + G nhận xét, đánh giá
- G: Nêu mục đích, yêu cầu giờ
học.
- H nhắc lại cách rút gọn phân số
- Tự làm bài, chữa
/> />* Bài 2: Trong các phân
số
Phân số nào bằng
3
2
?
30
20
;
12
8
* Bài 3: Trong các phân
số
Phân số nào bằng
100
25
?
20
5
* Bài 4: Tính theo mẫu
a.
753
532
xx
xx
3. Củng cố dặn dò:
2'
Bài 4 b. c trang 114
G nhắc các em rút gọn bao giờ tới
phân số tối giản thì mới thôi
- G chốt:
- G hỏi: + Để biết P/ S nào bằng
3
2
ta làm thế nào?
- H làm theo nhóm đôi, rút gọn các
P/ S để thấy được P/ S bằng
3
2
- G chốt KQ:
- G cho H nhắc lại T/ C cơ bản của
P/ S, gợi ý để H thấy được khi
nhân cả tử số và mẫu số của P/S
với cùng một số tự nhiên khác
không
- H làm theo nhóm,
- Đại diện nhóm trình bày, nhận xét
- G chốt:
- G hướng dẫn mẫu, H làm theo
nhóm đôi, chữa bài
- G hệ thống ND luyện tập
- G nhận xét tiết học, HD học ở
nhà
Ngày giảng: 31.01
TIẾT 103: QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ
A. Mục tiêu: Giúp H:
- Biết cách quy đồng mẫu số hai phân số ( Trường hợp đơn giản)
/> /> - Biết thực hiện quy đồng mẫu số hai phân số
B. Đồ dùng dạy – học:
- GV: SGK, bảng phụ
- HS: SGK, vở ô li
C. Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra bài cũ:
5'
Bài 3 b, c trang 114
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn cách quy đồng
mẫu số hai phân số
8'
* Quy đồng mẫu số hai P/S là
làm cho mẫu số của hai P/S đó
bằng nhau mà mỗi P/S mới vẫn
bằng P/S cũ tương ứng bằng
cách
2. Thực hành
20'
* Bài 1: Quy đồng mẫu số các
P/S
a.
5
5
và
4
1
b.
5
3
và
7
3
* Bài 2: Quy đồng mẫu số các
P/S
- H chữa bài tập
2H
- H + G nhận xét, đánh giá
- G nêu vấn đề: " Tìm hai phân
số có cùng mẫu số, trong đó 1
P/S bằng 2/5, một p/S bằng 1/3
- G hướng dẫn H cách thực hiện
và nhận xét mẫu số của hai P/S
mới rồi KL:
H nhắc lại cách quy đồng MS 2
phân số
- Tự làm bài, chữa
3H
- G hướng dẫn H cách trình bày
cho ngắn gọn
- G chốt KQ:
- G cho H làm tương tự bài 1
- H chữa bài
3H
/> />a.
5
7
và
11
8
b.
12
5
và
8
3
3. Củng cố dặn dò:
2'
Bài 1.2 phần c trang 116
- G chốt KQ:
- Cho H nêu: Quy đồng mẫu số
hai P/S ta nhận được hai P/S
và mẫu số chung của hai P/S đó
là
- H nhắc lại cách quy đồng mẫu
số hai P/S
- G nhận xét tiết học, HD học ở
nhà
Ngày giảng: 1.2
TIẾT 104: QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ ( Tiếp
theo)
A. Mục tiêu: Giúp H:
- Biết cách quy đồng mẫu số hai phân số trong đó mẫu số của một
P/S được chọn làm mẫu số chung.
- Củng cố về cách quy đồng mẫu số hai phân số
B. Đồ dùng dạy – học:
- GV: SGK, bảng phụ
- HS: SGK, vở ô li
C. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra bài cũ:
5'
Bài 1,2phần c trang 116
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài
1'
- H nêu cách quy đồng mẫu số
hai P/S, chữa bài tập
2H
- H + G nhận xét, đánh giá
- G dẫn dắt từ bài cũ
- G hướng dẫn tìm mẫu số
/>