SảnphẩmrautráichiênGVHD:ThS.TônNữMinhNguyệt
Trang 1
MỤCLỤC
PHẦNI. TỔNGQUANVỀQUÁTRÌNHCHIÊN 3
I. Bảnchất 3
1. Địnhnghĩa 3
2. Đánhgiáchấtlượngchấtbéo 3
3. Cácloạichấtbéo 4
II. QUÁTRÌNHCHIÊN 12
1. Mụcđíchcôngnghệ 12
2. Cácbiếnđổitrongquátrìnhchiên 13
3. Cácyếutốảnhhưởngđếnquátrìnhchiên 20
4. Cácphươngphápchiên 23
PHẦNII. CÁCSẢNPHẨMRAUTRÁICHIÊN 27
I. Quytrìnhcôngnghệsảnxuấtchipkhoaitây 28
1. Sơlượcvềnguyênliệu 29
2. Thuyếtminhquitrìnhcôngnghệ 30
II. Quitrìnhsảnxuấtkhoaitâychiênbằngchiênchânkhông 38
1. Mụcđíchcủacôngnghệ 38
2. Ưuđiểm của phương pháp chiên chân không so với phương pháp chiên
truyềnthống 38
3. Sosánh2điềukiệnchiênởápsuấtchânkhôngvàchiênởápsuấtthường 38
4. Thuyếtminhquitrình 41
III. Cácchỉtiêuchấtlượngcủakhoaitâychiên 42
1. Chỉtiêucảmquan 42
2. Chỉtiêuhoálý 43
IV. Mộtsốsảnphẩmkhoaitâychiên 43
1. SảnphẩmchipkhoaitâycủacôngtyKinhĐô 43
2. SảnphẩmPringles 43
3. SảnphẩmcủaCôngtyTNHHAnLạc 44
4. Chipkhoaitâykiểugiađình 44
5. Chipkhoaitâythôngthường 44
6. ChipkhoaitâyhiệuGRANDMAUTZ 45
7. ChipkhoaitâyKETTLECLASSIC 45
SảnphẩmrautráichiênGVHD:ThS.TônNữMinhNguyệt
Trang 2
8. Mộtsốsảnphẩmkhác 45
V. Quitrìnhsảnxuấtchuốichiênchânkhông 46
1. Sơlượcvềnguyênliệu 47
2. Thuyếtminhquytrìnhcôngnghệ 48
VI. Quitrìnhsảnxuấtmítchiênchânkhông 51
VII. Chỉtiêuchấtlượngsảnphẩmmít,chuốichiên 52
VIII. Mộtsốsảnphẩmtrênthịtrường 53
1. Sảnphẩmvinamit 53
2. Mộtsốsảnphẩmkhác 53
TÀILIỆUTHAMKHẢO
SảnphẩmrautráichiênGVHD:ThS.TônNữMinhNguyệt
Trang 3
P
P
H
H
Ầ
Ầ
N
N
I
I.
.
TỔNG
QUANVỀQUÁ
TỔNGQUANVỀQUÁ
TRÌNHCHIÊN
TRÌNHCHIÊN
I. Bảnchất:
1. Địnhnghĩa:
− Chiênlàquátrìnhxửlýnhiệttrongđóchấtbéovừalàchấttảinhiệtvừa
làthànhphầncủasảnphẩmcuốicùng.
− Độnglựccủaquátrìnhchiênlàsựchênhlệchnhiệtđộ,ápsuấtnộitạivà
hàmlượngẩmgiữasảnphẩmvàmôitrườngdầu.
2. Đánhgiáchấtlượngchấtbéo:
a. Chỉsốacid(AV):
− ChỉsốđượcxácđịnhbằngsốmgKOHdùngđểtrunghoàlượngacid
béotựdotrong1gdầu.Chỉsốnàythểhiệnmứcacidbéotựdocótrongdầu.
− Acidbéotựdolàyếutốgâyph ảnứngoxyhoádẫnđếnhiệntượngôi
hoá,làmdầubịhắc,đắng.Nênkhốngchếchỉsốnàycàngthấpcàngtốt.Trong
thựctếchỉsốnàyphảiđạtítnhất0.2mgKOH.
b. ChỉsốPeroxyde(PoV):
− Nó thểhiện mứcđộbịoxy hoácủa dầu.Đó làsố gam iodđượcgiải
phóng khi cho dung dịch KI tác dụng với 100g chất béo nhờ tác dụng của
peroxydetrongchấtbéo.Chỉsốperoxydetỷlệnghịchvớichấtlượngdầu.
c. ChỉsốIod(IV):
− Làsốgiodkếthợpvới100gchấtbéo.Nóbiểuthịmứcđộkhôngnohay
khôngbãohòacủacácacidbéotrongdầu.
− Chỉ số iodthấp có lợi choquá trình bảoquản dầu vì lượng acidbéo
khôngnothấpsẽgiảmsựoxyhoádầudođósẽlàmgiảmhiệntượngôihoá.
Ngượclạichỉsốiodlạithểhiệnhàmlượngacidbéokhôngno.Dođónó
ảnhhưởngđếnchấtlượngdầunênchỉsốiodcaolạicólợichosảnphẩm.
− VìvậychỉsốIodcógiớihạntrênvàgiớihạndưới.
+ Dầukhô:I>130
+ Dầubánkhô:85<I<130
+ Dầukhôngkhô:I<85
SảnphẩmrautráichiênGVHD:ThS.TônNữMinhNguyệt
Trang 4
d. Chỉsốxàphòng(EV):
− LàsốmgKOHcầnthiếtđểtrunghòaacidbéotựdovàacidbéokếthợp
(trongglyceride)khixàphònghóahoàntoàn1gdầumỡ.
− ThôngthườngdầumỡcóEVvàokhoảng170–260.Chỉsốxàphònghóa
đặctrưngchotổnglượngacidbéocótrongchấtbéo.Chỉsốxàphònghóacàng
caochứngtỏdầumỡchứanhiềuacidbéophântửlượngthấpvàngượclại.
3. Cácloạichấtbéo:
a. Dầuthựcvật:
− Dầuthôlàsảnphẩmthuđượcsaukhiéphaytríchlydầutrongcáchạt
vàquảcódầu(đậuphộng,đậunành,hướngdương,dừa,olive,…).
− Dầutinhluyệnlàsảnphẩmđitừdầuthôsaukhiđãtáchđimộtsốchất
trongdầunhằmnângcaothờigianbảoquảnvàsửdụng.Thànhphầnchính
củadầutinhluyệnlàtriglyceride.
− Ngoàira,trongdầutinhluyệncònmộtlượngnhỏcácmonoglyceride,
diglyceride,glycerol,acidbéo,ẩmvàcáctạpchấtkhác…Cácacidbéotrong
dầuthựcvậtlàcácacidbéokhôngnomộtchức,mạchthẳng,cósốcarbonchẵn
(thườnglà18nguyêntửcarbon)nhưacidoleic,acidlinoleic,…
− Loại dầu dùngđểsảnxuất phải là dầu tinh luyện có phẩm chất cao:
khôngcómùivị,khônglẫntạpchấtvàcóchỉsốacidcao.
− Dầudừa
: có màu vàng nhạt, nhiệtđộthấpđôngđặc như mỡ có mùi
thơmđặctrưng.
+ Thànhphầndầudừa:
Lipid60–70%
Protein7.8–8.2%
Cellulose5.6–8.1%
Tro2.4–3.7%
+ Chỉsốdầu
SV240‐260
IV7‐10
SảnphẩmrautráichiênGVHD:ThS.TônNữMinhNguyệt
Trang 5
+ Thànhphầncủaacidbéo(%):
Acidbéo %
Caproic(C‐6:0) 0.5
Caprylic(C‐8:0) 7.8
Capric(C‐10:0) 6.7
Lauric(C‐12:0) 47.5
Myristic(C‐14:0) 18.1
Palmitic(C‐16:0) 8.8
Stearic(C‐18:0) 2.6
Oleic(C‐18:1) 6.2
Linoleic(C‐18:2) 1.6
Arachidic(C‐20:0) 0.1
+ Thànhphầntriglyceride(%):
Triglyceride %
Trisaturated 84.0
Disaturated 12.0
Monosaturated 4.0
Triunsaturated 0
+ Điểmđôngđặc(SFI):
Nhiệtđộ %
10.0°C 54.5
21.1°C 26.6
26.7°C 0
SảnphẩmrautráichiênGVHD:ThS.TônNữMinhNguyệt
Trang 6
− Dầucọ:đượcéptừquảcọvànhâncọ,cómàutừvàngđếnđỏ.
+ Thànhphầnacidbéo(%):
Acidbéo %
Lauric(C‐12:0) 0.2
Myristic(C‐14:0) 1.1
Palmitic(C‐16:0) 44.0
Palmitoleic(C‐16:1) 0.12
Stearic(C‐18:0) 4.5
Oleic(C‐18:1) 39.2
Linoleic(C‐18:2) 10.1
Linolenic(C‐18:3) 0.4
Arachidic(C‐20:0) 0.4
+ Thànhphầntriglyceride(%):
Triglyceride %
Trisaturated 10.2
Disaturated 48.0
Monosaturated 34.6
Triunsaturated 6.8
+ Cácchỉsốcủadầu:
Chỉs
ố
Dầuquả Dầunhân
AV 15.5 2–9
IV 59 10.3–20
SV 196–201 242–254
+ Điểmđôngđặc(SFI):
Nhiệtđộ %
10.0°C 34.5
21.1°C 14.0
26.7°C 11.0
33.3°C 7.4
37.8°C 5.6
40.0°C 4.7
SảnphẩmrautráichiênGVHD:ThS.TônNữMinhNguyệt
Trang 7
− Dầu phộng: có nhiều protein. Dầu có màu vàng nhạt, mùi thơmđặc
trưng.Hàmlượngdầu47–50%.
+ Thànhphầncủaacidbéo:
Acidbéo %
Myristic(C‐14:0) 0.1
Palmitic(C‐16:0) 11.1
Palmitoleic(C‐16:1) 0.2
Margaric(C‐17:0) 0.1
Margaroleic(C‐17:1) 0.1
Stearic(C‐18:0) 2.4
Oleic(C‐18:1) 46.7
Linoleic(C‐18:2) 32.0
Arachidic(C‐20:0) 1.3
Gadoleic(C‐20:1) 1.6
Behenic(C‐22:0) 2.9
Lignoceric(C‐24:0) 1.5
+ Thànhphầntriglyceride(%):
Triglyceride %
Trisaturated 0
Disaturated 3.6
Monosaturated 35.0
Triunsaturated 59.0
+ Chỉsố
SV186–196
IV86–105
SảnphẩmrautráichiênGVHD:ThS.TônNữMinhNguyệt
Trang 8
− Dầu nành: chứa nhiều lipid (12 – 15%) và protein. Dầu có màu vàng
nhạt,mùiđặctrưng.Hàmlượngdầutronghạtlà20%,hàmlượngproteintrong
hạt40%.
+ Thànhphầncácacidbéo(%):
Acidbéo %
Myristic(C‐14:0) 0.1
Palmitic(C‐16:0) 10.6
Palmitoleic(C‐16:1) 0.1
Margaric(C‐17:0) 0.1
Stearic(C‐18:0) 4.0
Oleic(C‐18:1) 23.3
Linoleic(C‐18:2) 53.7
Linolenic(C‐18:3) 7.6
Arachidic(C‐20:0) 0.3
Behenic(C‐22:0) 0.3
+ Thànhphầntriglyceride(%):
Triglyceride %
Trisaturated 0.1
Disaturated 5.6
Monosaturated 35.7
Triunsaturated 58.4
+ Chỉsố
SV189‐195
IV105‐130
SảnphẩmrautráichiênGVHD:ThS.TônNữMinhNguyệt
Trang 9
b. Mỡđộngvật
Mỡđộngvậtcũngđượcsảnxuấtnhưngítsửdụngđểsảnxuấtchính.Có
thànhphầnnhưsau:
+ Thànhphầncácacidbéo(%):
Acidbéo %
Lauric(C‐12:0) 0.2
Myristic(C‐14:0) 2–8
Myristoleic(C‐14:1) 0.4–0.6
Palmitic(C‐16:0) 24–37
Stearic(C‐18:0) 14–29
Oleic(C‐18:1) 40–50
Linoleic(C‐18:2) 1–5
Linolenic(C‐18:3) 0.7
+ Thànhphầntriglyceride%
Triglyceride %
Trisaturated 15–28
Disaturated 46–52
Monosaturated 0–64
Triunsaturated 0–2
+ Điểmđôngđặc(SFI):
Nhiệtđộ %
10.0°C 29.0
21.1°C 21.6
26.7°C 15.3
33.3°C 4.5
37.8°C 2.8
40°C 2.2
+ Chỉsố:
IV 38–48
SV 193–202
SảnphẩmrautráichiênGVHD:ThS.TônNữMinhNguyệt
Trang 10
Mỡđộngvậtchứamứcđộacidbéobãohoàcaođángkểvàhoárắnở
nhiệtđộthường.Mỡđộngvậtthôchứalượngcholesterolcaogấp100–150lần
sovớidầuthựcvậtthô.Dochứanhiềucholesterolvàcácacidbéononênnếusử
dụngnhiềumỡđộngvậtcónguycơbịtăngcholesteroltrongmáudẫnđếnxơ
cứngđộng mạch. Dầu thực vật có giá trị năng lượng tươngđương, gần như
khôngcócholesterol,nhưngl ạicónhiềuacidbéokhôngnogiátrịsinhhọccao
giúpphòngngừacácbệnhtimmạch,caohuyếtáp,…
c. Shortening:
− Đó là tryglycerideđãđược hydro hóa. Dođó Shorteningđã loại bỏ
được:phosphotide/leucithin(làloạirấtưanướcvàẩm,vớilượngnướclớncó
thểtạothànhnhũtươnghoặcdịchkeo,gâythủyphândầu,phảnứngxà phòng
hoá),cácacidbéotựdo,cácchấtgâymùi(làmộttrongnhữngchấtdễdẫnđến
phảnứngoxyhoálàmdầubịtrởmùi),cácionkimloại(làchấtxúctáclàmtăng
nhanh quá trình trở mùi của dầu). Ngoài ra lượng acid linolenic cũng giảm
xuốngtốiđa(nhờvàoquátrìnhhydrohoá)nênsựhưhỏngcủadầucũnggiảm
đángkể.
− Nhiệtđộnóngchảy cao(42‐50
0
C).Cóđộẩmthấp. Cóđộbềnnhiệt,
nhiệtđộtrùng hợp sản phẩm cao, là chất tải nhiệt tốt. Cóđộrắn cần thiết
nhưngdẻothíchhợp.Cóđộổnđịnhcao.Ítbịhôi,trởmùi,cókhảnăngnhũ
hóanhiều,nhấtlàkhithêmvào4‐6%monovàdiglycerid.Ítbịoxyhóahơncác
loạidầukhác.
+ Thànhphầncácacidbéo(%):
Acidbéo Shortening dạng
đục
Shortening dạng
trong
Palmitic(C‐16:0) 10–11 8.5–9.5
Stearic(C‐18:0) 6–8 3.5–4.0
Oleic(C‐18:1) 42–46 61–65
Linoleic(C‐18:2) 31–37 20–24
Linolenic(C‐18:3) 2.0–3.0 0.2–1.5
SảnphẩmrautráichiênGVHD:ThS.TônNữMinhNguyệt
Trang 11
+ Điểmđôngđặc(SFI):
Nhiệtđộ Shorteningdạngđục(%) Shorteningdạngtrong(%)
10.0°C 3–7 5–14
21.1°C 3–6 0.2–0.7
26.7°C 3–6
33.3°C 2–6
40.0°C 0.5–5
+ Chỉsốiod:Shorteningdạngđục101–107
Shorteningdạngtrong88–94
Bảng1:Mộtsốchỉtiêuchấtlượngđốivớidầushortening(TCVN4359)
Tênchỉtiêu Yêucầu
Màusắcbềmặt Trắnghoặctrắngngà
Mùivị Thơmđặc trưng, không
cómùihôi,chua
Nhiệtđộnóngchảy(
o
C) 48÷51
Độẩm(%) 0.1÷0.15
Chỉsốacid(mlNaOH1N/gmẫu) 0.2÷0.3
Chỉ số peroxide (ml Na2S2O3
0.002N/gmẫu)
0.6÷1.25
PhảnứngKracing Khôngcó
Tạpchất Khôngcó
Chỉtiêuvisinh TheotiêuchuẩnBộYTế
d. Yêucầuvàtínhchấtcủadầudùngđểchiên:
− Dầudùngđểchiênphảiđạtcácyêucầusau:
+ Mùivị:khôngôikhét,cómùiđặctrưng.
+ Màusắc:trongsáng,khôngcặn.
+ Độẩmvàcácchấtbayhơi:khôngquá0.15–0.3%.
+ Chỉsốacid:khôngquá2(tứckhôngquá1%acidoleic).
SảnphẩmrautráichiênGVHD:ThS.TônNữMinhNguyệt
Trang 12
− Thôngthườngsửdụnghỗnhợpshorteningvàdầuthựcvật
+ Shorterninggiúpbềmặtsảnphẩmsaukhichiênkhôráo.
+ Dầulàmtăngmùivị,bóngbềmặtsảnphẩm.
− Xửlýdầusaukhichiên
+ Dầusaukhichiêncónhiềucặn,màuđen,chỉsốacidcao,mùiôi
khét,vịđắng,độnhớttăng,cầnphảixửlýtrướckhidùnglại.
+ Trướctiên,táchcặnvàhuyềnphùbằngcáchlắng,lọc,lytâmvới
tốcđộ45000rpm.Sauđóđemtẩymàubằngchấthấpphụnhưsilicagel,
infuruzide, than hoạt tính,… Tiếp theo tẩymùiđun nóng trong thiết bị
chưngcấtở90–100
0
Ctrongchânkhông(720–730mmHg),phunnướccó
ápsuấtcao(nhiệtđộtươngứng325–375
0
C)trựctiếpvàodầu.Khuấyđều
vàgiữnhiệtđộ,ápsuấtnhưbanđầutrong3–8h.Cáctạpchấtdễbayhơi
sẽtheonướcthoátkhỏidầu,làmchodầukhôngcònmùiôikhét.Sauđó
dầuđượclàmnguộitớinhiệtđộbìnhthường.
+ Dầu sau khiđược lọc cặn, có thể tinh chế bằng phương pháp
hidratehoá.Đundầutrongthiếtbịởnhiệtđộ60‐90
o
C,phunnướclãhay
nướcmuối0,25–1.0%,vớitỉlệ2–10%lượngdầu,khuấyđều.Nướcsẽk ết
hợpvớicácphầntửháonướccótrongdầunhưprotein,glucid, thànhcặn
lắngxuống.Tagạnlấyphầndầu trongđemtrunghoàbằngxútđếnđộ
acidchophéplàcóthểtáisửdụng.
II. QUÁTRÌNHCHIÊN
1. Mụcđíchcôngnghệ
− Chếbiến: →mụcđíchchủyếu
+ Làmtăngđộcalocủathựcphẩm.Khichiên,nướctrongnguyên
liệusẽthoátrangoài,vớirauquảkhoảng30–50%,dođóhàmlượngchất
khôtănglên.Ngoàiratrongquátrìnhđó,nguyênliệu hấpthụdầumỡnên
sảnphẩmcóhàmlượngchấtbéocao:dầuthấmvàoraurán10–13%sovới
thànhphẩm.Vìvậy,sảnphẩmcóhàmlượngchấtdinhdưỡngcao.
+ Làmtănggiátrịcảmquanvớinhữngđặctínhcủasảnph ẩmrán
như:độgiòn,chắc,vàtạomùivàthơmhấpdẫn,màuđặctrưng
SảnphẩmrautráichiênGVHD:ThS.TônNữMinhNguyệt
Trang 13
Chiênlàmộtbiệnphápchếbiếnnhằmtạorasảnphẩmmớicóchấtlượng
đặctrưng
− Bảoquản:
+ Doquátrìnhchiêntiếnhànhởnhiệtđộcao(120–180
0
C)nênhầu
hếtcácloạivisinhvậttiêudiệtđềubịtiêudiệt,enzymebịvôhoạthóa.
+ Mặtkhácvìmấtnướchàmlượngchấtkhôtăngcộngvàolượng
dầumởthấmvàosảnphẩmlàmchocácvisinhvậtmớixâmnhậpvàothực
phẩmsaukhichiênthìkhôngthểpháttriểnđược.
Vìvậycácsảnphẩmnàybaogiờcũngbảoquảnđượclâuhơnsovớisản
phẩmcùngloạinhưngkhôngquaquátrìnhchiên.
2. Cácbiếnđổitrongquátrìnhchiên:
a. Nguyênliệu:
Dưới tác d ụng của nhiệtđộcao 80 – 180
o
C trong quá trình chiên làm
nguyênliệucónhữngbiếnđổisâusắcvềtínhchấtvậtlý,hóahọc,sinhhọc,cảm
quan.
− Vậtlý:
+ Giaiđoạnđầu:nhiệtđộcủasảnphẩmthấphơnnhiềusovớinhiệt
độdầurán.Trongsảnphẩmcósựtăngnhiệtđộhướngtớicânbằngvới
nhiệtđộdầuchiên.Lúcnày,hìnhdạng vàtrạngtháibênngoàicủasản
phẩmchưacósựthayđổilớn.
+ Giaiđoạnsau:nhiệtđộđủcaolàmchocấutrúctếbàothayđổi,
thể tích của sản phẩm tăng lên do tế bào bị trương nở, nước trong sản
phẩmbắtđầubayhơivàdầuởngoàithấmvàomạnhhơn.Dobịmấtnước,
vỏtếbàocolại,thểtíchtếbàogiảmdầncònthểtíchkhoảngtrốnggiữacác
tếbàotănglên.
Cuốicùnghìnhdạngbịbiếnđổisâusắc,cấutrúccáctổchứctếbàobị
pháhủylàmsảnphẩmtrởnênkhôcứng(giòn).
SảnphẩmrautráichiênGVHD:ThS.TônNữMinhNguyệt
Hình1:Giảnđồmặtcắtngangcủalớpvỏkhoaitâychiên
− Hoáhọc:xảyracácphảnứngsau:
+ Phânhủy:tinhbộttrongnguyênliệudướitácdụngcủanhiệtđộ
caobịphânhuỷthànhdextrinrồitiếptụcthànhđườngvàcómùivịđặc
trưng.Nhữngsảnphẩmcuốicùngcủaquátrìnhphânhủydextrinnhưcác
acid,aldehydevàmộtsốchấtkhácdùítdùnhiềuđềuthamgiatạonênlớp
vỏcủasảnphẩmchiên,làmtăngđộchắcvàlàmchosảnphẩmcóvịngọt.
+ Caramel:đườngbịcaramelhóatạomùivàmàusắcvànghấpdẫn.
+ Maillard:ởnhiệtđộcaocácacidaminvàđườngtrongsảnphẩm
kết hợp nhau tạo thành phảnứng melanoidin tạo ra màu vàng cho sản
phẩmvàmộtsốhợpchấtkhôngtốtchosứckhỏe:acrylamid–tiềnchấtgây
ungthư,sảnphẩmphảnứngMaillardgiữađườngvàacidaminasparagin,phản
ứngnàyxảyratrên120
o
C,…
Trang 14
SảnphẩmrautráichiênGVHD:ThS.TônNữMinhNguyệt
Trang 15
+ Ngoàira,dướitácdụngcủanhiệtđộcaoproteinbịbiếntính,bị
phânhuỷvàcóthểtạothànhsảnphẩmcuốicùnglàNH
3
,sulfurhydro…ít
nhiềuảnhhưởngđếnchấtlượngsảnphẩm.
− Hóalý:
+ Sựbốchơinước:khinhiệtđộnhỏhơn100
0
Cthìnướcsẽkhuếch
tántừtrongrangoài,nhiệtđộlớnhơn100
0
Cthìnướcsẽbốchơi.
+ Sựđôngtụcácphântửprotein.
+ Ngoàira còn xảyra sự hòa tan một số chấtvào trongdầu: các
vitamintantrongdầu(vitA,D,E…).
− Cảmquan:
Tạoramàusắc,mùivịhấpdẫnđặctrưngchosảnphẩmchiên.
− Sinhhọc:
Dướitácdụngcủanhiệtđộcao,cácvisinhvậtđều bịtiêudiệt.
→Việctìmhiểunhữngbiếnđổixảyrabêntrongsảnphẩmchiêngiúptốiưu
hóaquátrìnhchiên,tạoranhữngsảnphẩmchấtlượngtốt.
b. Dầuchiên:
− Trongquátrìnhchiên,nhiệtđượctruyềntừdầuvàosảnphẩm,trongkhi
đónướcbốchơi,dầuđượchấpthụvàobêntrongthựcphẩmvàbámmộtlớp
trênbềmặt.
− Cácquátrìnhhóahọcnhưthủyphân,oxyhóa,polymerhóadầubịphân
hủytaothànhsảnphẩm bayhơivàmonomeric,polymerickhôngbayhơi.Cụ
thểlàtăngacidbéotựdo(FFA),thànhphầncarbonylvàpolymeric,giảmacid
béokhôngbãohòa.Nếutiếptụcgianhiệt,dầubịphânhủytạothànhnhững
mùivịlạvàxuấthiệnđộctố.Lúcnàydầukhôngthíchhợpdùngđểchiên.Số
lượngvàcấutrúchóahọccủacácthànhphầnphụthuộcvàoloạidầusửdụng,
điềukiệnchiênvàsựcómặtcủaoxy.Ngoàira,nhữngquátrìnhhóahọc(thủy
phân,oxyhóavàpolymerhóa)cómốiliênhệvớinhautạothànhhỗnhợpsản
phẩmphứctạp.
SảnphẩmrautráichiênGVHD:ThS.TônNữMinhNguyệt
Hình2:nhữngbiếnđổivậtlývàhóahọcxảyratrongquátrìnhchiên
− Quátrìnhthủyphân:
+ Khi nguyên liệu chiên trong dầu, không khí và nước là nguyên
nhânchocácph ảnứnghóahọc.Quátrìnhthủyphânxảyra nhanhtrong
điềukiệnápsuấtvànhiệtđộcaovớisựcómặtcủahơinước.Nhưngtrong
thựctếquátrìnhchiênchỉxảyraởápsuấtkhôngkhíbìnhthườngnêntốc
độthủyphânxảyrachậmhơn.
+ Nước và hơi nước sẽ thủy phân triaglycerols thành
monoacylglycerols và diacylglycerols, cuối cùng sản phẩm là acid béo
khôngno(FFA)vàglycerol.Nhữngnhântốthúcđẩyquátrìnhthủyphân
là:nhiệtđộdầuchiên,bềmặttiếpxúcgiữadầuvớinướchoặchơi(nước
thủyphândầunhanhhơnsov ớihơi).FFAvàcácdẫnxuấtlàsảnphẩmcủa
quátrìnhthủyphândướitácdụngcủanhiệt.CấpđộcủaFFAlàthướcđo
mứcđộthủyphâncủadầu.
+ Glycerolvừatạo thành sauphảnứngthủy phâncũng có thểbị
phânhủybởinhiệttạothànhacroleinvànước.
+ Acrolein(CH
2=CH–CHO)làchấtđộcsôiởnhiệtđộthấpnêndễ
bayhơichomùikhóchịuvàlàmchảynướcmắt.
Trang 16
SảnphẩmrautráichiênGVHD:ThS.TônNữMinhNguyệt
Hình3:quátrìnhthủyphâncủadầuchiên
− Quátrìnhoxyhóa:
+ LàquátrìnhxảyravớisựcómặtcủaO
2khôngkhí.Nhiệtđộcàng
caoquá trình xảy ra càng nhanh.Các sản phẩmđượctạo thànhdo quá
trìnhoxyhóasẽlàmgiảmchấtlượngcủadầuvàcủasảnphẩm,làmgiảm
khảnăngbảoquản.Quátrìnhoxyhoágồm:tựoxyhóa,oxyhóanhiệt,quá
trìnhtrùnghợpnhiệt.
+ Nhiệtcùngvớisựcómặtcủasảnphẩmtạora mộtchuổicácbiến
đổibaogồmviệchìnhthànhcácgốctựdo,hydroperoxides,vànhữngacid
béohainốiđôiliênhợp(conjugateddienoicacid).Nhữngbiếnđổihóahọc
xảy ra trong suốt quá trình oxy hóa tạo ra những sản phẩm bay hơi và
khôngbayhơi.
+ Quátrìnhtựoxyhóa:
▫ Làquátrìnhxảyraởdầumỡngaycảnhiệtđộthườngkhicómặt
củaO
2khôngkhí.Tốcđộphảnứngngàycàngtăngdohiệntượngtựxúc
táccủaquátrình.Phảnứngtựoxyhóaxảyravớicáclọaidầucóchỉsố
axítđángkể.Trongdầumàhàmlượngacidthấp(dầumới)phảnứngt ự
oxyhóakhóxảyrahơn,bởithếchúngdễbảoquảnhơn.
▫ Thành phần vàcấu trúcphân tử của dầuảnhhưởng rất nhiều
đếntốcđộcủaphảnứngtựoxyhóa:phântửdầucàngnhiềunốiđôithì
Trang 17
SảnphẩmrautráichiênGVHD:ThS.TônNữMinhNguyệt
Trang 18
khảnăngtựoxyhóacànglớnvàngượclại,nếudầuđượccấutạocácacid
cónhiềucarbonthìkhótựoxyhóahơn.Sảnphẩmcuốicùnghoặctrung
gian tạo thành từ phảnứng tự oxy hóa gồm: rượu, hợp chất eposide,
aldehyde,ketone Nhữngchấtnàylà1trongnhữngyếutốảnhhưởng
xấuđếnchấtlượngsảnphẩmvàdầu.
+ Quátrìnhoxyhóanhiệt:
▫ Xảyraởnhiệtđộcaohơn200
0
Cvớisựthamgiacủaoxykhông
khí,tốcđộphảnứngrấtlớn.Quátrìnhnàyluônxảyrakhichiênvìnhiệt
độchiênrấtthíchhợpchophảnứngxảyra.
▫ Những sản phẩm không bền của quá trình tự oxy hóa
(hydroperoxides:aldehydesvàketones)sẽbịphânhủynếutiếpt ụctăng
nhiệtđộ.
▫ Sảnphẩmcủaquátrìnhoxyhóalầnthứhaigópmộtphầntrong
việc hình thành mùi của dầu và hương vị của thực phẩm. Vídụ:
aldehydes không bão hòa (như: 2,4–decadienal, 2,4–nonadienal, 2,4–
octadienal,2,4–heptenalhoặc2–octenal)gópphầntạohươngvịđặctrưng
chosảnphẩmchiên.Tuynhiên,mộtsốaldehydesbãohòavàkhôngbão
hòa:hexanal,heptanal,octanal,nonanalvà2–decenaltạoramùivịlạcho
dầuchiên(mùiplastic).
▫ KếtquảlàchỉsốI2củadầugiảmdomứcđộkhôngnogiảm,chỉ
sốacidtăngdomộtsốacidđượcgiảiphóng.Mộtsốphứchợpdễbayhơi
đượctạothànhđồngthờivớisựtạothànhphầnlớncácpolimekhông
bayhơi.Cácphứchợpnàythamgiavàohìnhthànhvịvàgiátrịdinh
dưỡngcủasảnphẩm.Thựcnghiệmchothấyquátrìnhgianhiệtcàngbị
giánđoạnnhiềulầnthìkhảnăngtạopolymehaytựoxyhóacànglớn.Sự
cómặt củahơinướctrongdầucũnglàyếu tốxúctiếnquátrìnhoxyhóa.
Quá trình oxy hóa nhiệt là nguyên nhân cơ bản dẫnđến sự thayđổi
thànhphần,cấutrúcdầumỡ,làmchất lượngdầuchiêngiảmkhárõrệt,
ảnhhưởngtrựctiếpđếnchấtlượngsảnphẩm.
SảnphẩmrautráichiênGVHD:ThS.TônNữMinhNguyệt
Hình4:quátrìnhoxyhóacủadầuchiên
→ Tóm lại dầu quá quá trình oxy hóa sẽ tạo thành triacylglycerols (gồm các
nhóm: hydroperoxyes‐, epoxy‐, hydroxyl‐, keto‐, acid béo và triacylglycerols dạng
dimeric).Nhữngsảnphẩmbayhơig ồmcó:hydroxyl‐,aldehic‐,keto‐,dicarboxylicacids,
hydrocarbons,alcohols,aldehydes,ketonesvàcáchợpchấtthơm.
− Quátrìnhtrùnghợpnhiệt(polymerhóa):
+ Xảy ra trong dầu mỡ khiđun nóngởnhiệtđộcao trong môi
trường khôngcókhông khí. Trongđiều kiệnkhông có không khí và có
nhiệtđộcao,cácgliceridetrùnghợpvớinhautạothànhcácpolyme.Mặc
dùtrongthựctếsảnxuất,điềukiệnđểxảyraquátrìnhtrùnghợpnhiệtít
hơn(vìluôncókhôngkhí)nhưngtrongquátrìnhchiênluôncópolyme.
Chứngtỏsongsongvớiquátrìnhoxyhóa,quátrìnhtrùnghợpcũngxảyra
trong1điềukiệnnàođó.Quá trìnhpolymer hóaxảy ravới cácchất có
phântửlượnglớnvàcócực.TheophảnứngDiels–Aldel,sựpolymerhóa
từcácgốctựdovàtriacylglycerols.
+ SựtạothànhpolymerđãlàmgiảmchỉsốI
2củadầu.
+ Ởgiaiđoạnđầu,khiđộnhớt củadầumớităng nhẹ,lúcnày sẽ
hìnhthànhmộtlớpdầumỏngbaoquanhsảnphẩm,nókhônglàmchov ị
sảnphẩmgiảmđi,tráilạicònlàmtốthơnlênvàbềnoxyhơn.
+ Ởgiaiđoạnsau,khiđộnhớttăngcaosẽảnhhưởngđếnviệcthoát
ẩmvàcáccấut ửđộcdễbayhơilàmchosảnphẩmcóchấtlượngkém,có
Trang 19
SảnphẩmrautráichiênGVHD:ThS.TônNữMinhNguyệt
thểcómùilạ,giảmsứccăngbềmặttựdocủadầu.Kết quảlàlàmmàucủa
dầusậm,giảmthờigiansửdụngcủadầu
Hình5:quátrìnhpolymerhóacủadầu
3. Cácyếutốảnhhưởngđếnquátrìnhchiên:
a. Nguyênliệudùngđểchiên:
− Tacầnquantâmđếnthànhphầnhoáhọc(hàmlượngđườngkhử,độ
ẩm,…),tínhchấtnguyênliệu,hìnhdạng,kíchthước…
− Hìnhdạng,kíchthướcảnhhưởngđếndiệntíchtiếpxúccủanguyênliệu
vớidầutừđóliênquanđếnhiệusuấttruyềnnhiệttrongquátrìnhchiên,thời
gianchiên,lượngdầuthấmvàobêntrongsảnphẩm…
− Nếunguyênliệucóđộẩmcaosẽảnhhưởngđếnphảnứngthủy phân
dầu.
− Sựhìnhthànhmàuchosảnphẩmphụthuộcvàophảnứnggiữađường
khửvàacidamine,phảnứngcaramelhóa.Vídụ:khoaitâychứakhoảng0.1%
tới 0.2%đường khử (theo khối lượng quả tươi) thường cho màu nâu vàng
mongmuốnkhichiên,nếulượngđườngkhửlớnsảnphẩmcóxuhướngtrở
nêntốivàkhônghấpdẫn.Nhữngsảnphẩmcómàutốithườnghơiđắngvàcó
mùikhét,làmgiảmsựưathíchcủangườitiêudùng.
− Cácquátrìnhcơhọcnhưcắtgọtnguyênliệuthườnglàmvỡthànhtế
bàolàmgiảiphóngdịchbàocóchứađường,acidamine, vàcácchúngsẽảnh
hưởngđếnmàusắccủasảnphẩmsauquátrìnhchiên.Dođótùytheoyêucầu
Trang 20
SảnphẩmrautráichiênGVHD:ThS.TônNữMinhNguyệt
Trang 21
mànhữnglátkhoaitâycóthểđượclàmsạchtinhbộttựdotrướckhivàomáy
chiênđểngăncảnsựhưhỏngdầuvànhữngđốmnhỏsậmmàutrênchipkhoai
tây,ngoàiracònđểchocáclátkhoaisẽtáchrờidễdàngvàhoàntoàntrongquá
trìnhchiên.
− Nhữngthànhphầnkhácnhưlàacidascorbic,cácacidaminecơbảnvà
đặcbiệtlàhệenzymecũngcóthểảnhhưởngđếnmàusắc.
b. Dầuchiên:
− Mỗiloạidầusẽchohươngvịvàcấutrúcđặctrưngchosảnphẩm.
− Dầuchiênđượcsửdụngphảicóchấtlượngtốtvàđạtcácchỉtiêucơbản
nhưđộtrong,chỉsốI
2,chỉsốacid,…vàsaumộtthờigiansửdụngtaphảithay
mớidầu.
c. Cácthôngsốkỹthuậttrongquátrìnhchiên:
− Nhiệtđộ:
+ Nhiệtđộdùngđểchiênđượcxácđịnhtuỳtheoyêucầucủasản
phẩm,quyếtđịnhđếntốcđộvàhiệuquảcủaquátrìnhchiên.
+ Nếuchiênởnhiệtđộthấphơn:sảnphẩmmềm,thờigiankéodài.
+ Chiênởnhiệtđộcaothìsẽlàmchothờigianngắnđi,hàmlượng
dầuhấpthuvàosảnphẩmgiảm.Tuynhiên,nhiệtđộcaodầudễbịhỏng,
màsauđólàmthayđổitínhnhớt,mùithơm,màusắccủadầu,đẩymạnh
sựtạobọtthậmchílàmkhétsảnphẩm,tạoracáctiềnchấtgâyungthư
nhưacrylamid,…
+ Nghiêncứuảnhhưởngcủanhiệtđộvàthờigianchiênlênsựhình
thànhacrylamidtạibềmặtvàtạitâmchipkhoaitây(thựchiệnở150,170,
190
0
C)chokếtquảnhưsau:
SảnphẩmrautráichiênGVHD:ThS.TônNữMinhNguyệt
Hình6:Ảnhhưởngcủanhiệtđộvàthờigianlênsựhìnhthànhacrylamid
+ Tathấycósựkhácbiệtlớngiữanồngđộacrylamidtạibềmặtvà
tạitâm:hàmlượngacrylamidsinhratạibềmặttrongquátrìnhchiênở
150,170,190
0
Ctrong9phúttươngứnglà72,2747,6476ng/gtrongkhitại
tâmchỉkhoảng376ng/g.Từđóđưaracáchhạnchếacrylamidlàthựchiện
quátrìnhchiênởnhiệtđộkhôngquá120
0
C.
− Thờigianchiên:nếukéodàithìsựhưhỏngcủadầucàngtăng.
− Phươngphápchiên:chiêngiánđoạnhayliêntục.
+ Quátrìnhchiênliêntục,thờigiansửdụngdầulâuhơn,dầuítbị
hưhỏnghơn,năngsuấtcaohơn,chấtlượngsảnphẩmđồngđềuvàtốthơn
sovớichiêngiánđoạn.
+ Ngoàira, tacó chiên trongđiều kiện thường hoặc chiênởđiều
kiệnchânkhông.Khichiênchânkhông:thờigianchiênnhanh,nhiệtđộ
thấpdođósảnphẩmcóchấtlượngtốthơn.
+ Phươngphápthựchiệnhầunhưchỉtheomộtphươngpháp:
▫ Gianhiệtlênkhoảng150‐180
o
C,mộtmặtđểnướcbayhơivàkhử
mùilạtrongdầu,mặtkháct ạosựchênhlệchnhiệtđộgiữasảnphẩmvà
môitrường.
▫ Khi cho sản phẩm vào chiên, nhiệtđộcủa chúng banđầugần
bằngvới nhiệtđộmôitrường khôngkhí, cho nênchênh lệch nhiệtđộ
giữasảnphẩmvàdầukhálớn.Nhờvậynhiệtđộsảnphẩmtăngnhanh.
Trang 22
SảnphẩmrautráichiênGVHD:ThS.TônNữMinhNguyệt
▫ Khichênhlệchnhiệtđộgiữasảnphẩmvànhiệtđộsôicủanước
không còn, trong sản phẩm không tăng nhiệtđộnữa. Lúc này nhiệt
lượngt ừmôitrườngcungcấpchỉcungcấpchoquátrìnhbayhơinước
trongsảnphẩm.
▫ Khinướcbayhơihết,nếuquátrìnhchiênvẫntiếptụcthìnhiệt
độtrongsảnphẩmsẽtănglênđểđạttớinhiệtđộcủadầu.
▫ Thôngthườngqúatrìnhchiênthườngdừnglạiởcuốigiaiđoạn
bayhơinước.
▫ Tùytheotínhchấtnguyênliệu,cácloạiraucónhiệtđộchiênkhác
nhau:càtímở130–140
0
C,bầubíở125–135
0
C,cácloạicủở120–130
0
C,
hànhkhôở140–150
0
C.
4. Cácphươngphápchiên
a. Chiênbềmặt:
− Sảnphẩmchỉtiếpxúcmộtmặtvớidầu.
− Hìnhdạngsảnphẩm:S/Vlớn,hìnhkhốicạnhvuôngvức.
− Dosảnphẩmchỉtiếpxúcvớidầumộtbềmặtnênlượngd ầutiêuhaoít,
lượngdầutrongsảnphẩmcũngít.
− Hệsốtruyềnnhiệtbềmặt:200‐450W/m
2
K.
Hình7:Thiếtbịchiênbềmặt
b. Chiênbềsâu:
− Baogồmchiêngiánđoạnvàchiênliêntục.
− Sảnphẩmngậphoàntoàntrongdầu.
− Hìnhdạngsảnphẩm:đadạng.
Trang 23
SảnphẩmrautráichiênGVHD:ThS.TônNữMinhNguyệt
− Dosảnphẩmngậphoàntoàntrongdầunênlượngdầutiêuhaonhiều,
lươngdầutrongsảnphẩmcũngnhiều.
− Hệsốtruyềnnhiệtbềmặt:250–300W/m
2
KÆ800–1000W/m
2
K.
− Thiếtbịchiêngiánđoạn:
+ Phươngphápchiênránthủcôngvàđơngiản
nhấtlàdùngcácchảochiênchứakhoảng40ldầu.
+ Muốn chiên nguyên liệu nhanh và tốt hơn,
ngườitadùngcácthiếtbịchiêncơkhíhoá,trongđócóthiếtbịchiêncógối
nướclàphổbiếnnhất.Thờigianchiênđượcđiềuchỉnhbằngtốcđộcủa
băngtải;điềuchỉnhnhiệtđộdầuchiênbằngvanhơi.Thiếtbịgồmmột
thùng bằng thép lá dày5mm, buồngđốt, băngtải. Buồngđốtđặtngập
trongdầuchiênhoặcđượcđặtrờibênngoài.Đáythùngchiênlàmộtlớp
nước (gối nước), nhằm tiết kiệm dầu chiên vàđảm bảo chất lượng sản
phẩm.Nhiệtđộcủagốinướckhôngquá60
o
C.Khithaynước,cáccặnbãvà
huyềnphùtheonướcrangoàigiúplàmsạchthiếtbịchiên.
+
Hình8:Thiếtbịchiêncógốinước
1.Thùngchiên2.Buồngđốt3.Ốngthép
4.Khayđựngnguyênliệu5.Gốinước
Trang 24
SảnphẩmrautráichiênGVHD:ThS.TônNữMinhNguyệt
+ Dầuđượcđốtnóngbằnghơicóápsuất8–10at.Dầunóngtrong
lòchialàm3lớp:
▫ Lớp trên cùng dày 85 – 115mm là lớp hoạtđộng, tiếp xúc với
nguyênliệu.Băngtảichuyểncáckhaynguyênliệuqualớpdầunày.
▫ Lớpgiữadày35–85mmlàlớpđốtnóng
▫ Lớpdướidày25–35mmtiếpxúcvớilớpgốinước.
+ Thiếtbịnàypháttriểnđểchiêncóhiệuquảcaohơnvớichấtlượng
vànăngsuất32kg/hmỗihìnhdạngchiên.Máylàmviệcvớinướctrong
bồnvàchấtbéono,chấtbéohydrohoáho ặcdầuđểgiữchod ầusạchvà
không chứa lẫn các cặn nhỏ. Dung tích dầu/chất béo: 300 lít, dung tích
nước:80lít.Lượngkhíđốttiêuthụ:4,8kg/h.
− Thiếtbịchiênliêntục:sửdụng2phươngphápgianhiệt
+ Gia nhiệt trực tiếp: dầuđược gia nhiệt trực tiếp bên trong chảo
chiênthôngquađốtnhiênliệudướiđáychảo.
+ Gianhiệt nhiệt gián tiếp:dầuđượcgianhiệtbênngoàithôngqua
thiếtbịtraođổinhiệtriêng(bảnmỏng,ốnglồngống),sauđóđượcbơm
vàochảochiên.
Hình9:Thiếtbịchiênliêntục
c. Chiênchânkhông:
− Chiênởnhiệt độthấptrongđiềukiệnchânkhôngvàtrongmôitrường
kínnênhạnchếsựoxihóachấtbéo,kéodàithờigiansửdụngcủadầuchiên,
Trang 25