Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Đáp án vật lý a1 chính quy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.56 KB, 39 trang )

đáp án vật lý a1 chính qui
đề số 1
Câu 1
a/ . Dẫn tới phơng trình:
0 2
2
=+

+

xxx
o

(3/4)
. Viết nghiệm : x = a
0
.e
-

t
cos(t +) (1/4)
. Khảo sát: + Biên độ tắt dần: biểu thức, đồ thị (2/4)
+ Giảm lợng Lôga : định nghĩa + ra = T (2/4)
b/ * Nêu đủ 5 giả thuyết (1/4ì5)
* Phơng trình
d
W.
3
2
o
nP =


(2/4)
* Giải thích các đại lợng trong phơng trình (1/4)
Câu 2
a/
)/(2,4
2
21
21
smg
mm
mm
=








+

=

(2/4)

)(8,2
2
21
21

Ng
mm
mm
T =
+
=
(2/4)
b/
2222111
; TPmTPm




+=+=

(2/4)

RvRTTI ì==

;)(
21
(2/4)

2
;.
2
21
mR
IR ====


(2/4)
)/(92,3
2
2
3
21
21
smg
m
mm
mm
=












++

=

(2/4)

Câu 3 Bài này có thể áp dụng công thức ngay không cần chứng minh.
a/ V = const :

==

=
1
2
ln
2.
.
T
T
R
im
T
dT
C
m
T
Q
S
V
V
V
àà
(3/4)
Thay số
)/(128,6 KJS
V


(3/4)
b/ P = const :

+
==

=
1
2
ln
2.
)2(
T
T
Rim
T
dT
C
m
T
Q
S
P
P
P
àà
(3/4)
Thay số
)/(58,8 KJS

P

(3/4)
1
đáp án vật lý a1 chính qui
đề số 2
Câu 1
a/ . Định nghĩa chất điểm và hệ quy chiếu: (2/4)
. Hệ quy chiếu quán tính: định nghĩa, ví dụ: (2/4)
. Hệ quy chiếu không quán tính: định nghĩa, ví dụ: (2/4)
. Phơng trình chuyển động, phơng trình quỹ đạo: (2/4)
b/ * Phơng trình
d
W.
3
2
o
nP =
, giải thích (2/4)
* Suy ra hệ quả 1:
kT
d
2
3
W =
(2/4)
* Suy ra hệ quả 2 :
à
RT
m

kT
v
33
__
2
==
(2/4)
* Suy ra hệ quả 3 : n
0
= P/(kT) (1/4)
* Suy ra hệ quả 4 : P = P
1
+P
2
+ P
3
+ (1/4)
Câu 2
áp dụng định luật bảo toàn
mômen động lợng cho hệ thanh +đạn (1/4)
L

(trớc va chạm) =
L

(sau va chạm) (2/4)


)(
thddd

III +=
(2/4)
IIlvmlI
thdd
=== ;/;
2

(3/4)
2
mlI
mlv
+
=

(2/4)
Thay số :
)/(8,1 srad

(2/4)
Câu 3
.
%1818,0
.
.
1
/
===
mq
tN
Q

A
TT

(6/4)
.
==
493
313
11
1
2
T
T
LT

0,365 = 36,5 % (6/4)
đề số 3
Câu 1
a/ . Vận tốc trung bình: định nghĩa, ý nghĩa: (2/4)
. Vận tốc tức thời: định nghĩa, ý nghĩa: (2/4)
. Véc tơ vận tốc: định nghĩa, phơng, chiều, trong toạ độ Đề các (3/4)
. Đơn vị vận tốc : (1/4)
b/ * Suy ra nội áp : P
i
= a/v
2
0
(2/4)
* Cộng tích :V
0


V
0
b (2/4)
2
đáp án vật lý a1 chính qui
* Suy ra phơng trình cho một kmol :
RTbV
V
a
P =+ )).((
0
2
0
(2/4)
* Suy ra cho một khối khí bất kỳ :
RT
m
b
m
V
m
V
a
P
àà
à
=+ ).).((
2
2

2
(2/4)
Câu 2
. Vẽ hình, viết phơng trình cơ bản
t
FRI


=

(2/4)
.
2
2
1
; mRIIRF
t
==

(2/4)
)/(100
2
2
.
2
2
srad
mR
F
mR

RF
t
t
===

(4/4)
. Chuyển động chậm dần đều
)/(200020.100
00
sradtt ====

(4/4)

Câu 3
. Hình vẽ (4/4)
. 1 3 : đẳng nhiệt
2311
VPVP =
(1/4)
)(8,0
3
11
2
l
P
VP
V ==
(2/4)
. 1 2 : đoạn nhiệt :



2211
VPVP =
(1/4)
4,1
2
;
2
1
12
=
+
=








=
i
i
V
V
PP


(2/4)

P
2


7,214 (at) (2/4)
đề số 4
Câu 1
a/ . Véc tơ
t


: phơng, chiều, độ lớn, ý nghĩa: (4/4)
. Véc tơ
n


: phơng, chiều, độ lớn, ý nghĩa: (4/4)
b/ * Vẽ họ đờng đẳng nhiệt lý thuyết (2/4)
* Vẽ họ đờng đẳng nhiệt thực nghiệm (3/4)
*So sánh : + giống nhau khi T T
K
(1/4)
+ khác nhau khi T < T
K
(1/4)
+ Viết và vẽ đờng cong thực nghiệm có một phần lồi lõm (1/4)
3
V
P
O

V
1
V
2
P
2
P
3
2
3
1
P
1
đáp án vật lý a1 chính qui
Câu 2
a/
)/(2,4
2
21
21
smg
mm
mm
=









+

=

(2/4)
)(8,2
2
21
21
Ng
mm
mm
T =
+
=
(2/4)
b/
2222111
; TPmTPm




+=+=

(2/4)
RvRTTI ì==


;)(
21
(2/4)
2
;.
2
21
mR
IR ====

(2/4)
)/(92,3
2
2
3
21
21
smg
m
mm
mm
=













++

=

(2/4)
Câu 3
P = const
)(8943
12
1
2
1
2
KTT
T
T
V
V
===
(3/4)
== TC
m
Q
P
à
1,3.10

5
(J) (3/4)
== TC
m
U
V
à
9,3.10
4
(J) (3/4)
==
/
UQA
3,7.10
4
(J) (3/4)
đề số 5
Câu 1
a/ . Biểu thức, định nghĩa; phơng, chiều, đơn vị của:


,


(4/4)
. Tìm đợc: +
v

=




R

(2/4)
+
t


=



R

(2/4)
b/ * Phát biểu định luật phân bố (1/2)
* Suy ra
RT
i
U
2
0
=
(3/4)

RT
im
U
2

à
=
(1/4)
* So sánh với khí thực: U
KT
= U +W
t
(1/4)
U
KT
= U
KT
(T,V) (1/4)
4
đáp án vật lý a1 chính qui
Câu 2
. Vẽ hình (2/4)
.
( )
sradbtat
dt
d
/2823
2
=+=

=

(2/4)
.

)/(3226
2
sradbat
dt
d
=+==


(2/4)
.
)/(165,0.32.
2
smR
t
===

(2/4)
.
)/(3925,0.28.
222
smR
n
===

(2/4)
.
)/(33,392
222
sm
nt

=+=

(2/4)
Vì không yêu cầu tính và nên nếu tính ngay
t

n
vẫn cho đủ điểm
Câu 3
==
2.
.
TR
im
Q
V
à
2226 (J) (1/4+3/4)
)(3116
2.
)2(
JTR
im
Q
P
=
+
=
à
(1/4+3/4)

)(2226.
2.
.
JTR
im
QUU
VPV
===
à
(1/4+3/4)
Nếu
V
U

P
U
: không cho điểm ý này
đề số 6
Câu 1
a/ + Phát biểu định luật I Niutơn: (2/4)
+ Định nghĩa quán tính: (1/4)
+ Tai sao định luật I Niu tơn gọi là nguyên lý quán tính: (1/4)
+ Hệ quy chiếu quán tính và không quán tính:
. Định nghĩa: (2/4)
. Ví dụ (2/4)
b/ * Định nghĩa nội năng của một vật (1/4)
* Khái niệm nội năng khí lý tởng (1/4)
* Khái niệm bậc tự do của phân tử (1/4)
* Định luật phân bố đều năng lợng theo bậc tự do (2/4)
* Nội năng cho 1 kmol khí lý tởng (2/4)

* Nội năng cho 1 khối khí lý tởng bất kỳ (1/4)
Câu 2
Hình vẽ (2/4)
Lập luận
TP

+

đóng vai trò lực hớng tâm (2/4)
và ra đợc
R
mv
Ptg
2
=

(2/4)
5


R
T

P

1
P

2
P


đáp án vật lý a1 chính qui

sinlR =
(1/4)
v
R
T

2
=
(1/4)
>
)(32,1
cos
2 s
g
l
T =


(2/4)
Tần số :
)(76,0
1
Hz
T
f =
(2/4)
Câu 3

a/
)(5862
12
2
2
1
1
KTT
T
V
T
V
===
(2/4)

TC
m
Q
P
=
à
(1/4)
)(2663
2.
).().2.(
12
J
TTRim
Q
+

=
à
(2/4)
b/
)(1902
7
5.
J
Q
TC
m
U
V
==
à
(3/4)
c/
)(761' JUQAQAU ==+=
(4/4)
đề số 7
Câu 1
a/ . Vẽ hình (1/4)
. Thiết lập đợc công thức tổng hợp vận tốc (4/4)
. Thiết lập đợc công thức tổng hợp gia tốc (3/4)
b/ . Trình bày nội năng khí thực: định nghĩa

t
wRT
i
U +=

2
0
(1/4+2/4)
. Nhận xét : U
0
= U
0
(T,V) (1/4)
. Hiệu ứng Jun-Tômxơn : Dẫn đến
t
wTR
i
=
2
(1/4)
Lí luận : V 0 W
t
0 T. 0 (1/4)
Định nghĩa hiệu ứng Jun-Tômxơn (1/4)
ứng dụng (1/4)
Câu 2
I = I
0
I
1
2
1
2
1
2

11
2
0
8
3
222
1
;
2
1
Rm
R
m
R
mImRI =






+






==
(2/4)

42
;
2
1
2
m
b
R
mbRm =






==

(2/4)

bRmRmRI
422
32
13
32
3
2
1
==
(4/4)
6

đáp án vật lý a1 chính qui


bR
I
4
13
32
=
, thay số: 9,8.10
2
(kg/m
3
) (4/4)
Câu 3
a/
)(11240
2.
.
JRT
im
U =
à
(1/4+2/4)
b/
)(6744
2.
3.
JRT
m

U
tt
=
à
(1/4+2/4)
)(4496
2.
2.
JRT
m
U
q
=
à
(1/4+2/4)
c/
)(371
2.
.
JTR
im
U =
à
(1/4+2/4)
đề số 8
Câu 1
a/ . Khái niệm lực:
+ định nghĩa (1/4)
+ đặc điểm ( véc tơ, nguyên nhân gây



) (1/4)
. Khái niệm khối lợng:
+ đặc điểm: (1/4)
+ liên quan với


(1/4)
. Định luật II Niu tơn:
+ phát biểu, biểu thức (2/4)
+ định luật II Niu tơn là định luật cơ bản của động lực
học chất điểm , giải thích (2/4)
b/ * Viết hai phơng trình trạng thái cho 1(kmol)
khí thực và khí lý tởng (1/4ì2)
* Viết hai biểu thức nội năng cho 1(kmol)
khí thực và khí lý tởng (1/4ì2)
* Giải thích ký hiệu (2/4)
* Nhận xét (2/4)
Câu 2
a/ áp dụng định luật biến đổi động năng:
SFA
mv
mv
cF
c
==
22
2
1
2

3
(4/4)
)(1600
10.2
10.4
10.8
2
1
4
3
2
1
N
S
mv
F
c
===


(2/4)
b/
dF
mvmv
c
.
22
2
1
2

2
=
(4/4)
)/(4,141
.2
2
12
sm
m
dF
vv
c
=
(2/4)
7


1
v

2
v

0
3
=v
c
F

đáp án vật lý a1 chính qui

Câu 3
RT
m
PVPPPP
à
=++= ;
321
(2/4)
)/(04,3597
.
);/(65,12589
.
2
2
2
2
2
1
1
1
mN
V
RTm
PmN
V
RTm
P ====
àà
(4/4)
V

n
n
KT
P
n ==
00
;
(2/4)
)/(2,12544
2
3
mN
V
nKT
P ==
(2/4)
Thay số ; P = 28730,89 (N/m
2
) (2/4)
đề số 9
Câu 1
a/ . Định nghĩa hệ quy chiếu quán tính, cho ví dụ (2/4)
. Định nghĩa hệ quy chiếu phi quán tính, cho ví dụ (2/4)
. Viết biểu thức định luật II trong hệ quán tính (1/4)
. Viết biểu thức định luật II trong hệ phi quán tính (1/4)
. Giải thích rõ các đại lợng trong mỗi biểu thức (2/4)
b/ * Định nghĩa và đặc điểm của công (1/4+1/4)
* Định nghĩa và đặc điểm của năng lợng (2/4)
* Định nghĩa và đặc điểm của nhiệt (2/4)
* Phát biểu và viết biểu thức nguyên lý I (2/4)

Câu 2
áp dụng định luật bảo toàn mômen động lợng:
2211

II =
(hoặc L
1
=L
2
) (2/4)
22112211
22 nInInInI ==

(2/4)
2
2
1
1
2
2
2
1
22
n
Rm
nRm
Rm
=









+
(4/4)
1
1
21
2
2
n
m
mm
n
+
=
(2/4)
Thay số : n
2
= 20 (vòng/phút) (hoặc
2
= 2/3 (rad/s) (2/4)
Câu 3
RT
m
PV
à

=
(1/4)
TR
VP
m
.

à
=
(1/4)
Thay số : m 20,145(kg) (4/4)
0
m
m
t =
(2/4)
Thay số :
sphh
st 55511)(6715
10.3
145,20
3
===

(4/4)
8
đáp án vật lý a1 chính qui
đề số 10
Câu 1
a/ . Dẫn tới định lý Ivà II về động lợng và xung lợng (5/4)

. Xét trờng hợp
F

không đổi theo thời gian (1/4)
. ý nghĩa động lợng (1/4)
. ý nghĩa xung lợng (1/4)
b/ . Phát biểu, biểu thức của nguyên lý 1 (1/4+1/4)
. Quan hệ giữa các đại lợng (2/4)
. Hai hệ quả (1/4+1/4)
. ý nghĩa (2/4)
Câu 2
a/ Lập phơng trình chuyển động :



=
=
gtvv
vv
y
x


sin
cos
0
0
(1/4)






ì=
ì=
2
sin
cos
2
0
0
gt
tvy
tvx


(2/4)
b/
22
yx
vvv +=
(1/4)
Tính R :
R
v
n
2
=

(1/4)


v
v
gg
x
n
==

cos
(1/4)
x
gv
v
R
3
=
(1/4)
Thay số:
v
x
12,99 (m/s), v 13,25 (m/s) (2/4)
> R 18,27 (m) (1/4)
Vẽ hình (2/4)
Câu 3
V
RTm
P
.
11
1

à
=
;
V
RTm
P
.
22
2
à
=
(2/4)(2/4)
1
21
1
21
1
2
1
2
P
PP
m
mm
m
m
P
P
=


=
(2/4+2/4)
)(5,3
1
21
121
kg
P
PP
mmm =

=
(4/4)
9
Y
O
X
v
x
v
y
v


n

t
v
0
cos

v
0
sin
v
0



đáp án vật lý a1 chính qui
đề số 11
Câu 1
a/ . Dẫn tới định lý I và II về động lợng và xung lợng (4/4)
. Định luật bảo toàn động lợng:
+ Với hệ hai chất điểm cô lập (2/4)
+ Trờng hợp tổng quát (2/4)
b/ . Ba hạn chế của nguyên lý I (4/4)
. Ba cách phát biểu nguyên lý II (4/4)
Câu 2
. Hệ toạ độ và hệ quy chiếu (2/4)
. Phơng trình chuyển động:
00
2
2
ytv
gt
y ++=
(2/4)
. Lúc lên ;
)(1,10)/(10
0

stsmv =
(4/4)
. Lúc xuống ;
)(6,7)/(15
0
stsmv =
(4/4)
Câu 3

)/(4.2) ;(260/120 sradfHzf

====
(2/4)
a/
))(6/.4sin(10 cmtx

+=
(2/4)
b/
)/)(6/.4cos(40
/
scmtxv

+==
(2/4)

)/)(6/.4sin(160
22//
scmtx


+==
(2/4)
c/
)(0788,010.)4(1,0.
2
1
2
1
2222
JamE ==


(2/4)
d/
)(5775,160,1.1,0
2
maxmax
NmF ==

(2/4)
đề số 12
Câu 1
a/ . Định luật III Niu tơn: phát biểu, biểu thức, vẽ (3/4)
. Định luật bảo toàn động lợng:
+ Với hệ hai chất điểm cô lập (2/4)
+ Trờng hợp tổng quát (2/4)
+ Bảo toàn theo một phơng (1/4)
b/ * Trạng thái cân bằng: định nghĩa, ví dụ, đồ thị (1/4ì3)
10
®¸p ¸n vËt lý a1 chÝnh qui

* Qu¸ tr×nh c©n b»ng: ®Þnh nghÜa, vÝ dô, ®å thÞ (1/4×3)
* DÉn ®Õn :

−=
2
1
12
V
V
PdVA
(2/4)
C©u 2
H×nh vÏ (2/4)
T×m ®îc :
γ
11
mTgm =−
(2/4)
γαα
222
cossin mgkmgmT =−−
(2/4)
( )
[ ]
21
21
cossin
mm
kmmg
+

+−
=
αα
γ

)/(318,3
2
sm≈
γ
(2/4)

)(13)(
1
NgmT ≈−=
γ
(2/4)
)(636,6.
2
1
2
mtS ≈=
γ
(2/4)
C©u 3
a/
)(5,2
2
);/(5);(2,0)(20 Hzfsradmcma =====
π
ω

πω
(3/4)
)(4/) ;(4,0
2
0
radsT
πϕ
ω
π
===
(2/4)
b/
)(49,0
2
maxmax
NammF ≈==
ωγ
(3/4)
)/(45,2
2,0
49,0

max
max
mN
a
F
kakF ===⇒=
(2/4)
c/

)(049,0.
2
1
2
JakW ==
(2/4)
11
đáp án vật lý a1 chính qui
đề số 13
Câu 1
a/ . Phát biểu định luật I Niu tơn, II Niu tơn, III Niu tơn (3/4)
. Phép biến đổi Galilê: vẽ hình và viết: x = x
,
+ v.t (2/4)
. Nguyên lý tơng đối Galilê: dẫn đến m


= m
,



F

=
,
F

(2/4)
. Phát biểu nguyên lý tơng đối Galilê (1/4)

b/ . Trạng thái cân bằng: định nghĩa, ví dụ (1/4ì2)
. Quá trình cân bằng: định nghĩa, ví dụ, đồ thị (1/4ì3)
. Định nghĩa nhiệt dung riêng và nhiệt dung phân tử (2/4)
. Dẫn ra :
TC
m
Q =
à
12
(1/4)
Câu 2
Vẽ hình (2/4)
Viết ba phơng trình véc tơ (2/4)
Viết ba phơng trình chiếu (2/4)
Giải đợc
)/(25,0
2
sm=

(2/4)
149,0
)()(
2
32113

++
=
gm
mmmgmm
k


(2/4)
T
1
= 2,01(N) vàT
2
= 2,865 (N) (2/4)
Câu 3
a/
)(305,1.20. mTv ===

(2/4)
b/
0
30
60
5,1
3
22 =






=







=



y
T
t
(2/4)
)(10.5)(52cos
2
mcm
y
T
t
ax

==






=


(2/4)
0 2sin

2
' ==






==



y
T
t
T
axv
(2/4)
)/(87,0
4.
2cos
4
.
2
2
2
max
2
2
//

sm
T
ay
T
t
T
ax

=






==






(2/4)
c/





=


=

=
30
15.22
y
(2/4)
12
/
1
T

1
T

2
P

N

2
T

/
2
T

+
m

1
m
2
m
3
1
P

3
P

đáp án vật lý a1 chính qui
đề số 14
Câu 1
a/ . Định nghĩa vật rắn (1/4)
. Đặc điểm của chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay (4/4)
. Viết phơng trình:


=
I
M

và giải thích các đại lợng (2/4)
. ý nghĩa của I và
M

(1/4)
b/ * Nêu đủ 5 giả thuyết (1/4ì5)
* Phơng trình P =(2/3)n

0
.
w
đ
(2/4)
* Giải thích các đại lợng trong phơng trình (1/4)
Câu 2
Hình vẽ (2/4)



IMM
c
=+
(2/4)

IMM
C
=
(2/4)
KFRRFM
msc
2.2 ==
(2/4)
KR
IM
F
2



=
(2/4)
)(3111
6,03,02
)3(401000
NF
ìì
ì
=
(2/4)
Câu 3
a/
)(11240
2.
.
JRT
im
U =
à
(1/4+2/4)
b/
)(6744
2.
3.
JRT
m
U
tt
=
à

(1/4+2/4)

)(4496
2.
2.
JRT
m
U
q
=
à
(1/4+2/4)
c/
)(371
2.
.
JTR
im
U =
à
(1/4+2/4)
13
ms
F

,
ms
F

F


,
F

M

C
M



đáp án vật lý a1 chính qui
đề số 15
Câu 1
a/ . Định nghĩa (1/4)
. Đặc điểm (2/4)
. Phơng trình (1/4)
* Khối tâm:
. Biểu thức, định nghĩa và giải thích ký hiệu (2/4)
. Dẫn tới phơng trình: m
G


=
F

(2/4)
b/ * Vẽ họ đờng đẳng nhiệt lý thuyết (2/4)
* Vẽ họ đờng đẳng nhiệt thực nghiệm (3/4)
*So sánh : + giống nhau khi T T

K
(1/4)
+ khác nhau khi T < T
K
(1/4)
+ Viết và vẽ đờng cong thực nghiệm có một phần lồi lõm (1/4)
Câu 2
.
)/(111,0
)(2
2
1
2
2
0
2
0
sm
t
Stv
ttvS
tt


==

(2/4)
.
)/(34,13
0

smtvv
tt
=

(2/4)
.
)/(089.0
2
2
sm
R
v
t
n
=

(2/4)
.
)/(142,0
222
sm
nt
+=

(2/4)
.
)/(1055,5
25
srad
R

t

ì=


(2/4)
. Vẽ hình (2/4)
Câu 3
a/
)(5862
12
2
2
1
1
KTT
T
V
T
V
===
(2/4)

)(2663 JTC
m
Q
P
=
à
(3/4)

b/
)(1902 JTC
m
U
V
=
à
(3/4)
c/
)(761
,
JUQAQAU ==+=
(4/4)
đề số 16
Câu 1
a/ .Dẫn tới các định lý I và II về mômen động lợng (4/4)
. Dẫn tới định luật bảo toàn mômen động lợng (3/4)
. Dẫn tới định luật bảo toàn mômen động lợng theo một phơng (1/4)
b/ * Định nghĩa nội năng của một vật (1/4)
* Khái niệm nội năng khí lý tởng (1/4)
14
đáp án vật lý a1 chính qui
* Khái niệm bậc tự do của phân tử (1/4)
* Định luật phân bố đều năng lợng theo bậc tự do (2/4)
* Nội năng cho 1 kmol khí lý tởng (2/4)
* Nội năng cho 1 khối khí lý tởng bất kỳ (1/4)
Câu 2
Hình vẽ (2/4)
Lập luận
TP


+
đóng vai trò
lực hớng tâm (2/4)
và ra đợc
R
mv
Ptg
2
=

(2/4)

sinlR =
(1/4)
v
R
T

2
=
(1/4)
)(32,1
cos
2 s
g
l
T =



(2/4)
)(76,0
1
Hz
T
f =
(2/4)
Câu 3
Hình vẽ (4/4)
1 3 : Đẳng nhiệt
2311
VPVP =
(1/4)

)(8,0
3
11
2
l
P
VP
V ==
(2/4)
1 2 : đoạn nhiệt :


2211
VPVP =
(1/4)
4,1

2
;
2
1
12
=
+
=








=
i
i
V
V
PP


(2/4)
P
2
7,214 (at) (2/4)
đề số 17
Câu 1

a/ Trong chuyển động tịnh tiến:
. Trờng hợp đơn giản: định nghĩa, biểu thức (2/4)
. Trờng hợp tổng quát (1/4)
* Định nghĩa công suất (1/4)
* Dẫn đến : N =
F

.
v

(1/4)
* Trong chuyển động quay :
. Dẫn đến : A =
dtM
t

0




(2/4)
. Và : N =
M

.


(1/4)
b/ . Trình bày nội năng khí thực: định nghĩa và

t
wRT
i
U +=
2
0
(1/4+1/4)
. Nhận xét : U
0
= U
0
(T,V) (1/4)
15


R
T

P

1
P

2
P

V
P
O
V

1
V
2
P
2
P
3
2
3
1
P
1
đáp án vật lý a1 chính qui
. Hiệu ứng Jun-Tômxơn : Dẫn đến
t
wTR
i
=
2
(1/4+1/4)
Lí luận :V 0 W
t
0 T. 0 (1/4)
Định nghĩa hiệu ứng Jun-Tômxơn (1/4)
ứng dụng (1/4)
Câu 2
áp dụng định luật bảo toàn
mômen động lợng cho hệ thanh +đạn (1/4)
L


(trớc va chạm) =
L

(sau va chạm) (2/4)


)(
thddd
III +=
(2/4)
IIlvmlI
thdd
=== ;/;
2

(3/4)
2
mlI
mlv
+
=

(2/4)
Thay số :
)/(8,1 srad

(2/4)
Câu 3 Bài này có thể áp dụng công thức ngay không cần chứng minh.
a/ V = const :


==

=
1
2
ln
2.
.
T
T
R
im
T
dT
C
m
T
Q
S
V
V
V
àà
(3/4)
Thay số
)/(128,6 KJS
V

(3/4)
b/ P = const :


+
==

=
1
2
ln
2.
)2(
T
T
Rim
T
dT
C
m
T
Q
S
P
P
P
àà
(3/4)
Thay số
)/(58,8 KJS
P

(3/4)

đề số 18
Câu 1
a/ * Động năng chuyển động tịnh tiến:
. Dẫn đến: E
đ
= (1/2)mv
2
(2/4)
. Và : A = E
đ
(2/4)
* Động năng quay: Dẫn đến: E
q
= (1/2)I
2
(2/4)
Và A = E
q
(2/4)
b/ * Định nghĩa và đặc điểm của công (1/4+1/4)
* Định nghĩa và đặc điểm của năng lợng (2/4)
* Định nghĩa và đặc điểm của nhiệt (2/4)
* Phát biểu và viết biểu thức nguyên lý I (2/4)
Câu 2
I = I
0
I
1
2
1

2
1
2
11
2
0
8
3
222
1
;
2
1
Rm
R
m
R
mImRI =






+







==
(2/4)
42
;
2
1
2
m
b
R
mbRm =






==

(2/4)

bRmRmRI
422
32
13
32
3
2
1

==
(4/4)
16
đáp án vật lý a1 chính qui


bR
I
4
13
32
=
, thay số: 9,8.10
2
(kg/m
3
) (4/4)
Câu 3

)/(4.2) ;(260/120 sradfHzf

====
(2/4)
a/
))(6/.4sin(10 cmtx

+=
(2/4)
b/
)/)(6/.4cos(40

/
scmtxv

+==
(2/4)

)/)(6/.4sin(160
22//
scmtx

+==
(2/4)
c/
)(0788,010.)4(1,0.
2
1
2
1
2222
JamE ==


(2/4)
d/
)(5775,160,1.1,0
2
maxmax
NmF ==

(2/4)

đề số 19
Câu 1
a/ Định nghĩa cơ năng (1/4)
. Trong trọng trờng (1/4)
* dẫn đến : W = W
đ
+ W
t
= const (3/4)
* Và phát biểu định luật bảo toàn cơ năng (1/4)
* Khi có ngoại lực không phải là lực thế thì
W = A
,
ngoại lực
và phát biểu (2/4)
b/ Phát biểu, biểu thức của nguyên lý I (1/4+1/4)
. Quan hệ giữa các đại lợng (2/4)
. Hai hệ quả (1/4+1/4)
. ý nghĩa (2/4)
Câu 2
a/ áp dụng định luật biến đổi động năng:
SFA
mv
mv
cF
c
==
22
2
1

2
3
(4/4)
)(1600
10.2
10.4
10.8
2
1
4
3
2
1
N
S
mv
F
c
===


(2/4)
b/
dF
mvmv
c
.
22
2
1

2
2
=
(4/4)
)/(4,141
.2
2
12
sm
m
dF
vv
c
=
(2/4)
17


1
v

2
v

0
3
=v
c
F


đáp án vật lý a1 chính qui
Câu 3
a/
)(5,2
2
);/(5);(2,0)(20 Hzfsradmcma =====



(3/4)
)(4/) ;(4,0
2
0
radsT



===
(2/4)
b/
)(49,0
2
maxmax
NammF ==

(3/4)
)/(45,2
2,0
49,0


max
max
mN
a
F
kakF ====
(2/4)
c/
)(049,0.
2
1
2
JakW ==
(2/4)
đề số 20
Câu 1
a/ * Mômen lực:
. Đối với một điểm:
FrM



=
và vẽ hình (3/4)
. Đối với một trục

:
t
FrM




=

và vẽ hình (3/4)
* Mômen động lợng:
. Đối với một điểm :
)( vrmkrL




==
(1/4)
. Đối với một trục

:

= )( krL



(1/4)
b/ Quá trình đẳng tích: định nghĩa, ví dụ, phơng trình đồ thị (1/4ì4)
. Tính đợc : A ; Q ; U trong quá trình đó (1/4ì3)
. Tìm đợc :
R
i
C
V

2
=
(1/4)
Câu 2
áp dụng định luật bảo toàn mômen động lợng:
2211

II =
(hoặc L
1
=L
2
) (2/4)
22112211
22 nInInInI ==

(2/4)

2
2
1
1
2
2
2
1
22
n
Rm
nRm

Rm
=








+
(4/4)

1
1
21
2
2
n
m
mm
n
+
=
(2/4)
Thay số : n
2
= 20 (vòng/phút) hoặc
2
= 2/3 (rad/s) (2/4)

Câu 3
Hình vẽ (4/4)
1 3 : Đẳng nhiệt
2311
VPVP =
(1/4)
)(8,0
3
11
2
l
P
VP
V ==
(2/4)
18
V
P
O
V
1
V
2
P
2
P
3
2
3
1

P
1
®¸p ¸n vËt lý a1 chÝnh qui
1→ 2 : ®o¹n nhiÖt :
γ
γ
2211
VPVP =
(1/4)
4,1
2
;
2
1
12
=
+
=








=→
i
i
V

V
PP
γ
γ
(2/4)
)(214,7
2
atP ≈→
(2/4)
19
đáp án vật lý a1 chính qui
đề số 21
Câu 1
a/ Mômen động lợng của chất điểm:

)( vrmL


=
Đvới một trục

:

= )( krL



(1/4+1/4)
* Mômen động lợng của hệ chất điểm :


=
i
i
LL

(1/4)
* Dẫn đến

=
i
i
tconsL


và phát biểu (4/4)
* Bảo toàn
L

theo một phơng (1/4)
b/ * Định nghĩa quá trình đẳng áp (1/4)
* Phơng trình của quá trình đẳng áp (1/4)
* Đồ thị (1/4)
* Tìm U , A (1/4+2/4)
* Tìm Q, biểu thức của C
P
(2/4)
Câu 2
a/ Lập phơng trình chuyển động :




=
=
gtvv
vv
y
x


sin
cos
0
0
(1/4)





ì=
ì=
2
sin
cos
2
0
0
gt
tvy
tvx



(2/4)
b/
22
yx
vvv +=
(1/4)
Tính R :
R
v
n
2
=

(1/4)

v
v
gg
x
n
==

cos
(1/4)
x
gv
v
R

3
=
(1/4)
Thay số:
v
x
12,99 (m/s), v 13,25 (m/s) (2/4)
> R 18,27 (m) (1/4)
Vẽ hình (2/4)
Câu 3
P = const
)(8943
12
1
2
1
2
KTT
T
T
V
V
===
(3/4)
a/
)(10.3,1
5
JTC
m
Q

P
==
à
(3/4)
b/
)(10.3,9
4
JTC
m
U
V
==
à
(3/4)
c/
)(10.7,3
4/
JUQA ===
(3/4)
đề số 22
Câu 1
a/ . Định nghĩa trờng lực thế (2/4)
. Định nghĩa trọng trờng đều (1/4)
20
Y
O
X
v
x
v

y
v


n

t
v
0
cos
v
0
sin
v
0



đáp án vật lý a1 chính qui
. Dẫn đến : A
AB
= mgh
A
mgh
B
(3/4)
. Kết luận về tính chất thế của trọng trờng đều (1/4)
. Vẽ hình (1/4)
b/ . Định nghĩa, ví dụ, phơng trình, đồ thị(1/4ì4)
. Tính :

2
1
12
ln
V
V
RT
m
A
à
=
(2/4)
1
2
12
ln
V
V
RT
m
Q
à
=
(1/4)
U = 0 (1/4)
Câu 2
. Hệ toạ độ và hệ quy chiếu (2/4)
. Phơng trình chuyển động:
00
2

2
ytv
gt
y ++=
(2/4)
. Lúc lên ;
)(1,10)/(10
0
stsmv =
(4/4)
. Lúc xuống ;
)(6,7)/(15
0
stsmv =
(4/4)
Câu 3
a/
)(11240
2.
.
JRT
im
U =
à
(1/4+2/4)
b/
)(6744
2.
3.
JRT

m
U
tt
=
à
(1/4+2/4)
)(4496
2.
2.
JRT
m
U
q
=
à
(1/4+2/4)
c/
)(371
2.
.
JTR
im
U =
à
(1/4+2/4)
đề số 23
Câu 1
a/ . Thế năng: định nghĩa, biểu thức. (1/4)
. Thế năng trong trọng trờng: định nghĩa, biểu thức. (1/4)
. Cơ năng: định nghĩa, biểu thức (1/4)

. Cơ năng trong trọng trờng: định nghĩa, biểu thức (1/4)
. Định luật bảo toàn cơ năng: phát biểu, chứng minh
. Định luật bảo toàn cơ năng: phát biểu, chứng minh (2/4)
. Định luật biến đổi cơ năng: phát biểu, chứng minh (2/4)
b/ . Định nghiã, ví dụ, phơng trình, đồ thị (1/4ì4)
21
đáp án vật lý a1 chính qui
. Tính :
1
1122
12


=

VpVp
A
(2/4)
0
12
=Q
(1/4)
U =
TR
im

2
à
(1/4)
Câu 2

Hình vẽ (2/4)
Tìm đợc :

11
mTgm =
(2/4)

222
cossin mgkmgmT =
(2/4)
( )
[ ]
21
21
mm
kCosSinmmg
+
+
=



)/(318,3
2
sm
(1/4+2/4)
)(13 NT
(2/4)
)(636,6.
2

1
2
mtS ==

(1/4)
Câu 3
a/
=
2
2
1
1
T
V
T
V
T
2
= 2T
1
= 586 (K) (2/4)

)(2663 JTC
m
Q
p
=
à
(3/4)
b/

)(1902 JTC
m
U
V
=
à
(3/4)
c/
)(761
,
JUQAQAU ==+=
(4/4)
đề số 24
Câu 1
a/ *phát biểu, viết biểu thức, giải thích ký hiệu, vẽ hình (4/4)
* Dẫn đến:
2
2
0
)( hR
R
gg
D
D
h
+
=
(3/4)











D
h
R
h
gg
2
1
0
(1/4)
b/ . Trình bày nội năng khí thực: định nghĩa và
t
wRT
i
U +=
2
0
(1/4+2/4)
. Nhận xét : U
0
= U
0
(T,V) (1/4)

. Hiệu ứng Jun-Tômxơn : Dẫn đến
t
wTR
i
=
2
(1/4)
Lí luận :V 0 W
t
0 T. 0 (1/4)
Định nghĩa hiệu ứng Jun-Tômxơn , ứng dụng (2/4)
22
đáp án vật lý a1 chính qui
Câu 2
Vẽ hình (2/4)
TFNPPm
msnt


++++=

(1/4)
TRI


=

(1/4)
Chiếu : m = P
t

F
ms
T (1/4)
I =TR (1/4)
Thay = R ; P
t
= mgsin; F
ms
= kmgcos (1/4)

2
)cos(sin
mRI
gkRm
+

=


(1/4)
Thay số: 11,58 (rad/s
2
) (2/4)
= 1,158 (m/s
2
) (2/4)
Câu 3
RT
m
PV

à
=

TR
VP
m
.

à
=
(1/4+1/4)
Thay số : m 20,145(kg) (4/4)
0
m
m
t =
(2/4)
Thay số :
sphh
st 55511)(6715
10.3
145,20
3
===

(4/4)
đề số 25
Câu 1
a/ * Định luật hấp dẫn vũ trụ: phát biểu, biểu thức, giải thích
vẽ hình (4/4)

* Định nghĩa trờng hấp dẫn (1/4)
dẫn đến: A
AB
=









A
r
Mm
G
-









B
r
Mm

G
(2/4)
* Kết luận trờng hấp dẫn là trờng lực thế (1/4)
b/ . Phát biểu, biểu thức của nguyên lý I (1/4+1/4)
. Quan hệ giữa các đại lợng (2/4)
. Hai hệ quả . ý nghĩa (2/4+2/4)
Câu 2
Hình vẽ (2/4)



IMM
c
=+
(2/4)

IMM
C
=
(2/4)
KFRRFM
msc
2.2 ==
(2/4)
KR
IM
F
2



=
(2/4)
)(3111
6,03,02
)3(401000
NF
ìì
ì
=
(2/4)
23
A

P

n
P

t
P

N

T

/
T

ms
F



ms
F

,
ms
F

F

,
F

M

C
M



®¸p ¸n vËt lý a1 chÝnh qui
C©u 3
RT
m
PVPPPP
µ
=++= ;
321
(2/4)

)/(04,3597
.
);/(65,12589
.
2
2
2
2
2
1
1
1
mN
V
RTm
PmN
V
RTm
P ====
µµ
(4/4)
V
n
n
KT
P
n ==
00
;
(2/4)

)/(2,12544
2
3
mN
V
nKT
P ==→
(2/4)
Thay sè ; P = 28730,89 (N/m
2
) (2/4)
24
đáp án vật lý a1 chính qui
đề số 26
Câu 1
a/ . Định nghĩa dao động cơ điều hoà: (1/4)
.Dẫn tới phơng trình :
0
2
0

=+ xx

(4/4)
. Viết nghiệm : x = a cost(
0
t +
0
) (2/4)
. Nhận xét về nghiệm

0
(1/4)
b/ . Ba hạn chế của nguyên lý I (4/4)
. Ba cách phát biểu nguyên lý II (4/4)
Câu 2
.
)/(111,0
)(2
2
1
2
2
0
2
0
sm
t
Stv
ttvS
tt


==

(2/4)
.
)/(34,13
0
smtvv
tt

=

(2/4)
.
)/(089.0
2
2
sm
R
v
t
n
=

(2/4)
.
)/(142,0
222
sm
nt
+=

(2/4)
.
)/(1055,5
25
srad
R
t


ì=


(2/4)
. Vẽ hình (2/4)
Câu 3
a/
)(11240
2.
.
JRT
im
U =
à
(1/4+2/4)
b/
)(6744
2.
3.
JRT
m
U
tt
=
à
(1/4+2/4)
)(4496
2.
2.
JRT

m
U
q
=
à
(1/4+2/4)
c/
)(371
2.
.
JTR
im
U =
à
(1/4+2/4)
25

×