I. Cấu Trúc
HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
+ S + V(s/es)
S + am/is/are + Ving
– S + do not/ does not
+ Vinf
S + am/is/are + not + Ving
? Do/Does + S + Vinf?
Am/Is/Are + S + Ving?
II. Cách sử dụng
HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
1. Diễn tả một thói
quen, một hành động
xảy ra thường xuyên
lặp đi lặp lại ở hiện
tại.
!"
#"
$
2. Diễn tả một chân
lý, một sự thật hiển
nhiên.
%%%
$%
3. Diễn tả một lịch
trình có sẵn, thời
khóa biểu, chương
trình
"
1. Diễn tả một hành động đang xảy
ra tại hiện tại.
#%%
2. Dùng theo sau câu đề nghị,
mệnh lệnh.
&'(
)*(
%
3. Thì này còn được dùng để diễn tả
một hành động sắp xảy ra. (THÌ
TƯƠNG LAI GẦN)
%%
+
%
Lưu ý,-./0123
"456789:;<5
=<<<<
'<'<<<<'<
%<"<<><%<
%%<<<"
!45678?<@/
HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
&ABCD%
4. Dùng sau các cụm
từ chỉ thời
gian when, as soon
asvà trong câu điều
kiện loại 1
#"
"
$'<
'
$EFG$HIFJ$KF
$%
'
%%
III. Dấu hiệu nhận biết
HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
L<<*
<
%%<
%<
"M'M%
F
N
%%
&'(&(
IV. Spelling
HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
O%S6P/?-
CQRST25678
F=O%ES'678
U:.?o, sh, s, ch, x,
z
V
F2678:.?y"?
6;=4U?%7WX%<
/6Yy?i=4'
O%es
Z
F2678:.?e6[
/\e?6=4'
O%ing]85678
]?6^<]7%^<
]5_%^"?5678
:8?ee
% `%
H78:.?AO
X%abBWX%/X6-
WX%QOcO%ing
`
`
F2678:.?ie/
6Y?yc%4O%ing
`
F2678:.?l%?
HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
=4U?AOX%6[/
dX6-l6UOc
O%ing
" `"
Bài 3: Hiện tại hòan thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Tháng Năm 29th, 2012 OnThiTOEIC.vn
/01??"?/01??23d?%7e
'2fgh6i66T6X
+j51.%*'2;"fe6-?"??%%7Q?:
SQ'2;_
I. Present Perfect (thì hiện tại hoàn thành)
1. Cấu trúc:
(+) S + has/have + PII.
(–) S + has/have + not + PII.
(?) Has/Have + S + PII?
Yes, S + has/have.
No, S + has/have + not.
2. Cách sử dụng:
2.1. Diễn đạt một hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định
trong quá khứ.
,-Uj56k
John has traveled around the world (We don’t know when)
Have you passed your driving test?
e6"458l<<<<m
?67e1fT62j6P%01
I have watched “Iron Man” several times.
no5[n./01??
It is the most borning book that I have ever read.
noM$pMm%<i./01?
?
This is the $rst time he has driven a car.
It’s the second times he has lost his passport.
2.2. Diễn tả một hành động bắt đầu diễn ra trong quá khứ và vẫn
còn ở hiện tại.
ZU589j6.=<<"<"<<
<m
Jonh has lived in that house for 20 years. (He still live there)
=John has lived in that house since 1989 (Hiện nay là 2012)
3. Các từ đi với thì hiện tại hoàn thành
Since qj6P%*5';ArsB<tmkể từ khi
For + 'ij<%<mtrong vòng
I haven’t heard from her for 2 months.
(Tôi không nghe tin tức gì từ cô ấy trong 2 tháng rồi
He hasn’t met her since she was a little girl.
(Anh ấy không gặp cô ấy kể từ khi cô ấy còn là 1 cô bé.)
Already: đã
. X 'u 6k X \< &Nv U P 6;
have"?dUP6;QX
I have already had the answer = I have had the answer already.
Have you typed my letter already?
Yet: chưa
.XS6ke"nv=j6;QX
John hasn’t written his report yet = John hasn’t written his report.
I hasn’t decided what to do yet = I hasn’t decided what to do.
Have you read this article yet? = Have you read this article?
Just: vừa mới
.6P9%7?67"8%4i
I have just met him.
I have just tidied up the kitchen.
I have just had lunch.
Recently, Lately: gần đây
He has recently arrived from New York.
So far: cho đến bây giờ
We haven’t $nished the English tenses so far.
Up to now, up to the present, up to this moment, until now, until
this time62:Xj
She hasn’t come up to now.
Ever: đã từng bao giờ chưa
!N9.X"n
Have you ever gone abroad?
Never… before: chưa bao giờ
I have never eaten a mango before. Have you eaten a mango?
In/Over/During/For + the + past/last + time: trong thời gian qua
It has rained in the past week.
She hasn’t talked to me over the last 4 days.
4. Phân biệt “gone to” và “been to”
gone to: 6="f
Ann is on holiday. She has gone to Paris.
w`ZUg?Xj-n6a6Ue6O6=j626U
been to: 6"fc
Ann is back to English now. She has been to Paris.
w`Z-n6x8ay=j6x"fc
II. Present Perfect Progressive (thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
1. Cấu trúc:
(+) S + has/have + been + Ving.
(–) S + has/have + not + been + Ving.
(?) Has/Have + S + been + Ving?
Yes, S + has/have.
No, S + has/have + not.
2. Cách sử dụng:
F/<"f[i</01??23Q"4/0
1??<6f.6P3i%7?67z6T3
*5';"?"{|ia01O</01??2
3nhấn mạnh thời gian của hành động (How long)<|/01
??quan tâm đến kết quả của hành động.
=j."4B48}since” e“for”.
I have been learning English since early morning.
Z5n0'56P:2/01??23all day,
all her/his lifetime, all day long, all the morning/afternoon
3. Phân biệt HTHT – HTHTTD
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP
DIỄN
Hành động đã chấm dứt ở
hiện tại do đó đã có kết
quả rõ ràng.
$"
]$
%^
Hành động vẫn tiếp diễn ở
hiện tại, có khả năng lan tới
tương lai do đó không có kết
quả rõ rệt.
$"
]$%
<%^
Bài 4: Quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn
Tháng Năm 29th, 2012 OnThiTOEIC.vn
~5';6["?~5';23?/[i=n*•6P
/?ObXU6[id=bR*5/6•
P!0z%z/?€o513?P•b?
"26[i<6e0?/~5';6[
HP•Q/~5';6[<51iz%zi678n*z
[id=5O%6-}‚"?678/~5';2
3
I. Cấu trúc:
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
A
S + was/were + Adj/ Noun
S + was/were + V-ing
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
$<<<<F]QR^q#
v<<<F]Qf^q#
B!
S + V quá khứ
II. Cách sử dụng:
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
Diễn tả một hành
động xảy ra và
chấm dứt hoàn
toàn trong quá
khứ.
%y
%%
+%
ArsD
1. Diễn tả một hành động đang xảy ra
tại một thời điểm trong quá khứ.
#sCD
2. Diễn tả hành động đang xảy ra (ở
quá khứ) thì có 1 hành động khác xem
vào. (Hành động đang xảy ra dùng QK
tiếp diễn, hành động xen vào dùng QK
đơn)
#$%<
#
3. Diễn tả hành động xảy ra song song
cùng 1 lúc ở quá khứ.
v<$'%
III. Dấu hiệu nhận biết:
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
ƒMM%
ƒ
ƒ
ƒq„%]"Arrr^
ƒ%
ƒ%%
ƒs%
ƒ
Bài 5: Quá khứ hoàn thành, quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Tháng Năm 29th, 2012 OnThiTOEIC.vn
/~5';??"?~5';??23?/=j
On0S6P%6fS<6e0?/~5';?
?
Z51UP3X0/~5';??<O/~5';
??23"{X'-R'U'„51
!/":o.Y…1b'2;[in6P513
?X0"?hWB/?%75R5"?0*i_
$Zno
QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
TIẾP DIỄN
A
qqlM
%
B!
qqy]^
#"Ar†‡
Z-;
qq!
"
$$Z5hW
QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP
DIỄN
A361%7?67
i=4%7?67
A361A?67i
=4%7?67'5
QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP
DIỄN
'5*5';]?
67i=4.
~, i.
~,H^
#$
%<%
B.6P%-i?67
=4%7j56k
*5';
#"
Ar†‡
C.X6f'0
1C
$$'
<$"
ˆ.X=4%Q
5"4~5';
$$%
~5';]n%1R23^
$'
%
B361A?676xi<
'_?OW62'?67
;Bi]?67B.
~,H^=j=j'ij
'_?6=…O•X
%
C$
%
Bài 6: Tương lai đơn, tương lai gần, tương lai tiếp diễn
Tháng Năm 29th, 2012 OnThiTOEIC.vn
/=[6["?=[23d?B/UTnn0
n6fR;SL$ZF?/=[|U/
=[Td3XT%{51
HPP•["fb/?<51UP•ai5=4
6X
I. Cấu trúc:
TL ĐƠN TL TIẾP DIỄN TL GẦN
(+) S + will/shall
+ V-inf
(-) S + will/shall +
not + V-inf
(?) Will/Shall + S
+ V-inf?
Yes, S + will/shall
No, S + will/shall
+ not
! 678
OP'-
‰‰
$M#q
$M#MvMM
q
MŠ
Š
Š
S + will + be + V-
ing
#
"
%
†s#
"
A‹6k€?%/
S + am/is/are +
going to + V-inf
#
Bzh?%/
S + am/is/are + V-
inf
+
TL ĐƠN TL TIẾP DIỄN TL GẦN
%
#
II. Cách sử dụng:
TL ĐƠN TL TIẾP DIỄN TL GẦN
1. Diễn đạt một
quyết định
ngay tại thời điểm
nói.
L<$"
$
2. Diễn đạt lời dự
đoán không
có căn cứ.
yŒ
t
BB
#
'l
3. Dùng trong câu
đề nghị.
#
$
4. Câu hứa hẹn
$%$
"
1. Diễn đạt một
hành động
đang xảy ra tại
một thời
điểm xác định ở
tương lai.
AD'
%%
'
$
!r
'
2. Diễn đạt hành
động đang
xảy ra ở tương
lai thì có 1
hành động khác
xảy ra.
$
"
"
$%
"
1. Diễn đạt một kế
hoạch,
dự định.
$"•A<DDD
$%
!
#
2. Diễn đạt một lời
dự đoán
dựa vào bằng chứng
ở hiện tại.
'"'
$
$
%
+Œ
"(
III. Phân biệt TL đơn – TL gần
TL ĐƠN TL GẦN
.will'*26k?%
6f/6U"?oU<'-
.be going to'6x
*26k?%6f/6Uc<
TL ĐƠN TL GẦN
*26k=4
%+Ž
Z%
VL'<$
$
%
Ok•6P?%c
+Z%
$Ž
Vv<$'
%$%
%
IV. Dấu hiệu nhận biết:
TL ĐƠN TL TIẾP DIỄN TL GẦN
ƒ%
ƒ
M'M%
ƒ%
ƒ
ƒ
ƒ
ƒ%
%
ƒ%%
ƒ
V
ƒ‡%
%
HP56k6=…/
=[T<
T‹"?bi"?
5
@;a01
Bài 7: Tương lai hoàn thành, tương lai hoàn thành tiếp diễn
Tháng Năm 29th, 2012 OnThiTOEIC.vn
HXd6=…?A}e6-?i‚-'251•2
i66T'-'_%/e6-01??"?01?
?23Fbe6-?1n6=…5?=7<
6="?6Ph?5gh?
!/":o.R1/=[&??"?=[&?
?23%7o51
TL HOÀN THÀNH TL HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
1. Cấu trúc:
q"qy
1. Cấu trúc:
q"q!
2. Cách sử dụng:
3iA?67€
?n"?Aj6P%
=4a=[
q$"p%'
q"
t
q#%'<$
"
2. Cách sử dụng:
3iA?67z6T8
*5';"?'_?62Aj6P%
=4a=[
q)F"%<"
"AD
q)+A‡<$"
'%•
3. Dấu hiệu nhận biết:
Z5W%89j6
'‘%
)q%Qj]
<%^
)
)%
3. Dấu hiệu nhận biết:
Z5W%89j6'‘%
)]q'ij^
)
)%