ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
TRẦN VĂN TÙNG
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG KIỂM TOÁN
NỘI BỘ TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG
Hà Nội – 2012
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
TRẦN VĂN TÙNG
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG KIỂM TOÁN
NỘI BỘ TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM
Chuyên ngành : Tài chính và Ngân hàng
Mã số : 60 34 20
LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYÊ
̃
N THI
̣
MINH TÂM
Hà Nội – 2012
MỤC LỤC
Danh mục chữ viết tắt
i
Danh mục các bảng, sơ đồ
ii
MỞ ĐẦU
1
CHƢƠNG 1. LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ KIỂM TOÁN NỘI BỘ
TRONG NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
6
1.1
K
6
1.1.1
6
1.1.2
7
1.2
Hong kii b i
8
1.2.1
,
8
1.2.2
Phm vi kii b
12
1.2.3
T chc b i b
13
1.2.4
Nhim v quyn hn ca b phn kii b
17
1.2.5
i vi i b
20
1.2.6
Ni dung hong ca kii b
22
1.2.7
c hin kii b
23
1.2.8
ng hong kii b
23
1.2.9
n chng hong kii
b i
28
1.3
Kinh nghi gii v hong kii b
30
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA KIỂM TOÁN
NỘI BỘ TẠI NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƢƠNG VIỆT NAM
TRONG GIAI ĐOA
̣
N TỪ NĂM 2007 ĐẾN 2011
35
2.1
Tng quan v t Nam
35
2.1.1
n c
t Nam
35
2.1.2
Hong kinh doanh ct
Nam
39
2.2
Hong kii b t
Vit Nam
43
2.2.1
ch hong
43
2.2.2
Ni dung ho ng ki i b t
t Nam
50
2.2.3
i b t
t Nam
52
2.2.4
Thc hin kii b t
Vit Nam
57
2.3
c trng hong kii b t
t Nam
63
2.3.1
Nhng kt qu c
63
2.3.2
Nhng tn tn ch
64
2.3.3
n chng
hong kii b t
Vit Nam
67
CHƢƠNG 3. GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG HOẠT
ĐỘNG KIỂM TOÁN NỘI BỘ TẠI NGÂN HÀNG TMCP CÔNG
THƢƠNG VIỆT NAM
72
3.1
n ca b i b
t Nam
72
3.1.1
n ct
Nam
72
3.1.2
ng hong kim
i b t Nam
73
3.2
ng hong kim
i b t Nam
74
3.3
Ging hong kii b
t Nam
76
3.3.1
T chc li b i b
77
3.3.2
i mi i b
86
3.4
Kin ngh thc hin gi ng hong
kii b Vietinbank
94
3.4.1
Kin ngh i vc
94
3.4.2
Kin ngh i vt Nam
96
3.4.3
Kin ngh i v chc ngh nghip
97
KẾT LUẬN
99
Tài liệu tham khảo
100
Phụ lục
i
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
Nguyên nghĩa
BCTC
DN
Doanh nghip
GDV
Giao d
Hng qun tr
IIA
Vin kii b
KSNB
Kii b
KTKSNB
Kim tra kii b
KTNB
Kii b
KTV
Ki
KTVNB
Kii b
NHCT
NHNN
c
NHTM
i
NHTMCPCT
i c ph
TCTD
T chng
TMCP
i c phn
TNHH
m hu hn
ii
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT
Bảng số
Tên bảng
Trang
1
Bng 2.1
Mt s ch yn 2007-2011
40
2
Bng 2.2
n sut ki
53
3
Bng 2.3
Th t ki
2011
58
4
Bng 2.4
Tht s ch ng hot
ng ca b phn KTNB t
2011
66
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
STT
Sơ đồ
Tên sơ đồ
Trang
1
1.1
T chc b i b
15
2
1.2
T chc b i ch
16
3
1.3
T chc b c
17
4
2.1
u t chc c
Vit Nam
38
5
2.2
u t chc h thng ki i b
Vietinbank
49
6
3.1
thng kii b xut
78
7
3.2
chc b i b xut
83
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
i nhp kinh t quc t
t chng ca Vi v quy
ng. Song song vi s p,
p phi gii quyt nhng v mu qu
kinh doanh, hiu qu s dc ngun lc, qun tr r tin cy c
chc bit, ho
th i i mt vi nhiu rt k . Do
v hn ch n mc thp nh xng th
hiu qu hong, mt nhim v thi t
yu trong hong c chi t chc t
ni b trong bng t chdng.
c nh u c c Vi
Quynh s -i
p b phn kii b.
(NHNN) 44/2011/TT-nh chi tit v
h thng kii b & kii b ca t chng thay th
quy nh s -NHNN & quy nh s -
NHNN a NHNN .
p b phn ki
ni b theo quy nh ca NHNN trong s t
ng hot
ng ki i b ng Vi t
mc k vng ci ch
(TMCP) n ti
Theo kt qu kh
2
ln nh i b p ph
thiu chin cho kii b ph
mt thc t i b c mi Vin
mc ng dn th c i vi nhng
i b c
vi ln.
T kinh nghim thc tin nhi i b
TMCi nhn khoa hc
“Nâng cao chất lƣợng hoạt động kiểm toán nội bộ
tại Ngân hàng TMCP Công thƣơng Việt Nam” c s kinh t.
2. Tình hình nghiên cứu
hi c kim
i b u c Smith, Charles A. (1934) v m
i b J.C.Shaw (1980) v i b - mt yu t
cn thit cho hong qun u qu Richard A.Roy (1989) v n
i vi b phn kii b Spencer Pickett (2000) v
c kii b Robert Moeller (2005) v m
i b him c
Vii b n. Mt s
u v kii b Nguyn Quang
Quynh (1998) v ng h thng kim tra ki Vit
Nguyn Mai Vinh (2005) ch n kii b
ti B Thy s ng s v ng h thng
kii b vi vi ng qu n
gi ng s v p
ng chin ki Vi
u ng v kim
i b cn t chc kii b trong m nhnh hay
3
m nh trong nn kinh t u
m c n c tin v hong kii b
i v th t Nam
c bin hin nay khi nn kinh t i nhp mnh m
vi th gi th Vic nhng
c ln v hiu qu ho
ng th thay th
v hong kii b t
(TCTD).
u v hong kii b
tu ca Lu bao
gm c n v
(KTNB) c trng KTNB t
ng thi n ngh nh t
ng hong KTNB tt Nam.
3. Mục đích nghiên cứu
Ma Lun thc trng hong ki
ni b t Nam t n nh
n hong kii b
t Nam. T n ngh
gi ng hong kii b c
t Nam.
4. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu
a. Đối tượng nghiên cứu
u ca Lung kii b
c c th
cnh sau:
Mng v n v kii b i.
4
c trng hong kii b t
t Nam.
b. Phạm vi nghiên cứu
Luu chng hong kii b
t Nam t
12/2011.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
Xu thc t, Lu du khc
t kt hp vi phng v t lun ca v
ng v thng bng thi vic
thit k c hng c th i vi ti
ng phng v
6. Những đóng góp mới của luận văn
Vic h t Nam tr
t tng mnh, cnh tranh v ch
trong khu v gii. KTNB s nh
NHTMCPCT)
y, Lu v i quyt thc tin, c th:
M Lu khoa hc v m
ch ng ho ng h thng ki i b c
t Nam.
Lu ng hong kii b
ct Nam.
n ngh c hin c th, kh thi nh
phng h thng kii b cn
Vit chng tt nht.
5
7. Kết cấu của luận văn
n m t lun, Lut cu g
Chƣơng 1: n n v kii b trong ni.
Chƣơng 2: Thc trng hong ca kii b t
n t n 2011.
Chƣơng 3: Ging hong kii b t
t Nam.
6
CHƢƠNG 1
LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ KIỂM TOÁN NỘI BỘ TRONG NGÂN
HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1 Khái quát chung về ngân hàng thƣơng mại
1.1.1 Khái niê
̣
m vê
̀
ngân ha
̀
ng thƣơng ma
̣
i
i n tn
lin vi s n ca kinh t n h th
mi ng rt ln ca nn kinh t
c li kinh t n mnh m n cao nh
nn kinh t th
(NHTM) c
nh ch thic.
h
.
7
1.1.2 Chức năng của ngân hàng thƣơng mại
Chức năng trung gian tín dụng:
nhu
Chức năng trung gian thanh toán:
Chức năng tạo tiền:
8
1.2 Hoạt động kiểm toán nội bộ trong ngân hàng thƣơng mại
1.2.1 Khái niệm, mục đích và sự cần thiết của kiểm toán nội bộ trong ngân
hàng thƣơng mại
1.2.1.1 Khái niệm về kiểm toán nội bộ
Theo Hip hi kii b (IIA) ca M: “ Kiểm toán nội bộ là hoạt
động bảo đảm và tư vấn mang tính độc lập, khách quan được thiết lập nhằm tăng
thêm giá trị và cải thiện cho các hoạt động của tổ chức. Kiểm toán nội bộ giúp cho
tổ chức hoàn thành mục tiêu thông qua việc đưa ra một cách tiếp cận có hệ thống
và kỷ cương nhằm đánh giá và cải thiện tính hữu hiệu trong quản trị rủi ro, kiểm
soát và giám sát.”
-
-
9
"xem
xét và đánh giá "
Phm vi hong ca kii b rc
u t chc cu c
c ca h bao gm:
Thứ nhất, kim tra v thit k a h thng kii b
n ngh nhg.
Thứ hai, ki
Thứ ba, Kiu hiu qu cng, k c
na doanh nghip.
Thứ tư, Ki nh ni b
1.2.1.2 Mục đích của kiểm toán nội bộ
Nhc 1981, ma kii b c gii hn
trong vic ki thng kii b ca t chc. Trong nhng
rng ma kii b i thin
mi hong c. Phm vi ca hai chn lin vi nhng
n phi thc hin, c th
- Nhng r
ng tr xut nhng bi
ci thic ghi nh nh
tin
10
- Nhng v ng
c u hiu hoc thiu hiu qu xut nhng bi s dng
tit kiu qu ngun lc c.
- Nhng r n c
b n th xut nhng bi ci thin s hu hiu trong
c bo v n.
- Nhng r t l
xut nhng bin i thin nhng h
thng quu hi
nh vic m rng m ng ca ki i b
c m rng phm vi, bao gm c hong bn. Trong
hong bm, kii b o mc lp ca
ng mc nh ch v bm ca kim
c lng
ca kii b nh hong bm.
1.2.1.3 Sự cần thiết của kiểm toán nội bộ trong ngân hàng
(DN)
11
g
cho
()
Thứ nhất,
Thứ hai,
Thứ ba,
Thứ tư,
Thứ năm,
KTNB.
đánh giá hiệu quả hệ thống quản lý rủi ro, hệ thống kiểm
soát nội bộ
12
1.2.2 Phạm vi kiểm toán nội bộ
c ca kim c lp, ki
g
i b hic ki tp
p v hay qu
ng m nhnh nhiu c
trong tng c th: kii b
cu thc hin kih hoc mt b phn nghip v
ng hi b phi ti
ng l ng thi m rc cc
mt c i b phi thm tra ng
nghip v yn chc k m
i b m rng vic thm tra cng nghip
v m vi nghip v c k ng. Hoc
khi thc hin kit hong nghip v i b
th m rng h v ki
cht nghip v y, kii b ng
c ca kii b gn kt cht ch gia kim
p vnh vinh m tin c
chun mc ci b i kh
tt c nh co li
vi nhn th m n ti rt nhiu lon n
ng tng ki thu nh
cu nhi b
nh, th tt qa hon nhng bng tng
k
V c hong ca kii b m
c li b c
n
13
ng v v nhng qu
qun tr cng ki ng kin
ngh i tin.
1.2.3 Tổ chức bộ máy kiểm toán nội bộ
T chc b i b phi d t chc ca
chc KTNB cp cao nht tr c
m chc b ch o
mt qun tr kip th, b
bao gn ch u t ca ki thc
hin chu t ca kii tr n th
kinh nghi hong cn.
i, b thng bao g t lp ra
cu qun tr ni b. T n ti mc t chc
b u qu duy nhc t chc b thu
rt nhiu yu tu qung thi k, phm vi hoc
c kinh doanh, u v
m vi hong c gi
ch
ch t chc KTNB ti b ng cp
cao chc KTNB t
(KTV) c
m phn m
thc hin ki chc
p c mt t chc theo
thc hic t gii
hn b ng KTV, king ki
m c s i bn rn vi
nh t
14
KTV c kikin thm
v c ng kin ngh gn lin vu ki
ci c king
l thc hit lun ngh xut
m cn ngh cao
ng b
chc ng t chc, hu ha ch chc hn
h c ki
s dc lp
hoc kt hp theo m cn thit.
c chc, b c t chp
cn sau: d i kic ki s
p vu t chc c kt hp
nh ci nh ch
thc tip c c s dc lp hoc kt hp theo m cn thit.
Một là, Tổ chức bộ máy KTNB theo loại hình kiểm toán.
B c t chc theo tng lo 1.1).
m ca kii, mt b phn ca ki c
chia theo tng loi ch chia nh
v p tim co ra s chu
vic, nhng v t c
c bi c trim c
c kin t
m kh
ca KTV.
15
Sơ đồ 1.1: Tổ chức bộ máy KTNB theo loại hình kiểm toán
(Nguồn: Tác giả t tổng hợp)
Hai là, Tổ chức KTNB theo cấu trúc tương ứng với khối chức năng
T chc KTNB theo c ng vi khi ch ch
i b c giao kitheo ti ch chc
ca ti thc hin chi thc hin ch
h tr 1.2. Gin nht co ra
in th i
c ki c trong nh
vc bim c c ki
i.
KIỂM TOÁN
TRƢỞNG
tr
ng b
phn ki
hong
ng b
phn ki
ng b phn
ki
thng
ng b
phn ki
c bit
m
ng
c
m
ng
c
m
ng
c
m
ng
c
m
ng
trong c
kim
ng
c
kim
ng
trong c
ki
16
Sơ đồ 1.2: Tổ chức bộ máy KTNB theo các khối chức năng
(Nguồn: Tác giả t tổng hợp)
Thứ ba, Tổ chức KTNB theo khu vực địa lý hoạt động
T chc KTNB theo khu v ch
tt nhc s dng nhiu nht hi cht c
hong c mt khu vc giao cho mt KTV ni
b t hoc mi b. Khi sp xp t chc b
khu v kt hp vc t chc c chc theo loi
i ch chc KTNB theo khu vng
1.3
KIỂM TOÁN
TRƢỞNG
tr
KTV ph
khi A
KTV ph
khi C
KTV ph
khi C
KTV ph
khi B
17
Sơ đồ 1.3: Tổ chức bộ phận kiểm toán theo khu vực
(Nguồn: Tác giả t tổng hợp)
1.2.4 Nhiệm vụ, quyền hạn của bộ phận kiểm toán nội bộ
a. Nhiệm vụ của Bộ phận kiểm toán nội bộ [6, tr.11-12]
- p v kii b t ki
ng qun tr, H
- Lp k hoch kii b t xuc hin hong
kii b theo k hoch hoc kit xuu ca Hng
qun tr, Hc hi
th tc kii b m bo chu qu.
- Kimc li vi tt c ,
b phn, hong c t trong
hong) d r n
KIỂM TOÁN
TRƢỞNG
ng b
phn kim
c
Min Bc
ng b
phn kim
c
Min Trung
ng b
phn kim
c
Min Nam
kit
ng
ki
HTTT
kit
ng
m
HTTT
ki
ki
m
ph
ki
A
kit
ng
ki
m
kit
ng
ki
m
HTTT
18
hong ci vi tt c nhng v ng xn hot
ng ca TCTD kii b cp thi v bn chng
i vi hong cng khuyn ngh thit thc nh
nga, khc phc nhng v
- Kin ngh sa cha, khc phn ngh x ng vi
ph xut biu lc, hiu qu ca h thng
kii b.
- p cng nha, khc phc nhng
m y ng nhn h thng kii
b c x
- Li kp thi kt qu kii b cho b
phm quyn (Ban king qun tr, Hng
i hng c
- n, chnh sa, b i b m
vi hong ca kii b cp nht, theo kp s n ca hot
- Thc him bo chi b.
- Thit lp h u cn thii vi ki
n ni b tuyn d b ng
p v; lp k hoch tuyn d m
b c; t chc nh
m bi b.
- c tham v i t chc ki c lp,
NHNN nhm bo hu qu u phi, phi hp v
i vi nhn chm v ca
kii b.
- ng qun tr, H
b phn nghip v thc hi ng mi hay si nhng
p v quan tr qun trn d