Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

Báo cáo kết quả thưc hiện dự án Điều tra cơ bản thành phần loài và xây dựng danh lục nấm Việt Nam (Mycoflora of Vietnam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (32.12 MB, 84 trang )

I) u IK K o r o r c;i \ 11À NO I
V IỆN VI S IM Ỉ VẠ T VẢ cỏiNc; N (,N I. SINN HOC
BÁO CẢO
KÉT QUẢ THỤC HIỆN DỤ ẢN
ĐIÈU TRA CO BẢN THÀNH PHẮN LOÀI VÀ
XÂY DỤNC DANH LỤC NÁM VÍỆT NAM
• • •
(MYCOFLORA OF VIETNAM)
( ’lui nhiệm (lề tài: C.S.TSKH. T R ỊN H T A M K IỆ T
Don vị chu trì: VII; N VI SIN H VẬ T VÀ C Ô NG NC H Ệ
SINH HỌC, DẠI I1ỌC Ọl Ó c G IA HẢ NỘI
IIÀ NỌI, 2(.í)9
m il 2 - KI ỉ DA
BÁO CÁO ĐÈ TÀI NGHIÊN c ứ u KHOA HỌC
: ■ rên đề tài ; 2. Mã sô:
Diều tra cơ bản thành pliần loài và xây dựng Danh lục N ấ m KHĐL
í iệt N am (M ycoflora o f Vietnam)
I 3. Thỏi gian thực hiện: 12 tháng (2009) I 4. Câp quân lý
NN X
Bộ
Tỉnh
c s
5. Thuộc ehưong trình: Điều tra cơ bản
6. Họ tên chủ nhiệm đê tài: Trịnh Tam Kiệt
I Học hàm, học vị, chuyên môn: GS.TSKH
I Chức vụ: Trường phòng nghiên cứu Nấm
Cơ quan: Viện v s v và Công nghệ Sinh học - ĐHQG Hà Nội
Địa chi: 144 Xuân Thuv - cầu giấy - Hà Nội
Điện thoại: 37547748, 37680907 Fax: 37547907
7. Cữ quan chu quàn: Đại học Quốc giã Hà Nọi
Cơ quan chủ trì: Viện v s v và Công nghệ Sinh học - DHQG Hà Nội


Địa chỉ: 144 Xuân Thuỷ - cầu giấy - Hà Nội
Điện thoại: 37547748, 37680907 Fax: 37547907
8. Cơ quan phối họp chính
Ị - Khoa Sinh. Trường Đại học Khoa học tự nhiên, ĐHQH Hà Nội.
I - Khoa Sinh. Trường Đại học Khoa học. Dại học Huế
I rường Đại học Dược Hà Nội.
1'rung tâm Sinh học phóne xạ, Viện Năng lượng Nguvên tử Quốc gia.
1
9. í)anh sách nhũng nguòi thực hiện thính
■ I Họ vù tên IIọc vị, chuyên môn Cơ quan
1
1'rịnh Tam Kiệt
GS. TSKH
Phòne, CN Giôn« gốc Nấm. Viện
VSV&CNSII. ĐIIQGIIN
-
Vũ Thị Kim Niíân
CN SI i. cán bộ NC
Phòng CN Giống gốc Nấm. Viện
VSV&CNSH
-
ỉ rân Đône A nil
-

Kỹ sư
- Như trên

Dương Thị Thanh Nga
Kỹ sư
- Như trên

5
Hoàng Thanh Tú
Kỹ sư
- Như trên
)
Vũ ỉ ỉồne Anh Kỹ sư
- Như trên
7
Neuyền Quốc Trường KTV
- Như trên
Hoàng Vãn Vinh
Th.s, cán bộ NC
Viện VSV&CNSH
)
Phan Văn Hợp
Th.s
Viện VSV&CNSH
0
Trịnh Thị Tam Bào
TS
- Như trên
11 Đoàn Văn Vệ
Th.s SH cán bộ NC
Phòng ĐT, Trường ĐHKHTN -
ĐHQGHN
2
Bùi Xuân Đồng
GS.TS
Trường Đại học Dược I ĨN
3

Ngô Anh
TS
Trường Đại học Khoa học Huế
II Phưong pháp nghiên cứu
• Sừ dụng các phương pháp nghiên cứu Nấm học thông dụng và tiêu chuẩn và một S(
phương pháp nghiên cứu sinh học phân từ.
• Sử dụng các phương pháp tách chiết, sàng lọc và phân tích khi nghiên cứu Nấm có tác
đụnti dược liệu.
7
III. KI I Ol A V.H li.N c i v
3.1. ( 'ác nội dung đã tiên hành nghiên cứu
- I iêp lục thu mẫu lại một sổ vườn Quốc gia và một số vùng sinh thái cùa Việt Nam như: Cúc
I hương, lam Đảo. Ba Vi. Hoàne Liên Sơn. iỉà Giang, Pù Mát - Nghệ An. Hà Nội và các tinh kế cận:
khoang 2000 mẫu: xư 1Ý mẫu nấm và bảo quàn trong tập Bách thảo.
- Nghiên cứu các đặc điềm hình thái và hiên vi cùa nấm: 50-100 loài
- Định loại các máu nâm thu được, trong đó đặc biệt chú ý tới các taxon mới cho khu vực:
khoang 200 loài.
- Phân lập thuần khiết giống gốc nấm: khoảng 200 chủne.
- Xây dựng danh lục nấm lớn Macro Fungi thường gặp ở Việt Nam và mô tà chúng: 300 loài.
- Nghiên cứu sự mọc và sự hình thành quả thẻ của một số chủng quan trọng và công nghệ nuôi
trồng: 5 -1 0 loài.
- Nghiên cứu đặc điểm sinh học cùa một số loài nấm mốc: 50-100 loài.
3.2. Thu mẫu tại một số vườn Quốc gia và một số vùng sinh thái chính của Việt Nam
DANH SÁCH CÁC MẪU NÁM THU THẬP NĂM 2009
TT

hiệu
Tên khoa học Tên Việt Nam
Giá thể
Địa điêm

Ghi
chú
1
0901
Pvcnoporus sanỊỊuineus
Trên gồ Hà Giang
5
2
0902
Trametes orientulis
Trên gô
Hà Giang
0903
Ph. aff rimo
Trên gô
Mà Giang

9
4
0904
Coriolopsis spl. Trên gô
Hà Giang
5
5
0905
Coriolopsis sp2. Trên gô
Hà Giang
4
6
0906

Trametes corrugate
Trên gô
Hà Giang
7
0907
Coriolopsis sp3.
Trên gô
Hà Giang
3
8
0908
Ph. aff. rimo
Trên gô
Hà Giang i
9
0909
Ganodermci
Trên gô
I là Giang
2
10
0910
Ph. pachy
Trên gô
Hà Giang
2
1 1 0911
M icroporus affinis
Trên gô
Hà Giang

8
12
0912
//ypsizygus testacous
Trên gô
NN
-
M 3
Ị 1
0912 Agaricus sp.
Trên đât
Cúc Phương
2
0901
Pvcnoporus sanguineus
Trên gồ Hà Giang
5
1 •>
0902
Trametes oriental is Trên gỗ
I ià Giang
3

1 5
i 0903
Ph. a IT. rimo



Trên gô

Mà Giang
2
4
0904
Coriolupsis spl. Trên ao
Hà Giang
5
3
5
0905
( 'orioỉopsis sp2.
I ren lỉỗ
Hà Gian”
4
0
0906
Trametes corrugate
ỉ rên 12,0
1 ỉà Giang j i
*7
0907
Curiolopsis sp3.
Trên gỗ
■ -
íỉà (liane .5
s
0908
Ph. aff. rimo
] rên gỗ
ỉ là Gi an tỉ

-)

0
10
0909
Cianoderma
Trên gỗ
i ià Gianu
2
09 ] 0
- -
.

Ph. pachv
Trên gô
Hà Gianẹ
1
11
0911
Microporus Ll/finis
1 rên 2.0
Hà (iiane 8
12
0912 Hvpsizygus testacous
Trên gồ
NN
-
13 1
0912
A garicus sp.

Trên đât
Cúc Phươniỉ
1 ị
14 0913
lnonotus
Trên gỗ
Cúc Phương
4
15
0914
A SCO
Trên gô
Cúc Phương 4
16
0915
M icroporus affinis
Trên gỗ
Cúc Phương
7
17
0916
Phellinus nigrof
Trên gô
Cúc Phương
7
18
0917
Laccaria laccata
Trên gỗ
Cúc Phương

19
0918
Favolus
Trên gỗ
Cúc Phương
4
20
0919
Stereum aft', purpureum
Trên gô
Cúc Phương
5
21 0920
Perenniporia aff. latisima
Trên gô
Cúc Phư< ng
5
0921
Coprinus sp.
Trên gô
Cúc Phưong
5
15
0922
Favolus
Trên gô
Cúc Phương
4
1
24

0923 Trametes corrugata
Trên gỗ
Cúc Phương 3
25
0924
Ganoderm a aff. australe
Trên gô
Cúc Phương
•*>
26
0925
Coriolopsis
Trên gô
Cúc Phương 6
27
0926
M ar asm iu s sp.
Trên gô
Cúc Phương
4
28 0927
Ganoderma australe
Trên gô
Cúc Phương 4
29
0928
Trametes corruẹata
Trên gô
Cúc Phương
1

30
0929
Ganoderm a australe
Trên gô
Cúc Phương 2
31
0930 Ganoderm a australe
Trên gô
Cúc Phương
2
32

0931
Thelephora
Trên gô
Cúc Phương
3
33
0932
Ganoderma australe
Trên gô
CúcPhươne
2
34
0933 Cor 101 us sp.
Trên gô
Cúc Phương
4
35
0934

Grammothele
Trên gô
Cúc Phương
■*)
3
36
0935
Stereum
Trên gô
Cúc Phương
0
: 37
0936 Omphaiina sp.
Trên gô
Cúc Phương
2
38
ị 0937 Amauroderma
Trên gô
Cúc Phương
2
39
0938
S' • •
Lorticiaceae
Trên gô
Cúc Phương

5
40

! 0939
Ganoderm a auslrale
Trên gô
Cúc Phương
2
41
0940 Ganoderma
Trên gô
Cúc Phươna
?
42
j 0941 Xylaria
Trên uô
Cúc Phương
6
43
0942 Inonotus
Trên gỗ
Cúc Phươnu
4
44
4 5
0943
(km oderma cuts trail'
1 rên ụỗ
Cúc Phươim
~) !
0944
Xvlaria sp.
I rên go

Cúc Phương
s
46 ,
0945
Lenzitcs palisoti
1 rên go
Cúc Phương
3
47
0946 Peniophuru
I ren go
Cúc Phưưne
ọ 1
48 ,
0947
Coriolopsis
Trên uo
Cúc Pliươna
-)
•>
49 !
0948
Trametcs sp.
Trên go
Cúc Phương
~)
J
50 0949
T. corriiíỊaiia
Trên gô

Cúc Phương
51
0950
0951
Inonotus
Trên go
Cúc Phircmg
o
S">
Coriolopsis
I rên go
Cúc Phương
•*>
53
0952
Siicroporus affinis
Trên gô
Cúc Phương
10
54 J
0953
Gloeoporus
Trên gô
Cúc Phương
9
s 5
0954
A uricularia polytricha
Trên gô
Cúc Phương

5
56
0955 Jrpex lac tens
Trên eồ
Cúc Phươne
57
0956 Lentinus tigrinus
Trên gô
Cúc Phương
4
58
0957
Stemonitis sp.
Trên gô
Cúc Phương
-
59
0958 Parmelia
Trên gô
Cúc Phương
60
0959 p he 11inns sp.
Trên gô
Cúc Phương
9
61 0960
Pycnoporus sanguineus
Trên gô
Cúc Phương
0

62
0961
Trametes sp.
Trên gô
Cúc Phương
3
63
0962 Cerrena meyenii
Trên gỗ
Cúc Phương

64
0963 Daldinia concentrica
Trên gô
Cúc Phương
5
65
0964
Trametes sp.
Trên gô
Cúc Phương 3
66
0965 Curiolopsis
Trên gô
Cúc Phương 4
67
0966 Microporus affin is
Trên gô
Cúc Phương
12

68 0967
Penio
Trên gồ
Cúc Phương
1
69
0968 Trameles sp.
Trên gô
Cúc Phương
4
70 0969
Ganoderm a australe
Trên gô
Cúc Phương
->
3
71
0970
Coriolopsis
Trên gô
Cúc Phương 4
72
0971
G anoderma
Trôn gô
Cúc Phương J
73
0972
Stereum sp.
Trên gô

Cúc Phương
1
74
0973
Phellinus
Trên gồ
Cúc Phương
1
75
0974
Phellinus
Trên gô
Cúc Phương
2
76
0975 Gcmoderma
Trên gô
Cúc Phương
77
0976 Psathyreila
Trên gô
Cúc Phương
2
78 0977
Cerrena meyenii
Trên sô
Cúc Phương

i 79
! 0978

Mycena sp.
Trên ÍZÔ
Cúc Phương
9
80
0979
Siereum sp.
Trên gô
CúcPhươne
81 i 0980 Antrudiella
Trên gô
Cúc Phương
82
: 0981 Cortinariaceae
nằm vàv
Trên gô
Cúc Phươiiíi
5
84
0983 Auricular in delicuta
Trên no
V UL I liuuilii
Cúc 1’hirơim
4
85 0984
Trametes sp.
l rèn UÔ
Cúc Phươn”
4
86

0085 A kirưsmìus haemalocephalus
Trên ÍIÔ
Cúc Phương
87
0986
Lent inns sajor-caju
lien gồ
Cúc Phươim
5
88
0987
Trametes
Trên gô
Cúc Phương
3
89 i
0988
Marasmius sp.
Trẽn gô
Cúc Phương
1
! 90
0989
Coriolonsis
Trên gô
Cúc Phương
j !
91 1
0990 Xylaria
Trên gô

Cúc Phương
5
; 92 i 0991
Peniophora
Trên gô
Cúc Phương
1 93 0992 Coprinus sp.
Trên gô
Cúc Phương 5
94
0993 Lowerporus
Trên eô
Cúc Phương
95 0994 Microporus xanihopus
Trên gô
Cúc Phương
10
i 96
0995
Xylaria sp.
Trên gô
Cúc Phương 8
97
0996
Mvcena
Trên cô
Cúc Phương
98
0997
Hypoxylon

Trên aô
Cúc Phương 15
99
0998 Xylaria sp.
Trên gô
Cúc Phươníì 15
100 0999 Pane 11 us
Trên gô
Cúc Phương
3
101 09100 M icroporus
Trên £Ô
Cúc Phương
12
102 09101
Xylaria sp.
Trên gô
Cúc Phương 10
103 09102 Favolaschia manipulate1
Trên gô
Cúc Phương
7
104
09103
Omphalina
Trên gô
Cúc Phương
2
105 09104 Phellinus
Trên gô

Cúc Phương
Ó
106 09105
Tyromyces
Trên gô
Cúc Phương
2
107
09106 Trametes corrugata
Trên gô
Cúc Phương 4
108 09107 IJex a gon ia b ipindi ens is
Trên gô
Cúc Phương
1
109
09108 Xylaria sp.
Trên eồ
Cúc Phương 10
1 10
09109
Ganoderma australe
Trên gô
Cúc Phương 3
1 11
,09110 A uricularia cornea
Trên LI ỏ
Cúc Phương 3
112 09111 Peniophora
Trên gô

Cúc Phương
9
113 09112
Cerrena meyenii
Trên gô
Cúc Phương
3
1 14 09113
Piute us
Trên đât
Cúc Phương
2
115
09114 Phellinus
Trên gô
Cúc Phương
2
116
i 09115 Echinochaete sp.
Trên gô
Cúc Phương 7
1 17
j 09116 Ganoderma australe
Trên gô
Cúc Phương

'118
Ị 09117 Ganoderma oust rale
Trên gô
Cúc Phương 3

: 19
1 09118 Coprinus sp
Trên đât
CúcPhươne
5
: 20 Ị 09119
Ganodcrma australe
Trên gô
Cúc Phương
3
.21 ! 09120
Coriolapsis
Trên aô
Cúc Phương
1
6
122
09121
A uriculuriư cìdicala
I ren íiỗ
Cúc Phương
3
123 09122
Xvlariii
I rên uo
CúcPhươnu
1-0
n- 'r.
r ] ri
09416

04191
Psalhvrela
1 rên tỉỗ
Cúc Phương
( ìanoderniư al l
ỉ rên go
Vườn BT
**
■> Ị
1 26
127 I
09183 H exagona apiuria
I rên go
Vườn BT
5
09194
Pheỉlinus (nhiêu năm)
Trên go
Vườn BT

128 09197
Lvcoperdon
Trên eô
Vườn BT 1
129
09188
Gcmoderma australe
Trên gỗ
Vườn BT
4

130 09177
Ganoderm a thanglongenses
Trên gô
Vườn BT
4
131
09175 Trameies
Trên eo
Vườn BT
5
132
09153 Inonotus sp.
Trên gô
Vườn BT
8
133
09199 Ganoderma sp.
Trên gô
Vườn BT
■> 1
3 1
134
09192 Mycena
Trên gô
Vườn BT
.
9
135 09178
Ganoderm a
Trên gỗ

Vườn BT 4
136 09184
Ganoderma australe
Trên gô
Vườn BT
3 1
137
09176 G anodenna aff. lucidum
Trên gô
Vườn BT
5
138 09186
Corticiaceae
Trên gô
Vườn BT
139
09166 Ganoderm a
Trên gô
Vườn BT
140 09195
Am auroderm a aff. rugosum
Trên đât
Vườn BT
*>
•S í
^ 1
141
09193 Tricholomataceae
Trên gô
Vườn BT 4

142
09196
Amauroderma
Trên đât
Vườn BT i
143
09185
Antrodiella
Trên gô
Vườn BT
~>
144
09189
Pleurotus ostreatus
Trên gô
Vườn BT 4
145 09198 Amaurodema
Trên đât
Vườn BT
3
146 09179 Xanthochorus nilgeriensis
Trên gô
Vườn BT
?
147
09181
Ganoderma
Trên gô
Vườn BT
->

3
148
09169
Ganoderm a australe
Trên gô
Vườn BT 4
149
09161 p he 11 inns sp.
Trên gô
Vườn BT
3
150
09173
A ạaricus
Trên đât
Vườn BT
2
151
09158
Phellinus
Trên gô
Vườn BT
152
09165
( ’oprinus
Trên đât
Vườn BT 5
153 09150
(ianodermu thanglongenses
Trên gô

Vườn BT 3
154
09152 Coniophora
Trên gô
Vườn BT
2
155
09164
Xylaria
Trên íỉô
Vườn BT 10
156 09170 Sponigipellis
Trên gô
Vườn BT
~>
157
09151 G anoderm a australe
Trên gô
Vườn BT
4 !
158 09182 Coniophora
Trên gô
Vườn BT
2 I
L1 59
09200 Ramaria
Trên gô
Vườn B ỉ
2
I 160 09187 Coniophora

Trên gô
Vườn BT
3 1
/
61
62 ị
(W154
1'hellinus sp.
Trên £Ô
Vươn B I
00180 Ị Xanthochrous
' Trên gồ
Vườn B I
~)
63 Ị
09147
ỉnonotus
Trên gô
Vườn B I
64 ,
09171
c 'oniophura
Trên gô
Vườn B ĩ
4 ;
65
09144
Spunigipellis
Trên gô
Vườn BT

Ị 1
166
09149
Sponigipeỉỉis
Trên gô
- - — -
Vườn BT

167 !
09172
He.xagona
-7 - ~
1 ren eo
Vườn BT
i
- - —1
168 09157 ( lanodenna austraỉe
Trên gô
Vườn BT
4
169 1
09201
Collybia
Trên gô
Vườn BT
1
170
09201
Panellus sp.
Trên gô

Vườn BT
2 *
j
171 09162
Ganodenna
Trên gô
Vườn BT 3
172
09159
Phellinus sp.
Trên gô
Vườn BT
173
09168
Ganoderma australe
Trên gô
Vườn BT
3
174
09167 G loeoporus
Trên gô
Vườn BT
1
! 175
09148 Phellinus
Trên gô
Vườn BT
*■»
176
09142

Hapalopilus
Trên gô
Vườn BT
7
177
09155 Phellinus sp.
Trên gô
Vườn BT 3
178 09141
Ganoderma austraỉe
Trên gô
Vườn BT
179
09145 Phellinus sp.
Trên gô
Vườn BT
180
09143
Phellinus pach v
Trên gô
Vườn BT i
181
09140
Amauroderma
Trên đât
Xuân Mai
2
182
09137 C orioỉopsis sp.
Trên gô

Xuân Mai
4
183
09136 Tremeìla folia
Trên gô
Xuân Mai
->
184
09135 Coriolupsis
Trên gô
Xuân Mai
->
3
185
09133
Gloeoporus
Trên gô
Xuân Mai
1
186
09138
Scleroderma cilrina
Trên gô
Xuân Mai
7
187
09220
Strobilomtyces
Trên gô
Ba Vì

1
188
09228
Ganođerma aff.
Trên gô
Ba Vi
189
09238 Polypoprus
Trên gô
Ba Vì
15
190
09236
Corioỉopsis
Trên gô
Ba Vì
5
191
09233
Microporus
Trên gô
Ba Vì
15
192
09231
Cort (Gymnopillus)
Trên gô
Ba Vì
5
193

09229 Pycnoporus sanguineus
Trên gô
Ba Vì
1 ì 94
09235 Micruporus
Trên gô
Ba Vỉ
12
: 195 09230 Microporus affinis
Trên gô
Ba Vì
13
196 09237 Auricuỉaria delicata
Trên gô
Ba Vi
4
197
09213
Russula
Trên gô
Ba Vì
7
198 09232
Russula sp.
Trên gô
Ba Vì
3
199
09239 Septobasidium
Trên gô

Ba Vì
7
8
*00
ioĩ
0924®
Parmeìiu
1 rèn líô
Ba Y
]
09241
Mycenu
_ V .


_

_

I rên uồ
lìa V
202
203
09242
Stereum Trên gỗ
Ba V
09243
Hydnaceae
Trên gồ
Ba V

~)
204
09244
Trametes aff sp.
Trên gô
Ba V
5
205
09245
Stereum lobalum
Trên gỗ
Ba V
T 2
206
09246 Agurical
1 rên đât
Ba V
~1
207
208
09247
09248
M ycoỉeptodin
Gr aphis
Trên gỗ
Ba V
-)
Trên gô
Ba V
r 1

209
09249
Lvcoperdon
Trên gồ
Ba V
1 ỉ
210
09250
Cyclomyces
Trên gỗ
Ba V
211 09224
Antrodieììa
Trên gô
Ba V
ĩ
212
09251
Coríiciaceae
Trên cô
Ba V
■>
213
09221
Gymnopilus aeruginosus
Trên gô
Ba V 4
214
09223
Trametes palisoto

Trên eô
Ba V:
3
215
09222
M icroporus affinis
Trên gô
Ba V
12
216
09225
M icroporus sp.
Trên gô
Ba V
13
217
09252
Xyỉoboìus
Trên gô
Ba V
3
218
09227
Trametes
Trên gô
Ba V
5
219
09253
Favolus

Trên gô
Ba V
2
220
09254
M icroporus affrnis
Trên gô
Ba V
10
221
09226
M icroporus sp.
Trên gô
Ba V
10
22~>
09255
Microporus
Trên gô
Ba V
9
223
09256 Ký sinh trên Ganodermci
Trên gô
Ba V
'■Ị
224
09216 Ganoderma aff. resìnaceum
Trên gô
Ba V

225
09257
Microporus sp.
Trên gô
Ba V
9
226
09258
M icroporus sp.
Trên gô
Ba V
12
977
09217 Phelỉinus
Trên gô
Ba V 4
228
09218
A m auroderma
Trên đât
Ba V
->
3
929
09219
Amauroderma
Trên đât
Ba V
5
230

09259 M icroporus
Trên gô
Ba V
9
231
09260 Hym enochae
Trên gô
Ba V
2
í

ị ro
1 to
09261
Trametes
Trên gô
Ba V
3
1


09262 Mycoleptodon
Trên gô
Ba V
2
234
09263 Pane!! us
Trên gô
Ba V
1

235
09203
Phylỉơporus
Trên gô
Ba V
1
236
09204
Cantharelỉus aft' tubi
Trên gô
Ba V 7
237
09215 Microporus
Trên gô
Ba V
20
238
09264
Phyỉloporous
Trên uô
Ba V
8
9
239
240 '
24 1
242 1
09205
1)9206
Pììylỉoporoits

1 rên uỗ
Ba Vì
12
( ìatĩodermu
I 'rên eô
Ba Vi 3
09207
09208
Russula foetens
M icroporus
ì rên tỉ ó
Ba Vi
Trên íỉô
Ba Vi
10 ,
243 ị
"244
09265
A i'arical
1 rên đât
Ba Vi

09209
(ìanoderma oust rale
Trên gồ
Ba Vi
J
245
■ "
246

09266 Pcniuphora
Trên gồ
Ba Vì 1 8
09267
Síicroporus
Trên gô
Ba Vì
17
247 09212 Russula
Trên gô
Ba Vì
1

248
0921 1
Ganoderma aff. austraỉe
Trên gô
Ba Vì
249
09214
Aíicroporus affinis
Trên gô
Ba Vì
20
250
09210 Ganoderm a australe
Trên gô
Ba Vì
251 09417
Corticiaceae

Trên gô Ba Vì
3
252
09418
Corticiaceae
Trên gô Ba Vì
2
253
09419
M eruỉiaceae
Trên gô
Ba Vỉ
9
254
09420
M eruliaceae
Trên gô Ba Vì
1
255
09421 Corticiaceae
Trên gô
Ba Vi
256
09293 Trametes sp.
Trên gô
Pù Mát
5
257
09308 Cortinaceae
Trên gô

Pù Mát
3
258
09309 Conocybe
Trên gô
Pù Mát
J
259
09296
Perenniporia maríius
Trên gô
Pù Mát
2
260
09310 M icroporus xanthopus
Trên gô
Pù Mát
15
261 09311
Gloeoporus
Trên gô
Pù Mát
262
09295
Amauroderm a
Trên đát
Pù Mát
2
263
09294

Trametes corrugata
Trên gô
Pù Mát 3
264
09299 Trametes
Trên gô
Pù Mát
5
265
09312 Galerina c or ti na
Trên 2,0
Pù Mát 1
266
09302
Amauroderma
Trên đât
Pù Mát
3
267
09301 Microporus affinis
Trên gô
Pù Mát 12
268
093 13
Tremella fuciformis
Trên gô
Pù Mát 3
269
093 14
Coriolopsis

Trên eô
Pù Mát 4
270
09297 Daedalea sulcata
Trên gô
Pù Mát 5
271
09298
Amauroderma
Trên đât
Pù Mát 3
">']'}
09303 Microporus affmis
Trên eô
Pù Mát
13
273
09300
Amauroderma
Trên đât
Pù Mát
9
274
09315 Cunocybe
Trên gô
Pù Mát 2
275
09284
Amauroderma
Trên đât

Pù Mát
3
276
09316 Cookeina sulcipes
Trên gô
Pù Mát
J
277
09291
Amauroderm a
Trên đât
Pù Mát
9
10
278
1)93 1 7 1
Theỉcphoru
I rên liô
Pù Mát

279
09307
Ganodenna
Trên eồ
Pù Mat
-
280 ;
0931 8 Tramclcs

í’rên gỗ

Pù Mát
4
281 ! 09292 Ị Lentinus
ĩrên gô
Pù Mát
■'i
S
282
093 19 Aụiricus
1
Trên đât
Pừ Mát
“ H
283
09320 Ị ỉ.eníinus sp.
Trên gô
Pù Mát
284
09306 Ị
Lenlinus
1
l rên cô
Pù Mát
4 ;
285
09305
Gloeoporus
I
Trên gô
Pù Mát

Ị i
286 09304 Ảlbaírellus aff. ovinus
t
1
Trên gô
Pù Mát l
287
09321 Panellus
Trên sô
Pù Mát
7
288 1
09322 hívcena
__________
i
Trên gô
Pù Mát
7
289 1
09323 Conocybe
Trên eô
Pù Mát
1
290 ! 09324 A garical
Trên đât
Pù Mát
2
291
09325 Agarical
Trên đât

Pù Mát

09289
Ganoderma
Trên gô
Pù Mát
3 1
293
09286
Ganoderma aff. australe
Trên gô
Pù Mát 3
294
09326 Gỉoeoporus sp.
Trên gô
Pù Mát
2
295 09290 Gìoeoporus
Trên gô
Pù Mát

296
09288
Xvỉaria
Trên gô
Pù Mát
5
1
297
09327 M arasm ius

Trên £ỗ
Pù Mát
1
1 1
298 09285 Amauroderma
Trên đât
Pù Mát

299
09328
Trichaptum
Trên gô
Pù Mát
300
09329
Agarical
Trên gô
Pù Mát
i
301
09287
Trametes
Trên gô
Pù Mát
4
302
09330
Pteruỉỉa
Trên gô
Pù Mát

303
09331
Mamasm iellus
Trên uô
Pù Mát
1
304
09275
Marasmius
Trên gô
Pù Mát
2
305
09279
Cookeina sulcipes
Trên gô
Pù Mát
2
306
09270
Poỉvporus
Trên gô
Pù Mát 10
307
09277 M icroporus
Trên gô
Pù Mát
12
308
09276

Gcinoderma
Trên gô
Pù Mát
J
309
09332 Agaricales
Trên đât
Pù Mát
2
310
09271 M icroporus
Trên gô
Pù Mát 13
311
09333
Caìocera
Trên gô
Pù Mát
2 !
312
09334
Thelephora / Cant ha
Trên gô
Pù Mát
3
313
09335 A garicus
Trên đât
Pù Mát 3
314

09336
M arasmieỉlus
1
Trên £Ô
Pù Mát
2
315
09337 Cookeina suỉcipes
Trên gỗ
Pù Mát
1
1 316
09338
Agaricus
I
I Trên đất
Pù Mát
7
11
•17 1
09339 1
Mvcena
1 rên 120
Pu Mát
1
'• 18
tW-JO j ( 'repidotus
I rên eo
Pu Mat
~)

.'N Ị
09341 . lgaricus
Trên đát
Pù Mát
■) ị
320 !
09272 j Pluteus sp.
Trên đát
Pù Mat
3 ị
321
09274
I.enzites palisotii
Trên RÔ
Pù Mát
“)
322
09273
Nigrofomes melanopurus
Trên aô
Pù Mát
323 1
09342 Marastniellus
Trên gồ
Pù Mát
3
324 10034 1
Auricularia
Trên gô
Pù Mát

5
325 I
09344
A garicus
Trên đát
Pù Mát
■Ị
326
09345 Xerotinus
Trên gô
Pù Mát
-)
327 09346
Aquricus
Trên đât
Pù Mát
•*»
J
328
09347 Agaricus
Trên đât
Pù Mát
0
329 09348 A garicus
Trên đât
Pù Mát
330
09349
Cookeina sulcipes
Trên gô

Pù Mát
3
331
09283
Trametes
Trên aô
Pù Mát

1
U-> ;
to
09281
Polyporus sp.
'ĩrên cô
Pù Mát 14
33-3 09350
A garicus
Trên đât
Pù Mát 4
334
09278 Perenniporia martius
Trên gô
Pù Mát
J
335
09351 Cladoderris elegans
Trên gô
Pù Mát
9
i

336
09352
Coprinus
Trên đât
Pù Mát
'5
3
337
09353
Thelephora
Trên gô
Pù Mát
9
338
09282
Scleroderm a
Trên gô
Pù Mát

J
339
09280
Gunoderma australe
Trên gô
Pù Mát
9
340
09354
( 'opinus
Trên gô

Tam Dao
2
341
09367 Radulum sp.
Trên gô
Tam Dào
2
342 09378 Trichaptum
Trên gô
Tam Dào
->
343 09379
Ganoderm a
Trên gô
Tam Đảo
4
344 09366
Corticiaceae
Trên gô
Tam Đảo
345
09354 Inonotus sp.
Trên gô Tam Đào
346 09390
Theỉephora
Trên gô
Tam Đảo
2
347 09383 Coniophoraceae
Trên eô

Tam Đảo
1
348
09389
Inonotus sp.
Trên gô Tam Đào
2
349 09372 Polyporus
Trên gô Tam Đảo
13
350 09371 A mauroderma
Trên đât Tam Đảo

351
09380
1 Corticiaceae
Trên gô
Tam Đảo
9
352 09396 ' Inonotus
Trên eô
Tam Đảo
2
353
09400
1 Inonolus
Trên gồ
Tam Đảo 1 2
354
09392

Gioeoporus
Trên gô
Tam Đao
1
1 355
09355
T ■

1 Ganoderma lucidum
Trên gô Tam Đảo
r
rõ 6
( 'oniophoraccac
I rên Lỉô
1 am 1 )ao
ổ ! ị I.W388
Antrodiclla
1 rên ÍIO
1 am Dao
3
.3
358
09356 (ùinodernia ưuslrale
Trên eô
Tam Dao
359 j
09398 Inonotus
Trên gỗ Tam Dào
3oO i
09397 ị Gưnoderm a ưustraỉe

Trên eo
Tam Đào
361
09387
Xerotinus
Trên gô Tam Đảo
1
362 1
09401
C orticiaceae
Trên cô Tam Đào

363 109393
lỉypoxyìon
Trên eô Tam Đảo
1
1
364 09403 Curticiaceae
Trên gô Tam Đảo
365
09377 Xylaria
Trên eô
Tam Đào
4
366 109376
Co ly bia
Iren cô Tam Đào
367 1
09399
M icruporus flabeiliformis

Trên nô Tam Đảo
14
368 1
09357
M icrơporus
Trên cô
Tam Đao
12
369 ị 09375
M icroporus
Trên gô Tam Dào
13
370 09365 Phelỉinus
Trên QÔ Tam Đào
4
371 09373 Inonotus
Trên RÔ Tam Đào
372
09262 Psathyrelìa
Trên gô Tam Đảo
1
373 09405
G anoderm a
Trên gô Tam Đảo
J
374
09374
A m auroderma
Trên đât Tam Đảo
2

375
09370 Inonoỉus
Trên gô
Tam Đào
2
376
09394
Corticiaceae
Trên gô Tam Đảo
377 09358
G anoderm a ausírale
Trên gô Tam Đảo
i
378
09406
M ycena
Trên gô Tam Đào
2
379 09363
G anoderma
Trên gô Tam Đảo
3
380
09359
Fomitopsis
Trên gô Tam Đảo
2
381
09407 Inonotus
Trên gô Tam Đảo

2
! 382
09385
Coriolus
Trên gô Tam Đảo
9
383
09381
Copinus
Trên gô
Tam Đảo 2
384 09369 Corticiaceae
Trên gô Tam Đảo
1
385
09368
M ycena
Trên gô Tam Đảo
1
386 09382 Cuniophora
Trên gô
Tam Đảo
9
387
09384 Coniophora
Trên gô Tam Đảo
388
09386 M vcena
Trên gô Tam Đảo
1

389
09395
ỉnonotus
Trên gô Tam Đảo
2
390
09364
Gcm odenna
Trên gô Tam Đảo
3
391
09365
Ả uricularia auricula
Trên gô Tam Dào
4
1
09361
Hypoxylon
Trên gô
Tam Đảo
2
393
09362 I Stereum
Trên tiô
Tam Đào
7

___
*394
1 09407

1
( opnnus com atus
Trên đât
NN
13
p
u)5 (J(M()8 ; Tricholoma lobavensc
;96 09409 I Plcuroius feruiac
'C)7 I 09410 Ị Golden moutain
'/X (19411 I A gancus bisporus
:9L> Í 09412 I Lentinus edodes.
400 I 09413 I Pleurotus salmo
401 ! 09414 i Agưricus blazei
ID2 ! 09415 D ictvophora duplicate
Trên Ẽồ
1 ren 20
Trên 2ồ
I rên đât
- T —
1 ren uo
NN
NN'
NN
NN
NN
Trên gồ I NN
Trên dát \JN
.
ren eo
NN

ĩ.ĩ. Nghiên cửu đặc điểm hình thái và hiển vi của một số loài quan trọng
* Sợi nấm
- Dưới kính hiển vi quane học của khoảng 100 loài
Ví dụ như:
ílv. . ;•
’ • t ỉ- '
Sợi nấm có khóa ờ
A uricuỉaria poỉytricha
- Dưới kính hiển vi điện tử của khoảng 10 loài.
Ví dụ nhu:
Sợi nấm với khóa điển hình
14
■ ( 'ác yêu tó hát thự va hữu thụ cua qua thê. bao ưôm:
■ I ũne. eai. mô
Lông ở Auriculariapolytricha Mô nấm của Xerotinus sp.
Liệt bào, lông cứng.
* Bào từ vô tính
Lông cứng ở Phellinus
Bào từ Coremiopìeurotus spp.
15
Chlamydospores ở Tomophagus
* N'anu và đam
Đảm và tiểu bính ờ Đảm ở Schizophyllum commune
fh psizv^u s marmoreus
16
* M;h> tu hữu tính
■■■ -ặ'
' 1 . ' V ■' ■ ;
4 % i t ?
i p '

-s. • ị
Mĩ. JỂ r?
ỊipÊS^ W c
- I !V!1 k:nh hiên V'i qu a n ” học khoanu 70 loài. Ví dụ như:
Bào từ đàm ờ Lentinus sajor-caju
(độ phóníỉ đại 400 lần)
- Trên kính hiển vi điện tư quét khoảng 20 loài. Ví dụ như:
Bào tử cùa Schizophyllum com m une
17
Bào từ Cookenici sinensis
Bào tử Cookenia sulcipes
Bào tứ Oudemansiella radicata
3.4. Định loại Nấm
3.4.1. Danh lục các taxon
Bao gồm 3 ngành (Myxomycota, Ascomycota, Basidiomycota), 3 lớp (Myxomycetes,
Ascomycetes. Basidiomycetes), bo. 47 họ. 139 chi, 347 loài. Trong đó ưu thế tuvệt đối thuộc về
Basidiomycota với các bộ nhiêu loài là: Ganodermatales, Hymenochaetales và Agaricales.
GIỚI NÁM
GIỚI PHỤ PROTOZOA FUNGI
NGÀNH MYXOMYCOTA - NẤM NHẦY
LỚP MYXOMYCETES
B ộ LICE ALES
18
r
IK.) I Y( (X;AI.AC KAK Corda. 182S
1. I ycoiỊíilíi L’j dcndrum (I ) l r . 1753 - Nam nha\ tím hong
ỈỈỌ l’HYSARALKS
IK.) PHYSARACEAE ChevalL 1826
2. Physarum iisteri Macbr. - Physarum luteo - album A & G. I.ist.
Term s r Fund of China p. 26, 1996.

Hi) s t e m o m t a i .es
HỌ STKMOM i IDACFAi: Fr„ 1832
Ttne S.C Funei of China p. 19, 1996
3. Stemonitis splendens Rost. - Nam nhầy lông sôcôla
CLAVICIPITALES
c L AVICI PITA c E A E
4. Curiliceps sobolifera (Hill.) Berk.et Br
5. Podostrom a alutaceum (Pers: Fr.) Ak.
6. Nectria cinnabarina (Tode) Fr.
NGÀNH ASCOMYCOTA - NÁM NANG, NẮM TỦI
LỚP ASCOMYCETES
Hộ XYLARIALES
HỌ XYLARIACEAETul & c. Tul., 1861
7. Duldinia concentrica (Bolt.: Fr.) Ccs. & de Not., 1863 - Sphaeria concenlrica Bolt. - Nam
Daldinia dong tarn - Breitenbach J., Kranzlin F., Fungi of Switzerland 1: 274, 1984.
8. Daltlinia calijarnica Lloyd
9. IJypoxylott multiform e (Fr.) Fr. - Hvpoxvlon crustaceum (Sow.) Nitschke
Regies I). & Spooner B., Mushroom Identifier p. 126. 1994
SM: 266. ĐTM: II, VI. VII. XVIII.
10. Xylaria berkelev Mont.
11. Xylaria fibula Mass.
12. Xylaria filiform is (alb.al Schw.) Fr.
13. Xylaria nigrescens (Sacc.) Lloyd
19
14. Xyluria polymorplui (Pers.: Fr.) Grew - Xyiosphaera polymopha (Per.ex Moral) Dumorticr. -
Sphiicria polym opha IVrs. - Nâni xylaria nhiều dạng
Dennis. Bristish Ascomycetes p. 284. 1968.
BỘ PEZ1ZALES
MỌ SARCOSCYPHACEAE I c Gal cx Hckblad. 1968
15. Cookeina sulcipes (Berk.) o. Kuntze. - Nam ly hồng lông mịn

lent! S.C Fuimi of China, p. 199, 1996.
16. c. tricholoma (Mont.) o. Kuntze. 1967 - Peziia tricholoma Mont. - Nấm ly hồng lông thô
leim S.C., 1 unui of China, p. 199. 1996.
17. c. sinense
IS. Cookeina speciosa (Ft'.: Fr.) Dennis
19. Galiella fava n ic a (Rehm.in Henn.) Nannf.et Korf
20. Galiella celebica (P. Henn) Nannf., “Ui trâu”
LỚP BASIDIOMYCETES - NÁM GIÁ, NẤM ĐẢM
LỚP PHỤ PHRAGMOBASIDIOMYCETIDAE -
NÁM GIÁ ĐA BÀO - NẤM ĐẢM ĐA BÀO
PHRAGMOBASIDIOMYCETES - PHRAGMOBASIDIOMYCETIDEA
B ộ AURICULARIALES - M ộ c NHĨ
HỌ AURICULARIACEAE Fr„ 1838
21. Auricularia auricula (Hook) Underw., 1902 - Auricularia auricula-judae (Bull.: Fr.) Berk. -
Auricularia auricula - judae (Bull.: Fr) Wettst. - Mộc nhĩ lông mịn
Smith A. H., Mushroom Hunter’s Field guide, p. 56, 1980.
22. A. delicata (Fr.) p. Henn., ] 893 - Laschia delicata l;r. - Mộc nhĩ nhăn
Pavlich, Ascomycetes & Basidiomycetes Peru I: 61, 1976.
23. A. fuscosu ccin ea (Mont.) Farlow. - Auricularia brasiliensis Lloyd. - Mộc nhĩ hông
Kiệt T.T., Nấm lớn ở Việt Nam 1:91, 1981.
24. Aurìcuỉaria polytriclia (Mont.) Sacc.), A. nigricans (Fr.) Graff . - Exidia polytricha Mont. -
Auricuìariaporphyrea (Lév.) Texeria - Mộc nhĩ lông
Pavlich. Ascomycetes & Basidiomycetes Peru ỉ : 63. 1976.
25. Auricuỉaria mesenterial Pet/.: Fr. - lỉelvclla mesenterial Dicks. - Mộc nhĩ vảy
20
r
Pcil.s [) iSi Spooner IV. Mushroom Identifier p. 126. 1994.
26. \nriculariu peltata I loycJ.
BỌ I RKMI I.LAU s - \ ( . \ \ Mil
n ọ I XI 1)1 AC I \I; R. r. Moore. 1978

27. Tremella fibulifera Moeller
28. r. fuciform is Berk., 1856 - Nấm I rcmclla trắng (tuyết nhĩ)
Che: C'.j Morph. & molecul. phynocenies Tremella p. 68. 1998.
29. r. m esenterial Ret/ : Fr 1822 - Tremella lutescens Pers. It. - Nam Tremella vàng (ngân nhĩ)
Che: c J M orph . & molecul. phynogenies Tremella p. 30, 1998.
LỚP PHỤ HOLOBASIDIOMYCETIDAE
NAM GIÁ ĐƠN BÀO - NÁM ĐẢM ĐƠN BÀO
B ộ DACRYOMYCETALES
IỈỌ DACRYOMYCETACEAE J. Schrot 1888
30. Dacrymyces palm atu s (Schw.) Bres.
31. Guepiniopsis spathularia (Schw.) Martin - G uepiniopsis spathularia (Schw) Pat. - Dacryupimax
pathularia (Schvv.) Martin - Nam thuỳ keo vàng
Kiệi T.T Nấm lớn ờ Việt Nam I: 91, 1981; Pavlich M., Ascomycetes & Basidiomyceles Peru p. 65, 1976.
HỌ CLAVARIACEAE
32. Aphelaria (leflecteus (Bres.) Corn.
33. Píerula m ultifida Fr. (Chev.).
Hộ APHYLLOPHORALES
HỌ STEREACEAE Pilat, 1930
34. Stereunt affine Lei.
35. Stereum hirsutum (Willd.: Fr.) Gray - Thelephora hirsuta Willd.
3oidin J., FI. Icon. Champ.Congo XVII: 186, 1961
3b. Stereum lobaíum (Kunze) Fr. - Thelepphora lobala Kze.
BoiJin J., FI. Icon. Champ.Congo XVII: 187. 1961
ĩ" 1. Stereum ostrea (Be. et Nees) Fr.
38. Stereum prineeps (Jungh.) Lei.
39. Stereum roseocarneum (Schvv.) Boidin
4(1. Stereum spectabiỉis KI
41. Xyỉobtìlus spectabiỉis ( Klot/.sch ) Boid 1858 - Stcrcum spectabilc klot/.sch.
I cim S.C 1 unui of China, p. 199. 1996.
IIỌ THELEIMIORACEAE

42. Tltelephora amboinen sis I.ei.
IIỢ PODOSCYPH VCFAE 1). A. Reid, 1965
CHI CYMATODERMA Jungh 1840
43. Cymatoderma dendriticum ( Pcrs. ) Reid - C ỉadoderris dendritica Pers.
44. Cyntaítìderm a eỉegans Jungh. - Cladoderris elegans ( Jungh. ) Fr.
HỌ STECCHERINACEAE Purmasto, 1968
CHI IRPEX Fr„ 1828
45. Irpex fla vu s Kl 1833 - Flavodon flavus (Kl.) Ryv., 1973 - Polyporus flavus Junch. 1839 (I.
Polyporusfla u s (Kl.) Jungh. - Trametes flavus (Kl.) Pat. - Hydnumìuteomarginatum Beeli
Geesteranus R. A., Fỉ. Icon. Champ.Congo XVII: 327,1970
Hộ CANTHARELLALES
MỌ CANTHARELLACEAE J. Schr t, 1888
CHI CANTHARELLUS Fr., 1821
46. Canthareílus m in o r Peck.
47. c. tubaeformis (Bull.: Fr.) Fr.
48. Craterellus aureus Berk.et Curt.,
49. Craterellus cornu copioides (L: Fr) Pers.
H Ọ C RATERELLACEAE Herter, 1910
CHI CRATKRELLUS Pers., 1825
50. Craterellus cornucopioides (I : Fr.) Pers.
1IỌ PTERUL \CEAE Corner, 1970
c m PTERULA It 1832
51. Pier Ilia debilis Corner
Iìộ HERICIALES
HỌ HERICIACEAE Donk, 1964
CHI HERICIUM Pers 1794
52. Hericitun erinaceum (Bull: 1 r.) Pers. - Nam đầu khỉ
r
IỈỌ (, w o r n RM VI ALKS
IỈỌ (;.\NOI)ERMATACEAE (I)onk) Donk, 1948

c HI C.ANODKRMA Karst 18X1 I INH CHI (NÁM LIM )
53. ( an< derma amboinense Fr (I.am.: 1 r.) Pat 1887 - Polyporus amboinensis Lam: Fr. - Nam lim
mọc chùm
Stew CM R. I Persoonia 7: 88, 1972.
54. ( unoderm a annulare (Fr.) Gilbn. - Polypurus annularis Fr. - Fumes annularis (r r.) Liovừ
/ hat J. [) G anoderm ataceae in China p. 100, 1989.
55. Canoderm a applanation (Pers.) Pat., 1889 - Boletus applanatus Pers., 1799 - Fames applanatum
I/Vi'S.) Fr. Polvporus leucophaeus Mont. - Fumes leucophaeus (Mont.) Cke. - Garnodenna
l.ucophaeum (Mont.) Pat. - Nam lim ong nhieu tang, CO linh chi
Stey.'.ert R. L., Persoonia 7: 61. 1972.
56. Vatwderma australe (Fr.) Pat., 1889 - Polyporus australis Fr., 1821 - G anoderm a tornatum
( \ ars.) Bres. - Gcmoderma orofluvum (Lloyd) Take care - Nam lim nhiều năm.
Zhac J. I)., G anodermataceae in China p. 67, 1989.
57. (f anoderma brow nil (Murr.) Gilbn., 1925 - E Ifvingia brownii Murr. - Ganoderm a applanation var.
irow nii (Murr.) Humphrey & Simonea Leus, Steyaert R. L., Persoonia 7: 66, 1972.
58. Oanoderma calidophilum Zao, Xu et. Zang
59. d anoderm a capense (Lloyd) Teng - Polyporus capensis Lloyd, 1916
/hat J. I)., Ganodermataceae in China p. 26, 1989.
60. Oanoderma colossunt (Fr.) Baker - Polyporus colossus Fr., 1851 - Ganoderma colossum (Fr.) Pat.
- Polyporus colossus Fr. - Tomophagus colossus (Fr) Murr.
Steyiert R. L., Persoonia 7: 97, 1972.
61. Ganoderma fulvellum Bros. - Fames fulvellum (Bres.) Sacc.
/l at J. ])., G cmodermataceae in China p. 74, 1989.
62. Cl (I noderm a gibbosu m (Nees) Pat.,1897 - G anoderm a applanatum (Pers.) Pat. var. stipitatum Pat.
• Polyporus gibbosus Nees - Ganoderma appỉanatum var. gibbosum (Nees) Teng
Zl'ia J. 1) Ganodcnnataceae in China p. 111. 1989.
63. Jdnoderma hainanettse Zao, Xu et. Zang
64. Janoderm a lobatum (Schw.) Atk 1908 - Polyporus lobatum Schii., 1832 - Fames lobatus
Schvv.) Cooke - Elf\nn%iii lohatu (Schw.) Murr.
23

/hat J. I ) ( idiuxJennciiaccac ill ('hina p. 114.
()5. (anodcrm a luciilum (Curtis: It.) p. Karst. I <s<s 1 - Polyporus lucidus W.Cent 1964 - [ ‘olyponts
licidus Curt.: It 1981 - Boletus lucidus \v. Curt Gunodermci poivchrom um \Y. Curt. - Nam lini,
lull i lii
Steyx'il R. L Persoonia 7: 93. 1972.
cIilbrtson R. I & Rwarden L North Am. polypores I: 299, 1986.
66. Uinodenna m u stoporum (Lev.) Pal., 1889 - Polvporus masiopurus Lev 1844 - Elp'ingia
mistopnru (Lev.) Imaz., 1952 - Gcmoderma subtornatum Murr.
Zhat J. 1) Ganodenncitaceae in China p. 30, 1989.
67. ianodernta mirabile (Loyd) Humphrey
68. (aiwderm a oroflavum (Lloyd).
69. (anoderm a philippii (Bres. & Henn.) Bres., 1932 - Gcirnoderma pseudoferreum (Wakef.) Over. &
iteinm. 1925 - Fumes pseudorreus Wakef, 1918 Fomes philippii Bres. - Ganoderma
jseucloferreum (Wakef.) Over. & Steinm.
Ste>iert R. L., Persoonia 7: 72, 1972.
70. xanoderm a sine use Zhao, Xu ct Zhang - G anoderma lucidum var. japonicum aut non Fr. -
(anoderm a faponicum sensu Feng
Zhai J. P., G anoderm ataceae in China p. 90, 1989.
71. kanoderma sessile Murr. (Thanglongenese)
72. (anoderm a tenue Zhao, XU & Zhang
Xha< J. I)., G anoderm ataceae in China p. 50, 1989.
73. Ianuderma tropicum (Jungh.) Bres., 1910 - Polyporus tropicus Jungh., 1838
(Jamderma tsunodae (Yasuda) Trott. - Elfvingia Isodoe (Yasuda ex Llod) Imazeki - Trachyderma
m nodae (Yasuda) Imazseki
Zhai J. I)., Ganoderm ataceae in China p. 95. 1989.
74. ianoderma torn atum (Pers.) Bres., 1912 - Polyporus tornatus Pcss 1826 - Ungulina
iigrulaccata (Cke.) Pat.
( HI AMAURODERMA Pat., 1889
75. ‘tnauroderma bataanense Murr., 1908 - G anoderm a bataanensis (Merr.) Sacc & Trott 1912 -
.maurodernui bataancn.se f. Lateralis Bres. - Ganoderma banaanense (Murr.) Sacc. - Nam VO

ICI1 ông to
24

×