TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP HCM
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA
Thuyết trình Môn: CÔNG NGHỆ CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT
GVHD : ThS. Bùi Tấn Nghĩa
Nhóm TH : 2
Lớp : DHHOLT
Khóa : 2013 - 2014
1. Nguyễn Thị Kim Chi 11316971
2. Trần Cảm 90244751
3. Võ Văn Học 11271711
4. Huỳnh Tiến Nghĩa 11266451
5. Phạm Thuần Lương 11291771
6. Đậu Thị Thùy Phương 11023072
NỘI DUNG
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
CHƯƠNG 3: KẾT LUẬN
CHƯƠNG 2: ỨNG DỤNG
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
Chất hoạt động bề mặt là chất có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của dung môi chứa
nó, có khả năng hấp phụ lên lớp bề mặt, có độ tan tương đối nhỏ
Ưa dầu
Ưa nước
Phần ưa nước( ái nước, háo nước) thường chứa các nhóm carboxylate,
sulfonate, sulfate, amine bậc bốn…… Nhóm này làm cho phân tử chất hoạt
động bề mặt có ái lực lớn đối với nước và bị kéo vào lớp nước.
Phần ưa dầu ( kỵ nước, ghét nước hay ái dầu, háo dầu,) là các gốc
hydrocarbon không phân cực kỵ nước, không tan trong nước, tan trong pha
hữu cơ không phân cực nên bị đẩy đến pha không phân cực.
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
PH
Â
N
L
O
Ạ
I
1
1
CHHĐBM điện tích âm
2
2
CHĐBM mang điện tích dương
3
3
CHĐBM không mang điện tích
4
4
CHĐBM lưỡng tính
Khi phân ly trong nước tạo ra một anion lưỡng cực và một cation
Khi phân ly trong nước thành một cation lưỡng tính và một anion
Khi hòa tan trong nước sẽ không phân ly
Một phân tử tạo nên một ion lưỡng cực
Các y u t nh h ng đ n ế ố ả ưở ế
s c căng b m tứ ề ặ
!"#$%
& '$%
$ ()*+
,-$./).01./)234
56.
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
7..8$%
,9:;)
Khi bề mặt tăng một giá trị ds thì năng
lượng bề mặt cũng tăng một giá trị dE
s
:
dE
s
=
hay
/ds
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
$%<=$%.01
./)>?)*+$%,9:;)
CHƯƠNG 2: ỨNG DỤNG
@A.!>? B1./)$C$%$% (4
D@ E ) (FG9B1./)$C$%$% (4
D@ E ) (FG9B1./)$C$%$% (4
Thuốc bảo vệ
thực vật
Thuốc bảo vệ
thực vật
Phân loại thuốc
bảo vệ thực vật
Phân loại thuốc
bảo vệ thực vật
D@ E ) (FG9B1./)$C$%$% (4
!"#$
!"#$
%&'(')&*
%&'(')&*
%*+,-.&/&0,1,
0234-56&7+,
%*+,-.&/&0,1,
0234-56&7+,
89,&
89,&
6$%)F.H*6$%!6.H
*6$%! 9F!"#$%I$J$%*+H*6$%.A.@
CHƯƠNG 2: ỨNG DỤNG
PH
Â
N
L
O
Ạ
I
T
H
U
Ố
C
1
1
34K:L)M&N$ <O$%C$%.P$>QGE $"E.
2
2
34K:L)M&N$4- >QGE $"E.)&"E. <O$%
3
3
34K:L)M!R$% <O$%C$%>Q!>S$%GE $"E.
4
4
34K:L)M!R$% <O$%4- >QGE $"E.
CHƯƠNG 2: ỨNG DỤNG
2.Các lo i hóa ch t nông ạ ấ
nghi pệ
T@F.
< ()$/:
D@F.
)&UVWF
@F.< ().R
X@W$,B$
F.)&UVWF
1
Là một sản phẩm hóa chất dùng trong nông nghiệp, có tác dụng diệt trừ sâu
bọ.
Hoạt chất
Hoạt chất
Thành phần trơ
Thành phần trơ
Tan trong nước (nhóm lân hữu cơ, carbamate, nhóm cúc).
Không tan trong nước (Clo hữu cơ – organochlorine
pesticides,
PHÂN LOẠI
Q$4P$
.Y,-$
F.)&UVWF
1
:;6</=>(?-@(9A
8&3(BC/=>D3EF*G;E.=H;I
87&(',91D('('!*H@(9E.
8C-&0G/,HH@(9D>/&0 /=>1J,H.,(1,>K
L
Hình 2.2 Minh họa hoạt nh của chất hoạt động bề mặt
M*KJ;6</=>D@(9(N/5K&I&1/=>
![]()
F.)&UVWF
1
:;6</=>&.&@(9O*,P
:;6</=>OK(?-& Q<RR;<9
:;6</=>&D(?-.&@(9;2SD;/&T/R9
U9P&=,.&V(&&D1+,;,W,XPYWZX[
&%1$>ZV ! .>$[
•
*1:\]^&=
•
_&3(BC/=>DC;E.DC3C=D3&&0
</=K/5EK&
>$\!4[$>!
GQ
.A.#4./)
•
#V,+,;,7/&*;D&*`ab5Ec,
:\]^& 2.&,BJP&-d&,
P
F.)&UVWF
1
Hình 2.3 Nonyl phenol
Hình 2.4 Các Nonyl phenol ethoxylate
.)\!4[$>!
])>5\!1)[^]_`
•
86&&ef;6</=>&&
•
8;E.75D,91
•
:16&J;K&0,A&eV#gD&eVhh#D&
eVhaa
aF* M:
86;J-)E+16&-K&
_&3(BC/=>&,,91D=D-E. /=>1D;
SDC</=6;f&=&0K&EcK9iYE
@(9K&&[D
C3C-&0@(9/dD,16GH@(9
_&,CC(;9iDC&*
F.)&UVWF
1
Hình 2.7 Hiệu quả dùng CHĐBM