1
MỤCLỤC
LỜINÓIĐẦU 3
CHƯƠNG1.MẠNGMÁYTÍNH 4
1.1Khái quátvềmạngmáy tính . 4
1.1.1Lịch sửpháttriển củamạngmáytính 4
1.1.2 Địnhnghĩa 4
1.1.3Phânloại mạng 5
1.1.4MạngtoàncầuInternet 8
1.2Thiếtkếvàhoạch địnhmộtmạng 8
1.2.1Mộtsốdịchvụcơbảntrênmạng 9
1.2.2Xuhướngtíchhợpcácdịch vụtrongmạnghiệnnay 10
CHƯƠNG2.PHẦNMỀMTHIẾTKẾ
VÀMÔPHỎNGMẠNGBOSONNETSIM
TM
13
2.1Phầnmềm thiếtkếvàmôphỏngmạngBosonNetSim . 13
2.1.1TổngquátvềphầnmềmBosonNetSim 13
2.1.2Giaodiện củachươngtrình 14
2.1.3Cáclệnh cơbản củaBosonNetSim 16
2.2Cácmodulecủaphầnmềm BosonNetSim 18
2.2.1BosonNetSim 18
2.2.1.1StandAloneLabs 19
2.2.1.1.1CáclabcótrongmoduleStandAloneLabs 19
2.2.1.1.2Thựchành bài Lab13RIP. 24
2.2.1.2SequentialLabs 29
2.2.1.2.1CáclabcótrongmoduelSequentialLabs 29
2.2.1.2.2Thựchành bài Lab5TFTP 30
2.2.1.3ScenarioLabs 32
2.2.1.3.1CácbàilabcótrongmoduelScenario Labs 32
2.2.1.3.2Thựchành bàiLab22VLANsvàLab23DeletingVLANs 33
2.2Phầnmềm môphỏngvàthiếtkếmạngBoso nNetworkDesigner 37
2.2.1Giới thiệuvềphầnmềm BosonNetworkDesigner 37
2.2.2Thựchành thiếtkế,cấuhìnhmạngbằngBosonNetSim 38
2.2.2.1Yêucầu 38
2.2.2.2Thựchiện . 39
CHƯƠNG3.TỔNGKẾTVÀHƯỚNGNGHIÊNTIẾPTHEO 47
3.1Mạngmáy t ínhvàsựhỗtrợcủacácphầnmềmmôphỏng 47
3.2Hướngnghiêncứusắptới trongđồántốtnghiệp 47
TÀILIỆUTHAMKHẢO 49
2
LỜINÓIĐẦU
Trongthờiđạibùngnổvềcôngnghệthôngtinnhưhiệnnay,mạngvàInternetđãtrở
thànhmộtphươngtiệnvàmộtnhucầukhôngthểthiếuđốivớimỗiconngười.Mạng
vàInternet cũngđãtrởthành1trongnhữngthướcđoquychuẩnthểhiệntrình độphát
triểncủa1quốcgiabêncạnhnhiềuyếutốcơbảnkhác.Thấyrõđượcsựcầnthiết
cũngnhưtầm quantrọngcủaviệctiếpcậnvớinhữngxuthếpháttriểnchungcủathời
đại, bảnthân emnhận thấynhững kiếnthức của mìnhcòn hạnhẹp, chưacó được
nhiềunhữngkiếnthứcnềntảngcũn gnhưnângcaovềmạng.Trongthờigianth ựctập
tốtnghiệpcủamình, bêncạnhviệctìmhiểuvềmạngmáytính,e mthấyviệc thiếtkế
vàmôphỏngmộtmạn gtrongthựctếlàmộtđiềukhôngđơngiảnvềmặtcôngnghệ
cũngnhưvềthiếtbị,chínhvìvậy,cácphầnmềmhỗtrợmôphỏngmạn glàmộtcông
cụrấthữuíchkhôngchỉđốivớinhữngnhàquảntrịmạng,màcònvớinhữngngườ i
quantâmđếnmạngmáy tínhvàđặcbiệt cóíchrấtlớ nđốivớinhữngsinhviêncóthể
thựchànhquacácthiếtbịảomàphầnmềmcungcấp.
3
CHƯƠNG1:MẠNGMÁYTÍNH
1.1.Kháiquátvềmạngmáytính.
1.1.1Lịchsửpháttriểncủamạngmáytính.
Lịchsửpháttriểncủamạngmáytínhkháphứctạp.Nóliênquanđếnnhiềunơi,nhiều
vùng,nhiềungườitrênkhắpthếgiớitrongnhiềunăm.Saumộtthờigiandàivớisựra
đờicủanhiều những phátminhmớiđãlàmhi ệnđạihoádầnchiếcmáyvitính.
Đếnđầunhữngnăm70,hệthống thiếtbịđầu cuốicủaIBMrađờichophépmởrộng
khảnăngtínhtoáncủacáctrungtâmmáytínhđếncácvùngởxa.Đếngiữanhững
năm70,IBMđãgiớithiệumộtloạtthiếtbịđầucuốiđượcthiếtkếcholĩnhvựcngân
hàng,thươngmại.Thôngquadâycápmạng,c ácthiếtbịđầucuốicóthểtruycậpcùng
mộtlúcđếnmộtmáutínhdùngchung.Đếnnăm1977,cồntyDatapointCorporation
đãtungrathịtrườnghệđiềuhànhmạngcủamìnhlà“AttacheResourceComputer
Networ k”(Arcnet)chophépliênkếtcác máytínhvàcácthiếtbịđầucuốilạibằng
dâycáp mạng,vàđó chínhlàhệđiềuhànhmạngđầutiên.
1.1.2Địnhnghĩa
Mạngmáytínhlà mộttậphợpcácmáytínhđượcnốivớinhaubởiđườngtruyềntheo
một cấutrúc nàođó vàthông quađó cácmáy tínhtrao đổithông tinqua lạicho
nhau.
Hình1.1:Môhìnhmạngcơbảnnhất
Nóimộtcáchcơbản,mạngmáytínhlàhaihaynhiềumáytínhđượckếtnốivớinha u
theomộtcáchnàođósaochochúngcóthểtraođổithôngtinqualạivớinhau.Mạng
máytínhrađờixuấtpháttừnhucầumuốnchisẻvàdùngchungdữliệu.Khôngcóhệ
thốngmạngmáytínhthìdữliệutrêncácmáytínhđộclậpmuốnchiasẻvớinhauphải
4
thôngquacáctrunggian,điềunàygâybấttiệnchongườidùng.Cácmáytínhđược
kếtnốimạngvớinhauchophépnhiềukhảnăngứngdụn gđượcthựcthi:
· Sửdụngchungcáccôngcụtiệních.
· Chiasẻkhodữliệudùngchung.
· Tăngđộtincậy củahệthống.
· Traođồithôngđiệp,hìnhảnh.
· Dùngchungcácthiếtbịngoạivi.
· Giảmthiểuchiphívàthờigianđilại.
1.1.3Phânloạimạng
Dohiệnnaymạngmáytínhđượcpháttriểnkhắpnơivớinhữngứngdụngcàn gngày
càngđadạngnênvịêcphânloạimáytínhlàmộtcôngvịêcrấtphứctạp. Ngườitac ó
thểphânloạimạn gtheonhiềuhìnhthứckhácnhau,theophạmvi,theocấutrúchay
theophươngthứcxửlýthôngtintrongmạng.
1.1.3.1Phânloạimạngtheophạmvi
v Mạngtoàncầu(GlobalAreaNetworkG AN):kếtnốimáytínhtrênphạmvi
khắpcácchâulụccủatráiđất.Kếtnốinàyđượcthựchiệnthông quamạng
viễnthôngvàvệtinh.
v Mạngdiệnrộng(WideAreaNetworkWAN):kếtnốicácmáytínhtrongnội
bộcácquốcgiahaygiữacácquốcgiatrong1châulục.Thôngthườngkếtnối
nàyđượcthựchiệnthôngquamạngviễnthông.CácWANcóthể đượckếtnối
vớinhauđểtạothànhGAN.
Hình1.2:Mạngdiện rộngWAN
v Mạngđôthị(MetropolitanAreaNetwork MAN): kếtnốicácmáytínhtrong
phạmvimộtthànhphố.Kếtnốinàyđượcthựchiệnthôngquamôitrường
truyềntốc độcao(50100Mbit/s)vớiphạmvinhỏhơn50km.
5
Hình1.3:Mạngđô thịMAN
v Mạngcụcbộ (LocalAreaNetwork LAN):kếtnốicácmáytínhtrongphạmvi
hẹp,nhỏhơn1km.Kếtnốiđượcthựchiệnthôngquamôitrườngtruyềntốcđộ
caovídụcápđồngtrụchaycápquang.LANthườngđượcsửdụngtrongnội
bộ một cơquan,tổ chức, trườnghọc……Các LANcóthể kếtnối với nhau
thànhcác WAN.
Hình1.4:Mạngcụcbộ LAN
1.1.3.2Phânloạitheocáchthứckếtnốimạng
v MạngdạngBUS(BusTopology):TrongmạngdạngBUS,cácmáytínhđược
nốivàomộtđườngdâytruyềnchính(bus).Đườngtruyềnchínhnàyđượcgiới
hạnbởihaiđầubởimộtloạiđầunốiđặcbiệtgọilàterminatorr(dùngđểnhận
biếtlàđầucuốiđểkếtthúcđườngtruyềntạiđây). MỗitrạmđượcnốivàoBus
quamộtđầunốichữT(T_connector)hoặcmộtbộthuphát (transceiver).
Hình 1.5CấutrúcmạngdạngBUS
6
v Mạngdạngsao(Star Topology):Ởdạngsao,tất cảcáctrạmđượcnốivàomột
thiếtbịtrungtâm(HUB)cónhiệmvụnhậntín hiệutừcáctrạmvà chuyểntín
hiệuđếntrạmđích.Trongtrườnghợ pcáphỏngthìchỉriêngmộttrạmkhông
hoạtđộng,cònnếutrungtâmchuyểnmạchbịhỏngthìtoànmạngcũngsẽbị
hỏng.
Hình1.6CấutrúcmạngdạngSao
v Mạngdạngvòng(RingTopology) :Cácmáytính đượcliên kếtvớinhauthành
mộtvòngtrònkhépkín.Thôngtịntruyềnđitrongmạngtheomộthướng.Đầu
phátcủatrạmnàysẽlàđầuthucảutrạmtiếptheo.Nhưvậytrườnghợpmạch
vòngnếu bịđứthoặc mộttrạmbị lỗithì mạng vòngRingcũng khônghoạt
động.
Hình 1.7Cấutrúcmạngdạngvòng
v Mạngdạnghỗnhợp:trongthựctếtuỳtheoyêucầuvàmụcđíchcụthểtacó
thể thiết kế mạng kết hợp các dạng sao, vòng, tuyến để tận dụng các điểm
mạnhcủa mỗimạng.
o Phânloạitheophươngthứcxửlýthôngtinbêntrongmạng.
Cóhaiphươngthứcxửlýthôngtintrongmạnglà:x ửlýtậptrungvàxửlýphân
tán.
v Phươngthứcxửlý tậptrung(mạngClientSever)
7
v Phươngthứcxửlý phântán(mạngnganghàngpeer–topeer)
o Phânloạitheophươngthứckếtnốimạng.
v Vớiphươngthức“điểmđiểm”,cácđườngtruyềnriêngbiệtđượcthiếtlậpđể
nóicác cặpmáytínhlạivớinhau.Mỗimáytínhcóthểtruyềnvànhậntrựctiếp
dữliệu hoặccóthểlàmtrunggianlưutrữnhữngdữliệumànónhậnđượcrồi
sauđóchuyểntiếpdữliệuđichomộtmáykhácđểdữliệuđóđạttớiđích.
v Vớiphươngthức”điểmnhiềuđiểm”,tấtcảcáctrạmphânchiachung một
đườngtruyềnvậtlý.Dữliệuđượcgửiđ itừmộtmáytínhsẽcóthểđượctiếp
nhậnbởitấtcảcácmáytínhcònlại,bởivậycầnchỉ rađịachỉđíchcủadữliệu
đểmỗimáytínhcăncứvàođókiểmtraxemdữliệucóphảidànhchomình
không,nếuđúngthìnhậncònnếukhôngthìbỏqua.
1.1.4.MạngtoàncầuInternet.
MạngtoàncầuInternetlàmộttậphợpbaogồmrấtnhiềumạngtrênkhắpthếgiới.
MạngInternetbắtnguồntừmộtthửnghiệmcủaCụcquảnlýcácdựánnghiêncứu
tiêntiến(AdvancedReasearchProjectsAgencyARPA)thuộcBộquốcphòngMỹ,
đãkếtnốithànhcồncácmạngmáytínhchophépcáctrườngđạihọcvàcáccôngtytư
nhânthamgiavào cácdựánnghiêncứu.
Vềcơbản,Internetlàmộtliênmạngmáytín hgiaotiếpd ướicùngmộtbộgiaothức
TCP/IP(Transmission Control Protocol/Internet Protocol). Giaothứcnày cho phép
mọimáytínhtrênmạnggiaotiếpvớinhaumộtcáchthốngnhấtgiốngnhưmộtngôn
ngữquốctếmàmọingườisửdụngđểgiaotiếpvớinhauhàngngày.Sốlươngmáy
tínhkếtnối mạngvàsốlượngngườitruycậ p vàomạngInternettrên toànthếgiới
ngàycàngtăn glên nhanhchóng.
1.2Thiếtkếvàhoạchđịnhmộtmạng
Trongthờiđạingàynay,việctriểnkhainhữnghệthốngmạngmáytínhlàmộtviệc
làmrấtcầnthiếtvàquantrọng.Vớisựbùngnổcủacôngnghệthôngtin,cuộcsống
củaconngườiđãgắnliênvớimạng,vớiinternetvàngườitagọithờiđạinàylàthời
đạisố,cuộcsốngsố.
Ngoàiviệcchiasẻthôngtinđơnthuầngiữacácmáytínhtrongmộthệthốngmạng,
sựrađờicủamạngmáytính vàviệcliênkếtgiữacácmạngmáytínhmộtcách rộng
8
rãivàhầu khắp,tạonênmộthệthốngmạngtoàncầu nhưhiệnnayđãmởrarất
nhiềunhững ứngdụngcũngnhưcácdịchvụtíchhợptrênnềncông nghệmạng.
1.2.1Mộtsốdịchvụcơbảntrênmạng
+DịchvụtruynhậptừxaTelnet
Telnetchophépngườisửdụngđăngnhậptừxavàohệthốngtừmộtthiếtbị
đầucuốinàođótrênmạng.Với Telnetngườisửdụnghoàntoàncóthể làm
việcvớihệthốngtừxanàođónhưthểhọđangngồilàmviệcngaytrướcmàn
hìnhcủahệthống.KếtnốiTelnetlàmộtkếtnốiTCPdùngđểtruyềndữliệu
vớicácthôngtinđiềukhiển.
+Dịchvụtruyềntệptin(FTP)
Dịch vụ truyền tệp tin (FTP) là một dịch vụ cơ bản và phổ biến cho phép
chuyểncáctệpdữliệuliênquangiữacácmáytínhkhácnhautrênmạng.FTP
hỗtrợtấtcảcácdạngtệp,trênthựctếnókhôngquantâmtớiđịnhdạngcủatệp
làâmthanh,hìnhảnhhaydữliệu,làtệpvănbảnmãASCIIhaycáctệpdữliệu
dạngnhiijphân.Vớicấuhìnhcủa máyphụcvụFTP,cóthểquiđịnhquyền
truynhậpcủangườisửdụngvớitừngthưmụclưutrữdữliệu,tệpdữliệu cũng
nhưgiớihạnsốlượngngườisửdụngcókhảnăngcùngmộtlúccóthểtruy
nhậpvàocùn gmộtnơilưutrữdữliệu.
+DịchvụGopher
TrướckhiWebrađời,Gopherlàdịchvụrấtđượcưachuộng.Gopherlàmột
dịchvụchuyểntệptươngtựFTP,nhưngnóhỗtrợngườidùngtrongviệccung
cấpthôngtinvềtàinguyên.ClientGopherhiểnthịmộtthựcđơn,ngườidùng
chỉviệclựachọncáimàmìnhcần.Kếtquảcủaviệclựachọnđượcthểhiệnở
mộtthựcđơnkhác.Gopherbịgiớihạntrongcáckiểudữliệu.Nóchỉhiểnthị
dữliệudướidạngmãASCIImặcdùcóthểchuyểndữliệudạngnhịphânvà
hiểnthịnóbằngmộtphầnmềmkhác.
+DịchvụWAIS
WAIS(WideAreaInfor mationServes)làmộtdịchvụtìmkiếmdữliệu.WAIS
thườngxuyênbắt đầuviệctìmkiếmd ữliệutạithưmụccủamáychủ,nơichứa
toànbộdanhmụccủa cácmáyphụcvụkhác.SauđóWAISthựchiệntìmkiếm
tạimáyphụcvụthíchhợpnhất.WAIScóthểthựchiệncôngviệccủamìnhvới
9
nhiều loạidữliệu khácnhau nhưvăn bản ASCII,PostScript,GIF,TIFF, E
mail….
+DịchvụWorldWideWeb
WorldWide Web(WWWhayWeb)làmộtdịchvụtíchhợp,sửdụngđơngiản
vàcóhiệuquảnhấttrênInternet.WebtíchhợpcảFTP,WAIS,Gopher.Trình
duyệtWeb cóthểchophéptruynhậptấtcảcácdịchvụtrên.
Tài liệu WWW được viết bằng ngôn ngữ HTML (HyperText Markup
Language)haycòngọilàngônngữđánhdấusiêuvănbản.Siêuvănbảnlàvăn
bảnbìnhthườngcộngthêmmộtsốlệnhđịnhdạng.HTMLcónhiềucáchliên
kếtvớicáctàinguyênFTP,Gophersevr,WAISservervàWebserver.Web
serverlàmáyphụcvụWeb,đápứngcácyêucầuvềtruynhậptàiliệuHTML.
Web server trao đổi các tài liệu HTML, bằng giao thức HTTP (HyperText
TransperProtocol)haycòngọilàgiaothứctruyềnsiêuvănbản.
TrìnhduyệtWeb(Webclient)làchươngtrìnhđểxemcáctàiliệuWeb.Trình
duyệtWeb cóthểthựchiệncáccôngviệckhácnhưghitrangWeb vàođĩa,gửi
Email,tìmkiếmxâukýtựtrêntrangweb,hiểnthịtệpHTMLnguồncủatrang
Web. Hiện nay có rất nhiều trình duyệt W eb được sử dụng như Internet
Explorer, Netscape,Opera,MozillaFirefox…
+Dịchvụthưđiệntử(Email)
Dịchvụthưđiệntửlàmộtdịchvụthôngdụn gnhấttrongmộthệthốngmạng
dùlớnhaynhỏ.Thưđiệntửđượcsửdụngrộngrãinhưmộtphươngtiệngiao
tiếphàngngàytrênmạngnhờtínhlinhhoạtvàphổbiếncủanó.Từcáctrao
đổithưtínthôngthường,thôngtinquảngcáo,tiếpthị,đếnnhữngcôngvăn,
báocáohaykểcảnhữngbảnhợpđồngthươngmại,chứngtừ,… tấtcảđều
được traođổi qua thưđiệntử. Mộthệ thống thưđiện tửđược chialàmhai
phần,MUA(Mail UserAgent)vàMTA(MessageTransferAgent).
1.2.2Xuhướngtíchhợpcácdịchvụtrongmạnghiệnnay
Vớivàitròngàycàngquantrọngđốivớisựpháttriểncũngnhưtiếnbộcủaxãhội.
Vớinhữngbướcpháttriểnvượtbậccủacôn gnghệsố hiệnnay,xuhướngtíchhợp
cácdịchvụtiệníchtrênmạn gđanglàmộtvấnđềmangtínhthờisưvànónghổi
hiệnnay.Côngnghệthayđổitừngphút, từnggiây,bêncạnhviệccóđượcnhững
10
bướctiếnxahơntrongsưpháttriểnthìmụcđíchcuốicùngcủacôngnghệlàphục
vụvàđápứngnhữngnhucầuvàđòihỏicủaconngười.Sựtiệnlợicũngnhưcác
tínhnăngmàmạngmanglạichoconngườingàycàngđượcthểhiệnmộtcáchrõnét
vaitròkhôngthểthiếucủanóđốivớiđờisốngvàsưpháttriểncủaconngười.Tích
hợpcáccôngnghệtrênnềnmạngđiệntửhiệnnayđã,đangvàsẽđượcpháttriển
vớinhiềuloạihìnhkhácnhau,điểnhìnhhiệnnaylàmộtsốdịchvụsau:
+DịchvụVolIP
VolIp(VoiceoverIP)đúngnhetêngọicủanó,”truyềntàigiọngnóiquamạng”.
Đâylàmộtphươngthứcgửithôngtinthoạitrựctiếpthôn gquamạngInternet. Về
cơbản,nókhôngcógìkhácsovớicáchthựchiệncuộcgọitraođổithôngtinthoại
thôngthườngbằnghìnhthứcđiệnthoaịvôtuyếnvàhữutuyếnhiệncó,tuynhiên,
VolIPcónhiềuđiểmti ếnbộhơ n.VolIpchophépkếtnốitừPCtớiPC,từPCtới
điệnthoại,từđiệnthoạitớiPCvàtừđiệnthoạitớiđiệnthoại,Vớidịchvụnày,
ngườisửdụngcóthểgiảmchiphícuộcgọisovớicáccáchgọithôngthườngvì
không phảichi trảnhững khoảnphíchođườngdây cũngnhư nhiều trung gian
khác.Chấtlượngdịchvụcũngổnđịnhvàtốthơn,trễtrênđườngtruyềntải,tình
trạngmấttínhiệunhỏhơn5%.Dịchvụnàyhiệnđangđượcphổbiếnrộngrãi.
+DịchvụIPTV
IPTV(InternetProtocolTeleVision)làdịchvụtruyềntảitruyềnhìnhhoạtđộng
trênInternet.MộtđiểmquantrọnglàIPTVkhôngphảilàdịchvụpublicInternet
mànómangtínhprivate.Cácnhàcungcấpdịchvụsẽchắcchắnvềchấtlượng
dịchvụ(QoS)chokháchhàngcủamình.TrongmộtmạngIPTV,tínhiệutruyền
hìnhđượcưutiênở mứccaonhất. Dịch vụIPTVđòihỏi1bộpháttốiưucho
nhữngchươngtrìnhmangtínhthờigianthực.KhidùngIPTV,ngoàiviệccóthể
xemcáckênhtruyề nhìnhkhácnhau(tươngtựnhưkhidùngdịchvụtruyềnhình
cáp),NSDcóthểxemphimtheoyêucầu(videoondemand)theophươngthức
chọnlựaphimtrongdanhsáchcósẵn
+DịchvụVideo Conference.
Hộinghịtruyềnhình(VideoConference)làdịchvụđượctriển khaivàsửdụng
dựa trên các côn g nghệ mạng truyền thông như IP (Internet Protocol), ATM
(AsynchronousTranferMode),POST,hayISDN.Dịch vụnàycungcấpkhảnăng
11
truyềnhìnhảnh,âm thanhtrựctuyếngiữanhiềuđiểmtrênmạng,giúptăngcườn g
khảnăngtươngtác,traođổigiữacácthànhviêntronghộinghị.
• Hộinghị,giaoban,traođổicôngviệccủacácđơnvịcóvịtríđịalícáchxanhau.
• Dạyvàhọctrựctuyếntừxatheomôhìnhhọctrênmạng(ELearning)
• Chămsócytếtừxa:ngườibệnhcóthểđược khámbệnh, chẩnđoánhaythậm
chíphẫuthuậtgiántiếptừcácchuyêngiaytếtạinhữngnơirấtxa
• Cáccôngviệcvàlĩnhvựcyêucầutraođổithôngtin,hìnhảnh,âmthanhthời
gianthựckhác.
Giảmthiểuthờigianđilại.
Giảmthiểuchi phíđilạivàsinhhoạt.
Lưulạitoànbộnộidungcuộchọp.
Tận dụngđượccáccơ sởhạtầngmạngkhácnhau.
Thôngtintrongsuốt,liêntụcvàtoàncầu.
Manglạikhảnăn gứngbiếntứcthờivàquyếtđịnhnhanhchóng,kịpthời.
Đặcđiểmnổibật
Cóthểnói,ởđâucómạngởđógiảiphápcóthểứngdụng.
Hìnhảnh,âmthanhthựcTạocảmgiáctậpthungtrựctiếpđốivớimỗingười
thamdựcuộchọp.
Khả năngdiđộng Giảiphápđuợckếtcấuđơngiản,gọnnhẹvàtậndụngđược
phầnlớncácthiếtbịvănphòng.Dovậy,cóthểdichuyểndễdàngtừnơinàyđến
nơikhác.
Thiếtlậpcuộchọpnhanhchóngvàsửdụngdễdàng Giaodiệnphầnmềmđiều
khiểntronggiảipháp thânthiệnvớingườisửdụng.
+CácdịchvụtrựctuyếnthựchiệnquaInternet
Trongđờisốnghiệnnay,Internetđãtrởthànhmộtcôngcụđắclựcphụcvụcho
cácnhưcầucủaconngười,giảmthiểuđượcrấtnhiềunhữngchiphívềmặttiền
bạc,cũngnhưthờigian,làmchothôngtintrởnênnhanhchóngvàhữudụnghơn.
Córấtnhiềudịch vụtrựctuyếnđượcthiếtlậpvàtriểnkhai thôngquaInternetnhư
bánhàngtrựctuyến,nghenhạctrựctuyến,gametrựctuyến……
Trongtươnglaigần,rấtnhiềucácdịchvụsẽđượcxâydựngtrên nềnIPvàcóthể
nóivuirằng,loàingườiđangsốhoácùngvớicôngnghệ.
12
CHƯƠNG2:PHẦNMỀM THIẾTKẾ VÀMÔ
PHỎNG MẠNG BOSONNETSIM
TM
2.1.PhầnmềmthiếtkếvàmôphỏngmạngBosonNetsim
TM
.
2.1.1TổngquátvềphầnmềmBosonNetsim
TM
.
BosonNetsim
TM
làmộtphầnmềmmôphỏngmạngchophépngườidùngthiếtkếvà
xâydựngnhữnghệthốngmạng vàchạy môphỏngtrên máytính.Đãcórấtnhiề u
chươngtrìnhmôphỏngmạngnhưngchúngkhôngđưarachongườidùn gthấyđược
rõnhữnggìthựcsựđangdiễnratrongmạng.
Công nghệ góiảocủa Boson chophép tạoranhững gói mạng riêngrẽđược định
tuyếnvàchuyểnmạchthôngquamạngmôphỏng,chophépphầnmềmNetsimxây
dựngnênnh ữngbảngđịnhtuyếnảoriêngbiệtchomốigiaothức mạng khácnhau
thayvìphảixâydựngmôphỏngcảmộtmạngthực.Chínhcôngnghệnàychophép
nhữngngười dùngcó thểcó thểphát triểnđượcnhiều nhữngý tưởng thiếtkếcủa
mình.
ChứngchỉCiscoCCNA
TM
làmộtkếtquảmànhiềungườimuốnđạtđượckhisửdụng
chươngtrìnhnày. Phần mềmNetssimcóđầyđủnộidungcủaCCNA®ICND(640
811)ANDCCNA®INTRO(641821)/ICND
TM
2.0.Nhữngbàilabnàysẽhướngdẫn
chongườidungcóthểcấuhìnhcho routervàswitchtrongnhiềubốicảnhkhácnhau.
Saukhihoànthành1bàilab,ngườidùngcóthểtựxâydựngnhữnglabtheoyêucầu
củariêngmình.Vớitínhkhảthitrongviệchướngdẫnvàchophéptự xâydựng,thiết
kế mạng, phần mềm Netsim thực sự có hiệu quả hơn việc sử dụng các router và
switchthực,nóchophépngườidùngvẫnthựcthiđượcmạngmàkhôngcầnphảicó
thiếtbịthựctế.
ChứngchỉCiscoCCNP
TM
làmộtchứngchỉtiếptheocủaCCNA
TM
.Netsimcũngcó
rấtnhiềucácchủ điểmtrongchươngtrìnhCCNP
TM
nhưISDN,Catalyst5002,Fast
Ethernet,Routing,Switching, Access….PhầnmềmBosonNetwork Designer
TM
cho
phépngườidùngcóthểthiếtkếvàhoạchđịnhchomộtmạng.Vớirấtnhiềucôn gcụ
hỗtrợ,ngườidùngcóthểcấuhìnhchoRouter,lưucấuhìnhvàtảichúnglênrouter
thực.
13
Các giao thức định tuyến bổ sung là một trong những yêu cầu tương đối khó mà
ngườidùngcóthểgặpphải.,phầnmềmnàysẽchophépngườidùngcóthểtạoramột
đườngdẫnảohoặckiểmtrảmạngvàsosánhnhữngđiểmkhácbiệttrongkếtquảthu
đượctrướckhithựcthi cácgiaothứcnhưEIGRP,RIPhayOSPF.
Khitrongmạngcủabạnxảyrasựcố,bạncóthểtạomộtphiênbảnảomạngcủabạn
bằngchươngtrìnhBosonNetworkDesigner
TM
vàgiảiquyếtcácsựcốmàkhôngcần
phảitháogỡhệthống.
Phần mềm Netsimlà mộtphần mềmlinhhoạt vàhữuích chophép bạnthực hiện
nhưngmôphỏngmạngvớinhiềudữliệukhácnhauđồngthờixửlýcácsựcốxảyra
tronghệthốngmạng.
2.1.2Giaodiệncủachươngtrình.
Saukhicàiđặtphầnmềm,bạnchochạychươngtrình.Trướckhichạychươngtrình
chính,BosonLabNavigatorsẽchophépbạnlựachọncáclabtheoýmuốn saukhi
chọnđược1labthích hợp,bạnchọnLoadLab.chươngtrìnhNetSimchínhsẽ hiệnra.
ThanhcôngcụMenuFile
14
· Newnetmap:Tạo1 topomớiquachươngtrìnhNetworkDesigner.
· LoadNetmap:Chophépnạp1topođãthiếtkếsẵn.Hiểnthịra1hộpthoại
đểtìm đếnfileđãcó
· PasteRealRouterConfigs:Chophépđặt1đoạnvănbảnvềcấu hìnhcủa
thiếtbịđểcấuhìnhthiết bị
· LoadSingleDeviceConfig(Merge):Lưugiữcấuhìnhhiệnhànhvàcho
phépnập cáccấuhìnhđãcótrướcđó.
· LoadSingledeviceconfigs(overwrite):Chophépnạpnhanhcáccấuhình
đượclưugiữtạothờ iđiểmđãđượclưutrướcđó.
· SaveSingleDevicesconfig:Lưugiữcấuhìnhcủa1thiếtbịdướidạngfile
.Rtf
· SaveMultiDevicesConfig:Chophéplưugiữnhanhcấuhìnhcủacác
thiếtbịhiệnhành.
· Print:Chophépinnộidungtrênmànhìnhhiệnhành.
· Exit:Thoátkhỏichươngtrình.
ThanhcôngcụMenuModes:
· BeginnerMode:GiaodiệnWiWhiệnthịchophépvàoeRouter.Từmàn
hìnhnàytacóthểvàocácRouterkhácnhanh chóngbằngcác phímtắt.F1
tương ứngRouter1.F2tương ứngRouter2…
· AdvancedMode(Telnet):MởcácRouter,Switch,Stationtheogiaotiếp
Telnet.Đểkếtnốitới1thiếtbịkháctacóthểdùngtổhợpphìmtắtCtrl+
Q.
· Toolbar/RemoteControl:Chophépmởcácthiếtbịnhanhchóngthông
qua1bảngđiều khiển
· Chứcnăngvềmỗitùychọntrongthanhcôngcụtool:
· Checkforupdates:TìmkiếmnhữngVersionmớinhấttừtừnhàsảnxuất
quatrangWebwww.boson.com
· UpdateswebPage:Kết nốitớitrangchủđểtìmnhữngthôngtincậpnhập,
cácbài thựchànhmới…
15
· AvaibleCommands:Chophéptìmcáclệnhvềcácsảnphẩmhiệncócủa
Cisco
· Grapemylab:Tiệníchkiểmtracácbàilabđãcó.
· ChangeDefaulttelnet:Cungcấp đặctínhchophépchọncáctùyỳứng
dụngTelnetđểtelnet vàocácthiếtbị.
CáctùychọntrongthanhOrdering:
Cácchứcnăngliênquanđếnbảnquyềnphầnmềm.CụthểlàBuynow,Enter
RepairKey,ThanhyouforPurchasing,RemoveRestration,haycáctùychọn
tiếngtrong Languge.Netsimhỗtrợcácngônngữnhưlà:English,Spanish,
Japanse….
2.1.3CáclệnhcơbảncủaBosonNetSim
TM
LỆNH MIÊUTẢ
Enable Chuyểnsangchếđộ đặcquyền.
Disable Chuyểntừchếđộđặcquyềnsangchếđộngười
dùng.
Logout Thoát.
Configterminal Chuyểnvàochếđộ cấuhìnhvàthayđổicấuhình
đangchạyhiệnthời.
Configmemory Chuyểncấu hìnhkhởiđộngvàocấuhìnhđangchạy.
Confignetwork Chuyểncấu hìnhlưutrữởhosttftpvàocấuhình
đangchạy
Interface Chuyểnvàochếđộ cáuhìnhchothiếtbịkếtnối.
Interfacefastethernet0/0 Chuyểnvàochếđộ cấuhìnhthiếtbịkếtnốitạicổng
FastEthernet.
Lineconsole0 Chuyểnvàochếđộ console
Routerrip Chuyểnvàochếđộ cấuhìnhchorouter.
? Đưaradanhsáchcáclệnh
showhistory Đưaradanhsáchcáclệnhvừađượcsửdụng.
showterminal Đưarahiệntrạngcácthiếtbị.
16
<ctrlA> Chuyểndấunhắcđếnđầudòng
<ctrlE> Chuyểndấunhắcđếncuốidòng
<escB> Lùilại1từ.
<ctrlF> Tiến1kýtự
<escF> Tiến1từ.
<ctrlU> Xoá1dòng
<ctrlW> Xoá1từ.
<ctrlZ> Thoátkhỏichếđộ đặcquyền
Tab Kếtthúc1câulệnh.
Showversion Chỉrasốliệuthốngkêcủarouter.
Enablepassword Thiếtlậpmậtkhẩu bímật
Enablesecret Thiếtlậpmậtkhẩu bímật
Exectimeout Thiếtlậpthờigiandừngvàđợicho1kếtnối.
Linevty Chuyểnvàochếđộ cấuhìnhchokếtnốiVTY
(telnet).
Lineaux Chuyểnvàochế độhỗtrợviệccấuhìnhchocác
thiếtbịkếtnối.
Interfaceserial0/0 Chuyểnvàocấuchếđộcấuhìnhchothiếtbịnối
tiếp.
Shutdown Chuyểnmộtthiếtbịkếtnốivàochếđộkhôngcó
kiểmsoát.
Noshutdown Mởmộtkếtnốivớithiếtbị.
Ipaddress Thiếtlập địachỉIP
Clockrate TạoxungdaođộngchothiếtbịDCE.
Bandwidth Thiếtlậpdảitầnchothiếtbịnốitiếp.
Hostname Thiếtlập tênchorouter.
Description Thiếtlậpmôtảcho1thiếtbị.
17
Ping Kiểmtra kếtnốiIP
Traceroute Kiểmtra kếtnốiIP
telnet Kiểmtra kếtnốiIPvàdùngđểcấuhìnhchorouter
showcontrollers Chỉratrạngthái củaDTEvàDCE.
2.2CácmodulecủaphầnmềmBosonNetSim
TM
PhầnmềmBosonNetSim
TM
gồmcó2modulechínhlà:
BosonNetSim
TM
BosonNetworkDesi gner
TM
2.2.1BosonNetSim
PhầnmềmNetSimcungcấpcácbàiLABvầLAN/WAN/Internetvới3 loạiLABchủ
yếu:
· StandAloneLABs
Chophépngườidùngthựchiệnnhữngbàilabđơnthuần,mangtínhthực
hànhvớinhữngcâulệnhcơbảnvàđơngiảnchotừngchủđềkhácnhau.Các
bàilabcũng làđộclậpvớinhau.
· SequentialLABs
Đưa ra cho người dùng những bài lab mang tính “tuần tự”. Tức là người
dùngsẽphảithựchiệntuầntựtừngbàilabmột,xongbàitrước,mớiđược
loadbàitiếptheo.
· ScenarioLABs
Baogồmnhữngbàilabcơbảnvớimụcđíchgiớithiệuvớingườidùngvề
côngnghệ mộtcách đơngiảnnhất.Những bàilabnàyđượcthiếtkếđểđưara
chobạnthấyđượcđầyđủnhữngcúpháplệnhcơbảncầnthiếtđểthựcthi.
Đểcóthểthựchiệnđượcnhữngbàilabnàythìđịachỉipvàsubnetsẽđược
xácđịnhnhưnhauchotấtcảcácthiếtbịtrongtoànbộcácbàilab.Điềunày
giúpchongườidùngsẽtậptrungđượcvàonhữngcâulệnhmớitrongtừng
bàilab.Nhữngbàilabnàyđượcthiếtkếđểthựchiệnmộtcáchđộclập.Điều
đócónghĩalàngườidùngcóthểlàmbấtkỳmộtbàilabnào,khôn gcầntheo
tuầntự.Tốtnhấtlàngườidùngnênloadcácbài labtừlabnavigator,hoàn
18
thànhbàilab,gradelab,sauđómớiloadbàilabtiếptheo.Nhưvậyngười
dùngsẽphảilặpcáccâulệnhcủamìnhchonhữngthiếtbịnhưnhautrong
cácbài lab.
2.2.1.1StandAloneLabs
2.2.1.1.1Cáclabcótrongmodule:
1. ConnectingtoaRouter
2. IntroductiontotheBasicUserInterface.
3. IntroductiontoBasicShowCommands.
Showversion
Showcdp ThôngtinCDP
Showclock Hiểnthịđồng hồhệthống
Showflash Hiểnthịthôngtinbộnhớ
Showhistory Hiểnthịcáclệnhđãthựchiện.
Showhost Hiển thị IP domainname, tên server và
cáccổnggiaotiếp.
Showinterfaces Trạng tháicáccổng giaotiếpvàcấuhình.
ShowProtocols Kíchhoạtcácgiaothứcđịnhtuyếnmạng
ShowSessions ThôngtinvềkếtnốitừxaTelnet
ShowTerminal Hiểnthịcấuhìnhcácthamsốđầucuối
ShowUsers
ShowFramerelay ThôngtinFramerelay
Showisdn ThôngtinISDN
Showntp Thờigiangiaothứcmạng
Showrunningconfig Cấuhìnhhoạtđộng hiệnthời
Showstartupconfig Cấuhìnhkhởiđộng
Showaccesslists Danhsách truynhập
Showconfiguration
Showip ThôngtinIP
Showarp BảngARP
4. CDP
5. Extended Basics : Tổn g quan và cấu hình cho một số phạm vi cơ bản của
router.
Trongbàilabnày đềcậpđếnvấnđềthiếtlập mậtkhẩucho chếđộđặcquyền.
Vớicâulệnhenablepassword dùngđểthiếtlậpđượcmậtkhẩuchoviệctruy
nhậpvàochếđộđặcquyền,điềunàyrấtquantrọngvìởchếđộđặcquyềncho
phépthayđổicấuhình.
19
Vớicâulệnhenablesecretpassword
6. BannerMOTD(MessageoftheDay):ThiếtlậpbiểungữMOTD.Biểu
ngữnàysẽxuấthiệnmỗikhinhậpvàorouter.Biểungữnàycũngđượcdùng
đểhiểnthịthôngtinvềrouterhoặchiểnthịnhững tinnhắn cảnhbáo.
7. CopyCommand:
8. IntroductiontoInterfaces
9. GiớithiệuvềIP(InternetProtocolGiaothứcInternet):
ĐịachỉIPrấtđơngiảnđểcấuhìnhtrongrouterCisco.Mặcdùviệctính
toánđịachỉIP,subnetvàhostcóthểphứctạp hơn.
Cúphápđểđặtđịachỉ IPchocác giaotiếplà ip address ipaddressđịachỉ
mask.
BàilabnàycũngđưaracáchthứcPING(PacketInterNetGroper),chophép
ngườidùngkiểm trakếtnối1cáchcơbảnnhất.Cúphápcholệnhnàylà:ping
ipaddress.
Ping là một công cụ kiểm tra phổ biến nhất, nó sử dụng giao thức
ICMP(InternetControlMessageProtocol)đểliênlạcvớicácrouterkhác.
10. ARP
11. CreatingaHosttable
12. StaticRouters.
13. RIP
RIP (Routing Information Protocol) là một giao thức định tuyến theo vectơ
khoảngcáchđượcsửdụngrộngrãiđểtraođổithôn gtinđịnhtuyến.RIPsử
dụngviệcđếmsốhopđểquyếtđịnhđườngtruyềntốtnhấtgiữa2location.Số
lượnghoptốiđachomỗiconđườngtruyềngóitintheophươngthứcRIPlà
15.Trongmộtmạng RIP,mỗirouterquảngbátoànbộbảng RIPcủanótớicác
routerlâncận30s/lần.KhicácrouternhậnđượccácbảngthôngtinRIPtừcác
routerlâncận,chúngsẽsửdụngthôngtinđóđểcậpnhậtbảngđịnhtuyếncủa
mìnhvàsauđógửibảngcậpnhậtnàytớicáclâncận.Quátrìnhnàyđượclặp
bởimỗiroutervàkếtquảlàcáctrạngtháiđượcđềcậpđếngiốngnhưtrong
mộtmạnghộitụ,trongtấtcảcácrouterđềuc óđịnhdạnhtronggiaothứcliên
mạng.
20
RIPphiênbản1khôngchứađịachỉsubnettrongbảng địnhtuyếncậpnhậtcòn
ởphiênbản2thìcóchứađịachỉ subnet.
Lệnhrouterripdùng đểkhởiđộng RIP.
Lệnhnetworknetworknumberdùngđểkhaibáonhữngcổnggiao tiếpnàocủa
routerđượcphépchạytrênRIPđó,từđóRIPsẽbắtđầugửivànhậnthôngtin
cậpnhậttrêncáccổngtươngứngcủaRIPcậpnhậtthôngtinđịnhtuyếntheo
chukỳ.
Lệnhshowiproutedùngđểxemnhữngđườngđimàrouterhọcđượctừcác
routerRIPlâncận cóđượccàiđặtvàobảng địnhtuyếnhaykhông.
14. TroubleshootingRIP.
Lệnhdebugiprip:tìm lỗitronghoạtđộng cậpnhậtcủaRIP
15.IGRP
IGRP(InteriorGatewayRoutingProtocol)làmộtgiaoth ứcđịnhtuyếnnộivà
địnhtuyếntheovectokhoảng cách,lựachọnđường đibằng cáchsosánhvecto
khoảngcách.Routerchạygiaothứcđịnhtuyếntheovectơkhoảngcáchthực
hiệnbảngđịnhtuyếntheođịnhkỳchocácrouterlâncận.Dựavàothôngtin
cậpnhật, routersẽxácđịnhđượcmạngmớivàcậpnhậtsựcốvềđường truyền
trênmạng.IGRPthựchiệncậpnhậttheochukỳ90giây/lầnvàchỉgửithông
tincậpnhậttrongmộthệriêng.
IGRPquyếtđịnhchọn đườngdựavàobăngthôngvàđộtrễcủacácđườngliên
kếttrongmạng.
Lệnhroutei grp:
Lệnhdebug igrp:
16.PPPwithCHAPAuthentication
Trongbàilabnày,tasẽđivàotìmhiểuphươngthứcđónggóiPPP vàcách
thứcđảm bảokếtnốivớisựthẩm địnhquyềnCHAP.
PPP(Pointto PointProtocol)là một giao thức kếtnối giữa 2 máytính qua
cổngSerial.PPPsửdụnggiaothứcInternet(IP)nênđôikhinóđượcxemnhư
1dạngcủagiaothứcTCP/IP.TrongmôhìnhOSI,PPPnằmởlớp2 (datalink
layer).
21
PPPlàmộtgiaothứcképcóthểđượcsửdụngtrongnhiềumôitrườngvậtlý
như cáp xoắn hay cáp quang hoặc trong truyền thông vệ tinh. Nó sử dụng
phươngthứcđónggóiHDLCđểđónggóigóitin.
CHAP(ChallengeHandshakeAuthenticationProtocol)làmộtthủtụccótính
bảo mật cho việc kết nối vào hệ thống hơn là phương thức PAP(Password
AuthenticationProcedure).CHAPlàmviệcnhưsau:Saukhikếtnốiđượcthiết
lập,serversẽgửi1thôn gđiệp“thửthách”chobênyêucầukếtnối.Bênyêu
cầu kết nốisẽ đưaramộtgiá trị.Nếu giátrị nàyđúngvới thôngđiệp “thử
thách”banđầuthìthôngtinxácminhđượcxácnhận,cònnếukhácthìkếtnối
sẽbịxoángay.
CấuhìnhPPPvàCHAPchoRouter:
CâulệnhđểenablePPPlà:encapsulationppp
Pppauthenticationchap.
Router sẽ yêu cầu việc xác minh qua kết nối bằng username (ứng với
hostname) vàchap password(ứngvới enable password).Thiết lậpbằngcâu
lệnhusernameRouterpasswordenablepassword.
17.ConnectivitytestwithTraceroute
18.SavingyourConfiguration
Hướng dẫncáchsaolưucấuhìnhrouter.
TrênCiscoroutervàswitch,tậptincấuhìnhhoạtđộngđượcđểtrênRAMvà
nơikhởiđộngcấuhìnhlàNVRAM.Khibịmấttậptincấuhìnhthìtaphảicó
tậptincấuhình khởiđộngdựphòng.Mộttrongnhữngnơitacóthểlưudự
phòng tậptin cấuhìnhlàTFTPserver.Chúng tadùng lệnhcopyrunningconfig
tftpđểsaochéptậptincấu hìnhlênTFTPserver.TrongbàiLabnày,chúngta
thựchiệnsaolưutậptincấuhìnhtừrouter4lênPC1.Saukhicấuhìnhcho
router4,chúngtasẽthiếtlậpđịachỉIPchoPC1bằnglệnhwinipcfg,chương
trìnhsẽchophéptathay đổiđịachỉIP,subnetvàdefaultgatewaychoPC1.
ThựchiệnpingtừPC1tớirouter4.Từrouter4,thựchiệnsaolưucấuhìnhlên
TFTPservertrânPC1bằn glệnhcopy runningconfigtftp.tiếnhànhnhậ pđịa
chỉIPcủaTFTPservervàtênfilecấuhìnhmàchúngtasẽcấttrênserver.Sau
22
khithựchiện saolưuthành công, tacó thể cheecklại bằnglệnh show tftp
configstrênPC1.
19.LoadingRouterConfigurations
Bàilabnàyhướngdẫncáchnạpcấuhìnhvàorouter.Khiđãcófilecấuhình
đượcsaolưutrênTFTPserver,tacóthểnạplạicấuhìnhchorouterbằngcách
copy ngược lại file cấu hình từ FTFP server về Router bằng lệnh copy tftp
runningconfig,sauđónhậpđịachỉIPcủaTFTPservervàtênfilesaolưu.
20.CopyingandPastingConfigurations.
21.ISDN:IntergratedServicesDigitalNetwork.
22.IPX
IPX (Internetwork Packet eXchange) được phát triển bời Novell vào giữa
nhữngnăm80vàlànềntảngchogiaothứcXNSđượcpháttriểnbớiXerox.
GiaothứcIPXđượcdùng phổbiếnhơngiaothứcLANvàocuốinhững năm80
đầu90.
IPXgồmcó80bitđịachỉ,trongđó32bitđầuđểchỉrađịachỉmạng và48bit
sauđểchỉđịachỉnútmạng.Địachỉmạngđượcchọnbởiquảntrịmạng,còn
địachỉnút mạngđượclấytừđỉa chỉMAC củacổnggiaotiếp.Địachỉ IPX
đượcviếtdướidạngmãhexa:network.node.node.node.Có3giaothứcđịnh
tuyếnIPXlàIPXRIP,IPXEIGRPvàNLSP.
23.IntroducetotheSwitch
Giớithiệuchungvềswitch1900vớimộtsốlệnhcơbản.
Switchlàmộtthiếtbịhoạtđộngởlớp2trongmôhìnhOSI,cungcấpkếtnối
điểmđiểmgiữa2thiếtbịmạng vớinhauvàkhông gâyra xung đột.
Switchcóchứađầyđủcácthiếtbịphầncứnggiốngnhư1PCbaogồmCPU ,
RAM và IOS. Một switch có thể hoạt động theo những cách giống như 1
router.Cóthểkếtnốiquacáccổnggiaotiếp,telnetvớinóquađịachỉIPv.v
Switchsửdụng 1sốlệnhmàroutersửdụng.
24.IntroductiontoBasicSwitchCommands
25.IntroductiontoFrameRelay
26.FrameRelay HubandSpokeTopology
27.FrameRelay FullMesh Topology.
23
28.StandardAccessLists
29.VerifyStandardAccessLists.
30.ExtendedAccessLists
31.VerifyStandardAccessLists.
32.NamedAccessControlLists.
33.AdvancedExtendedAccess Lists
Mở rộngdanh sáchtruy cập chocác bộlọcvới những dạng khácnhaucủa
mạng truyềntải:
· Networ ktoNetwork
· HosttoHost.
· Networ ktoHost.
34.IntroductiontoTelnet
35.IntroductiontoVLANS
36.VirtualTrungkingProtocol(VTP)
Bàilabnàysẽgiớithiệuvề:
· CấuhìnhVLANtrên switchCataalyst2950
· GánVLANtớiđacổng
· CấuhìnhgiaothứcVTPđểthiếtlậpkếtnốigiữamáychủvàmáytrạm.
· Thiếtlậpmộtđường trungkếgiữa2switchđểtruyềntảivlan.
· Kiểm tracấuhình
37.OSPFSingleAreaConfigurationandTesting
Tiến hành cấu hình cho các Router với địa chỉ IP và giao thức định tuyến
OSPFđơnvùng
2.2.1.1.2NộidungthựchiệnmộtbàilabtrongStandAloneLabs
Trongmạng,việcđịnhtuyếnchoviệctruyềntảicácgóitinsaochohiệuquảnhất,
tránhđượctrễtrênđườngtruyềnlàmộtviệchếtsứcquantrọng.Định tuyến,nóicách
kháclàviệctìmrađườngtruyềntừmạngnàyđếnmạngkhác,làquátrìnhrouterthực
hiệnchuyểngóidữliệutớimạngđíchdựatheođịachỉ.Đểlàmđượcđiềunày,các
router phải có thông tin về đường đi tới các mạng khác. Thông tin về nhữngcon
đườngnày cóthểđược cập nhậttự động từrouter khác hoặclàdo ngườiquản trị
mạng tựchỉđịnhchorouter.Có rấtnhiềucácgiaothứcđịnhtuyếnkhácnhauphùhợp
24
vớitừng yêucầukhácnhauđốivớitừngloạimạngmàngườiquảntrịmạngcóthể
lựachọnnhưRIP,IGRP,EIGRP….TrongmoduleStandAloneLabscómộtsốbài
labvềđịnhtuyến,ởđây,emđưarabàilabthựchiệnđịnhtuyếnRIPvàxửlýsựcố
xảyra trong địnhtuyếnRIP(Lab13vàLab14).
RIPlàgiaothứcđịnhtuyếnđộngvớiđịnhtuyếnđộng,routercóthể tựđộngcập
nhật và thay đổi việc định tuyến theo sự thay đổi của hệ thống mạng theo vectơ
khoảngcáchđượcsửdụngrộngrãi.mặcdùRIP khôngcónhữngkhảnăngvàđặc
điểmtốiưunhưnhữnggiáothứcđịnhtuyếnkhácnhưngnódựatrênnhững chuẩnmở
vàsửdụngnênvẫnđượccácnhàquảntrịmạngưadùng.DođóRIPlàmộtgiaothức
tốtđểngườihọcvềmạng bướcđầulàmquen.
Bước1:Load bàiLab13RIPtừBosonLabNavigator.Trongbàilabnàycó3Router
đượcsửdụng:Router1,Router2vàRouter4.TathựchiệncấuhìnhđạichỉIPcho
cácgiaotiếptrênrouter.
ChọnRouter1từmenueRouter:
Router>enable
Router#configurationterminal
Enterconfigurationcommand,oneperline.EndwithCNL/Z
Router(config)#hostnameRouter1
Router1(config)#interfaceEthernet0
Router1(configif)#ipaddress10.1.1.1255.255.255.0
Router1(configif)#noshutdown
%LINK3UPDOWN:InterfaceEthernet0,changedstatetoup
Router1(configif)#exit
Router1(config)#interfaceSerial0
Router1(configif)#ipaddress172.16.10.1255.255.255.0
Router1(configif)#noshutdown
%LINK3UPDOWN:InterfaceSerial0,changedstatetoup
%LINK3UPDOWN:InterfaceSerial0,changedstatetodown
%LINK5UPDOWN:LineprotocolonInterfaceSerial0,changedstatetodown
Router1(configif)#exit
Router1(config)#
ChọnRouter2từmenueRouter:
Router>enable
Router#configurationterminal
25
Enterconfigurationcommand,oneperline.EndwithCNL/Z
Router(config)#hostnameRouter2
Router2(config)#interfaceEthernet0
Router2(configif)#ipaddress10.1.1.2255.255.255.0
Router2(configif)#noshutdown
%LINK3UPDOWN:InterfaceEthernet0,changedstatetoup
Router2(configif)#exit
ChọnRouter4từmenueRouter:
Router>enable
Router#configurationterminal
Enterconfigurationcommand,oneperline.EndwithCNL/Z
Router(config)#hostnameRouter4
Router4(config)#interfaceSerial0
Router4(configif)#ipaddress172.16.10.2255.255.255.0
Router4(configif)#noshutdown
%LINK3UPDOWN:InterfaceSerial0,changedstatetoup
%LINK3UPDOWN:InterfaceSerial0,changedstatetodown
Router4(configif)#exit
Router4(config)#
Bước 2: Tiến hànhpingcác kếtnốitrực tiếp từcác giao tiếp trênrouterđến các
routerlân cận.
Router1#ping10.1.1.2
Typeescapesequencetoabort.
Sending5,100byteICMPEchosto10.1.1.2,timeoutis2seconds:
!!!!!
Successrateis100percent(5/5),roundtripmin/avg/max=1/2/4ms
Router1#ping172.16.10.2
Typeescapesequencetoabort.
Sending5,100byteICMPEchosto172.16.10.2,timeoutis2seconds:
!!!!!
Successrateis100percent(5/5),roundtripmin/avg/max=1/2/4ms
Bước3:SaukhichúngtađãthiếtlậpđịachỉIPthànhcông vàkếtnốicácgiaotiếp,ta
chuyểnvàocấuhìnhRIPnhưmộtgiaothứcđịnhtuyếnchomạngmàtalựachọn.
TaịRouter1
Router1#configureterminal
Router1(config)#routerrip