1
ĐẶT VẤN ĐỀ
nh tim
.
Điện tâm đồ
trong nhồi máu cơ tim .
Điện tâm đồ trong nhồi máu cơ tim
(1) Đại cương về điện tâm đồ. (2) Điện tâm đồ trong thiếu máu cơ tim. (3) Điện tâm đồ
trong nhồi máu cơ tim.
2
1.ĐẠI CƢƠNG VỀ ĐIỆN TÂM ĐỒ
1.1. Hệ thống dẫn truyền của tim:
Purkinje
Thành phần
Tốc độ
Tần số
0.05
70 - 80
0.8 - 1.0
0.8 - 1.0
-
0.02 - 0.05
60
1.0 - 1.5
40 - 50
3.0 - 3.5
30
Tónh mạch
chủtrên
Xung động lan
truyền từnút xoang
Dãi xơ
Van 2 lá
Phân nhánh
phải vàtrái
của BóHis
BóHis
Vách liên
thất
Sợi PurkinjeVan 3 lá
Tónh mạch
chủdưới
Nút nhóthất
Nút xoang
Tónh mạch
chủtrên
Xung động lan
truyền từnút xoang
Dãi xơ
Van 2 lá
Phân nhánh
phải vàtrái
của BóHis
BóHis
Vách liên
thất
Sợi PurkinjeVan 3 lá
Tónh mạch
chủdưới
Nút nhóthất
Nút xoang
nh 1
3
0.3 - 0.8
0.3 - 0.8
0.3 - 0.8
0.5
0.5
2
Nút
xoang
Cơ
nhĩ
Nút
Nhĩ thất
Bó
His
Nhánh
của bó His
Cơ thất
Sợi
Purkinje
Thời gian (mili giây)
Nút
xoang
Cơ
nhĩ
Nút
Nhĩ thất
Bó
His
Nhánh
của bó His
Cơ thất
Sợi
Purkinje
Thời gian (mili giây)
4
1.2 Các quá trình điện học của tim
(A)
(B)
- Pha 0 : Na
+
- + ).
- Pha 2 : K
+
- ).
-
vector
5
1.2.1 Nhĩ đồ
o
ong,
4
Nút xoang
Nút nhĩ thất
Nhĩ trái
Sóng khử cực
Nhĩ phải
Nút xoang
Nút nhĩ thất
Nhĩ trái
Sóng khử cực
Nhĩ phải
Sóng PSóng P
6
1.2.2 Thất đồ
Kh
1.2.2.1 Khử cực
X
0.12
5 QRS
Nút xoang
Nút nhĩ thất
Nút xoang
Nút nhĩ thất
Sóng R
Sóng S
Sóng Q
Sóng R
Sóng S
Sóng Q
7
1.2.2.2 Tái cực
.
6
1.3 Các chuyển đạo điện tâm đồ
.
7
Nút xoang
Nút nhĩ thất
Nút xoang
Nút nhĩ thất
Điểm J
Đoạn ST Đoạn TP
Sóng U
Điểm J
Đoạn ST Đoạn TP
Sóng U
8
1.3.1 Các chuyển đạo lƣỡng cực chi
Einthoven.
1.3.2 Các chuyển đạo đơn cực chi
o
9
o
.
8
R l tay tay ,
1.3.3 Các chuyển đạo đơn cực trƣớc tim
quan
o
aVR aVL aVFaVR aVL aVF
10
9
1.3.4 Các chuyển đạo lồng ngực khác
DI DII DIIIDI DII DIII
11
V7
V8
V9
V7
V8
V9
Đường trung đòn phải
Đường nách trước
Đường nách giữa
Đường trung đòn phải
Đường nách trước
Đường nách giữa
1
12
VỊ TRÍ ĐẶT ĐIỆN CỰC VÀ CÁC CHUYỂN ĐẠO THÔNG DỤNG
CHUYỂN ĐẠO
CỰC DƢƠNG
CỰC ÂM
CHUYỂN ĐẠO LƢỠNG CỰC CHI
DI
DII
DIII
CHUYỂN ĐẠO ĐƠN CỰC CHI TĂNG CƢỜNG
aVR
aVL
aVF
CHUYỂN ĐẠO TRƢỚC NGỰC *
V1
†
V2
V3
V4
V5
V6
V7
V8
V9
*
13
†
-
-
-
MCL1.
CM5.
RA LA
LL
RA LA
LL
14
CC5.
CA5.
V5.
CB5.
V5.
CS5.
3
1
Vị trí điện cực thông thƣờng và sữa đổi của hệ thống ba điện cực
Chuyển đạo
Điện cực (RA)
Điện cực (LA)
Điện cực (LL)
Chuyển đạo
Lựa chọn
MCL1(6)*
G †
V1(6)
DIII
CM5
V5
G
DI
15
CC5
V5
G
DI
CA
P
V5
G
DI
CB
V5
G
DI
CS5
V5
G
DI
†
*
Chuyển đạo Mason – Likar
RA LA
LLRL
V1
RA LA
LLRL
V1
16
Chuyển đạo EASI
17
5 -
S
E
A
G
I
S
E
A
G
I
18
2.THIỂU NĂNG ĐỘNG MẠCH VÀNH
2.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ THIỂU NĂNG ĐỘNG MẠCH VÀNH:
y
-
-
-
-
-
r).
-
19
2.2 THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM (TMCT – myocardial ischemia).
2.2.1. Điện tâm đồ thiếu máu cơ tim:
16
hi
prinzmetal .
20
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3. Điện tâm đồ gắng sức:
2.3.
-
-
2.3.
21
Trƣớc ĐTGS
Đáp ứng của BN
Sau 2 phút nghỉ
Sau 5 phút
Tần số tim đập/phút
52-82
158-190
102-138
88-116
Huyết áp tối đa (mmHg)
110-140
160-208
140-194
120-158
Huyết áp tối thiểu (mmHg)
70-90
60-90
60-90
60-86
-
-ng
M-
-
22
-
2.3.
sung m
-
- --
-
-
-
-
23
isoproterenol.
-
-
-
- -
ST-
24
4. NHỒI MÁU CƠ TIM (NMCT-myocardial infarction)
4.1. Những biến đổi ĐTĐ điển hình của nhồi máu cơ tim:
2cm
2
-
Hình 17 : Những thay đổi điện học tương ứng dưới thượng tâm mạc, dưới nội tâm mạc và
ECG bình thường, thiếu máu, tổn thương và hoại tử .
-
- -
-
25
-
-
+
li
- --
-3
: NMCT
Tên ĐMV
Khu vực
Vùng
CĐ ĐTĐ có biến đổi
Liên thất trước
V1-V3
D1, aVL
V4-V6