Tải bản đầy đủ (.pdf) (238 trang)

Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế tạo, lắp đặt và vận hành các thiết bị cơ khí thuỷ công của nhà máy thuỷ điện Đăkrông và các công trình thuỷ điện khác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.5 MB, 238 trang )


BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TỔNG CÔNG TY CƠ ĐIỆN - XÂY
DỰNG NN & TL


CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ TRỌNG ĐIỂM
CẤP NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2005 - 2010


BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI/DỰ ÁN
HOÀN THIỆN CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ, CHẾ TẠO, LẮP ĐẶT VÀ
VẬN HÀNH CÁC THIẾT BỊ CƠ KHÍ THUỶ CÔNG CHO NHÀ
MÁY THỦY ĐIỆN ĐAKSRÔNG VÀ CÁC CÔNG TRÌNH THUỶ
ĐIỆN KHÁC

Chủ nhiệm đề tài/dự án: Cơ quan chủ trì đề tài/dự án:
(ký tên) (ký tên và đóng dấu)






Ban chủ nhiệm chương trình Bộ Khoa học và Công nghệ
(ký tên) (ký tên và đóng dấu khi gửi lưu trữ)







HÀ NỘI - 2010
MỤC LỤC CHUNG
Trang bìa
Trang phụ bìa
Báo cáo thống kê
Mục lục
Danh mục ký hiệu, viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các hình vẽ, đồ thị
Trang
Chương 1: Mở đầu
1
1.1 Sự hình thành đề tài 1
1.1.1 Tính cấp thiết của đề tài 1
1.1.2 Mục tiêu, đối tượng và phạm vi nghiên cứu của Dự án Sản
xuất thử nghiệm
3
1.1.3 Tính khả thi và hiệu quả kinh tế của dự án 3
1.1.4 Tổng quan 4
1.1.4.1 Tình hình nghiên cứu, thiết kế, chế tạo, lắp đặt các thiết bị cơ
khí thủy công ở các công trình thủy điện và nhu cầu thị
tr
ường ở Việt Nam
4
1.1.4.2 Tình hình nghiên cứu, thiết kế, chế tạo và lắp đặt các thiết bị
cơ khí thủy công trên thế giới
8
Chương 2 Nội dung dự án sản xuất thử nghiệm đã thực hiện

10
2.1 Hoàn thiện thiết kế, công nghệ chế tạo và lắp đặt cửa van
cung
10
2.1.1 Hoàn thiện thiết kế cửa van cung 10
2.1.1.1 Hoàn thiện thiết kế thép đặt sẵn 10
2.1.1.2 Hoàn thiệ
n thiết kế thân cửa van cung 12
2.1.1.3 Hoàn thiện thiết kế càng cửa van cung 13
2.1.1.4 Hoàn thiện thiết kế khung chính của cửa van cung 16
2.1.1.5 Thiết kế gối xoay cửa van cung 16
2.1.1.6 Hoàn thiện thiết kế gối quay treo xy lanh 20
2.1.2 Hoàn thiện công nghệ chế tạo cửa van cung 21
2.1.2.1 Hoàn thiện công nghệ chế tạo thép đặt sẵn khe cửa van cung 21
2.1.2.2
Hoàn thiện công nghệ chế tạo một số bộ phận quan trọng
gối
treo xy lanh thủy lực nâng hạ cửa van cung

22
2.1.2.3 Quy trình chế tạo cửa van cung 23
2.1.2.4 Hoàn thiện công nghệ chế tạo gối xoay cửa van cung 29
2.1.2.5 Hoàn thiện công nghệ chế tạo trục và nắp gối treo xy lanh
thủy lực
32
2.1.2.6 Các bước thi công tổ hợp toàn bộ cửa van cung 33
2.1.3 Hoàn thiện công nghệ lắp đặt cửa van cung 35
2.1.3.1 Lắp dựng khe cửa 36
2.1.3.2 Lắp dựng cửa van cung 36
2.1.3.3 Lắp đặt cụm chốt treo và lan can cầu thang 37

2.1.3.4 Lắp đặt thiết bị nâng hạ c
ửa van cung 37
2.2 Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế tạo và lắp đặt cửa van
phẳng dưới sâu
38
2.2.1 Hoàn thiện công nghệ thiết kế cửa van phẳng dưới sâu 39
2.2.1.1 Tính toán áp lực thuỷ tĩnh tác dụng vào cửa van phẳng 39
2.2.1.2 Bố trí và tính toán lực tác dụng lên dầm chính 39
2.2.1.3 Bố trí ô dầm, tính chọn chiều dầy tôn bản mặt và tiết diện
dầm chính
43
2.2.1.4 Tính toán dầm phụ đứng 44
2.2.1.5 Tính toán dầm biên 45
2.2.1.6 Tính toán bánh xe lăn 46
2.2.1.7 V
ật chắn nước 49
2.2.1.8 Tính toán lực nâng hạ cửa 51
2.2.1.9 Kiểm tra cụm tai kéo và mối nối cửa 53
2.2.1.10 Tính toán thép tỳ khe van 54
2.2.2 Hoàn thiện công nghệ chế tạo cửa van phẳng dưới sâu 55
2.2.3 Hoàn thiện công nghệ lắp đặt cửa van phẳng dưới sâu 57
2.2.3.1 Công nghệ lắp đặt khe cửa
57

2.2.3.2 Công nghệ lắp đặt cửa van
57

2.2.3.3 Công nghệ lắp đặt thiết bị nâng hạ 58
2.2.3.4 Vận hành thử nghiệm 62
2.2.3.5 Quy trình thử nghiệm vận hành ướt 63

2.3 Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế tạo và lắp đặt đường ống
áp lực
64
2.3.1 Hoàn thiện công nghệ thiết kế đường ống áp lực 64
2.3.1.1 Xác định các tổn thất thủy lực của đường ống 65
2.3.1.2 Xác định đường kính kinh tế của đường ống 66
2.3.1.3 Xác đị
nh cột nước tính toán kể đến áp lực nước va của
đường ống
66
2.3.1.4 Xác định chiều dày vỏ đường ống 66
2.3.1.5 Tính kiểm tra bền vỏ ống 67
2.3.1.6 Tính toán ổn định vỏ ống và đai tăng cứng 69
2.3.1.7 Kiểm tra ổn định của mố néo 70
2.3.1.8 Kiểm tra ổn định của mố đỡ 71
2.3.1.9 Tính kiểm tra bền gân cút chia nước 74
2.3.1.10 Tính nắp kiểm tra đường ống 74
2.3.1.11 Tính toán thử tải đườ
ng ống áp lực 75
2.3.2 Hoàn thiện quy trình chế tạo đường ống áp lực 80
2.3.2.1 Sơ đồ quy trình công nghệ chế tạo đường ống áp lực 80
2.3.2.2 Quy trình công nghệ chế tạo ống trụ, ống côn, cút cong và 82
đai tăng cường
2.3.2.3 Quy trình công nghệ chế tạo cút chia nước 82
2.3.2.4 Quy trình công nghệ chế tạo mố đỡ trung gian 82
2.3.2.5 Quy trình công nghệ chế tạo bích câm 83
2.3.2.6 Quy trình công nghệ chế tạo Cửa kiểm tra 84
2.3.3 Hoàn thiện quy trình lắp đặt đường ống áp lực 85
2.4
Tính toán thiết kế, quy trình công nghệ chế tạo và lắp đặt

van đĩa có đường kính trong D
0
= 1600mm vào công trình
thủy điện Đăksrông
86
2.4.1 Tính toán thiết kế van đĩa công trình thủy điện Đăksrông 86
2.4.1.1 Các số liệu cơ bản 86
2.4.1.2 Tính toán các lực, mômen và khối lượng đối trọng 87
2.4.1.3 Tính trục van 92
2.4.1.4 Tính bạc lót 93
2.4.1.5 Xác định gối trục 94
2.4.1.6 Xác định mayơ đĩa van
94

2.4.1.7 Xác định máy tiếp lực thao tác van đĩa 94
2.4.1.8 Tính cường độ chi tiết của van đĩa 95
2.4.1.9 Tính toán bích với gioăng phẳng 96
2.4.1.10 Tính toán đĩa van 98
2.4.2 Công nghệ chế tạo van đĩa 101
2.4.2.1 Công nghệ chế tạo đĩa van 101
2.4.2.2 Công nghệ chế tạo vỏ van đĩa 103
2.4.2.3 Công nghệ chế tạo gối đỡ trục trung gian 103
2.4.2.4 Công nghệ chế tạo bộ phận đóng mở van đĩa 104
2.4.2.5 Công nghệ chế tạo các bộ phận còn lại của van đĩa 105
2.4.3 Quy trình lắp đặ
t van đĩa 105
2.4.3.1 Lắp ráp tại xưởng 105
2.4.3.2 Lắp đặt van đĩa vào công trình 107
2.5 Hoàn thiện thiết kế, công nghệ chế tạo và vận hành giàn
nâng hạ bằng xy lanh thủy lực

108
2.5.1 Hoàn thiện thiết kế giàn nâng hạ bằng xy lanh thủy lực 108
2.5.1.1 Hoàn thiện thiết kế xy lanh thủy lực 108
2.5.1.2 Hoàn thiện thiết kế trạm nguồn thủy lực 111
2.5.1.3 Hoàn thiện tính toán thiết kế kết cấu khung giàn nâng hạ 113
2.5.1.4 Hoàn thiện tính toán thiết kế cụm di chuyển giàn nâng hạ 115
2.5.1.5 Hoàn thi
ện tính toán thiết kế hệ thống điều kiển 116
2.5.2 Hoàn thiện công nghệ chế tạo giàn nâng hạ bằng xy lanh
thủy lực
116

2.5.2.1 Hoàn thiện quy trình công nghệ chế tạo kết cấu khung giàn
116

2.5.2.2 Hoàn thiện quy trình công nghệ chế tạo cụm di chuyển
116

2.5.3 Lập quy trình thử nghiệm, vận hành giàn nâng hạ bằng xi
lanh thủy lực
117
2.5.3.1 Quy trình vận hành giàn nâng hạ bằng xi lanh thủy lực
117

2.5.3.2 Quy trình thử nghiệm giàn nâng hạ bằng xi lanh thủy lực 117
2.5.4 Các yêu cầu chung khi vận hành giàn nâng hạ bằng xi lanh
thủy lực
119
2.6 Hoàn thiện thiết kế, công nghệ chế tạo và vận hành cầu trục
chân dê

120
2.6.1 Hoàn thiện thiết kế cầu trục chân dê 120
2.6.1.1 Hoàn thiện thiết kế cơ cấu nâng 120
2.6.1.2 Tính toán kết cấu khung xe con 124
2.6.2 Hoàn thiện công nghệ chế tạo cầu trục chân dê 125
2.6.2.1 Quy trình chế tạo cụm xe con cầu trục chân dê 126
2.6.2.2 Quy trình gia công chế tạo các chi tiết tiêu biểu
127

2.6.3 Lập quy trình lắp đặt, thử tải và vận hành cầu trục chân dê 129
2.6.3.1 Hướng dẫn lắp đặt 130
2.6.3.2 Quy trình thử tải và cấp phép sử dụng 135
2.6.3.3 Quy trình vận hành cầu trục 137
2.6.3.4 Bảo dưỡng, xử lý các hư hỏng thường gặp 139
CHƯƠNG 3 CÁC KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC
142
3.1 Các sản phẩm của dự án 142
3.2 Đánh giá về hiệu quả do đề tài, dự án mang lại 148
CHƯƠNG 4 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
151
4.1 Kết luận 151
4.2 Kiến ngh
ị 152
Tài liệu tham khảo 153
















DANH MỤC KÝ HIỆU
1. Cửa van cung
H - Chiều cao cột nước (m)
B - Bề rộng thong thuỷ của cửa van (m)
R - Bán kính bản mặt (m)
γ - Trọng lượng riêng của nước (T/m
3
)
q - Lực phân bố (T/m)
σ
c
- Ứng suất chảy của vật liệu (T/cm
2
)
[σ] - Ứng suất uốn cho phép của vật liệu (T/cm
2
)
[τ] - Ứng suất cắt cho phép của vật liệu (T/cm
2
)
E - Môđun đàn hồi của vật liệu (T/cm

2
)
σ - Ứng suất uốn tính toán (T/cm
2
)
τ - Ứng suất cắt tính toán (T/cm
2
)
σ
td
- Ứng suất uốn tương đương (T/cm
2
)
σ
max
- Ứng suất uốn lớn nhất (T/cm
2
)
τ
max
- Ứng suất cắt lớn nhất (T/cm
2
)
δ - Chiều dày của tôn bản mặt (m)
a - Cạnh ngắn ô bản mặt (m)
b - Cạnh dài ô bản mặt (m)
P -Cường độ áp lực thuỷ tĩnh tại tâm ô bản mặt (T/m
2
)
M- Mô men (T.m)

Q - Lực cắt (T)
M
max
- Mô men lớn nhất (T.m)
Q
max
- Lực cắt lớn nhất (T)
a
t
, a
d
- Nhịp của bản mặt trên và dưới dầm (m)
l - Nhịp tính toán của dầm (m)
h - chiều cao dầm (m)
y
c
- Tung đô trọng tâm của tiết diện (m)
Y
max
- Tung độ điểm xa nhất tiết diện (m)
J
x
- Mô men quán tính (cm
4
)
W
x
- Mô men chống uốn (cm
3
)

S
x
- Mô men tĩnh (cm
3
)
S
c
x
- Mô men tĩnh nửa mặt cắt với trục trung hoà (cm
3
)
F - Diện tích (cm
2
)
f - Độ võng
f
td
- Độ võng tương đương
T - Lực nâng (T)
G - Trọng lượng bản thân của cửa (T)
T
c
- Tổng lực ma sát do vật chắn nước 2 bên (T)
T
g
- Tổng lực ma sát giữa trục và gối quay (T)
ϕ
lt
x
- Hệ số uốn dọc

λ
x
- Độ mảnh
d - Đường kính trục (cm)
2. Cửa van phẳng dưới sâu
H - Chiều cao thong thuỷ (m)
B - Bề rộng thong thuỷ của cửa van (m)
H
t
- Chiều cao cột nước tính toán (m)
h
t
- Chiều cao tâm chắn nước đỉnh (m)
γ - Trọng lượng riêng của nước (T/m
3
)
q - Lực phân bố (T/m)
σ
c
- Ứng suất chảy của vật liệu (T/cm
2
)
[σ] - Ứng suất uốn cho phép của vật liệu (T/cm
2
)
[τ] - Ứng suất cắt cho phép của vật liệu (T/cm
2
)
E - Môđun đàn hồi của vật liệu (T/cm
2

)
σ - Ứng suất uốn tính toán (T/cm
2
)
τ - Ứng suất cắt tính toán (T/cm
2
)
σ
td
- Ứng suất uốn tương đương (T/cm
2
)
σ
max
- Ứng suất uốn lớn nhất (T/cm
2
)
τ
max
- Ứng suất cắt lớn nhất (T/cm
2
)
δ - Chiều dày của tôn bản mặt (m)
a - Cạnh ngắn ô bản mặt (m)
b - Cạnh dài ô bản mặt (m)
P - Cường độ áp lực thuỷ tĩnh tại tâm ô bản mặt (T/m
2
)
M - Mô men (T.m)
Q - Lực cắt (T)

M
max
- Mô men lớn nhất (T.m)
Q
max
- Lực cắt lớn nhất (T)
a
t
, a
d
- Nhịp của bản mặt trên và dưới dầm (m)
l - Nhịp tính toán của dầm (m)
h - chiều cao dầm (m)
y
c
- Tung đô trọng tâm của tiết diện (m)
Y
max
- Tung độ điểm xa nhất tiết diện (m)
J
x
- Mô men quán tính (cm
4
)
W
x
- Mô men chống uốn (cm
3
)
S

x
- Mô men tĩnh (cm
3
)
S
c
x
- Mô men tĩnh nửa mặt cắt với trục trung hoà (cm
3
)
F - Diện tích (cm
2
)
f - Độ võng
f
td
- Độ võng tương đương
T - Lực nâng (T)
G - Trọng lượng bản thân của cửa (T)
T
c
- Tổng lực ma sát do vật chắn nước 2 bên (T)
T
g
- Tổng lực ma sát giữa trục và gối quay (T)
ϕ
lt
x
- Hệ số uốn dọc
λ

x
- Độ mảnh
d - Đường kính trục (cm)
P
x
- Lực tác dụng lên mỗi bánh xe (T)
∆ - Hệ số động phụ thuộc vào tốc độ di chuyển của bánh xe (m/s)
l
x
- Chiều dài tiếp xúc giữa bánh xe và đường ray (cm)
3. Đường ống áp lực
D
0
- Đường kính bên trong (mm)
∆ - Cao độ của ống áp lực tại đầu vào tua bin (m)
H
t
- Cột nước thuỷ tĩnh trước van đĩa (m)
DH - Áp lực nước tại van đĩa (m)
Q
max
- Lưu lượng lớn nhất (m
3
/s)
γ - Trọng lượng riêng của nước (T/m
3
)
σ
c
- Ứng suất chảy của vật liệu (T/cm

2
)
δ - Chiều dày vỏ ống thép (mm)
R’ - Cường độ tính toán của vật liệu (KG/mm
2
)
R
TC
- Cường độ tiêu chuẩn của vật liệu (KG/mm
2
)
L
k
- Khoảng cách các mố đỡ (m)
q - Tải trọng phân bố ngang trên 1m dài ống (T/m)
σ
z
- Ứng suất vòng (KG/cm
2
)
σ
x
- Ứng suất dọc (KG/cm
2
)
A
1
,A
2
… - Các lực hướng trục lên ống thép (T)

r - Bán kính trung bình của vỏ ống (m)
L - Chiều dài đoạn ống tính toán (m)
H
tt
- Cột áp tính toán (m)
q
0
- Trọng lượng 1m ống (T/m)
φ - Góc nghiêng của ống (độ)
D
2
- Đường kính trung bình của ống (m)
D
1
- Đường kính trung bình của gioăng (m)
γ
th
- Trọng lượng riêng của thép (T/m
3
)
f
k
- Hệ số ma sát giữa thép và cao su (T/m
3
)
f - Hệ số ma sát giữa thép và thép
µ - Hệ số poát xông
E - Môđun đàn hồi của vật liệu (T/m
2
)

∆t - Độ chênh nhiệt độ khi đổ bê tong (độ)
Q
ô
- Trọng lượng đoạn ống tính toán (T)
Q
n
- Trọng lượng nước tính toán (T)
υ - Lưu tốc nước trong ống (m/s)
h
w
- Tổn thất ma sát với ống (m)
P - Lực vòng (T)
M - Mômen (T.m)
p
HKP
- Áp lực bên ngoài giới hạn (KG/cm
2
)
F - diện tích (cm
2
)
y
c
- Tung đô trọng tâm của tiết diện (cm)
Y
max
- Tung độ điểm xa nhất tiết diện (cm)
J - Mômen quán tính (cm
4
)

W - Mômen chống uốn (cm
3
)
σ - Ứng suất uốn tính toán (KG/cm
2
)
τ - Ứng suất cắt tính toán (KG/cm
2
)
4. Van đĩa
H - Cột nước tĩnh lớn nhất khi tăng áp (m)
Q - Lưu lượng (m/s)
D - Đường kính van (m)
b/D - Độ dày tương đối của cửa van
v - Lưu tốc (m/s)
P
d
- Lực tác dụng lên cánh van (KG)
x(0) - Hệ số lực cản khi mở hoàn toàn
x(j) - Hệ số lực cản khi độ mở là j
l(j) - Hệ số lực khi độ mở là j
j - Độ mở của van (độ)
l
1
(j) - Hệ số phản lực nằm ngang tác dụng lên dòng chảy (KG.s
2
/m
4
)
l

2
(j) - Hệ số phản lực thẳng đứng tác dụng lên dòng chảy (KG.s
2
/m
4
)
M
d
- Mômen nước động (KG.m)
m(j) - Hệ số mômen nước động tác dụng lên đĩa van (KG.s
2
/m
4
)
M
js
- Mômen nước tĩnh (KG.m)
P
js
- Áp lực nước tĩnh (KG)
M
mc
- Mômen ma sát trên trục van (KG.m)
µ - Hệ số ma sát khô theo vật liệu
M
dm
– Mômen đóng máy (KG.m)
M
mm
–Mômen mở máy (KG.m)

δ
y
- Chiều dày gioăng phẳng (mm)
B
y
- Bề rộng gioăng phẳng (mm)
F
y
- Diện tích tiết diện gioăng (cm
2
)
R
y
– Bán kính trong hình gioăng (cm)
E
y
– Môđun đàn hồi đệm gioăng (KG/cm
2
)
λ
y
- Độ nén gioăng phẳng (cm/KG)
N
φ
- Lực dọc trục truyền lên bích (KG)
F - Diện tích tiết diện (cm
2
)
y
c

- Tung đô trọng tâm của tiết diện (cm)
x
c
- Hoành đô trọng tâm của tiết diện (cm)
Y
max
- Tung độ điểm xa nhất tiết diện (cm)
J – Mômen quán tính (cm
4
)
W – Mômen chống uốn (cm
3
)
S – Mômen tĩnh của tiết diện (cm
3
)
σ - Ứng suất uốn tính toán (KG/cm
2
)
τ - Ứng suất cắt tính toán (T/cm
2
)
5. Thiết bị nâng hạ
D
TT
- Đường kính trong của thân xilanh (cm)
F - Lực nâng cần thiết của xilanh (cm)
P
TK
– Áp lực làm việc của hệ thống (Kg/cm

2
)
d - Đường kính cần pistong (cm)
D
chon
- Đường kính chọn (cm)
t - Chiều dày ống (mm)
K - Hệ số an toàn
Y - Giới hạn chảy của vật liệu ống
Q - Tải trọng nâng (T)
F
bk
- Lực tác động theo công thức Euler lý tưởng
V
b
- Hệ số an toàn được lựa chọn theo kinh nghiệm và lĩnh vực sử dụng
Q
v
– Lưu lượng bơm (L/ph)
v - Vận tốc nâng của xilanh (m/ph)
N
max
– Công suất của động cơ điện (kw)
η
b
- Hiệu suất bơm
σ
c
- Ứng suất chảy của vật liệu (T/cm
2

)
[σ] - Ứng suất uốn cho phép của vật liệu (T/cm
2
)
[τ] - Ứng suất cắt cho phép của vật liệu (T/cm
2
)
E – Môđun đàn hồi của vật liệu (T/cm
2
)
σ - Ứng suất uốn tính toán (T/cm
2
)
τ - Ứng suất cắt tính toán (T/cm
2
)
σ
td
- Ứng suất uốn tương đương (T/cm
2
)
σ
max
- Ứng suất uốn lớn nhất (T/cm
2
)
τ
max
- Ứng suất cắt lớn nhất (T/cm
2

)
M- Mô men (T.m)
Q - Lực cắt (T)
M
max
- Mô men lớn nhất (T.m)
Q
max
- Lực cắt lớn nhất (T)
F - diện tích (cm
2
)
y
c
- Tung đô trọng tâm của tiết diện (cm)
Y
max
- Tung độ điểm xa nhất tiết diện (cm)
J – Mômen quán tính (cm
4
)
W – Mômen chống uốn (cm
3
)
H - Chiều cao nâng (m)
v
n
- Vận tốc nâng vật (m/ph)
S
max

- Lực căng cáp lớn nhất (N)
λ - Hiệu suất ròng rọc
a - Bội suất palăng
η
p
- Hiệu suất chung của palăng
S
min
- Lực căng cáp nhỏ nhất (N)
D
t
- Đường kính tang đến rãnh mặt cắt (mm)
d
c
- Đường kính dây cáp cuốn lên tang (mm)
D
r
- Đường kính ròng rọc (mm)
L
k
- Chiều dài cáp cuốn lên tang (m)
δ - Bề dày thành tang (mm)
N
t
– Công suất tĩnh khi nâng vật bằng tải trọng (KW)
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Các dự án thủy điện xây dựng trong giai đoạn 2006 ÷ 2010
Bảng 2.1 - Hệ số lực cản x(j)
Bảng 2.2 - Hệ số lực do nước tác dụng lên đĩa l(j)
Bảng 2.3 - Hệ số mômen nước động tác dụng lên đĩa van m(j)

Bảng 2.4 - Bảng tính P
d
và M
d
Bảng 2.5 - Bảng kết quả tính toán mômen đóng máy M
đm

Bảng 2.6 - Bảng kết quả tính toán đối trọng

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 2.1.1. Cụm gioăng đáy
Hình 2.1.2. Cụm gioăng biên
Hình 2.1.3. Sơ đồ lực tác dụng vào bản mặt
Hình 2.1.4. Càng kết cấu kiểu giàn
Hình 2.1.5. Càng kết cấu kiểu hộp
Hình 2.1.6. Gối bản lề trục ngang bạc trụ
Hình 2.1.7. Gối bản lề trục ngang bạc cầu
Hình 2.1.8. Bích gối bản lề trục dọc bạc côn
Hình 2.1.9. Thân gối cố định
Hình 2.1.10. Thân gối di động
Hình 2.1.11. Bạc lót gối bản lề
Hình 2.1.12. Giản đồ véc tơ xác định lực S và N
Hình 2.1.13. Gối quay treo xy lanh trụ pin & trụ bên
Hình 2.1.14. Càng gối quay cửa van cung
Hình 2.1.15. Trục và nắp gối treo xy lanh
Hình 2.2.1. Biểu đồ áp lực thủy tĩnh
Hình 2.2.2. Biểu đồ xác định vị trí đặt dầm chính cửa van phẳng trên mặt
Hình 2.2.3. Biểu đồ xác định vị trí đặt dầm chính cửa van phẳng dưới sâu
Hình 2.2.4, Sơ đồ lực tác dụng lên dầm biên
Hình 2.2.5. Cụm bạc bánh xe lăn

Hình 2.2.6. Vật chắn nước
Hình 2.2.7. Vật chắn nước đáy
Hình 2.2.8. Vật chắn nước bên
Hình 2.2.9. Tai kéo cửa
Hình 2.2.10. Sơ đồ lắp đặt các phân đoạn cửa van
Hình 2.2.11. Sơ đồ lắp đặt ray
Hình 2.2.12. Sơ đồ lắp đặt cụm di chuyển
Hình 2.2.13. S
ơ đồ lắp đặt trụ đứng
Hình 2.2.14. Sơ đồ lắp đặt dầm ngang
Hình 2.2.15. Sơ đồ lắp đặt dầm dọc
Hình 2.2.16. Sơ đồ lắp đặt cabin, lan can và thang leo
Hình 2.2.17. Sơ đồ vận hành cửa van
Hình 2.3.1. Biểu đồ xác định áp lực nước va
Hình 2.3.2. Sơ đồ lực tác dụng lên mố néo
Hình 2.3.3. Mặt cắt ống tại mố đỡ
Hình 2.3.4. Mố đỡ trung gian
Hình 2.3.5. Cửa kiểm tra
Hình 2.3.6. Bích câm trên
Hình 2.3.7. Bích câm dướ
i
Hình 2.3.8. Sơ đồ thử áp lực
Hình 2.4.1. Sơ đồ lực và mômen tác dụng lên van đĩa
Hình 2.4.2. Sơ đồ xác định hành trình Piston
Hình 2.4.3. Mặt cắt qua van đĩa
Hình 2.4.4. Kích thước hình học của đĩa van và sơ đồ lực
Hình 2.4.5. Mặt cắt A-A

Hình 2.5.1. Xi lanh giàn nâng hạ bằng xilanh thủy lực 400 T
Hình 2.5.2. Trạm nguồn thủy lực

Hình 2.5.3. Cụm khung giàn nâng hạ
Hình 2.5.4. Sơ đồ lực khung giàn nâng hạ


1

BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT
TỔNG CÔNG TY CƠ ĐIỆN - XÂY
DỰNG NN & TL
__________________
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 10 tháng 04 năm 2011



BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN

I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài, dự án
Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế tạo, lắp đặt và vận hành các thiết bị cơ khí
thuỷ công cho nhà máy thủy điện Đaksrông và các công trình thuỷ điện khác.
• Mã số đề tài, dự án:
Thuộc:
- Chương trình (tên, mã số chương trình): Phát triển khoa học công
nghệ trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn 2005 - 2010
- Dự án khoa học và công nghệ quy mô lớn (tên dự án):
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo, lắp đặt và vận hành thiết bị thuỷ điện cho

nhà máy thuỷ điện Đaksrông công suất 20MW.
- Độc lập (tên lĩnh v
ực KHCN):
2. Chủ nhiệm đề tài, dự án
Họ và tên: LÊ VĂN AN
Ngày, tháng, năm sinh: 1958 Nam/ Nữ:
Nam

2
Học hàm, học vị: Kỹ sư
Chức danh khoa học: Chức vụ: Tổng giám
đốc
Điện thoại: Tổ chức: 04.38614605 Nhà riêng: 04.38337397
Mobile: 0903.409767
Fax: 04.38615706 E-mail:

Tên tổ chức đang công tác: Tổng Công ty Cơ điện - xây dựng nông
nghiệp và thủy lợi.
Địa chỉ tổ chức: Km 10 quốc lộ 1A – Thanh Trì – Hà Nội
Địa chỉ nhà riêng: 14A4 Tập thể Đại học Giao thông vận tải - phường
Ngọc Khánh – Ba Đình – Hà Nội
3. Tổ chức chủ trì đề tài dự án
Tên tổ chức chủ trì đề tài: Tổng Công ty Cơ điện - xây dựng nông
nghiệp và thủ
y lợi.
Điện thoại: 04.38615706 Fax: 04.38615706
E-mail:

Website: www.agrimeco.com.vn
Địa chỉ: Km 10 quốc lộ 1A – Thanh Trì – Hà Nội

Họ và tên thủ trưởng tổ chức: LƯƠNG CÔNG THUẤN
Số tài khoản: 1400311.01.0074
Ngân hàng: Nông nghiệp Láng Hạ - Đống Đa – Hà Nội
Tên cơ quan chủ quản đề tài: Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn và Bộ Khoa học công nghệ

3

II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài, dự án
- Bắt đầu hợp đồng : 01/2006
- Kết thúc theo hợp đồng : 31/12/2008
- Được gia hạn đến : 31/12/2010
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 86.146 tr.đ, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 9.800 tr.đ.
+ Kinh phí từ các nguồn khác: 76.346 tr.đ.
+ Tỷ lệ và kinh phí thu hồi (đối với dự án SXTN): 6.860 tr.đ (70% kinh phí
hỗ trợ từ ngân sách SNKH)
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH
Bảng 1 Đơn vị tính: Triệu đồng
Theo
kế hoạch
Thực tế
đạt được
Số
TT
Thời gian
(tháng, năm)
Kinh phí

(tr.đ)
Thời gian
(tháng, năm)
Kinh phí
(tr.đ)
Ghi chú
(Số đề nghị
quyết toán – tr.đ)
1
01/2006-
12/2008
9.800
01/2006-
12/2008
9.800 8.944,072
2




4
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi
Bảng 2 Đơn vị tính: Triệu đồng
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
TT
Nội dung
các khoản chi
Tổng SNKH
Nguồn
khác

Tổng SNKH
Nguồn
khác
1
Thiết bị, máy móc
mua mới
23.361 5.080 18.281
2
Nhà xưởng xây
dựng mới và cải
tạo
1.963 0 1.963
27.153,44 5.060 22.093,44
3
Thuê thiết bị, nhà
xưởng
0 0 0 0 0 0
4
Kinh phí hỗ trợ
công nghệ
1.337 1.287 50
5 Chi phí lao động 6.480 0 6.480
8.285,56 1.307 6.978,56
6
Nguyên vật liệu,
năng lượng
52.026 2.965 49.061 51.916,03 2.965 48.951,03
7 Khác 979 468 511 1.286,52 468 818,52

Tổng cộng 86.146 9.800 76.346 88.641,55 9.800 78.841,55

- Lý do thay đổi (nếu có):

3. Các văn bản quản lý có liên quan (liệt kê danh mục các văn bản có liên
quan trực tiếp đến quá trình thực hiện đối với đề tài, dự án):
TT
Số, thời gian ban hành
văn bản
Tên văn
bản
Ghi chú
(tóm tắt nội dung)
1
186/2002/QĐ-TTg ngày
26/12/2002
Quyết định
Của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt chiến lược phát triển ngành cơ khí
Việt Nam đến năm 2010 tầm nhìn 2020.

5
2
1457/CP-CN ngày
27/10/2003
Công văn
Của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt Danh mục các Dự án đầu tư sản xuất
các sản phẩm cơ khí trọng điểm.
3
4240/CVNLDK ngày
25/9/2003

Công văn
Của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
về việc đồng ý cho phép Tổng công ty cơ
điện – xây dựng nông nghiệp và thuỷ lợi
triển khai xây dựng Dự án đầu tư xây dựng
thuỷ điện Đaksrông
4
141/QĐ-TCT/HĐQT
ngày 02/12/2003
Quyết định
Của Hội đồng quản trị Tổng công ty cơ
điện – xây dựng nông nghiệp và thuỷ lợi về
việc phê duyệt phương án cổ phần hoá Dự
án đầu tư xây dựng Nhà máy thuỷ điện
Daksrông, thành lập Công ty Cổ phần
Daksrông
5
652/QĐ-NLDK ngày
7/4/2004
Quyết định
Của Bộ trưởng Bộ công nghiệp về việc
giao nhiệm vụ thiết kế và chế tạo thiết bị
cơ khí thuỷ công cho công trình thuỷ điện
sông Ba Hạ.
11
64/CV-NLDK ngày
06/01/2005
Công văn
Của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp về việc
đồng ý nội dung của Báo cáo nghiên cứu

khả thi Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy
thuỷ điện Daksrông do Công ty tư vấn xây
dựng điện 1 lập tháng 6/2004 và Công ty
Cổ phần Daksrông trình
12
01/QĐ-HĐQT ngày
06/01/2005
Quyết định
Của Chủ tịch Hội đồng quản trị Tổng công
ty cơ điện – xây dựng nông nghiệp và thuỷ
lợi phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi
Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy thuỷ điện
Daksrông

6
6
314/QĐ-BKHCN ngày
10/3/2005
Quyết định
Của Bộ trưởng Bộ KH&CN về việc thành
lập Hội đồng khoa học công nghệ tư vấn
xác định các nhiệm vụ của Dự án khoa học
và công nghệ cấp Nhà nước thực hiện năm
2005

2300/BNN-KHCN
ngày 9/9/2005
Công văn
Của Bộ nông nghiệp và PTNT về việc các
nhiệm vụ của Dự án KHCN “Nghiên cứu

thiết kế chế tạo và xây dựng hoàn chỉnh
nhà máy thủy điện Đaksrông công suất
20MW”
7
2501/BKHCN-KHTC
ngày 22/9/2005
Công văn
Của Bộ trưởng Bộ KH&CN về việc triển
khai các Dự án KHCN năm 2005
6
2512/QĐ-BKHCN ngày
22/9/2005
Quyết định
Của Bộ trưởng Bộ KH&CN về việc phê
duyệt danh mục các nhiệm vụ khoa học và
công nghệ thuộc Dự án khoa học và công
nghệ
7
3316/QĐ-BKHCN ngày
28/11/2005
Quyết định
Của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
về việc thành lập Hội đồng tư vấn xét
duyệt nội dung thuyết minh đề cương các
nhiệm vụ thuộc Dự án KHCN về thiết bị
thuỷ điện

391/BKHCN-KHCNN
ngày 23/2/2006
Công văn

Của Bộ trưởng Bộ KH&CN về việc triển
khai Dự án KHCN “Nghiên cứu thiết kế
chế tạo và xây dựng hoàn chỉnh nhà máy
thủy điện Đaksrông công suất 20MW”
13 15/3/2006
Đơn đăng

Đơn đăng ký chủ trì thực hiện dự án khoa
học và công nghệ quy mô lớn
14
51/2006-TCT-CV/KHCN
ngày 07/2/2006
Công văn
Về việc đăng ký nghiên cứu khoa học Dự
án thuỷ điện 20MW

7
15
1238/BNN-KHCN ngày
07/2/2006
Công văn
Bộ Nông nghiệp và PTNT gửi Bộ KHCN
về việc phê duyệt nội dung Dự án thuỷ
điện Đaksrông
16 Ngày 9/6/2006
Biên bản
thẩm định
Biên bản thẩm định kinh phí thực hiện đề
tài “Nghiên cứu thiết kế, chế tạo và lắp đặt
máy phát thuỷ điện công suất 6MW của

Nhà máy thuỷ điện Đaksrông” thuộc Dự án
KHCN quy mô lớn “Nghiên cứu thiết kế
chế tạo và xây dựng hoàn chỉnh nhà máy
thuỷ điện Daksrông công suất 20MW”
17 Ngày 9/6/2006
Biên bản
thẩm định
Biên bản thẩm định kinh phí thực hiện đề
tài “Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế
tạo, lắp đặt và vận hành các thiết bị cơ khí
thuỷ công của Nhà máy thuỷ điện
Daksrông và các công trình thuỷ điện
khác” thuộc Dự án KHCN quy mô lớn
“Nghiên cứu thiết kế chế tạo và xây dựng
hoàn chỉnh nhà máy thuỷ điện Đaksrông
công su
ất 20MW”

1875/QĐ_BKHCN ngày
23/8/2006
Quyết định
Của Bộ trưởng Bộ khoa học và công nghệ
về việc phê duyệt thuyết minh tổng quát
Dự án KHCN “Nghiên cứu thiết kế chế tạo
và xây dựng hoàn chỉnh nhà máy thuỷ điện
Đaksrông công suất 20MW”

1622/TTg
ngày 14/12/2006
Quyết định

Của thủ tướng Chính Phủ về việc phê
duyệt và phân bổ kinh phí sự nghiệp khoa
học và công nghệ năm 2006

3490/BKHCN-TC
ngày 27/12/2006
Công văn
Của Bộ khoa học và công nghệ về việc
hướng dẫn bổ sung kế hoạch và dự toán

×