Tải bản đầy đủ (.pdf) (223 trang)

Nghiên cứu thiết kế, chế tạo và lắp đặt tuabin nước công suất đến 6 Mw cho Nhà máy Đắksrông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.24 MB, 223 trang )



BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT



BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI

“Nghiªn cøu thiÕt kÕ, chÕ t¹o vµ l¾p ®Æt tua bin n−íc
c«ng suÊt ®Õn 6MW cho Nhµ m¸y thñy ®iÖn §aksr«nG"
THUỘC DỰ ÁN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ QUY MÔ LỚN
“NGHIÊN CỨU, THIẾT KẾ, CHẾ TẠO, LẮP ĐẶT VÀ VẬN HÀNH THIẾT BỊ
THUỶ ĐIỆN CHO NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN ĐAKSRÔNG CÔNG SUẤT 20MW”

Chủ nhiệm đề tài Ban chủ nhiệm Dự án KHCN
quy mô lớn
(ký tên) (ký tên)




PGS.TS. Nguyễn Văn Bày

Bộ khoa học và công nghệ Bộ Nông nghiệp và PTNT
(ký tên và đóng dấu khi gửi lưu trữ) (ký tên và đóng dấu khi gửi lưu trữ)








Hà Nội - 2010
MỤC LỤC CHUNG

Trang
Trang bìa
Trang phụ bìa
Báo cáo thống kê
Danh sách những người thực hiện
Mục lục
Danh mục ký hiệu, viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các hình vẽ, đồ thị
Chương I Mở đầu………………………………………………………
1
1 Sự hình thành đề tài………………………………………… 1
1.1 Tính cấp thiết của đề tài………………………………………. 1
1.2 Mục tiêu, đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài……… 3
1.3 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài…………………… 3
1.3.1 Ý nghĩa khoa học củ
a đề tài………………………………… 3
1.3.2 Ý nghĩa thực tiễn của đề tài………………………………… 4
1.4 Tổng quan…………………………………………………… 4
1.4.1 Đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực
nghiên cứu của đề tài trên thế giới……………………………. 4
1.4.2 Đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực
nghiên cứu của đề tài ở Việt Nam…………………………… 5
1.4.3 Những vấn đề còn tồn tại và giải quyết………………………. 12
Chương II Nội dung đề tài đã thực hiện………………………………

14
2.1 Nghiên cứu tính toán thiết k
ế tuabin thủy lực. Áp dụng tính
toán, thiết kế cho Nhà máy thủy điện Đaksrông……………… 15
2.1.1 Nghiên cứu, tính toán xác định các thông số kỹ thuật, lựa
chọn loại và kết cấu tuabin phù hợp với điều kiện thực tế của
nhà máy TĐ Đaksrông……………………………………………
15
2.1.2 Nghiên cứu quá trình làm việc của tuabin nước………………
22
2.1.3 Nghiên cứu bánh công tác tuabin nước. Áp dụng tính toán
thiết kế bánh công tác tuabin tâm trục cho nhà máy thủy điện
Đaksrông……………………………………………………………
23
2.1.4 Nghiên cứ
u, tính toán hệ thống cánh hướng dòng tuabin
nước. Áp dụng tính toán thiết kế hệ thống cánh hướng dòng
tuabin nước cho nhà máy thủy điện Đaksrông………………….
43


2.1.5 Nghiên cứu, tính toán, thiết kế buồng xoắn tuabin nước.
Áp dụng tính toán thiết kế buồng xoắn tuabin nước cho Nhà
máy thủy điện Đaksrông……………………………………………
51
2.1.6 Nghiên cứu, tính toán thiết kế bệ trụ đỡ tuabin nước. Áp dụng
tính toán thiết kế bệ trụ đỡ tuabin nước cho nhà máy thủy
điện Đaksrông……………………………………………………….
63
2.1.7 Nghiên cứu, tính toán, thiết kế hệ thống nắp tuabin nước. Áp

dụng tính toán, thiết kế hệ th
ống nắp tuabin nước cho nhà
máy thủy điện Đaksrông……………………………………………
67
2.1.8 Nghiên cứu, tính toán, thiết kế ống xả tuabin nước. Áp dụng
tính toán, thiết kế ống xả tuabin nước cho nhà máy thủy điện
Đaksrông……………………………………………………………
69
2.1.9 Nghiên cứu tính toán thiết kế trục tuabin. Áp dụng tính toán
thiết kế trục tuabin cho Nhà máy thủy điện Đaksrông…………
72
2.1.10 Nghiên cứu các bộ phận ổ trong tuabin, các bộ phận làm kín
trong tuabin………………………………………………………….
74
2.1.11 Nghiên cứu, tính toán thiế
t kế tổng thể tuabin tâm trục cho
nhà máy thủy điện Đaksrông………………………………………
76
2.2 Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ chế tạo một số chi
tiết chính tuabin tâm trục Đaksrông………………………… 76
2.3 Nghiên cứu thiết kế các đồ gá phục vụ tạo phôi hàn các chi
tiết tuabin tâm trục……………………………………………. 77
2.4 Nghiên cứu thiết kế các dưỡng cánh bánh công tác, cánh
hướng dòng và buồng xoắn phục vụ chế tạo tổ máy tuabin
tâm trục……………………………………………………… 77
2.5 Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ lắp ráp tuabin……. 77
2.6 Nghiên cứu, xây dựng quy trình thử nghiệm tuabin tâm trục… 77
2.7 Nghiên cứu, xây dựng quy trình vận hành, sử dụng tổ máy
tuabin tâm trục Đaksrông. Các biện pháp phòng ngừa và khắc
phục sự cố tuabin tâm trục……………………………………. 77

2.8 Nghiên cứu vật liệu chế tạo tuabin tâm trục………………… 78
2.9 Tập bản vẽ thiết kế kỹ thuật………………………………… 81
2.10 Quá trình phối hợp với các tổ chức nghiên cứu và cơ sở
sản xuất………………………………………………………. 82
2.10.1 Hợp tác với các đơn v
ị trong nước……………………………… 82
2.10.2 Hợp tác với nước ngoài……………………………………………. 82


Chương III Thử nghiệm tuabin tâm trục tại hiện trường nhà máy
thủy điện Đaksrông…………………………………………
84
3.1 Giới thiệu chung………………………………………………. 84
3.2 Địa điểm đo đạc………………………………………………. 84
3.3 Nội dung đo đạc………………………………………………. 84
3.4 Thiết bị đo…………………………………………………… 85
3.5 Các cao trình lắp đặt tổ máy và thiết bị đo…………………… 89
3.6 Cơ sở lý thuyết tính toán các thông số kỹ thuật cơ bản của
tuabin………………………………………………………… 91
3.7 Kết quả đo đạc các thông số kỹ
thuật tổ máy phát – tuabin
thủy lực tại hiện trường nhà máy thủy điện Đăcksrông………. 94
3.8 Kết quả thử nghiệm tổ máy phát – tuabin thủy lực H3 tại nhà
máy thủy điện Đăcksrông…………………………………… 100
3.9 Xác định các thông số kỹ thuật khác…………………………. 105
Chương IV Các kết quả đạt được của đề tài……………………………
106
4.1 Các kết quả đã đạt được………………………………………. 106
4.2 Đánh giá về chất lượng so với hợp
đồng KHCN và thuyết minh

đã đăng ký………………………………………………………. 109
4.3 Nhận định kết quả đạt được………………………………… 110
4.4 Tác động đối với kinh tế, xã hội và môi trường………………. 111
Chương V Kết luận chung và kiến nghị………………………………
112

Tài liệu tham khảo…………………………………………
117

Phụ lục
















TỔNG CÔNG TY CƠ ĐIỆN –XÂY DỰNG NN & TL
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU, TƯ VẤN
CƠ ĐIỆN VÀ XÂY DỰNG
__________________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2010
BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài
“Nghiên cứu thiết kế, chế tạo và lắp đặt tuabin nước công suất đến 6MW
cho nhà máy thuỷ điện Đaksrông”
- Dự án khoa học và công nghệ (tên dự án):
“Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo, lắp đặt và vận hành thiết bị thuỷ điện
cho Nhà máy thuỷ điện Đaksrông công suất 20MW”
- Độc lập (tên lĩnh vực KHCN)
2. Chủ nhiệm đề tài
Họ và tên: Nguyễn Văn Bày
Ngày, tháng, năm sinh: 1951 Nam/ Nữ: Nam
Học hàm, học vị: Phó Giáo sư, Tiến sĩ
Chức danh khoa học: Phó Giáo sư
Chức vụ: Q.Chủ tịch hội đồng quản trị Tổng công ty cơ điện xây dựng nông
nghiệp và thủy lợi
Điện thoại: Tổ chức: 04.38615327 Nhà riêng: 04.38318754
Mobile: 0913231118 Fax: 04.38615327
E-mail:
Tên tổ chứ
c đang công tác: Tổng công ty Cơ điện – xây dựng nông nghiệp và
thuỷ lợi
Địa chỉ tổ chức: Km10, Quốc lộ 1A, Thanh Trì, Hà Nội
Địa chỉ nhà riêng: Nhà 10/20, Nguyễn Công Hoan, Ba Đình, Hà Nội
3. Tổ chức chủ trì đề tài:

Tên tổ chức chủ trì đề tài: Trung tâm Nghiên cứu, tư vấn cơ điện và xây dựng
Điện thoại: 04.36815038 Fax: 04.36815042


E-mail:
Website: agrimeco.com.vn
Địa chỉ: Km 10, Quốc lộ 1A, Thanh Trì, Hà Nội
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: Nguyễn Văn Bày
Số tài khoản: 931.90.028 tại: Kho bạc Nhà nước Hai Bà Trưng Hà Nội
Tên cơ quan chủ quản đề tài: Bộ Nông nghiệp và PTNT
và Bộ Khoa học công nghệ
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài:
- Bắt đầu theo hợp đồng: 01/2006
- Kết thúc theo hợp đồng: 31/12/2008
- Được gia hạn đến: 31/12/2010
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí
a) Tổng số kinh phí thực hiện : 11.100 tr.đ, trong đó :
+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH : 4.800 tr.đ.
+ Kinh phí từ các nguồn khác : 6.300 tr.đ.
+ Tỷ lệ và kinh phí thu hồi (đối với dự án SXTN) : 0
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH (bảng 1)
Bảng 1
Theo
kế hoạch được duyệt
Thực tế
đạt được
TT
Thời gian
(tháng,

năm)
Kinh phí
(tr.đ)
Thời gian
(tháng,
năm)
Kinh phí đã
cấp
(tr.đ)
Ghi chú
(số đề nghị
quyết toán)
1 2006 2.500 2007 1.175 2.067
2 2007 2.000 2008 1.901 2.111
3 2008 300 2009 1.332
4 2010
Tổng
cộng
4.800 Tổng
cộng
4.408 4.178


c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi của đề tài (bảng 2)
Bảng 2 Đơn vị tính: Triệu đồng
Theo kế hoạch được duyệt Thực tế đạt được
TT
Nội dung
các khoản
chi

Tổng SNKH
Nguồn
khác
Tổng SNKH
Nguồn
khác
1
Trả công
lao động
(khoa học,
phổ thông)
2.449,5 1.931,4 518,10 2.393,70 1.922,4 471,3
2
Nguyên,
vật liệu,
năng
lượng
3.081 778 2.303 3.081 778 2.303
3
Thiết bị,
máy móc
3.841 1.650,38 2.190,62 2.642,38 1.590,38 1.052
4
Xây dựng,
sửa chữa
nhỏ
500 500 500 500
5 Chi khác 814 440,22 373,78 795,57 381,37 414,2
Tổng cộng 10.685,5 4.800 5.885,50 9.412,65 4.672,15 4.740,5


3. Các văn bản quản lý có liên quan (liệt kê danh mục các văn bản có liên quan
trực tiếp đến quá trình thực hiện đối với đề tài, dự án):

Số
TT
Số, thời gian ban
hành văn bản
Tên văn bản
Ghi chú
(tóm tắt nội dung)
1
51/2006-TCT-
CV/KHCN ngày
07/2/2006
Công văn
Về việc đăng ký nghiên cứu
khoa học Dự án thuỷ điện
20MW, trong đó có đề tài
tuabin 6MW


2
1238/BNN-KHCN
ngày 07/2/2006
Công văn
Bộ Nông nghiệp và PTNT gửi
Bộ KHCN về việc phê duyệt
nội dung Dự án thuỷ điện
Đaksrông, trong đó có đề tài
tuabin 6MW

3 9/6/2006
Biên bản
thẩm định
Biên bản thẩm định kinh phí
thực hiện dự án KHCN quy mô
lớn về thuỷ điện Đaksrông,
trong đó có đề tài tuabin 6MW
(Bộ KHCN và Bộ NN và
PTNT thẩm định, phê duyệt)
4
1815/QĐ-BKHCN
ngày 23/8/2006
Quyết định
Về việc phê duyệt thuyết minh
tổng quát Dự án KHCN cho
Dự án thuỷ điện Đaksrông
trong đó có đề tài tuabin 6MW
của Bộ trưởng Bộ KH&CN



5



19/HĐ-NCKH



Hợp đồng

Về việc thực hiện Đề tài nghiên
cứu KHCN “Nghiên cứu thiết
kế, chế tạo và lắp đặt tuabin
nước công suất đến 6MW cho
nhà máy thuỷ điện Đaksrông”
giữa Tổng công ty Cơ điện –
xây dựng nông nghiệp và thuỷ
lợi với Trung tâm Nghiên cứu,
tư vấn cơ điện và xây dựng
6 07/2008-HĐKT
Hợp đồng
hợp tác
nghiên cứu
khoa học
Về việc thực hiện Đề tài nghiên
cứu KHCN “Nghiên cứu thiết
kế, chế tạo và lắp đặt tuabin
nước công suất đến 6MW cho
nhà máy thuỷ điện Đaksrông”
giữa Liên danh nhà thầu Trung
tâm Thương mại quốc tế Trùng
Khánh – Nhà máy chế tạo thiết
bị điện Nam Ninh – Trung
Quốc với Trung tâm nghiên
cứu, tư
vấn cơ điện và xây
dựng


7

Biên bản ngày
02/7/2008
Biên bản kiểm tra
tình hình thực hiện
đề tài, dự án
Đáp ứng hơn 70% khối lượng
công việc thực hiện theo nội
dung được phê duyệt. Tuy
nhiên, phần lắp ráp đồng bộ
tuabin còn chậm do một vài
nguyên nhân khách quan.
8
31/BNN-KHCN
ngày 06/01/2009
Công văn
Về việc điều chỉnh nội dung,
tiến độ và kinh phí thực hiện
dự án thuỷ điện Đaksrông của
Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và
PTNT gửi Bộ KHCN
9
274/BKHCN -
KHCNN ngày
19/02/2009
Công văn
về việc điều chỉnh nội dung,
tiến độ và kinh phí thực hiện
Dự án của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và công nghệ gửi Bộ Nông
nghiệp và PTNT

10
4015/BNN-KHCN
ngày 07/12/2009
Công văn về việc xin điều chỉnh thời
gian thực hiện Dự án đến hết
30 tháng 6 năm 2010 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và
PTNT.
11
3197/BKHCN-
KHCNN ngày
17/12/2009
Công văn về việc cho phép điều chỉnh
tiến độ thực hiện Dự án đến 30
tháng 6 năm 2010 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và công
nghệ
12
1777/BKHCN-
CNN ngày
23/7/2010
Công văn về việc điều chỉnh tiến độ thực
hiện Dự án đến hết tháng 12
năm 2010 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và công nghệ



4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài
Số

TT
Tên tổ chức đăng
ký theo Thuyết
minh
Tên tổ chức
đã tham gia
thực hiện
Nội dung
tham gia
chủ yếu
Sản
phẩm
chủ yếu
đạt được
Ghi
chú*
1
Liên danh nhà thầu
Trung tâm Thương
mại quốc tế Trùng
Khánh - Nhà máy
chế tạo thiết bị phát
điện Nam Ninh,
Trung Quốc
Liên danh nhà
thầu Trung tâm
Thương mại
quốc tế Trùng
Khánh – Nhà
máy chế tạo

thiết bị điện
Nam Ninh,
Trung Quốc
Chi tiết nội
dung công
việc theo
Hợp đồng số
07/2008-
HĐKT
Theo Hợp
đồng số
07/2008-
HĐKT

2
Công ty C khí in
thu li - Tng công ty
C in – xây dng
NN&TL
Công ty Cơ khí
điện thuỷ lợi -
Tổng công ty
Cơ điện – xây
dựng NN&TL
- Chế tạo
các chi tiết
tuabin
- Lắp ráp
các chi tiết
tuabin tại

nhà máy
chế tạo
Theo Hợp
đồng
KTKT số
08A, 08B
và 08C

3
Nhà máy ch to thit
b nâng h
Xí nghiệp Cơ
khí Quang
Trung
Chế tạo các
chi tiết
tuabin
Đã chế
tạo các
chi tiết
chính của
tuabin


5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài:
(người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, không quá
10 người kể cả chủ nhiệm)


Số

TT
Tên cá nhân
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên cá nhân đã
tham gia thực
hiện
Nội dung
tham gia
chính
Sản phẩm chủ yếu
đạt được
Ghi
chú*
1
PGS.TS.
Nguyễn Văn
PGS.TS. Nguyễn
Văn Bày
Chủ
nhiệm
Chỉ đạo chung thực
hiện các nội dung



Bày của đề tài
2
TS. Đỗ Huy
Cương

TS. Đỗ Huy
Cương
Thành
viên
Chịu trách nhiệm về
tính toán thiết kế
tuabin nước, lựa
chọn vật liệu

3
KS. Nguyễn
Minh Tuấn
KS. Nguyễn
Minh Tuấn
Thành
viên
Chịu trách nhiệm
về tính toán thiết kế
tuabin nước

4
KS. Trần Xuân
Lựu
KS. Trần Xuân
Lựu
Thành
viên
Chịu trách nhiệm về
quy trình công nghệ
chế tạo, tháo lắp,

thử nghiệm, vận
hành bảo dưỡng

5
KS. Nguyễn
Quang Thái
KS. Nguyễn
Quang Thái
Thành
viên
Chịu trách nhiệm
phần lắp ráp thử
nghiệm

6
Th.S Nguyễn
Đăng Công
Th.S Nguyễn
Đăng Công
Thành
viên
Chịu trách nhiệm về
tính toán thiết kế,
chế tạo tuabin nước

7
KS. Phạm Ngọc
Quang
KS. Phạm Ngọc
Quang

Thành
viên
Chịu trách nhiệm về
tính toán thiết kế,
giám sát gia công
chế tạo, lắp đặt và
thử nghiệm

8
CN. Lương Tiến
Lực
CN. Lương Tiến
Lực
Thành
viên
Chịu trách nhiệm
về tổ chức hội thảo,
báo cáo chuyên đề,
tổng kết đề tài,
thư ký đề tài

9
CN. Phạm Mai
Hương
CN. Phạm Mai
Hương
Thành
viên
Chịu trách nhiệm
về báo cáo

phần tài chính

10 CN. Lê Minh CN. Lê Minh
Thành
viên
Chịu trách nhiệm về
phần tài chính


6. Tình hình Hợp tác quốc tế



TT Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Ghi
chú*
1
Tư vấn thẩm định hồ sơ thiết kế kỹ thuật
và công nghệ và phần mềm tính toán
cho tổ máy tuabin tâm trục 6MW;
2008; 40.000 USD
Cung cấp phôi thép và các bán thành
phẩm để gia công và tổ hợp lắp ráp
tuabin tâm trục 6MW cho thuỷ điện
Đaksrông, Gia Lai; 2008; 15.000 USD
Gia công chế tạo và tổ hợp lắp ráp tổ
máy tuabin tâm trục 6MW cho thuỷ điện
Đaksrông, Gia Lai; 2008; Kinh phí theo
thực tế thực hiện
Hợp tác với Liên danh nhà thầu: Trung

tâm th
ương mại quốc tế Trùng Khánh –
Nhà máy chế tạo thiết bị điện Nam Ninh
Trung Quốc
Lần 1:
Ngày 16/4/2008
20.000USD

Lần 2:
Ngày 18/9/2008
15.000USD
- Đã hợp tác trong thiết
kế, lập chương trình
phần mềm tính toán thiết
kế tuabin, thẩm định bản
vẽ chế tạo.
- Hợp tác trong gia công
chế tạo, lắp đặt, vận hành
sử dụng tuabin.

- Lý do thay đổi (nếu có):
Trung tâm REMECO đã liên kết với các cơ quan trong nước triển khai
nhiều chương trình phần mềm tính toán thiết kế cho các chi tiết tuabin ở Việt
Nam. Do vậy, kinh phí của đề tài tuabin được cấp quá ít, Trung tâm đã trả cho
phía Trung Quốc ít hơn so với kế hoạch ban đầu.


a) Phía đối tác liên doanh Nhà thầu Trung tâm thương mại quốc tế Trùng
Khánh – Nhà máy chế tạo thiết bị điện Nam Ninh Trung Quốc phải mua bản
quyền của cơ quan nghiên cứu tuabin (Viện nghiên cứu thủy lợi thủy điện Bắc

Kinh) với giá hơn 1 triệu đô la về phần mềm chương trình tính toán thiết kế
tuabin tâm trục. Nếu muốn có phần mềm thiết kế cho từng loại tuabin tâm
trục cụ
thể phải trả thêm tiền
b) Nếu Trung tâm REMECO muốn mua chương trình phần mềm tính toán
thiết kế đầy đủ cho loại tuabin tâm trục phải chi 1 triệu đô la. Ngoài ra, khi
thiết kế cho tuabin tâm trục cụ thể thì phải trả thêm kinh phí.
Phải mua của đơn vị nghiên cứu tuabin, liên danh Trung tâm thương
mại quốc tế Trùng Khánh – Nhà máy chế tạo thiết bị điện Nam Ninh không
có quyền bán phần mềm nêu trên.
Hiện nay, ở Trung Quốc có hơ
n 80 Công ty các loại chế tạo thiết bị
thuỷ điện trong đó có khoảng 10 công ty cỡ lớn. Ở Trung Quốc có 3 đơn vị có
phòng thí nghiệm nghiên cứu tuabin thuỷ lực là Viện Nghiên cứu thuỷ lợi,
thuỷ điện Bắc Kinh, Công ty chế tạo Harbin (Cáp Nhĩ Tân), và Công ty Đông
Phương (tỉnh Tứ Xuyên). Đó là 3 đơn vị cung cấp các chương trình phần
mềm tính toán thiết kế các loại tuabin thuỷ lực.
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị
Số
TT
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh
phí, địa điểm )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh
phí, địa điểm )
Ghi
chú*

1

Tổ chức từ 2 ÷ 3 hội thảo về
vấn đề tuabin thuỷ lực
Đã tổ chức 3 hội nghị về lĩnh
vực tuabin thuỷ lực tại trụ sở
Trung tâm nghiên cứu, tư vấn
cơ điện và xây dựng
Tháng 12/2006
Tháng 02/2008
Tháng 11/2008





8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu
(Nêu tại mục 15 của thuyết minh đề tài, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều
tra khảo sát trong nước và nước ngoài)
Thời gian
(bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Số
TT
Các nội dung, công việc chủ yếu
(các mốc đánh giá chủ yếu)
Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt
được
Người,

cơ quan
thực hiện
1
- Lập thuyết minh đề tài nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ.
- Khảo sát đánh giá nhu cầu thị
trường, xác định đề tài và lập đề
cương nghiên cứu.
01/2006
-
3/2006
01/200
6
-
02/200
6
PGS.TS.
Nguyễn Văn
Bày và cộng sự
Trung tâm
REMECO
a. Tổng quan tình hình nghiên cứu
thiết kế, chế tạo và sử dụng thiết bị
thủy điện ở trong và ngoài nước
4/2006
-
6/2006
3/2006
-
4/2006

b. Tính toán xác định các thông số
cơ bản của máy tuabin cho trạm
thủy điện Đaksrông.
4/2006
-
6/2006
4/2006
-
5/2006
c. Nghiên cứu cơ sở lý thuyết tính
toán lựa chọn loại và kết cấu tuabin
phù hợp với điều kiện thực tế của
nhà máy thủy điện Đaksrông
5/2006
-
7/2006
5/2006
-
6/2006
2
d. Nghiên cứu tổng hợp các
phương pháp tính toán thủy lực,
thiết kế phần dẫn dòng của tuabin
nước kiểu tâm trục (bánh công tác,
bộ phận hướng dòng, ống xả và các
chi tiết chính khác: nắp tuabin, vành
đáy, trục, bộ phận làm kín)
5/2006
-
12/2006

5/2006
-
11/200
6
PGS.TS.
Nguyễn Văn
Bày và cộng sự
Trung tâm
REMECO


a. Lựa chọn vật liệu chế tạo tuabin
tâm trục.
10/2006
-
12/2006
10/200
6
-
12/200
6
b. Tổ chức hội thảo về nghiên cứu,
thiết kế, chế tạo và sử dụng tuabin
vừa và nhỏ (lần 1).
11/2006
-
12/2006
12/200
6
3

c. Nghiên cứu ứng dụng và lập
trình phần mềm tính toán, thiết kế
các chi tiết chính của phần dẫn dòng
tuabin kiểu tâm trục.
5/2006
-
02/2007
5/2006
-
02/200
7
d. Thiết kế kỹ thuật tuabin thủy
lực kiểu tâm trục công suất 6MW.
7/2006
-
02/2007
6/2006
-
02/200
7
e. Tính toán độ bền các chi tiết
chính của tuabin.

02/200
7
f. Xây dựng quy trình công nghệ
chế tạo một số chi tiết chính của
tuabin.
11/2006
-

02/2007
11/200
6
-
02/200
7

g. Xây dựng quy trình công nghệ
cân bằng tĩnh và cân bằng động cho
phần roto (trục + bánh công tác)
tuabin tâm trục.
12/2006
-
02/2007
12/200
6
-
02/200
7
PGS.TS.
Nguyễn Văn
Bày và cộng sự
Trung tâm
REMECO
a. Xây dựng quy trình lắp ráp tổng
thể máy tuabin tâm trục công suất
6MW.
12/2006
-
4/2007

12/200
6
-
3/2007
4
b. Xây dựng quy trình vận hành
máy tuabin.
12/2007
-
3/2008
12/200
7
PGS.TS.
Nguyễn Văn
Bày và cộng sự
Trung tâm
REMECO


c. Xây dựng quy trình công nghệ
bảo dưỡng, bảo trì và sửa chữa
tuabin tâm trục.
4/2008
-
5/2008
12/200
7
5 Chế tạo các chi tiết tuabin.
01/2007
-

12/2007
1/2008
-
8/2008
PGS.TS.
Nguyễn Văn
Bày và cộng sự
Trung tâm
REMECO
a Lắp ráp đồng bộ tuabin tại nhà
máy chế tạo.
11/2007
-
11/2008
9/2008
-
11/200
8

6
b. Đóng gói, vận chuyển tuabin
TBTT68/108-KL vào Đaksrông, Gia
Lai ngày 12/11/2008
11/2008
11/200
8
PGS.TS.
Nguyễn Văn
Bày và cộng sự
Trung tâm

REMECO
a. Tổ chức hội thảo về nghiên cứu,
thiết kế, chế tạo và sử dụng tuabin
vừa và nhỏ (lần 2)
10/2007
-
02/2008
10/200
7
-
02/200
8
b. Xây dựng quy trình thử nghiệm
tuabin tâm trục.
10/2007
-
02/2008
10/200
7
-
02/200
8
c. Xác định các biện pháp phòng
ngừa và khắc phục các sự cố của
tuabin tâm trục.
3/2008 3/2008
d. Hoàn chỉnh các báo cáo chuyên
đề của đề tài.
5/2008
7

e. Viết báo cáo tổng kết đề tài (sơ
bộ)

12/200
8
PGS.TS.
Nguyễn Văn
Bày và cộng sự
Trung tâm
REMECO


8
- Hoàn chỉnh các bài báo gửi cho
các tạp chí kỹ thuật chuyên ngành.
- Kiểm tra, tiếp tục hoàn chỉnh các
báo cáo chuyên đề và báo cáo tổng
hợp chuẩn bị cho nghiệm thu cấp cơ
sở.

6/2010

11/201
0

PGS.TS.
Nguyễn Văn
Bày và cộng sự
Trung tâm
REMECO

9
Lắp đặt 01 tổ máy tuabin tâm trục
công suất 6MW TBTT68/108-KL
tại Nhà máy thuỷ điện Đaksrông –
Gia Lai.
3/2009
PGS.TS.
Nguyễn Văn
Bày và cộng sự
Trung tâm
REMECO
10
Chạy thử không tải tuabin đề tài
TBTT68/108-KL và 02 tuabin do
Nhà máy Nam Ninh cấp
09/2008
-
02/2008
6/2010
-
5/2010
PGS.TS.
Nguyễn Văn
Bày và cộng sự
Trung tâm
REMECO
Công ty cổ phần
Đaksrông
Chạy thử có tải các tuabin của Nhà
máy thủy điện Đaksrông


11
a. Tuabin của đề tài TBTT 68/108-
KL (tổ máy H3)
9/2008 8/2010
PGS.TS.
Nguyễn Văn
Bày và cộng sự
Trung tâm
REMECO
Công ty cổ phần
Đaksrông
Viện khoa học
thủy lợi Việt
Nam


b. Các tuabin của Nhà máy Nam
Ninh cấp (tổ máy H1 và H2)
9/2008 7/2010
PGS.TS.
Nguyễn Văn
Bày và cộng sự
Trung tâm
REMECO
Công ty cổ phần
Đaksrông
Viện khoa học
thủy lợi Việt
Nam

12
Hoàn chỉnh các báo cáo chuyên đề
và báo cáo tổng hợp của đề tài phục
vụ nghiệm thu cấp cơ sở, nghiệm
thu cấp Nhà nước.

12/2008
11/201
0
PGS.TS.
Nguyễn Văn
Bày và cộng sự
Trung tâm
REMECO



3. Lý do thay đổi tiến độ thực hiện:
+ Tiến độ thi công công trình chậm do ảnh hưởng khủng hoảng kinh tế năm 2007-
2008
+ Một số sự cố kỹ thuật do Nhà thầu cung cấp phải xử lý: Vỡ sứ máy biến dòng,
phần làm kín dầu không đảm bảo kỹ thuật
+ Do sự phối hợp giữa 2 Nhà thầu Ấn Độ và Trung Quốc không tốt gây nên sự
chậm trễ về tiến
độ lắp đặt hệ thống điều khiển tự động các tổ máy và của cả công
trình.
Với các nguyên nhân nêu trên, đề tài đề tài đã xin gia hạn kéo dài thời gian
thực hiện các nội dung còn lại và kinh phí thực hiện một số hạng mục. Được Bộ
Nông nghiệp và phát triển nông thôn và Bộ Khoa học và công nghệ đồng ý cho điều
chỉnh tiến độ thời gian, nội dung và kinh phí thực hiện 4 lần:

- Lầ
n 1 từ tháng 01 năm 2006 đến tháng 9 năm 2009.
- Lần 2 từ tháng 10 năm 2009 đến tháng 12 năm 2009
- Lần 3 từ tháng 01 năm 2010 đến tháng 6 năm 2010
- Lần 4 từ tháng 7 năm 2010 đến tháng 12 năm 2010.
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
1. Sản phẩm KH&CN tạo ra
a) Sản phẩm Dạng I

Số
TT

Tên sản phẩm và chỉ
tiêu chất lượng chủ
yếu

Đơn
vị
đo

Số
lượng

Theo kế
hoạch

Thực tế
đạt
được


Ghi chú
Máy tua bin thuỷ lực
trục đứng kiểu tâm
trục công suất 6 MW
cho nhà máy thuỷ điện
Đaksrông

bộ

01

01

01

1
a. Công suất định mức
b. Số vòng quay định
mức
c. Cột nước thiết kế
d. Lưu lượng tính toán
e. Hiệu suất lớn nhất
của tua bin

MW
V/ph
m
m
3
/s

%


6,0
600
67,70
10,65
90,0
6,0
600
67,70
10,65
91,48
Đạt yêu
cầu



b) Sản phẩm Dạng II
Yêu cầu khoa học cần đạt Số
TT
Tên sản phẩm
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Ghi
chú
(1) (2) (3) (4) (5)
1
Các chương trình
phần mềm:
a. Phẩn mềm tính

toán thuỷ lực các
thông số kỹ thuật
của tua bin tâm
trục
b. Phần mềm tính
toán cánh bánh
công tác
c. Phần mềm tính
toán cánh hướng
dòng
d. Phần mềm tính
toán buồng xoắn
e. Phần mềm tính
toán ống xả
02 chương trình
Yêu cầu vận dụng
ngôn ngữ lập trình
tiên tiến, thuật toán
đơn giản, hi
ệu quả
đặc trưng cho tua
bin kiểu
tâm trục.
05 chương trình
+ Đã sử dụng ngôn ngữ
lập trình visual Basic 6.0
thuật toán đơn giản, dễ
đọc, phù hợp với điều
kiện cụ thể ở Việt Nam.
+ Kết quả tính toán áp

dụng vào thực tế đạt yêu
cầu đề ra ban đầu. +
Tính khả thi cao phục vụ
tính toán thiết kế tua bin
tâm trục
Đạt
yêu
cầu
2
Bộ bản vẽ thiết kế
máy tua bin tâm
trục TBTT 68/108 –
KL công suất N =
6MW, n = 600V/ph
01 bộ
- Bản vẽ thể hiện
tính khoa học , hợp
lý.
- Ứng dụng các kết
cấu mới với loại tua
bin vừa và nhỏ phù
hợp công nghệ chế
tạo, năng lực lắp đặt
ở Việt Nam
01 bộ
- Bản vẽ đã thể hiện tính
khoa học và hợp lý, dễ
đọc, dễ hiểu theo TCVN.
- Bản vẽ đảm bảo tính
công nghệ cao,

ứng dụng các kết cấu
mới của Nga và Trung
Quốc cho tua bin tâm
trục cỡ vừa và nhỏ phù
hợp với điều kiện công
nghệ gia công chế tạo và
năng lực thực tế trong
công tác lắp đặt, quản lý
vận hành sử dụng ở Việt
Nam
Đạt
yêu
cầu
3
Quy trình công nghệ
chế tạo (các chi tiết
01 bộ
Thể hiện các bước
01 bộ
- Đã ứng dụng các công
Đạt
yêu


Yêu cầu khoa học cần đạt Số
TT
Tên sản phẩm
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Ghi
chú

(1) (2) (3) (4) (5)
chính) tua bin tâm
trục 6MW
công nghệ chế tạo
quan trọng và đặc
trưng, có tính khả
thi, phù hợp với khả
năng công nghệ chế
tạo trong nước
nghệ chế tạo tiên tiến
- Xây dựng quy trình
công nghệ chế tạo các
chi tiết chính của tua bin
tâm trục đảm bảo khả thi
trong gia công chế tạo tại
các cơ sở cơ khí trong
nước với năng lực thiết
bị máy công c
ụ điều
khiển CNC và cán bộ kỹ
thuật có tay nghề cao
trong lập trình và vận
hành sử dụng thiết bị gia
công cơ khí
cầu
4
Quy trình lắp ráp
tua bin tâm trục
01 bộ
Đảm bảo tính hợp

lý, khoa học và phù
hợp điều kiện thực
tế trong nước
01 bộ
Đã xây dựng quy trình
lắp ráp từng cụm, bộ
phận và tổng thể tua bin
tâm trục áp dụng cho
thuỷ điện Đaksrông, đảm
bảo các yêu cầu kỹ thuật,
khoa học, hợp lý, phù
hợp với năng lực thiết bị
phục vụ lắp ráp và tay
nghề của cán bộ và công
nhân kỹ thuật trong nước
Đạt
yêu
cầu
5
Quy trình vận hành
sử dụng tua bin tâm
trục
01 bộ
Các yêu cầu kỹ
thuật hợp lý, dễ
thực hiện
01 bộ
Đã xây quy trình công
nghệ vận hành sử dụng
tua bin tâm trục đảm bảo

đầy đủ tính hợp lý, khoa
học, giúp cho việc vận
hành quản lý thiết bị
thuận lợi, đáp ứng các
yêu cầu kỹ thuật, thu
thập số liệu chính xác, lô
gíc, rõ ràng và đầy đủ
Đạt
yêu
cầu
6 Quy trình thử Không đăng ký 01 bộ Vượt


Yêu cầu khoa học cần đạt Số
TT
Tên sản phẩm
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Ghi
chú
(1) (2) (3) (4) (5)
nghiệm tổ máy tua
bin
Đã xây dựng quy trình
thử nghiệm tổ máy tua
bin thuỷ lực ở chế độ
không tải và có tải giúp
cho công tác thử nghiệm
xác định các thông số kỹ
thuật cần thiết của tổ
máy của đề tài và 2 tổ

máy do Trung Quốc
cung cấp để so sánh chất
lượng sản phẩm
yêu
cầu đề
ra
7
Báo cáo khoa học
tổng hợp
01 bộ
Đáp ứng các yêu
cầu của đề tài
nghiên cứu KHCN
cấp nhà nước
01 bộ
Đảm bảo các yêu cầu
của thông tư 12/2009-
TT-BKHCN ngày
08/05/2009 của Bộ
trưởng Bộ KHCN về
đánh giá nghiệm thu đề
tài KHCN
cấp nhà nước
Đạt
yêu
cầu
8
Các báo cáo chuyên
đề
Các báo cáo chuyên

đề
Đã có 67 báo cáo chuyên
đề, nhiều báo cáo bổ
sung khác và tài liệu kỹ
thuật có giá trị về tua bin
tâm trục
Vượt
yêu
cầu đề
ra

c) Sản phẩm Dạng III

Yêu cầu khoa học cần đạt
Số
TT
Tên sản phẩm
Theo kế hoạch
Thực tế
đạt được
Nơi công bố
1
Báo cáo 1: “Tiềm
năng và vấn đề chế
tạo thiết bị thuỷ
điện”
01 bài
Về vấn đề
tổng quan
01 bài

Tổng quan về
tiềm năng thuỷ
năng và vấn đề
chế tạo các
thiết bị thuỷ
Tạp chí cơ khí
Việt Nam số
144, tháng
07/2009


điện ở Việt
Nam
2
Báo cáo 2: “Nghiên
cứu, tính toán, thiết
kế khai triển các
mặt cắt phục vụ gia
công chế tạo buồng
xoắn tua bin”
01 bài
Tính lý thuyết
phục vụ gia
công chế tạo
buồng xoắn
01 bài
Trình bày về
tính toán lý
thuyết và
phương pháp

gia công chế
tạo buồng xoắn
tua bin tâm trục
Tạp chí cơ khí
Việt Nam số
145 tháng
08/2009
3
Báo cáo 2: “Quy
trình công nghệ chế
tạo buồng xoắn tua
bin tâm trục cho
thuỷ điện Đaksrông
01 bài
Quy trình các
bước gia công
chế tạo buồng
xoắn cho tua
bin Đaksrông
01 bài
Giới thiệu quy
trình công nghệ
chế toạ buồng
xoắn cho tua
bin tâm trục
Đaksrông
Tạp chí cơ khí
Việt Nam số
06, tháng
6/2010

4
Số liệu, cơ sở dữ
liệu và các báo cáo
phân tích
Không đăng ký
Bộ hồ sơ về số
liệu “sổ ghi
tình hình sản
xuất và chỉ số
công tơ” và “sổ
ghi thông số
điện năng” kể
từ ngày phát
điện thương
mại lên lưới
của tổ máy
H3(31/8/2010)
Vượt yêu cầu
5
Nhật ký thi công và
giám sát thi công
lắp đặt Tuabin
Không đăng ký
Hồ sơ về nhật
ký thi công,
giám sát thi
công lắp đặt
Vượt yêu cầu



Tuabin và các
thiết bị tại hiện
trường




d) Kết quả đào tạo
Số lượng
TT
Cấp đào tạo, chuyên
ngành đào tạo
Theo kế
hoạch
Thực tế đạt
được
Ghi chú
(thời gian
kết thúc)
1 Kỹ sư 02 05
2007-2008

e) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp giống cây trồng:
Kết quả
TT
Tên sản phẩm
đăng ký
Theo
kế hoạch
Thực tế

đạt được
Ghi chỳ
(thời gian
kết thúc)
1



2


f) Thống kê danh mục sản phẩm đó được ứng dụng vào thực tế
TT
Tên kết quả
đã được ứng
dụng
Thời gian
Địa điểm
(ghi rõ tên, địa
chỉ đơn vị
ứng dụng)
Kết quả
sơ bộ
1
Lắp đặt 01 tổ
máy tuabin
tâm trục công
suất 6MW
(TBTT
68/108-KL)

Triển khai
lắp tuabin
vào trạm
thuỷ điện
Đaksrông
năm 2009
Nhà máy thuỷ
điện Đaksrông,
xã Yang Nam,
huyện KôngChro,
tỉnh Gia Lai
+ Đã vận chuyển 01 máy
tuabin tâm trục vào lắp
đặt tại nhà máy
Đaksrông từ tháng
11/2008
+ Đã hoàn thành lắp đặt
01 tuabin vào vị trí tổ
máy H3 của trạm (tháng
3/2009)
+ Đã thử nghiệm không
tải và có tả
i tuabin tâm
trục TBTT68/108-KL
(6MW) tại vị trí tổ máy
H3 trạm thủy điện
Đaksrông đạt kết quả tốt.
Đã cho phát điện thương

×