Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

bài thuyết trình acylonitril

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (804.88 KB, 22 trang )



 !" #$% &'$(
 )&*+(
 ,&-
$&./
#01
#,2
Nội Dung
1
2
3
4
Giới thiệu chung
Lịch sử
Các phương pháp sản xuất
Thị trường trong và ngoài nước

345

3367'
CH
H
2
C
C
N
1. Giới thiệu chung acylonitril
1.2 Tính chất vật lý:

(3789:;<,+;=# .;


:>"?@AA;BC6;1>DEFG6

,'H*4;IA;BJ>KLC6M

'!49:9N3OP/Q
4'BD3AJRN
Đặc nh kỹ thuật
CTPT C
3
H
3
N
S*P/TU
VBLW
X3
YZ
LE3[
B
5?@1
DEFG6;3E\S;D33\G]
5?@ :
AAG6;BVLS;3A3G]
S1$^,,*4 A[3LL(
"
_
?:
_
`<. FA3G6IEELG]M
4'Q BD3AJ
1.3 Tính chất hóa học


:
+ Phản ứng hợp nước:
Acylonitril khi hơp nước cho sản phẩm là Acylamid
+ Phản ứng thuỷ phân:

+ Phản ứng tạo este của Acrylic:
CH
2
CH
C N
+
H
2
O
+
R OH
+
CH
2
CH
C
O
O R
+
NH
4
+
H
+

6
K
6 6

a

K
b
6
K
6 6b 
K
6cdALe3KLC6
6
K
6
6 
a
b
a

K
b
6
K
6
6
b
b
a



B
K
+
H
2
SO
4

+
2
H
2
O
CH
2
fCH C
O
OH
+
NH
4
HSO
4
CH
2
CH CN
VLeELC6
+ Phản ứng khử:

CH
2
=CH-CN + H
2
CH
3
-CH
2
-CN
+ Phản ứng cộng Cl
2

CH
2
=CH-CN + Cl
2
CH
2
Cl-CHCl-CN
+ Phản ứng trùng hợp:
- Phản ứng đồng trùng hợp:
- Trùng hơp với butadien:
nCH
2
=CH-CN +nCH
2
=CH-CH=CH -CH
2
-CH-CH
2

-CH-CH-CH
2
-

CH
2
CH
C N
CH
2
CH
C N
[ ]
n
n
[ ]
n
g;G
,
- Trùng hợp với styren:
nCH
2
=CH-CN + nCH
2
=CH -CH2-CH-CH2CH-
+ Trùng hợp với Butadien-Styren để tổng hợp ABS
h

i
j j

CN
j
1.4 Ứng dụng của Acrylonitril:
+ Acylonitrile là nguyên liệu chính để điều chế xơ polyacylat làm vải mặc, đồ dùng trong nhà, kéo sợi.
+ Acrylonitrile phần lớn được sử dụng dưới dạng monome trong sản xuất tổng hợp Polymers, đặc biệt là sợi
tổng hợp nitron, sợi Acrylon, vilon N và và sản xuất chất dẻo, cao su tổng hợp ABS
+ Acyonitril là sản phẩm trung gian để tổng hợp các Acrylat, và Acrylamin.
+Trước đây Acrylonitril còn đươc sử dụng làm thuốc trừ sâu
k=-
2. Lịch sử
l
Năm 1893 Acylonitrile được tìm thấy bởi Frenchman Charles Moreu
l
Trong 1930, được sử dụng rộng rãi trong nghành công nghiệp tổng hợp Polymer
ở Đức và Mỹ .
l
Năm 1960, được thương mại hóa trên toàn cầu.
3. Các phương pháp tổng hợp Acrylontril.
3.1 Các phương pháp đầu 6ên :
Lần đầu @ên trong công nghiệp Acrylonitrile được sản xuất từ etylenoxit
Sau chuyển qua sản xuất từ Axetylen và Axit xynilic(HCN)

Tuy nhiên cả hai phương pháp trên đều trở nên lạc hậu khi xuât hiện phương pháp oxi hóa amoni propylen, đây là
phương pháp kinh tế nhất, độ chuyển hóa đat tới 80÷95%
+
CH
2
CH
2
HCN CH

2
CH C N
O
+

H
2
O
CH
2
CH C
N
CH
CH
+
HCN
80-90
0
c
CH
2
CH CH
3
+ NH
3
+ ─ O
2
CH
2
CH CN + H

2
O
+ Ngoài ra có thể tổng hợp Acrylonitrile bằng 1 số phương pháp sau:
- Sản xuất Acrylonitrile từ lactonitrile :
- Điều chế trực tiếp từ acrylic :
CH
2
=CH-COOH + NH
3
Tuy nhiên tổng hơp Acrylonitril bằng phương pháp này không có lợi về kinh tế do nguyên liệu chính
là acrylic rất đắt và khó điều chế hơn acrylonitril

3
2
CH
3
- CHOH DCN

CH
2
= CH-CN +H
2
O

FVLeFAL
0

B,;m
600÷700℃
H

3
PO
4
,Al
2
O
3
CH
2
=CH-CN + 2H
2
O
3. Các phương pháp tổng hợp Acrylontril.
3.2 Phương pháp phổ biến hiện nay :
l
Phương pháp oxi hóa amoni propylen
CH
2
CH CH
3
+ NH
3
+ ─O
2
CH
2
CH CN + H
2
O
Nguyên liệu:


Propylen: đươc lấy từ dầu mỏ và sản phẩm crăking từ dầu mỏ.

Amoniac lỏng: được tổng hợp từ khí nitơ và hydro với xúc tác Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
,K
2
O
FVLeFAL
0

B,;m
3
2


- Oxy được lấy từ không khí, trong quá trình cần dùng dư oxy để đảm bảo tính chất OXH- khử của môi
trường phản ứng, tạo điều kiện tăng tính lưa chọn cho xúc tác.
D
Chất xúc tác: Trước đây Bi
2
O
3
: MoO

3
= 1:2 . Sau này người ta thêm chất hoạt xúc tác

P
2
O
5
.Hiện
nay có thể dùng nhiều loại chất xúc tác khác nhau như: vanadimolipdat bismut, uran-antimor…trên
chất màng như SIO
2
,Al
2
O
3

Phương pháp kinh tế nhất, độ chuyển hóa đat tới 80÷95% nên được sử dụng rộng rải.


3.3 Các phương pháp đang được phát triển
l
Ac@on of HCN at hight temperature (between 750 anh 1000
0
C.
l
Ac@on of HCN in the presence of oxygen
CH
2
CH
2

+ HCN + ½O
2
CH
2
CH CN + H
2
O
l
Ammoxida@on of paraZns
CH
3
CH
2
CH
3
+ NH
3
+ 2O
2
CH
2
CH CN + 4H
2
O
F*n!*4
F3*n*4
01%!o6pq(bgpg(r"H4
I &6g,(=M
F*n!*4
F3*n*4

01/TNss 1m7!o"H4
I &6g,(=M
F*n!*4
FK*n*4
KLL3 KLLK KLLB KLLF KLLV KLLW KLLA KLLE KLL\ KL3L KL33
L
VLLLL
3LLLLL
3VLLLL
KLLLLL
KVLLLL
BLLLLL
BVLLLL
FLLLLL
$
,
(Kg)
FB6.: 1m7
Công ty sản xuất Quốc tịch
c&b t
 ,,=&u, g6g t
 , v01
& w
Tài liệu tham khảo
3 &rpb6rg6(&pb6rrK
K /[[u9/=,IxyM
B QP/)+!.=%;&,T;z0w,
&{6N
Ending Style
Thank You !

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×