Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

bài giảng về mạch điện điều hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 19 trang )

Bài giảng kỹ thuật điện – điện tử Trang 11

CHƯƠNG II:
MẠCH XÁC LẬP ĐIỀU HÒA
2.1Các đặc trưng của tín hiệu điều hòa
Biên soạn : ThS. Phạm Văn Tâm
Bài giảng kỹ thuật điện – điện tử Trang 12

Trị hiệu dụng:
Được tính theo công thức sau:
2.2Số phức
Biên soạn : ThS. Phạm Văn Tâm
Bài giảng kỹ thuật điện – điện tử Trang 13

Biên soạn : ThS. Phạm Văn Tâm
Bài giảng kỹ thuật điện – điện tử Trang 14

Biên soạn : ThS. Phạm Văn Tâm
Bài giảng kỹ thuật điện – điện tử Trang 15

Cộng trừ hai số phức:
C
1
± C
2
= (a
1
±a
2
) + (b
1


± b
2
)j
Nhân, chia 2 số phức:
2.3Biểu diễn đại lượng điều hòa bằng số phức – biên độ phức
Cho đại lượng điều hòa f(t) = F
m
cos(ωt + φ) hoặc f(t) = F
m
sin(ωt + φ)
Fm: Giá trị cực đại
ω: Tần số góc(rad/s)
φ: Góc pha ban đầu
T = 1/f = 2π/ω : Chu kỳ(s)
Biên độ phức của f(t):
φ
m
F F= Ð
&
Ví dụ: Chuyển sang biên độ phức của các đại lượng điều hòa sau:
v = 10cos(8t + 20
o
) →
10 20
o
V = Ð
&
Biên soạn : ThS. Phạm Văn Tâm
Bài giảng kỹ thuật điện – điện tử Trang 16


i = 6sin(2t - 10
o
) →
6 10
o
I = -Ð
&
v = 20sin4t →
20 0
o
V = Ð
&
2.4Sơ đồ phức
Điện trở:
Tụ điện:
Cuộn dây:
2.5Quan hệ giữa dòng và áp trên các phần tử R, L, C
2.5.1 Trên phần tử điện trở R
Biên soạn : ThS. Phạm Văn Tâm
Bài giảng kỹ thuật điện – điện tử Trang 17

2.5.2 Trên phần tử điện cảm L
Biên soạn : ThS. Phạm Văn Tâm
Bài giảng kỹ thuật điện – điện tử Trang 18

2.5.3 Trên phần tử điện dung C
Biên soạn : ThS. Phạm Văn Tâm
Bài giảng kỹ thuật điện – điện tử Trang 19

2.6Các định luật cơ bản dạng phức

Giống dạng thực.
2.6.1 Định luật Ohm phức
2.6.2 Định luật Kirchoff phức
Biên soạn : ThS. Phạm Văn Tâm
Bài giảng kỹ thuật điện – điện tử Trang 20

Giải:
Sơ đồ phức:
Biên soạn : ThS. Phạm Văn Tâm
Bài giảng kỹ thuật điện – điện tử Trang 21

Ví Dụ 2 - 3:
Cho mạch như hình 7. Biết L
1
=
0,1H, L
2
= 0,1H, R1 = 4Ω, R2 =
4Ω, C = 0,1F, u(t) = 10cos10t(V).
a) Tìm biểu thức dòng điện
i(t)?
i
C
L 1
L 2
u ( t ) R 1
R 2
+
-
Hình 7

Biên soạn : ThS. Phạm Văn Tâm
Bài giảng kỹ thuật điện – điện tử Trang 22

2.7Khái niệm về trở kháng và dẫn nạp
- Trở kháng của phần tử điện trở:
R
R
R
U
Z R
I
= =
&
&
- Trở kháng của phần tử điện cảm:
ω
L L
Z j L jX= =
- Trở kháng của phần tử điện dung:
ω
L C
j
Z jX
C
-
= =
Tổng quát, xét trường hợp mạng 2 cửa không nguồn độc lập còn gọi là mạng 2 cực
không nguồn như hình vẽ.
Trở kháng vào Z được tính như sau:
φZ R jX Z= + = Ð

&
φ: argumen của
Z
&
R: là điện trở
X: điện kháng
X>0: 2 cực có tính chất cảm
X<0: 2 cực có tính chất dung
π π
φ
2 2
-
Þ £ £
2 2
Z R X= +
;
φ
X
arctg
R
=
; R = Zcosφ; X = Zsinφ.
Tam giác trở kháng:
Biên soạn : ThS. Phạm Văn Tâm
Bài giảng kỹ thuật điện – điện tử Trang 23

Nếu
φ ; φ
m U m I
U U I I= =Ð Ð

& &
U I
(φ -φ )
m
m
U
U
Z
I I
= = Ð
&
&
&
Vậy
U I
φ =φ -φ ;
m
m
U
Z
I
=
φ: Góc lệch pha giữa điện áp và dòng điện
X > 0; φ > 0: Điện áp nhanh pha hơn dòng điện
X < 0; φ < 0: Điện áp chậm pha hơn dòng điện
Dẫn nạp:
1
Y
Z
=

&
&
Biên soạn : ThS. Phạm Văn Tâm
Bài giảng kỹ thuật điện – điện tử Trang 24

2.8Công suất
Xét mạng 2 cực như hình vẽ:
i(t) = I
m
cos(ωt + φ
i
)
u(t) = U
m
cos(ωt + φ
u
)
Công suất tức thời :
P(t) = u(t).i(t)=0.5UmImcos(φ
u
– φ
i
) + 0.5UmImcos(2ωt + φ
u
+ φ
i
)
Biên soạn : ThS. Phạm Văn Tâm
Bài giảng kỹ thuật điện – điện tử Trang 25


Đặt φ = φ
u
– φ
i
: Góc lệch pha giữa u và i
Nếu chiều dương dòng và áp như hình vẽ thì p(t) là công suất tức thời thu bởi 2
cực, còn chiều i(t) ngược lại thì p(t) là công suất tức thời mà 2 cực cung cấp cho
mạch ngoài.
Công suất tiêu thụ(công suất trung bình):
0
1
( )
T
P p t dt
T
=
ò
1
cosφ= UIcosφ
2
m m
P U I=
(W)
U, I là các giá trị hiệu dụng
;
2 2
m m
U I
U I= =
Công suất phản kháng:

1
sinφ = UIsinφ
2
m m
Q U I=
(VAR)
Công suất biểu kiến:
2 2
= UI=S P Q+
(VA)
Tam giác công suất:
P = S.cosφ
Q =S.sinφ
Một số trường hợp riêng:
2 cực là điện trở: φ = 0
2 2
1 1
2 2
0
m m m
P UI RI U I RI
Q
= = = =
=
2 cực là điện cảm: φ = π/2
Biên soạn : ThS. Phạm Văn Tâm
Bài giảng kỹ thuật điện – điện tử Trang 26

2 2
1 1

ω ω 0
2 2
0
m m m
Q UI U I LI LI
P
= = = = >
=
2 cực là điện dung: φ = -π/2
2 2
1 1 1
0
2 2ω ω
0
m m m
Q UI U I I I
C C
P
= - = - = - = - <
=
2 cực là 2 cực thụ động được đặc trưng bởi trở kháng
Z
&
(không chứa
nguồn)
P = UI.cosφ
Q =UI.sinφ
φ: Góc lệch pha giữa u và i
φ=argumenZ
&

Ví dụ :
Giải :
Biên soạn : ThS. Phạm Văn Tâm
Bài giảng kỹ thuật điện – điện tử Trang 27

1
. 2100 1900( )S E I j VA= = -
&
&&
Vậy P =2100(W)
Q = -1900(VAR)
S = 2832(VA)
Nâng cao hệ số công suất:
Biên soạn : ThS. Phạm Văn Tâm
Bài giảng kỹ thuật điện – điện tử Trang 28

Biên soạn : ThS. Phạm Văn Tâm
Bài giảng kỹ thuật điện – điện tử Trang 29

Ví dụ 2 – 7:
Cho mạch như hình vẽ. Biết L
1
=
0,1H, L
2
= 0,1H, R1 = 4Ω, R2 =
4Ω, C = 0,1F, u(t) = 10cos10t(V).
b) Tìm biểu thức dòng điện
i(t)?
c) Tính công suất nguồn

(P
ng
)?
i
C
L 1
L 2
u ( t ) R 1
R 2
+
-
Biên soạn : ThS. Phạm Văn Tâm

×