PHN 2: Quá trình & thiết bị truyền khối
ÔN THI TT NGHIP
Nội dung chương trình
Chương 1: Kiến thức cơ bản.
Chương 2: Hấp thụ.
Chương 3: Chưng cất.
Chương 4: Trích ly
Chương 5: Hấp phụ
Chương 6: Sấy vật liệu
CHƯƠNG 1: KIN THC CƠ BN
Biểu diễn thành phần pha.
Thành phần mol (phần mol): tỷ số giữa
mol cấu tử A trên tổng mol hỗn hợp.
Ký hiệu: x
A
(kmolA/kmol hỗn hợp)
Thành phần phần khối lượng: tỷ số khối
lượng cấu tử A trên tổng khối lượng của
hỗn hợp.
Ký hiệu:
Biểu diễn thành phần pha.
Thành phần tỷ số mol: tỷ số giữa mol cấu
tử A trên số mol cấu tử B.
Ký hiệu: X
A
(kmolA/kmolB)
Thành phần tỷ số khối lượng: tỷ số giữa
khối lượng cấu tử A trên khối lượng cấu tử
B.
Ký hiệu:
Biểu diễn thành phần pha.
Nồng độ mol: tỷ số giữa mol cấu tử A trên
tổng thể tích của hỗn hợp.
Ký hiệu: C
A
(kmolA/m
3
hỗn hợp)
Nồng độ khối lượng: tỷ số giữa khối
lượng cấu tử A trên tổng thể tích hỗn hợp.
Ký hiệu:
Biểu diễn thành phần pha.
Ngoài ra đối với hỗn hợp khí, trên cơ sở
định luật Clapeyron và Dalton, phần mol
bằng phần thể tích, hoặc phần áp suất.
Nghĩa là:
Biểu diễn thành phần pha.
L,G: suất lượng mol pha lỏng, hơi (kmol/h)
: suất lượng khối lượng pha lỏng, hơi
(kg/h)
V
x
, V
y
: suất lượng thể tích pha lỏng, hơi
(m
3
/h).
P
A
: áp suất hơi riêng phần cấu tử A trong
pha khí.
P: áp suất tổng cộng của hệ
Biểu diễn thành phần pha.
Pha lỏng Pha hơi (khí)
Phần khối
lượng
Phần mol
Tỷ
số
khối
lượng
Biểu diễn thành phần pha.
Pha lỏng Pha hơi (khí)
Tỷ số mol
Nồng độ
mol
Nồng độ
khối lượng
Biểu diễn thành phần pha.
Động lực quá trình truyền khối
Động lực QTTK giữa hai pha là hiệu số
giữa nồng độ làm việc (hiện tại) và nồng
độ cân bằng ở trong cùng một pha.
Nếu y > y* → Δy = y – y*
↔ Δx = x* – x
Vật chất di chuyển từ pha y sang pha x,
hay vật chất di chuyển từ pha khí sang pha
lỏng.
Động lực quá trình truyền khối
Khi đó: đường làm việc nằm trên đường
cân bằng
y
y*
x*
x
Δ
y
Δ
x
Đường làm việc
Đường cân bằng
y* = f(x)
Động lực quá trình truyền khối
Nếu y < y* → Δy = y* – y
↔ Δx = x – x*
Vật chất di chuyển từ pha x sang pha y,
hay vật chất di chuyển từ pha lỏng sang
pha hơi.
Động lực quá trình truyền khối
Khi đó: đường làm việc nằm dưới đường
cân bằng
y
y*
x* x
Δ
y
Δ
x
Đường làm việc
Đường cân bằng
y* = f(x)
Động lực quá trình truyền khối
Nếu y = y* → Δy = y* – y = 0
→ x = x* → Δx = x – x* = 0
Lúc này quá trình đạt cân bằng.
Động lực trung bnh logarit
Động lực trung bình tính cho pha y.
Động lực trung bình tính cho pha x
TNH ĐƯNG KNH THIT B
Tính đường kính thiết bị truyền khối
Trong đó:
V: lưu lượng dòng hơi (khí), m
3
/s
ω
0
: vận tốc dòng hơi (khí) đi qua
toàn bộ tiết diện thiết bị, m/s
TNH CHIU CAO THIT B
Tnh chiều cao thiết bị theo phương
trnh truyền cht:
Tnh chiều cao thiết bị theo số bậc
thay đi nng độ.
Tnh chiều cao thiết bị theo số đơn vị
truyền cht.
Tnh chiều cao thiết bị theo cch vẽ
đường cong động hc
Tnh chiều cao thiết bị theo
phương trnh truyền cht
• p dng phương trnh truyền cht:
hay
→ tnh chiều cao thiết bị H
• Đối vơi thp đệm:
Mặt khác: F = .H.f , m
2
Trong đó: : bề mặt riêng của đệm, m
2
/m
3
f : tiết diện ngang của thiết bị, m
2
Tnh chiều cao thiết bị theo số
bậc thay đi nng độ
Số bậc thay đi nng độ (đa lý thuyết): l khong thể tch no
đó của thiết bị, trong đó qu trnh truyền cht xy ra sao cho
nng độ cu tử phân bố khi ra khi thể tch đo (y
n-1)
bng nng
độ cân bng đi vo thể tch ny (y
n
).
Tnh chiều cao thiết bị theo số
bậc thay đi nng độ
Số bậc thay đi nng độ: số đa lý
thuyết → được xác định bng
phương pháp đ thị
Xác định số đa thực tế:
: hệ số hiệu chỉnh(hiệu số ngăn),
0,2 – 0,9
Tnh chiều cao thiết bị theo số
bậc thay đi nng độ
Với tháp mâm: H = h(N
tt
– 1), m
h: khong cách giữa 2 mâm (đa)
Với tháp đệm: H = h
0
.N
tt
, m
h
0
: chiều cao tương đương của
một bậc thay đi nng độ.
CHƯƠNG 2: CHƯNG CT
QUÁ TRÌNH CHƯNG.
Chưng là phương pháp dùng để tách
các hỗn hợp chất lỏng (hỗn hợp khí
lỏng) thành các cấu tử riêng biệt dựa
vào độ bay hơi khác nhau của các cấu
tử trong hỗn hợp.
Với hỗn hợp 2 cấu tử:
Sản phẩm đỉnh.
Sản phẩm đáy.