Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Nghiên cứu tuyển chọn nấm Metarhizium phân lập ở Việt Nam và khả năng ứng dụng phòng trừ mối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.9 MB, 22 trang )

D A I l ĩ o r ọ m c ( Ỉ 1/V H À N ỏ í
I IU IỜ N í; d ạ I IIO C K H O A IK K T ự N III K N
NíỉHIKN cứ u TUYÍỈN CHỌN NẰM
M KTÁRỈIỈM UM
PHÂN
ÌẢ V

V I Ệ T N A M V Ả K H Ả N Ả N íỉ ỨIN(Í I)Ụ N (Ỉ IM IÒ N íỉ T I Ù Í M Ố I .
Mã SỐ: Ổ ố -
Chủ trì (lề lài : P(ỈS ,m s. Phạm Van Ty
«
ỉỉà n ộ i /
996
.
NCỈIUKN cứ u TUYỂN CIIỌN
Metarhiiium
PỈIẢN LẠI’ Ỏ
VIỆT NAM VÀ KHẢ NẢNG IÌN<; DUNG PHÒNG TRÌr MỒI
(Để tài cấp Đại học QuÃc ein)
Mã sô :
Chủ trì (U’ lai :
KỈS.PTS. IMIẠM VAN TY
Cán bộ phôi hựp :
PTS 1Ạ KIM ( ỉIÌNII
Cử nhan DÀO IỈUYỂN LUƠNG
Cử nluìn NCÌUVÍÍN VIỆT HÙNG
T Ó M T Á T
Htuu1 lài :
Nghiên cứu tuyển chọn nấm M eíarhiiinm phân lôp ỏ Việt
/V
am



rà khả năng ứng dụng phòng trừ mòi.
M I 1 ã số :
CKhhiì h ì đề tài : IXnS.PTS Phạm Ván ly.
V Cááác cán bộ lliam gìn : Cử nhAn Ỉ);V) Iliiyén l.ươn^. Ngiiyõn Viọi llìmp.
>. M tiụ c liêu :
- Tuyển chọn các chùng M clcrlii/iu m có kliíì nàng (liọi mỏi phOu líìp
từ cl.it và sAu cliCt.
- Nghiỡn cứu tạo eliếphẢm điọt mối lừ các cliủng (lõ chọn bầm: eôtụi
nghẹ (Um giản.
N ộ i< (klung : PliAn lộp tuyển chọn, ngliiOn CỨII (lạc (liỏm sinh Imc cơ b.ỉn, (lạc
điểm phAn loại của
2
chủng có hoạt lính cao. NghiCn cứu (1*011 kiỌn
nliAn gióng và tliìr nghiệm các công nghọ sân xnAt cliô phẩm pliĩì
hợp.
Kvi{'l qiuì (lạt (lưực :
Từ 320 niAu sAu rỏm lliông d iết chung lôi dã pliAn lẠp được 15 cliimg
Tìâm c.;ú khá năng diọi mối ,trong số đỏ cỏ 9 chủng thuộc chi
M etarhìiiuni.
ĩ lai
I huniịM cỏ hoạt tính đict mối mạnh nliAl được ký liiỌii M và M I' được lựa cliọn
■UghiOn cứu. Dưa llico các đặc điếm nuôi cấy, hình thái ,silìh lý, cả hai chung
(lốu thuộc loài
Mel(irhiziuni (tmosoplir
(Metsclì) Sorok .1883.cá hai chung dồII
sinlì I rương lối ỉrôn nhiổii loại môi Irường khác nhau (7.apek,Sabeiirautl,khoai
tAy „cà rót

ở 28 - 3()°c, pl 1 4,5 - 6,5

Nliiồu Ị)lurơng án san xuÁI tin được thực ngliiệni:Nuôi cÁy bổ mặt vô
liumg, lán vô írùng, nuôi cấy chìm và nuôi cAy chìm hai pha.Pha đáu lạo sinh
kliô'i,pla hai lạo bào lử (lính.Phương pháp hai pha lÁI íluiẠn liỌn và phũ liỢỊ) với
diổu ki:n s;ín xuất

CỊIIÌ mỏ trung và lớn, luòn b;ío dam số lượng bào lử (línli íl
Iiliíu |(l)/g cho pliAin.
Mòl vài llụrc nghiíni I tôn đồng mông dã lim được kci (111 í ỉ bước (lÀu .
A H S T R A C T
ISOL/VHON AND S (’R Ỉ;,liNIN(ì INSI X T - P A TIK X ỈK N IC l UNCỈUS
M eíarhiĩ.ium
STRAINS I ROM VII-7INAM I ( )k Hl( )l

X ìl( 'A I, ( ’( )NTR( ) l, O I'
11 M III s
T\v<> slniins <>l insicl - |);illiogc'i)iiic' Itmgns (lcsignnkđ M ;»I1(I MT\VCIV
isol;ik'(l Im m (li-ad insccl
Ị Ìrn tlro lin ìn s p n n rỊd ín s I\iu\
causrd licíivy m o iln lily in
Irm ik'
( )ơJonloi(’um('s lỉ(iiìì<iìU’£Ìs.
Aco<Ị)i<lmji lo IIIOIpliological. cullural aml
phvsiologkíil |M(>1 KTlics. bolli <)| iIk'111 \VCIV idcnlií icd as
M ridì hi~inm
;i
///\I

</’//(IC
(Melsclin) .Sorok. IXX The sli ains \vuc slroiigly gi()\vn <>11 iihhIì.i
C/apck - I )ok . Sabannukl. ;il kMiiperalurc 28 - }()"c . pl I 4,5 - 6.5. The

oiganisiiìs nppcar lo seerete coniplcx ol exocdlulnr en/iins siiclì as prolcolylic,
lypnlylic . eliilonolylic and cclhilascs. Sucli cn/im s may be liaving possiblc
lìmclion in penclnilion liingus inycdim n inlo insccl bođy.
The ịíkkIucIìoii <>l Ihe lungiis in scmi - sltTÌịe com lilions oí solitl
lemcnlalion <>r rice híìui or rice bran - Imsk mixliiíTe provetl lo be higli lcvcl of
sporc yietl bm the l\vo slages melliocl, iìsl, submegeil ctilliviilion vvilli airalion
Ibr biomass accimiulalion, aml llie sccond ,S()licl slalc cullivalion Ibr
spomlalion provccỉ lo bc suilahlc lo proiluce prepanition.
Sonic cxpciimenls , allhougli prcliiiiinaiy, liave slìovvn tliat
M. misoplỉae

M and M T liavc promise ỉbr íhe Bioconlrol oílerniite
£>■
B A O G A O K I III l P H I
- Đe ta i iig h iê u Cua l I.yến chci) npm ÌVi';* :' T hi '//i UM! I.rp
vM
ụt
jj'nm n ktin
'lì
. hui";.
- (Jnp qunu lý :
b<-'±
tiO'ì Qn' í í ; ;i. n , Jpị. hoo Kho?!
-
')n ụ
t ‘íUi'0 iil^ n : Ti"Ui/; b 'un \/L PÔ.nỉi ứii;-, 'ìunp;
- T [r ;; i '■> n : 1V .’
b
-19
'J (>


- ỉ’?'iụ k i MU p iá clư t ni 4 t r i cu
- Tìiuo .lliiii
- Qilui
1.J
p lú. onp IlU''x!í;
- i>iụp Tm II." I Pin lcliau hno l;iũ*t: bi diện Jiưứo
• c • •
- B oi duC/iì," ( 1UO X 3 iig irò l)
- Di lai lay mau
- hóa otiat , diinp; cu, rụ.TU.y^n liê u
- Sưa ohữo. tủ la n h , buồng cấy, íĩèn
3. O.Ck:o'ĩ
Í,?.uu0'l
000.000^
300,U00đ
r; 0 0 . 0 0 <J.1
1. 800.000


360.000đ
T-!nr;
3. 62 3.0 00 '!
X a / KỈ|4», CU4 Tín»iặ/n>r»
CHU TRI DE TAI
Piia-U Vnn Ty
s
đ c uliAh c uẢ
Tiilổng
ĐẶT VẤN ĐÊ

Mỏi là cồn trùng gfty lliiọi hại lAÌ lớn cho nổn kinli lổ quốc dAn .0 Mỹ
mỗi năm mỏi gAy lliiọi hại khoang 150 IriỌu USD .0 ViCI Nam mặc dù chưa có
ai Ihống kc, nluriig

hAÌ cử đAu, thành phố, nông thôn, rừng IẠ111 vườn cAy, đô
diòu đồu llìAv sự làn phá gliô gớm của mối. Các đối lượng do mối phá hoại
tluiôc đủ loại lừ vậl liỌu gỗ nlur 111 ì à cửa, (tồ dùng gia đình, CỎI điỌn đốn vẠl liỌu
chứa Xcnkilo/a khác như sách vcV trong llur viỌn, klio lưu Ilữ lài liCu, llióc gạo,
len dạ,

mỏi cũng l;ì côn trùng phá hoại cAv lừng và cAy Irồng nlur chè, cao
su, càphô.niía, hòng

Clio đốn nay, đô’ chống mỏi ngưòi la llurờng sử dụng các hợp cliAÌ
orgímochlorin nlìir dieklrin lieplachlor và chlordỉtnc đặc hiệl là dùng chế phÀin
có chứa ascn . Các cliÁt nav lAI dóc cho ngtrời và họ sinh lliái môi Irirờng đo đó
(V nhiòu mrớc đã hị cAni sử dụng.
Vào những năm 80, II Am
M etarhiium
đã được ngliiổn CƯÍI để diệt mối và
các côn Irìmg hại khác như cliAu cliAu , cào cào, các còn Iriing hại lạc , bông
kiCn vương hại dừa , hụ xíl , sAu (IÓ1U hại cAy lìmg V.V VÍÌ dã thu tíirợc kếl
qua kha cỊiian .Chế pliAni
M elailiiiiitm
dã dược sử dụng đổ’ cửu các cánh đồng
ngỏ tV Cliíìu phi khỏi nạn cliAu cliAu, chống ấu Irìmg hại mm,lạc ở Ch Au Uc ,
MiCn điện và sư dụng rông rãi cho lạc mía ở Bia/in .
Khi có ti 11 íim, hào (ử nliiỗni vào côn liìmg sẽ náy mfìm,
ilAm xuyCn Cịiia lớp vổ culin đò’ vào cư Ihổ. Sợi níìni phát triCn trong cơ thổ và
giết côn liim g , sau dó chui ra ngoài lạo hào lử máu xanh lá cAy xÃni.Bào tử

được lạo lliànli lại pliál lán và nhiỏm vào các COM khác.
cũng còn liếl la dộc tô de alnixin góp pliíiii làm cliOI Iilianli
côn trùng.
Đô tiến hành mổl nền nỏỉig ngliiỌp sạcli an toàn và hổn vững, viỌc nghiổn
cứu các hiCn pháp phòng trừ sinh linc , Irong dó có chó pliAiiì liừ sAu hại lừ
M(’t(iiiìizium
phai (Hrơt: coi là mục liCu cua nịihànli nông nghiệp. Trong lliừi
ỊZÍ;m v ừ a q u a lo ạ i iiA m n à y c iìn g v a h;tl tlÀu n g liiO n c ứ u

m ó l s o c ơ s ở k h o íi lio c
nlì 11 ImừngĐ II Ọuôc gia, Viện Máo vộ llụrc vẠI, Viện Công Iighọ sinh lioc
ClVimg lâm KI 1TN và CNỌ ÍÌ ). Tuy nliiOn do Iiliiòu MỊĩiiyCi) Iihíin khách lịtian
v;i chu lịUMii CÍK- còng hình ngliiCn cứu chưn IKV lliàiil) s;in phAm hàng lìoá dổn
lay người nông (lAn.
t)ối với mối hại đổ (liòu và cỏĩig 1 rình xAy (.lựng thì klìông ai nghĩ lới
khá năng tliộl írừ hằng biỌn pháp sinh lìoc
Do vậy mục liCu cúa đổ lài là :
- Ttiyón chọn các chung I1Ã111
M(’l<irhi-iw)i
của Việl Híun có khả năng
cliệl môi đó hổ sung cho nguồn gcn vi sinh Iilìiọi tlới.
- Ngliiỏn cứu lạo cho pliAm (.liệl mối lừ các cliimg dã chọn híing công
nghe đơn gian phù hợp với điổu kiện Viọt nam.
Các hước liến hành của đò lài :
1. PhAn lập, luyến chọn các chủng nÁiìi
M(’ttizlìizium
có khả năng diệt
mõi lừ các nguồn tliiCn nliiỏn: clAÌ và sAu chổi.
2. Nghiôn cứu 111Ổ1 sô đặc điổm sinh học cơ bản, đặc điổni phAn loại cùa
các chúng cỏ hoạt lính cao.

3. Nghiôn cứu điéu kiỌn nuôi cAy và nliAn giống.
4. TI lử nghiỌĩii các công ngliC san xuAÌ diếpliAni phù hợp.
II. IMIƯƠNí; 1*11ái* N(ỈIIIÍON cứ lỉ
2.1 IMiíìn lập:
NAm
M(’l<nhi~inm
(tược phAti lộp lừ hai nguổn:f)AI hoangngnại 1 lìAnh
llà nôi và lừ sAu róm lliông Ọiiang ninh. RiOng đôi với sAu róm chon những
c o n c l ì ỏ l k h ô c ó h ệ sợ i n ấ m Iriin g h a o C|iiaiìh h o ặ c d ã XIIAI h iệ n h à o tử x a n h IÍ1
cAy xÃm.
2.2 Môi truòìig pliAn lập:
_ Saboimuiđ (g/1)
Peplon
Tvveen 80
Gluco/a
Streplomixin (500.000 tlv)
Nước cAI
p ll
10
1-3 1111
40
0 ,1 ml
1000 ml
5,6 - 6,0
C/apck - Dox (g/l)
Đường kínli
NaN03
KCI
K2IIP 04
FcS04

M gS04.7H2()
Mcn bia khô
Nước cất
Thạch
pH
30
2,5
0,5
1,5
0,01
0,5
10
1000 1111
20
5,5 -6
Đổi với sAu dã mọc hào lử xanh lliì cấy bằng lăm - hông, còn sAu cliếl
cứng chưa có sợi uAm phu ngoài thì cho vào nglìiòn (rong côi sứ vổ liìmg.
Nuôi 2H - 3()nc liong 5 -7 ngày.
2.3 IMiiìn loai:
f)C (ịtian sái đặc tlióin m iòi ríìy, hình thói diíiM Ịĩ lôi sử dụng 1"K' niAi
lnròiig CVíi|K‘k, lliạdi IVplon gluco/;i (I’(ÌA ), môi lrirừnị> Mali (MA), mòi
Irường khoai lAy - cà rốt (PCA), khoai lAy - gluco/.e (l\IA ).
Nuôi (V 30 - 37° C.San 3,5,10 ngày (Ịiian sái kluiAn lạc. Líìm liCu híỉn soi
kính.
Khi dịnli IỔI1 clựa llico Iilìiổti lài liệu khác Iilian (Rvrakhova, 1974,
Bamcllc,! Iunilcr, 1^72, Tulloch, 1976, 1 ,ỉigerelal, 1980)
2.4 Xác (lịnli khá năng giìy bệnh cho mối :
Nuỏi mối theo Nguyỗn Đức Khảm và Vũ Văn Tuyón, 1985. Bào lử 11 Am
10 ngày luối
à

ống 1 hạch ngliiOiig được lioà lan Irổn clổii rồi phun vào bia và gỗ
lliòng vụn sau đó lliả vào llùmg miôi môi hoặc hô - can nhó. Ílíìng ngày (|iian
sál và Iilìặl các con đã choi.
2.5 Xác (tịnli hoạt tính Knxiin ngoại hào:
CYic cu/im ngoại bào đirơc cỉịnli lính llico khá nfmg pliíìn giai cơ chAI :
lYoleina/a dùng cơ clìAI là (ìclalin.
I.ipa/.a dung cơ ch AI là Tvveen HO.
Kilina/a dùng C(í cltAÌ là Kitin,bôl vò cua.
Xciilula/a ilùng cơ cliAI là hông , giAy lọc,CMC, Aviccl.
Xciilubia/a (.lùng cơ dìAI la Xcnluhia/ii.
2.6 Các diều kiện íối ƯU cho mím phát ĩrỉển trên môi Irường xốp (lược
xác (lịnlitlico các phương |)liá|) tliôiiíỉ (hường.
AO-
III. k í :t Q U Ả VẢ T IIẢ O L U Ậ N .
3.1 IMian ỈẠ|) và tinển chọn.
l ừ 320 IIIÃU sAu róm thông Ọiiíỉng ninh cliỏì do nấm và 15 niAu ilAÌ
ngoại lliànli ỉ [à nội chúng lôi đã lácli (tược 13 chung cỏ kh;í năng cliọt mối. cá
15 chúng này dòII được tácli lừ sâu chối. Trong các mẫu đAÌ, không phân lập
đư<re chủng nào. Trong dó 9 chúng llmôc chi
Mrl<irlii~iwỉi
được tliuig đổ
nglìiCn cứu. Ciỉ 9 chủng này ilổu được pliAn lập lìr sAu. 7 chủng còn lại không
llniôc chi
Meíưrììiiium
được chính cho các nghiổn cứu khác.
Phun 20 1111 dịch hào lư 1,0 -10
1
10 ngày tuổi vào các manh gỗ thông
nhỏ và hia đựng trong bổ-can nho. Mỗi bỏ-can tha 100 mối lliợ Odonlolennes
liainancnsis. Quan sát và nhặt số lương mối clìết trong vòng 7 ngày.

Kci qua glii

bang 1 clio lliAy ca 9 chủng đéu cỏ khả năng grty hỌnhvà
cliệl moi rÁI niạnh.Điổn đáng cliíi ý là ngay sau 24li, khi hào lử nấm còn clìira
pliál li iếi, tliíình sợi thì dã XIIÍÚ liiỌii mối cliếl, điổn này cliứng lõ ngay liong mỏi
trường miỏi dã chứa sẵn các ch rú gAy dóc đo nấm liếl ra,chúng có lliổ là
IXslrtixin A+B, tleslriixin C+D và phức họ các lùi/imkitina/.a, lipaz;i,prolea7,a.
Đón ngày lliír 7 nAni dã mọc Iníng ỉir trong ra ngoài hao kín cơ Ihỏ mối.(V
môi số COM 11 Am dã hình lliànli hào lử màu xnnli nliạl.
1 lai clning M và M I’ do cỏ kha năng liiọi mòi mạnh và sinh (rương nhanh
Hổn dã được lựa chọn đổ MghiCii cứu sAu licTn vò các đặc điếm sinh học, pliAn
loại và kliíi năng ứng đung.
5
Ilíiliií 1 - Kl'ií nfmj\ iliệl n 1 < >i (''<’ ) ( 11.1 ( lìiiii)’ n;ìm
M t liirlii iĩtm
Tõll
chung
1 h( vi
giíin (ngày)
1 2 ’
ĩ
4
5
6
y
M
9.4
X2.5
95,2
100

M I
10,7
13,1
62,4
77,7
80.6
83,7
85,4
M2
«,3
12,0
32,0 49,7
58,3
64,6 75,8
M3
9,6
17,5
56,9
70,4 7 .í ,6 80,5 84,1
M 'l’
2.6
8,3
32,1
80,4
85,6
90,1 95,7
MaT6
10.0
14,3
45,6

62,5
67,0
70,2
90,6
McD
2,0
2,12
15,1
45,7
65,0
67,6
81,2
M I 2
5,1
V
18,1
26,5
50,6
58,1
59,5
M cil
7,5
8,2
14.0
23,5
50,6
65
75,5
1)C
0

0
0
5,5
6,7
10,5
12,1
3.2 Đặc (liếm phân loại:
Hai chủng được cAy 3 điếm Irôn liổp Pelri, gồm
5
loại môi Inròiìg PCÌA,
MA, 1\1A, C/íipck và PCA. Sau 7 ngày cả 2 chủng dế II sinh I rương I ÔI IrOn í AI
cá các mòi Irtrờiig đã cấy, vào 2-3 ngày clÀu kluiAn ly tlinli (lưỡng màu Irắng,
lỏng mịn. mặt Irái kluiAii lạc hơi vàng, 'l ừ ngày lliír 5-6 mới bắt đáu hình thành
bào lư. MÀU bào lư xầm ctÀu đôn màu xanh lục xÃm. mặt sau vàng nAu.
lỉán^ 2 f)ặc (liếm phân loại CIIÍI liỉii chúng M vù M I
sau 10 nuôi cây
Đặc tliCm
Ký hiệu
chung
M
M I
IV.A
+ M
■ H I
MA
-1 I I
+ i l
l’('A
+ -H
+ n -

IM A
t M +++
c 7 ;i|X'k
+++
+ ff
( ìiá hào lừ 1 lẩn
Ho giá cụm hoặc lóp
Ró giá cụm
1 ip hà o lừ liÀn
Pliihkloconicli
Phihiiloconicli
T ỏ b à o sinh hào lử
The hình
TI ló’ hình
Dạng bào tử
Trứng dài xen liụ Trứng dài xen trụ
Kích llnrớc hào tử (j.im)
3 - 4 * 5 - 8
2 - 3 * 4 - 8
MÀu sắc hào lử Lục sAm xcn vàng nAu
Lục sAni
Nliiiọt đỏ lliích hợp(()°)
28 - 35
28 - .}()
pỉ 1 thích hợp
5,5 - 6,5
5,5 - 6,5
Định loại
M elarlii/ium anisopliae M ctarlii/iuni anisopliac
Ca hai chủng đồu có giá hào íử trÀn U1ỌC xít khòĩig phAn nhánh hoặc lạo niỏl

vài nhánh Iiliỏ ơ ngọn hợp lại lliànli lớp gồm các lliổ hĩnh, Típ hào lử loại
pliilacloconkli. Hào lử nhẵn hình Irímg dài hay Irụ, có kích llnrớc 2-4 * 5-8
(chúng M) và 2 - 3 * 4 - 8 (clumg MT) lạo thành chuỗi dài ngắn khác
nliau.Đám hào lử chín chủng M cỏ máu lục xAni xcn sắc lố vàng nAii, chung
M rr có màu lục xÃm. Khi đổ lAu cả dám hao tử cả hai cliỉmg ctéu Mgíỉ sang niAíi
lục dcn. S() sánh các hản mô lả loài của các lác gi;í khác (Tulloclì, l976;Lager ct
cl,199(); ['VTíikliova, l l)74;lỉím icllc và I hmilcr, 1472) chúng lồi lliAy cả hai
clumg M Ví't MT đòn Ihuôc loAi Mchii lii/ium ítiiisopliatíMclsclm)
Sorokin, 1883.
3.3 Kỉiả năng hìnli thành một số lìn /im ngoại hào:
7
Như IrOn đã nói nấm M elnihi/iiim tliọi được cỏn liim g Irtrớc hoi là do
hào lủ' rơi vào cơ thô cỏn liim g. Khi <v đA Am thích h(Tp se 11 Áy 111À11 , tioi liu /im
làm lan phÀn vò nơi khớp nối giúp clio sợi iiÁm đAni xuyCn vào C(T lliô. Trong
cư thổ còn Irìmg 11 Ám sinh Inrơng lối da , liếp lục liốl Itn/im , axíl luìu cơ và
dóc tô, sau đó sợi 11 AnI xnyôn ra ngoài, hao phủ khắp cơ tho cỏn trùng rồi liìnli
thành bào lử . Không phai ở IAI c;í các chủng ilỏe đổn phát liiỌti dộc lổ, nhưng
hoại línlì mỏt sô ỉìn/im ngoại hào thi IÍIC nào cũng lliAy rõ. Nliir vậy pliírc họ
các Ịỉn/.im ngoại hào mà Irirớc liếl là kitina/a.prolea/.a, lipa/a và có lẽ ca
xcnlulo/.a cũng tham gia tích cực vao cơ chếcliệl cỏn Iriing.
Hang 3: Khá năng lạo thành một số En/,im ngoại hào pliAn giải
các cơ cliAÌ khác nhau (D - d,mm)
Cơ cliAt
Ký hiệu chủng
M MT
Ca/em 22 20
Tvvcen 80
n 14
Ki 1 in
IV

17
Vổ cua nghiền
12
10
vó tôm nghiên
16
16
'ró hào iiAni IIICIÌ 18
17
IVclin
18
17
Rang 3 Cho lliAy ca hai chung có phức liộ en/im khá phong pliíi v;ì lương lự
nhau. Chúng có lliổ phAn giải được ca/cin . Tvveen 80,kilin,v(’> cua Mgliiổn, vổ
lôm ngliiổn. 10 hào iiAìn nu’11 và peclin. Pliíìi chăng phức họ en/im này giúp clio
sợi nâni dỏ tlììng xâm nhập vào cư lliC còn liìuig. Rõ ràng vổ cơ han, vỏ lôm
cua .có cAu lạo giông nlur vó Iilìiòti loại CÔI1 Irùng khác, do vậy nếu iiAm liổl
đươc pliức họ en/im phAn giai vò lôm, cua có lẽ cũng plìAn gi;íi được môl sô vo
còn Irimg.
Ngoài các en/.im trẽn, hằng hai phương pháp kluiyếcli lán và định lượng
đường klur. chúng lôi cũng đã xác dịnli dược khá I1ÍIIÌU sinh en/im xenlula/.a
X
' I
liên các nguồn co cliấl khác nlnm.KOI ghi (V báng 4 cho Ihíìv phức* họ
xcnlula/.a của ta hai chủng là khá phong phú. C liíing không những pỉiAn giiíi
được xcnluln/.íi lioà lan (CMC'), xenlulo/a vi linh lliế (Aviccl) l;ì hai loại dỗ
phân giai mà còn pliiìn giai dược các xm lulo/a lự nhiOn Iiliư hòng.giAy lọc. Kci
qua pliAn giai xenluloxa ctCn lận gluco/a cỏn do có hoạt tính xcnlohia/a.
lỉâng 4: K lia năng tạo thành phức hệ xenluluy.a
Ký liiỌu

chùng
Khả năng dồng lioá (mg glueo/;i/m l)
M
Mrr
Bông (ìiAy lọc
Aviccl
CMC
xenlobio/a
0,20
0,38
0,42 0,40
0,40
0,16
0,10 0,20
0,
H
0,2
Khi nghiCn cứu hệ cn/im của Metarhi/,iuni người ta cũng thường quan
lAm đCn xcnlula/a . Chúng có dóng vai írỏ gì Iiong cơ chế iliọi CỔI1 I rùng,đến
nay CÒI1 chưa rõ, chỉ biết rằng khi sản xuất chế pháni diọt cỏn (rùng, Irong môi
Irirờng chứa nguyCn liỌu lự nhiOn cũng cỏ xciilulo/a .Việc liếl ra xelula/.a cũng
giúp cho .1A111 sinh trưởng lối trong các mỏi Irường này.
4. Xác clịnli điều kiện nuôi thích liợp
4.1 Xác địnli (liều kiện nuôi cấy thích hợp.
Nâm được cAy điổni írciì niặl thạch

hộp Pelri clìíra mỏi (rường
C/.apek có bổ sung nước chiếl giá đậu. Sau 7 ngày nuôi ơ các nhiệt đổ
26,28,.^0,32,34,36 và 4()°c. Kha năng sinh Irương của iiÁni dược xác tlịnli thông
C|iia đường kính kluiÁti lạc.

0
lỉánn 5 : Ảnh lniổnjỉ cua nliiọt (lộ VÌI plI môi trường (lên kliỉì niíiiR sinli
(riion^
Ciiii li:ii diunj» M
và M I’ SÍIII 7 n^àv nuôi Ciìv
Ký liiỌu
Nliicl dô (f)ưừng kính kh 11An lạc .(1-
-1 ì ì 1 n )
( Ihih^,
?(>
.>K

V.
M

'10
M
2 1
Vl.s
25.0 20.0
10.0
'l.o
MT
23.0 20.5 29,0 30.0 IS.O
15,(ì
Ký ỉiiệti
pl 1 (Sinh khôi
Itrcíi.ni
íi/ml)
chùng

4,0 4,5
5Ạ)
5,5
6,0
6,5
7,0
1.5
M 14,0
13,5
14,5 15,0
16,0
14,0
14.0
12,5
MT
n,() 14,0 15,0
16,0
15,5
14,5
1.1,5
13.0
lỉánịí 5 cho 111Ay chủng M tlìíclì liợp ơ 28 - 3()°c còn cluing MT Ihícli
lutp

2K -32°C.Khi nliiộỉ độ lổn 4()nC,ca lia chủng itổu sinh Inrơng yếu
và cíìng cliẠin ra hào lử.
4.2 Xác (lịnli |)IỈ thích liọị)
Nấm cũng được miôi IrCn mòi Irường IrCn nhưng ơ dạng long và lắc t’V
120 vòng / plúil, ơ 30(,c. Sau 5 ngày xác định trong lượng (trơi.Kéì quả CỈK) lliÁv
ca hai chủng đòu cỏ 1 hổ sinh Irươiig được (V dai pl I rồng lừ 4 - 7,5 nlìưng lliícli

hợp ừ pl I 4.5 - 6,5.
5. Các hiện |)liá|> san xuất chê phẩm
Meíarhizium
Mục liCu của cliíing tỏi là tìm ra giai pháp lliíclì hợp dế san xuAÌ chế
pliÂni M ctaihi/iuni với giá thành re, đơn gian, không phiỉi tlÀu lư lốn kỏm phù
h(rp với tliổu kiện (V nông thôn nhưng văn dam bao dược lioạl lực diệt cỏn trùng
gày hại.
Xuàl phát lừ điòu kiện lluuỊii lợi là cả hai cliiiiig phAn lẠp dòu có kluí
năng siiili 11 itxViiịi mạnh IrOn các nguồn ngiiyOn liệu lự nliiCn như gạo . ngô lirtp.
cám . II cỉưoHỊ’ H;ìo lu' có Iho lổn lại Irong môi lliời giíin (l;ìi mA kliòn^ giíỉm
linạl lính cliọi mni.Dc) vậy không c;ìn lổn nhiòiI công phu chon mòi Inrờng.
NA111 được cây IrOn môi lniòiig ríini: Iráu ( 1: 1) hoạt' lua và liíìp liọi lnmg.
Nuôi <v 2K - .U)"c’ (< sau 12 -13 ngày lấy ra.liong khò

nliiộl dô
Ihưừn^.cho pliíìm đươc Iighiòn nho hôl .Lương hào lử lim đưưc In
1.5
'!:
10 '/g- Phương pháp này h;ío il;ím cliiR- chiín Iilimi}’ d u phù liựp c 1M> v iír
s;ín xuâl với qui mô phòng (hí nghiệm phục vụ cho vài cliỊic lìỏcln.
5.2 Nuôi cấy li ên môi (rườiiK xố|» bán vô (lùng.
5.2.1 C liu íin hị ííiốnj» cây: CV) hai cách làm giống
-(ìiống IHIÒÌ xốp : Môi Irtrờng £Ìòng lừ ống llụuli n^hiOii)! c liứíi mòi lniVri)^
ti 1 ;k lì 111 ạc'ỉ 1 1 tha ~ 11)111 bi;i liíty ( 7;i|U'k lioịk' Sabaiiniikl C'<> l'(í sIIIIị’ nước J>iA
il;m. c;ì_v \ ;i(> hình nón chun moi lniVínj> cám li Au.dn kim lninj>, I ;ilm/IOpli. (lõ
;im - 13' < . Nuni (í V1" IIOIIỊ’ 7 ng:iy.
(ìio n ịi Iiuõi chìm: C.Tiy giòng lu ỏng 1 hạch iigliiCng sniig hình nón X)|ÌIỉ
(.lung I50m l m òi I rường CV.íipck hay Sabmintikl chứa .}()g/l (lường kính và
l(H)o/| giá dậu .Nuôi lắc 220 v/pli <> 2K - .}()"(’ trong 24 giờ.
5 .2 .2 Sán XIIÍÚ chè pliỉỉin

Có Iho sừ đụng nliiòu loại m òi Inrờng kliíic nliau 111 ỳ (liòii kiỌn sfm c:<) I tia
tỉịii phương. Iilitrng đơn gián Iiliíìl là Ihan him lkg ,cám Ikg.il Alt Ikg đường
kính .U) - 40g ( hoặc rỉ đường 7%).Trộn đòn khử Irìmg mộl alm/5()pli.(đổ Ilánh
(lường bị cháy cÀn khử liìmg nông, lồi IrỌn sau). Điéu chỉnh sao cho khi nắm
chật, mróc II ra có pl I khoang 5 - 6.0Ổ la kliay liíiy nicl, cAy J’ iông nuôi cấy
Irổn m òi Inrờng xốp hoặc m iôi chìm với lỷ lệ 5% .Đậy nắp líìm hằng v;íi (kliông
cho viii ỉiôp xúc với mỏi Irường). Sau 10 -15 ngày sẽ lạo hào lử đính
(eonklispoiv) mÀii xanh lá cAy xÃm. Lượng hào lứ llnrờng ICn đốn 1.0 *1()10 -
1.0
*
l()n/g - Khi tlimg giống ĩiuõi cAy cliìin lliời gian sinh lnrởiig nlnmh lum
Iilum g giỏng làm IÍI phai dìmg ngay, không llió (ló lAu.Còn giống nuôi cấy xố|)
có llìC lAy ra liong klìò, Cilì trong lủi nilon .(.lán kín, đổ nơi thoáng mát và đùng
tlÀn. Khi climg chỉ còn cắt lúi , rắc bào lử vào môi Irường xốp rồi Irôn đòii.ở
môi trường nghèo, chỉ có cám - 11Au khả nfmg sinli hào lử nliímli nhưng cliAÌ
lượng sẽ giam do kha năng diệl côn Irùng Ihríp hơn.
Phương pháp này đơn giíỉn, plùi liợp với CỊIIÍ mô sán xuAÌ Iilio 500 -800
kg/lliáiig nhưng cũng có Iho cung cấp đo xử lý cho liàng Ilãm liócla.
5.3 Nuôi cây lrC‘11 môi truỏng lỏng
I !
LiII (liCm dia phương pháp nuôi cấy xốp là không cÀn pliái công đoạn
lacli nước , không cÀn lliici bị phức lạp va lạo Ii^ay hào lử đính (conklispore).
Tuy nliiCn iiịỉ.uyOn ỉiỌn nliiòu khi khó n^liiổn nOii nếu climg (lo plnm lliì rAI rõ lắc
tl;Ui phun. Do vạy chỉ lliuẠn liỌn do sán xuâì cho phAni Xir lý clAI hoặc Irôii với
phàn dò bón vào cAy. Phương pháp nuôi tlịcỉi liió lliíeli liiíịi (V I|iii mó sán xuAI
u>11. lạo sinh khôi và lạo hào lử nhanh . nhưng chì lạo bào lử chổi (Maslospniv).
do vẠy lại phái có khâu chiiyOn lliànli hào lử đính và loạii nước.
5.3.1 IMiuonn |>IÚ1|) oíy hồ mạt
Đun sỏi kỹ môi liirờng nước klioiii liìy, hí đo lioặc nAu cliáo, đo vào khay
gỏ có lól 11 ilon. Đợi nguôi 2K - M)°c lliì rắc hào lử khô. Đậy vai hay khung

nilon. Nuôi (V 28 - 3()"c cho đồn khi màng moi' ctÀy bào lử đính mÀii Xíinli lá
cAy xAm lliì VỚI ra cho vào các kliay , sàng hay (ÌÀII dế róc nirớc. ỉ long khô.
ngliiổn nho. 1 rước khi (.lóng lúi có lliỏ 11ôn với bôl th ìii hùn liIlặc bôl lal. Tuỳ
lừng môi (rường mà lliời gian liình lliàiih hào lư tlài ngắn khác nliíui, có lliC lừ
7-10 Iigàv và lừ 18-20 ngày hào lử chín mới VỚI màng.
Nổu bổ sung 7% lí đường 0,05% MgvSOị ,0,2% KlhPO.ị thì lốc đô sinh
Irường nhanh hơn. Khi thu hoạch lượng b;ì() ui' llìirờng elal 1,5 * 10 Vg- Phương
|)li;ì|i này phũ hợp với Cịiii m ò phòng Ihí ngliiỌm hoặc qui m ô làng xã.
5.3.2 Phương pháp 10» men chìm
Cìiống lừ ổng lliạcli nglìiCng dược cấy sang bìnli nón dung lích 5()0nil
(lựng líSOml môi I rường C/apck hoặc SnbmimU.ll có bổ sung IhCni nước cliiếl
giá. Lắc 220 v/plì (V 28 - }()"(' . S;m 4K -5()h có lliô (lùng làm giống.
Môi litrờng lổn 1111'11 cỏ Ihổ gnrn lí dường 6%, CÍH) ngô 1%, MgSOị 0,05%,
K II .IX), 0,2% nước chiếl gía l()()g/I.Môi Irirờng kliông còn khử Irìmg (lĩìr giá
đậu ) cho vào nổi lCn I1R'I1 , cAv 4 -5% giông . Cìiông chửa 1-3
*
l()f’ hào
lir/ml.Nuòi đôn khi đạl khoang 60 -100 :i' l()r’ 10 hào /ml (khoang 4 - 5 ngày thì
dừng).
() nơi không có nồi lOn men có lliO liOn liAnl) sực khí liotig lliimg Iiliựíi.
Kliòng khí thoi cũng không Cỉìn khử Irìing, nhưng cÀn híỉo d;im cho họt khí lliậl
nho ttc nâm liOp súc với không khí. Nốu C|iiá nliiổu bọl sinh ra , cÀn hổ simg
cliAI phá bol .Nếu kliòng có cliâl này lliì đung clÀu lạc. Sinli khối sau khi lOn
men chu yCu

dạng sợi và b;ì<> lu' 1’lioi (Maslospoiv ),ilo vẠy cÀn phíii dnivOn
12
4 »
sang ilạng híìo lừ đính. Tu ỳ mục (lícli sử dụng có lliổ sứ dụng các hiỌn pháp sau
(tíiy :-l)ịch Siiu khi lổn I11CI1 được bổ sung v;ìo kliíiy go có lól nilon, (tặỉ lOn gi;i

ilố nuôi liếp (V 2X - 3()"l\ Sau 16 - IKgiờ h;il đ;iu suAÌ hiện màng nAm. S;ui
} -
4
Iiịiàv bào lủ' xuAÌ liiỌn và sau đó xuAI liiCn (■) ạl.f)Cii ngày llnV 5 - 6 llii VỚI ra,
nhẹ nhàng đặl lOn sàng đô cho láo Iiirớc và bào lừ chín.Quạt hoặc sAy nhọ (V
4()"c cho ctOii khi màng b;ìo lử khô Ihì cAI vào lúi nilon, cAI ncti llìoáng
11KÌI.Trước khi chế lạo Cíln ngliiổn Iilio, rAv Cịiiíi IAV, Irộn lliỡiìi bẠI lal hoặc cao
Iin rồi dóng lúi.
Khi liôn và ctóng lúi CÀII licì) 11à 11 lì nhanh đo 1 ranh liúl Am . Chó pliAm dạ!
sỏ lượng bào ni' lôi ihiOul.O :i:l()Vg- i-oại ll1' n;,y fAI Ihiiậii lợi dung do plum
lổn cAy, lioạc hộp Iiliư mòi.
-Nến chỏ phíim (lùng đo’ xử lý (tAI hoặc chôn cùng với pliíln liữn cơ Ihì
kliòng CÀII xay mịn .Lúc dó chỉ cần lươi dịch sau lôn men vào kliíiy gỗ ( không
cần lól lúi Iiilon) hoặc mel dã cliúa môi lớp vụn há mía hoặc cám IrAu. Nuôi
liếp ()' nhiệt dọ 2H -3()nC .Đ ợi đến khi hào lử hình lliíìiili va chín, làm khó rồi
đóng lui.B ao lử đạl đươc là I o Vm ciim IrAu.
Cliímg lỏi nhộn IhíYy plurơng pháp lCn HKMI hai J’iai đoạn : Nuôi cAy cliìm
lạo sinh kliòi sau đó nuôi hò niặl hoặc nuôi xốp IrOn khuy (lổ lạo hào lử l:ì
phương pháp lối ưu, vừa đơn giíỉii vừa re íiổn, klìỏng đòi hỏi Irang lliiếl bị
cao.Đây là công ngliệ sinh học làng xóm,cỏ thó ứng dụng ớ bAÌ cứ Iì(ti nào có
diện.
6. Sụ tổn tại của hào từ trong (lất.
CliếplìAm Melarhi/imn itirợc r;ic xuống (1AÌ (V (tô sAu 6un.S:ui I năm VÃI1
phàn lập lại được.
-Cho pliAm tlirơc phun v;'i()
ịin
lliòng và bìíi Irong liôp nuôi lổ mối -Phim
hai lẩn cách nhau 15 ngày. Sau I1IÔI lliáng loàn hô mối Irong lổ đổu hị cliOI .S:m
liiam VA11 pliílii lẠp (tươc nAiu M e la rlii/iu m lừ bìa (V lổ mối.
7 . Thứ nghiệm lliụv 10

l)(> dúmg lòi khùng có kinh phí đo liCn liíìnl) lliực nghiệm (lung mòng (lo
(ló thỉ cung c-;ìp c liC pliâni cho iIòiiị.’ ii^hiCp và nhím điiơc háo cáo klióng t hính
111II t .
/LCCC5
4 0
-Cung cáp lOkg c ho Phòng Vi sinh Viện Công Ii^liệ sinh hoi: (lo Im' môi
cho
M)
v;ii Ihiòu

llái I lưng .Phun v;ì<> gốc và (líil (|ii;ml) gốc với lý lọ 20 ! m
b;'i(> lừ ,/m . Síiii 6 iliíìng c.;ỉ .10 ciìy ctòu 1)01 mòi.
f);ì C IIMJÌ, cíìp 20 kg c ho ViỌn Vọ sinh ilk li lõ Tây NguyOn. Phim Xmiịi,
(|ii;inli gf></ vim^ lõ

(lù SÍHI
() -
K* IIII đo eliống rỌp sáp hại rỏ cà pho.KOI (ỊIIỈỈ
kliòng OI) dịnli. có noi lliòng báo lAI Inl. có Iì(ri lliõng háo liÀu nlnr không có lác
(luiụi.kệp sáp fm sâu v;ì() lõ IIOII và (.Ithíc hao I|ii;mh mỏi h;i() sáp ngăn Cỉín sự
sàm nhập t im nAm .Imng khi (ló bào ui n;Ym không có XII hướng ili cliiiyOn sAu
\II< 'I)Ị! (I;ìt. I )o vậy vi Ọc phun cho pliAm Mrlni lii/ium chi có lík’ (lụng pliòn^’.
ròn khi cây đ;ì bi lụuli , hoàn loàn kliỏHg ló l;k' ilụng. I l(tn IIUÍÍ cÀn pliầi MgliiOn
cưu phương í lì ức sử dụng, vòng dời CÒM liìmg, ỉiioi ấu liìmg, lliì việc sủ đụng
nấm mói có lác dụng
o những vườn cà phô không bị rệp Síìp nhưng được plinn phòng llii sau này
VAn xanh lôi Imng khi các vườn xung quanh cAybị hỌíili lá vang.
X ơ
s K ÍT LUẬN
I- Tu *20 sAn lóm lliòng choi (l;ì phíln lập (tư(íc 15 chúng Iiíìm Nơi có kliỉi

niiii}’ (liẹ! mòi. Iion^ (ló chín rlìtiii}’ ihuôc chi Mclai lii/iu m .l lai chung M. M I'
co lm;il lính (liệl mòi i ;i() Iiliíìl.
2 Dua \'à() cnc dạc iliổm sinh lioc và pliân loại, cá hai dnmg ilòu lluióc loài
Mclíii hi/ium ímisopliiK' (Mcl^schn).Soikil .
Cá hai chung ilòn có họ en/im phong phú, có kh;í Iiííiig phíìn giái Cíi/.ũn,
Ivvvin 80. hôi vò lôm .CUÍI.IC b;ìo níìm men cliổl, p cclin .C M C ,A v irc cị hông và
giây lọc.
4 - cá hai chùng đòu sinh Irưứng và lạo hào lử lôl liOn Iiliiổu loại cơ cliAI lự
nliiổn khác nhau: gạo , thóc, cám, khoai lAy

28 -3()°c với pl 1 4,5 - 6,5.
5
Đã thử nghiọ.m nỉiiổu loại hiỌn pháp san XIIÍÚ chế pliẢm kliác nliiui bao
gồm nuôi hổ mặl, nuôi xốp, lổn men. Biện pliáp nuôi cÁy kết hợp liai giai đoạn
hán vô trùng ,vừa lổn men lạo sinh khối vừa nuôi hổ Iiìặl hoặc nuôi xốp lạo bào
lử dính là biỌn pliáp có Irión vong nliAl
PHIẾU ĐĂNG K"
K ẾT QUÀ NG1ỈIÈ N cức K II - CN
lèn dé tái: N gh iên cứu chon n'm
Met arỈLÌràum phân l | 5p ỏ’ V iê t Unin vò kliả n Y. tir ứ nr
đưivj ptiòng trừ mói
\ỊZ
*
.
I M U j ư i
Co q'jan chủ tri đẩ tài:
Pvỉr^ f*ur.
I T ẹ Ị .
Đ>;i nọc Ọ'I *o gi.n. v.LPt unII!
i)ạ i 'no 0 ra tua hoo Tư i'ỉh:i en

• • •
yo
ỉlQ Ij"ến
I?rãi, Thnr.u :ũiàji
An
iiòi
m
(^(t íf»i'ìn í i i i ‘in lv r|p |«Ị
Đi
}
<*hf
Trung tâm Vi s in h ứng d unp
90 N^u.yen
1
cl.
-
í3. 5 í34 4 r>7
T r a i
*
Thanh Xuân
Ifôi

i
r t n c K i n h
um thirc chi:
- ì ư nean
S ỉ i c h
nh;i nirưc:
'1
\

1 0 0 0
d hoác

USD
- N • rt 1-1 f •%Ị-|f f« » •% Ĩ Ị Ạ . T Ĩ n h .
0
V

>
1 ) 0 0
rf •-»
ít£j^_-
USD
- V
av
1111 ( i u i m :
0
\ 1000 ủ houe

.
USD
- V A n f i r
1
*
0
»
X
Ị < t 0 0 d h í * M O

USD

- 1 i i U i i ù i .
u
0
X
1000
đ
iioữc

USD
I ìiui í'uiii liiịìiicíi lu ul 24 iliaĩii;.
Thời pinn h,it rf;ìn: 1995
Tlỉòi gian kvt ĩ hức: 1996
Tên các cr.r. hộ phổi hợp nghiên cưu:
Đao [ỉuy^n Lưoĩig
Níĩuyen 7Lefc ilu n g
Tà K /m
Số dăng ký đề lãi Sù chung nhộn (lăiiíỉ ký KQNC
Bào mài:

A.PM hÍPH rrtna rrĩi
1
H. Phò hiên han chê
ị . ề
rõ'
.
1
1


C-*

1
!
i
c. Bào m ủi:
ĩỏir. lai kél qua nghién cứu
Từ 320 mãi náu xám thônc chét va phan lạp đưcv 15 chúnc n:':n Kĩu. nam ciionc riiời.
trong đó 9 chunc Ihuộr chi Meierhizjih. iia i chum: co kha nám: ciiệi mói manh íũiỌv K\
iLạ: ià M vu MT. Dựa vào các đạc diẽĩi. plìár. loại ca hai cnuni’ tiiuọc loài M ciar;„z.;^;n.
anisoyíliat' rvvetscli.) Sorok. 188?. Hai chunc
âèv
sinỈ! ưướnc tót ưèn 2ãc mó; trưoni; ch ưa
nhón, nguvẽr. liệu tự nhiên UciL - iráu. dicli rau quả. cháo gao. nL’< C' 2ĩ- - ?2 C VỚ! pH
4.5 - ói. '
Đ i
thừ nciiiện. niuéu phươnc thức sán xuál tron í đó biệi; piiuị Iiuói 2 giai đoan : NuóỊ cấv
ciiùm lao sinh khố: vr. nuối cấv bé mặt hoặc xốp tạo bà(' tư dir~;'
:-c'.
là phươne ar, to; ni lãi
piiu iiợp với điêu kiện Việ! Nam.
Kiên C£hỊ Ví quy mó va đòi tuoìic ap (iiin£
i.c: qu:.
nỊỊhier. ciru :
Đé nch' được chuvén mau u; .san xuá:
ơ
qui Tì ì TI bí' vã ưp.i' duníj tru iiioj

cáv
irónc.
Cnưc \ ụ Chu nniẹrr, đe tã'
Thí! ìnrơiiỊ' co auaii

cnr in <k Ui
V.ÌIUĨ ụcii htii (1'IIIỊ. iTnrlrirơr:
rr

điinì vi:’ ch 1!tỉ quan quan 1,' de
ttiưc ùn
Họ và lẽn : Pnạin Vãn Tv
VClH
/tlÀU
Nẹ i ẻ
\/M^
X iiĩi
Học vị : PGS.PTS
Cĩi l i
t ị Ỹ 1

ó í - <9'~5
:-Iý tẽn

__

/
Đónc dáu) /
t L
\
Ĩ ẠI
■'y,ỵ
/ '
.
' •

1 >■'
’■
„ >*, .
ĩ / \

£-<$'*
1 *“*’* *|i
'
ụ*iỉ
/ /1
í v:.*«r /
ỊỊ
r *
’ ‘■■■í1/*-

×