Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Góp phần nghiên cứu hoá học các hợp chất Phenol từ một số cây thuốc Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 19 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC Tự NHIÊN
********************
TÊN ĐÊ TÀI
GÓP PHẨN NGHIÊN c ứ u HOẢ HỌC CẮC HỌP CHẢ I
PHENOL TỪ MỘT s ỏ CÂY THI (X VIỆT NAM
MẢ số: QT 00-12
N" DTU0<3
CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI :
TS N (ỉl VẺN VAN ĐẠI
HÀ NỘI - 200]
TÊN ĐỂ TÀI
GÓP PHẦN NGHIÊN c ú u HOẢ HỌC CÁC HỢP CHẤT
PHENOL TỪ MỘT s ổ CÂY THUỐC VIỆT NAM
MÃ Số: ỌT 00-12
CHÚ TRÌ ĐỀ TÀI :
TS. \< ;i Y K\ Y A \ ĐẬl
CÁN BỘ PHỐI HÓP:
CN MỈLYỄN ĐẢMỈ KHl ()N(ỉ
1. BÁO CÁO TÓM TẮT ĐỂ TÀI
a. TÊN ĐỂ TÀI:
GÓP PHẦN NGHIÊN CỬI HOA HỌC CÁC HỢP CHAT
PHENOL Từ MỘT SỐ CẢYTHVỐC MỆT NAM
MẢ SỐ: QT 00-12
b. CHU TRI ĐE TAI : TS. NiỊiivễn vãn Dạn
c. c AN BỌ THAM GIA:
c
N. NiỊitxcn Đúhìị Kliiícni>
d. MỤC TIÊU VÀ NỘI DUNG NGHIÊN d ì
(l.l Gi ('rí tliiện (ỉẽ tài
Các hợp chái phenol có mặt phổ bién trong các cây Ihuòc. Chúng co hoạt linh


kháng khuán. kháng viêm, chóng dị ứng. loại cát’ goc tự (lo. kim hãm sư phát triCn ung
tlnr và khôi 11 Nu câv hoa hoè (Sopliora ị(ip<>nii
(1
L ho (anh bướm. I iih(H cac) dã iltrơc
nhân dân sử dụng từ láu như một loại vitamin p. có lác (lung tang cưíttm sức chui ilưim
của mao mạch trong đieu trị chứng hệnh cao huvót áp. làm Iliuóc cám máu Ironi! cúc honh
ho ra máu. tiêu tiện ra huyết
Kháo sát thành phấn hoá học cùa cây hoa hoè cho thãv IU) chưa nhicu ciic
Havonoit. trong đó rulin chiêm hàm lượiiii khá lớn. Do vậy. viõc nghicii cứu các thanh
phần hoá học và phân lích chúng có V nghĩa ca khoa học và tlnrc tô
(1.2 Mục tiêu cua ilớ lủi
(a) Phân lập và phán tích rutin
(h) Phàn tích và phân lập các llavonoKÌ khác có trong nụ hoa hoè
(c) Thừ một sỏ hoạt lính sinh học cùa chai phan lap được
d.3 Nội (huii> nạlìiên cứu
(a) Nohien cứu môt qui trình đơn gian dê phân láp rutin - thành phán ch inh cua nu
hoa hoè
(h) Nghiên cứu điều kiện phàn tích và phán láp các flavonoit khác (aglvcon và
o|vco/in có tron2 nu hoa hoò băng phương pháp sãc kí cột
(c) Điều chế quercetm lừ mun
(ti) Dinh lương rutm hang phương pháp HPLC.
(dí Nhàn dang các Aavonoit phân lập ilirợc hang các phương phap pho và SKLM so
sánh với mầu chuan
(e) Thứ hoat tính cua qucrcclin
. CÁC KẾT QUA DAT Được
'./ Các kết quà khoa học đã dạt dược:
(a) Đã thực hiện 3 qui trinh chiết rutin từ hoa hòe đé xác đinh qui trinh nào là
thích hơp nhất về hiệu suất thu rutin và sự dẻ dàng tinh chẽ.
(b) Đã điều chếquercetin hãng thuý phân rutin.
(c) Đã phán tích háng SKLM hỗn hơp các ílavonoid sau khi loai rutin.

(d) Đã phán tích hỗn hơp ílavonoid hăng phuơnc pháp HPLC.
(e) Phán lập được hai flavonoid hãng phương pháp săc kí CỘI.
(f) Nghiên cứu phổ hổng ngoại và phổ tư ngoại và xác định cáu tạo cua 2
flavonoid đã phán tách được.
(g) Đã thứ hoạt tính kháng khuân và kháng ung thư cua quercetin.
?.2 Sán phẩm khoa học (tã hoàn thành
Đã đăng một bài báo “Đóng góp vào việc nghiên cứu các llavonoui trong MU hoa liòc [Sophtiui
ịaponica L.) ớ Tạp chí Dược học. No X. ! 3-14. <2001 I
e.3 Kết quá dào tạo
Cử nhân: Nguyền Đãng Khương
f. TÌNH HÌNH KINH PHÍ CĨ A ĐH TAI
(a) Kinh phí được hỗ trợ tho dế tài là: 7.000.000 tl
(b) Kinh plií đã được Cịuvôt toán cho các các khoitn chi Siiu:
thuê nhân công
Mua hoá chái và clụiiii cụ thí nghióm
Mua mầu \ à công tác phí
Ghi phổ và thú hoạt tính sinh học
Các chi phí khác (văn phòng, nghiệm thu. tìm tài liệu
_
>
XÁC NHẬN CỦA BAN CHỦ NHIỆM KHOA HOA
CHI TRI ĐE TAI
ị h S . Ĩ Ỉ .
2. SUMMARY OF THE PROJECT
A. THE PROJECT T1TLE
THE CONTRỈBVTỈON TO THE CHEMICAL ISVESTIGATIOS OF
PHENOL/C COMPOLỈNDS FROM SOMEVIETSAM Ml.DICI\Al ri.AM S
B. PROJECT LEADER
Dr. Nguyễn Văn Đậu
c. PARTICIPANT

BS. Nguyễn Đăng Khương
D. OBJECTIVES AND DESCRIPTION 0F THE PROJ[-;CI
(l.l Introihu lion
The phenolic compounds OCX'UI' commonlv III the inccliciii.ll plants. Thcv posscss a
variety ol hioactivities. such as anlihactcrial. anti-inllammatorv. anh-allcrgK. Ircc-r;idIC;iI
scavenge, tumor and canccr mhibition Thc buils ol Sopliora Itiponua I (I.imih
iubaceae) has long been Iised III the lolkloric međicinc as a Mianiin l’l\ posscsMHỊỉ
spasmolytic and coronary vasodilatorv ellects III tho Iivatmont o! hvỊXMtensinn; tiscd ;is
remedies for trealmeni of somc discascs mvolvinn \Mth hloctiilìii
_
Chemical investigation ot Sophora ịaponica buds slunvcil that. Il conliims a
number of Aavonoids. among \vhich rutin IS lĩi eonsidcruble umoimis. The chemiuil siikh
in depth on Sophora ịapoiiica. thcrclorc \vill have both scientIfic and practical
signiíicance.
(1.2 Pvoịect obịectives
(a) Isolation and quantitative detcrmmation ol rutin
(h) Determination and soparation ol llavonoids Irom Sophora ịaponu a huđs
(c) Bioactive assavs III viíro for antibmicrobial and antitucanceous activitvilies
d.3 Description <>f the proịect
(a) Development oí the simple procednrc tor isolation ol rutm- the main constituent
of Sophorư ịíipoiiim buds
(h) StudÝ on mcthods for scparation ol others llavonoids (aglycons. glycosides) hcing
present in Sophoru ịiiponicu huils hy mcans ()f column chmmatograph)
(c) Preparation of q u c a c t i n l'rom rutin
(d) Quantitative determination of rutin hy HPLC
(e) Identification of separated ílavonoids b\ means of spectroscopN and TLC
comparison vvith authentic samplcs
(f) Bioassay of quercetin for antimicrobial and anticanceous acúviúes
RESULTS
/ Scientific results

(a) Three procedures for rutin isolation from Sophora ịuponicd buds \vere devclopod
in ordcr to find the best onc in terms of yicld and simplicity for puriticaúon
(h) Preparation of quercetin \vas donc hy hydrolylis of rutin
(c) Composition of thc residuc aftcr thc rutin removal \vas examincđ hy TLC
(d) Mixturc of ílavonoids \vas cxamincd b\ HPLC
(e) Tvvo ílavonoids \vere isolaled b\ mcans of c c
(f) Study on UV- and IR spcctroscop\ and idcntilication ol thc isolatcs
(g) Bioassav of qucrcctin lor antimicrobial and anticanccous acliMlics
2 Scientiịic \\'(>rk
A p a p er : “ C on lribu tion to the study C)I1 H avonouls Irom S c p h cid lapoiin ii I. biuls
was publishcd in thc ịournal PhanmH x. NoS. 13-14. (20011
3 Educatiotìíil rcsnlt
Graduate studcnt: BS. Nguyền Đang Khưnng
NỘI DƯNG BÁO CÁO
1. Lời I11Ớ đau
2. Nội dung đe tài
2.1 Kháo sút các điéu kiện chiết nitin
2.1.1 Các phương án chiết rutin từ nu hoa hoa hoè
2.1.2 Nhặn biết rutin phán lập
2.2 Xúc định hừm Iiứ/HIỊ rniin bàn ạ phư<fni> pháp lìPỈẲ
2.2.1 Điều kiện phân tích HPLC
2.2.2 Xây dựng đó thị chuán
2.2.3 Qui trình phân lích định lượng rutin trong nu hoa hoa hoè
2.3 Điêu chê quercetin
2.4 N ịị h i ê n cứu cức ( l a v o n o ii k in h c ó tr o n g n ụ lioa hoi
2.4.1 Chiết “tổng các llavonoit"
2.4.2 Phân lập và nhận dạng ĩlavonoii
2.5 K h á o s ú t h o ạ i lin li kliá itỊ’ vi sin li vụt vù Ịiãy ilộc le h à o c íni (/II(T< (
3. Ket luận
4. Tài liệu tham khao

1. Lời mớ đáu
k' k ru** ca^ í UOC ^ arn đóng vai trò to lớn trong chăm sóc sức khoe và diều trị
r^n h uns chiem một ti trong khá lớn trong các thuốc đang được sứ dung ờ Viét Nam.
ac Ợp chat phenol phân bỏ phổ biên trong các cãv thuóc. Chúns cỏ hoạt tính khanti
khanễ viêm, chong dị ứng. loại các gốc tư do. kìm hãm sự phai tim une lỉur và
OI u, Nụ cay hoa hoè (Sophora ịapoiìica L họ Cánh hirớm. Fabací\H’) dã được nhàn
dan sư dụng từ láu như một loại vitamin p. có tác dụng tăng cường sức chiu dưng cua mao
mạch trong điẽu tri chứng bệnh cao huyết áp. làm thuốc cám máu tron SI các bệnh ho ra
máu, tiêu tiện ra huyết /1/
Khao sát thành phần hoá học của cãv hoa hoè cho thây các Aavonoit khá phó biên:
14 ílavonoit được phát hiện có trong hoa. I I tlavonoit- trong qua. và 6 n.ivoiioit- trone lá.
trong đó rutin luồn chiếm ưu thê : ư nụ hoa đèn 28rr . lá- 5.7rr. rễ và thăn cây- 0.2rf trong
lượng khô /2/.
ơ Việt Nam. nghiên cứu hoá học hoa hoè láp trunc chu võu vào việc phàn lập
rutin, mà không chú ý đến các llavonoit sinh hoc khác.
Đê tài này, Do đó không những góp phan vào việc nshièn cứu cơ hán vé thành
phân hoá học nụ hoa hòe Việt Nam. mà còn cu nu cáp nhĩrns thõntĩ ti II bo ích vò hoại tính
cúa flavonoit. tạo cơ sớ cho những ứng dung nó vào muc đích \ hoe. phục MI bao vó sức
Hioé con người.
2. Nội dung de tài
2.1 Khảo sát các điéu kieiì chiet riitin
Hoa hoè chứa một lượng lớn các llavonoii. nlm rulm . lịucicetm. isoiluimncim.
kaempferol. sophoricozil /3/. Trong đó rutm là thành phân chinh, ilac hiọt có hàm lượng
rất cao trong nụ hoa. giao dộng trong khoang 15-30'’í /I/. Sự phân láp ruim tinh kluói đe
điều chế thuốc được thực hiện theo các C|III trình khác nhau. Tu\ nhiên. việc ticn hanh
một nghiên cứu so sánh giữa các qui trình dã hiét dó tư do xâv dirnu nên một C|LII trình
phân lập rutin đơn giản có hiệu suál khá và dê tinh chê vẫn có một V nsihĩa rãl quan trontỉ.
2.1.1 Các phương ÚI
1
chiết nitiiì lừ nụ hoa hoa hoè

Nụ hoa hoè (mua tại phô Lãn One. Hà nói. tháng 3/2000) dirực sá\ khó Õ0"C) và
xay thành bột mịn. Qui trình chiết ctirơc tiến hành theo ha phương án:
(a) Bỏt hoa hoè (10 °) được chiết băng cách đun hói lưu VỚI ctanol 96'c 3 lãn. mỏi lãn
2 giờ Gộp các dịch chiết và cất loại bứt etanol dưới áp suãt giam, sau dó tinh chõ
sơ bỏ dich cô bầng cách chiết \ái dictyl ete (3 lán) đe loại tap chát như doroptụl.
sterol lipit Dịch cò ctanol-nirớc được "lữ trong tu lanh, cho rutin két tua màu
vàn‘’. Loc rutin thỏ và kết tinh lại trong metanol-nước.
(h) Bot hen hoè (10 *’) đirợc chiói hăng cách CỈLII1 hói kru VỚI dung dịch Ca(C)H): hão
hoa 3 Hn moi lán - gKt. Gộp các dịch cliK-1 và axit hoa vcVi MCI 15'; liên pll=5-6.
Dich chiet được ‘Uĩr trong tu lanh, cho rutin kẽt tua màu vàng. Loe rutm thó \a kõt
tinh lại trong metanol-nướe.
X
oa hoe (10 g) được chiêt bằng cách đun hổi lưu với etanol 9 6 r f . có mặt cua
ung dịch KOH 3 lán. mói lán 2 giờ. Góp các dịch chiết và cất loại bớt etanol dưới
ap suat giam, sau đó tinh chê sơ bỏ dịch cỏ bàng cách chiết VỚI dietvl ete (3 lán) dô
loại cac tạp chát như clorophvl, sterol. lipit

Dịch có, sau đó được axil hoá VỚI
HC1 15% đên pH=5-6 và được giữ trong tu lanh, cho rutin kêi tua màu vàng. Lọc
rutin tho và két tinh lại trong metanol-nước.
Kct qua cua 3 phương án chiẻt đươc ch 1 ra ờ báng sau
c
Phương án a
Phương án l>
Phương án c
lơg hột nu hoa hoè
1.59 g
1.24 g
1.97 g
% tronp lương khô

15.9f/r
12.4r r
19 .7r f
Rf cúa rutin. hê dm 1
0.82
0.76 - 0.82
0.80 - 0.82
2.1.2 Nhận biết ruliiì phán lập
Pltủii lích SUI kx lớp móm> (SKLM)
Rutin thu được từ 3 phương án trôn dược phân lích hãng phươiiì! pháp SK1.M trõ 11
silica gel ớ hệ dung mói I. etylaxetal-axit ĩocmic-metal (7:1:1. v/v). so sánh VỚI mím
chuẩn. Rutin phát quang màu nâu sẫm dưới ánh sáng tư ngoại (250 nni). còn kin phim VỚI
dung dịch 1% vanilin trong axil ll.SOị. sau dỏ hơ 1101112 cho I11ÓI \ÔI màu vàng sầm.
Kết quá khao sát cho thấy rutin lim được từ plurơnt: án chiól (c) cho hicii siiãi mím
cao nhát, nhưng có độ tinh khiết kém hơn so với plunmtỉ án chict la).
P luin ứII ạ (lịnli tính rIIIin
Khi đun nóng \’ới hổn hợp Mg+IICl troiiii mctanol lUtm tham gia phiin ưnu
xianidin chuyển dung dịch từ màu vàng nhạt sang do. chứng lo tláv là một dãn \iuil
Havonol.
Rutin cho một vệt màu xanh sảm trôn SKLM khi phun với dung dịch y< l cCl do
tạo thành phức ĩenolat săl (III)
QíianíỊ phô hấp phụ
Phổ hổn° n°oại (cm 1) cua rutin có các dai hàp thu cua nhóm hiđroxy. -Oll
(3428) nhóm cacbonyl. > 0 0 liên hợp cua khung chroman (1656). võng hcn/en thó
( 1 5 9 9 , 1 5 0 4 ) .
Phổ tứ no oại (nm) cua rutin có các cực đai háp thu ơ 256.S (dai II) và 357 (dai I)
đặc trưng cho các ílavonol. . . .
Tri sò các đinh cực đại và cường độ hãp thu. cũng như hình dang cua pho ur ngoai
này tương tư như phổ tư ngoại chuàn cua rutin /4
2.2 Xúc dinh hàm lưựiìỊỉ nitin hihiịi phiioni; pháp IIPI.C

2.2.1 Điểu kiện phán lích HPLC
Ma Yangmin đã thòng háo sư xác định rutin bằng phưitne pháp HPLC trôn cột
MicroBondapak RP-18 10 |im /5/. Chúng tói thưc hiện sự phân tích rutin trôn thiẽt bị
HPLC (MERCK & HITACHI) với L-600 Pump và L-4000 u v Detecior: tiền cột Hibar'
RT-250-4 được nối với cột Lichrosorb' RP-18 10 um 250 X 4 111111 I. D. (MERCK); pha
động: CH,C>H/0,4% CH,COOH (60:40. v/v: Chromanorm™ pour CLHP Prolaho);
detector ơ hước sóng 254 nm; thế tích bơm mẫu: 20f.ll; tóc đô dòng: 1.0 ml/phút: nhicl dó
20-23 C; độ nhạy 0.05 a.u.í.s. và tốc dộ giâv 5 mm/phút.
2.2.2 Xúy dựng đồ thi chuẩn
Rutin được két tinh lại trong mctanol luyột đỏi cho tinh thó hình kim màu vàng
nhat, đnc 196-198"c (UV: /.McOH256 vù ^ 7 niir IR 16S6. 1599. 1504 cm ').
m <1X
Pha các dung dịch chuán chứa hàm lượns rutin lừ 1.0 Ị.12 đôn 10.0 LIii/2(\n 1 và bơm
mầu cho đến khi đạt được ít nhất 3 pic đong đêu vê chiều cao trôn sac ki đỏ. Các iliòn lích
pic 1/2(DTP) được tính toán và các giá In UIIIIÍI hình cua chúng chriK' hicu diễn hang (lo Ihi
phụ thuộc vào nồng độ rutin. Sư dụng chương trình Staeraphies. phương trình hói qui tuyôn
tính có dạng:
V = 3,Ố69.\ - 1,336 ( r = 0 . 9 9 9 6 3 )
trong đó: X- là 1/2 DTP lương ứiiỉỉ. còn V- la Iiõim dó ruiin ( Ịiií/2()Ị.il).
Đồ thị luvến tính: Y = A + B * X như sau
2H ■
—Ị

-

T T ’ I ■ T * I
-

1
05 10 15 20 25 30 35

X axis title
10
Thống số
Giá trị
Sai số
A
-1.33565
0.08686
B
3.66858
0.04565
R
SD
N p
0.99961
0.10042
7 <0.000]
2.2.3 Qui ti ình phân tích cíịnlì lượng rutin trong nụ hoa lioa hoè
5,0 g nụ hoa hoè khô đã xay nhó được chiết Soxhlet với etanol 96r( cho đôn kin
nhạt mau. Etanol được loại dưới áp suảt giam và cân khó được hoa tan trong 5.0 1111
metanol. Dung dich này được lọc qua hộ lọc Milliporc và dượt phàn lieh IIIMẨ' Iihióu lan
dươi cac điêu kiện đã nêu trên de laV giá trị trung hình. Việc xác định hàm lượnc dược dựa
vào phương trình hồi qui đã xác lập ớ trôn.
Diện tích pic rutin trên sắc kí đổ là 182 mnr . ứng VỚI hàm lương rutin 5.34 |.ig/2()Ị.il.
Hàm lượng rutin tính theo lượng mẫu hoa hoò khỏ như sau:
% Rutin = 5.34 ng X (5000 ul/2()f.il) X (l(K)g/5g) = 26.7
2.3 Điều chếíỊuercetin
Rutin được thuv phân hãng cách (lun hối lưu vói (lung ilich I MCI Iroim thơi 'JI.U1
1 giờ, cho quercetin két lúa màu vàng (> ilạna lmli.ll khi !ZIỮ lanh ờ ()'('. Kcl tinh I.II
quercetin trong hồn hợp etanol-nước. (UV: / Mc()M 257. 375 lim: IK MOS. 1665. 161 I.

' lìiax
1521 cm '). Quercetin thu được cũng dõng nhát VỚI queruMin chnán (.lasscii) theo SKI.M.
2.4 Nghiên cứu các Ịlavonoit khác có troiiỊi
1111
Ikhi hoi
2.4.1 Chiết "tống các/lavonoit”
Bột nụ hoa hoè được chiết theo plnrơng án (a). Sau khi lọc ho rutin. phán nước lọc
được loai dung môi đên khi thu cặn khò. ký hiọu là tỏng cát' ílavonoit (7A'r so với
nguyên liệu khô). Phàn tích cặn "tổng các Aavonoit" hãng SKLM tròn silica gcl ơ he dunịi
môi 2 toluen-axeton-nước (10:20:1. v/\') cho thây đây là mót hỏn hơp phức tap có ít nhát
8 thành phiin hiên màu khi phun với ihuòc thư \aniluiAi\ii simtuiic.
2.4.2 Phún lộp vù nhún dọtìg/lavonoit
Căn “ton11 các navonoit" được phân tách trẽn hệ sác ki cột nhanh BACKSTROM
SEPARO-AB (li le silica gci 0.063-0.1 nm/ tông llavonoii. 10:1) và rưa giai VỚI hỏn hợp
toluen-axeton theo ti lẹ lăng dàn axeton. Từ phân đoan nhãn được khi nra giái với toluen-
axeton (91 v/v) đã thu được một chất, kí hiệu lã s.l-l (R,= 0.79; toluen-axeion-nưức.
Phân đoạn tiếp theo (toluen-axeton. 8:2: v/v) cho mỏt chất kí h.ẽu là S.Ỉ-2
(Kt- U,Õ9; hẹ dung mói trên).
Chat SJ-Ị'kết tịnh hình kim màu vàng, nóng chày ờ 280"c. Chất này hấp thu ur
ngoại ơ : 1 255, 270v. 328v. 372 nm. đặc trưng cho ílavonol /4/. Khi có mặt cua
llldA c
AICI3/HCI nó làm chuyến dịch batochrom ơ dải I (?.m v 262. 428 nm). chứng tò sự cỏ mát
cua nhóm 5-OH. Khi có mật cua CH.COONa. ca hai dai I và II đêu có sư chuyến dịch
batochrom la do có mặt cua các nhóm hidroxy có tính axit cao như ờ vị trí 7 và 4\ Ngoài
ra, VỊ trí cua các dinh cực đại háu như khỏng thay dối khi cho thêm H;BO;. chứng to SƯ
vang mạt cua cac nhóm octo-OH. Phổ hống ngoại cùa SJ-1 tronc KBr cho thàv SƯ cỏ mặt
cua nhóm -OH phenol (3225 cm '). nhóm >c=() ơ.p-khòns no (1657. 1616 cni 1). Kôt
qua khao sat trên phù hơp với các dữ liệu phổ tham khao cùa kaempferol /5/ và hang
phương phap SKLM dã khăng định thêm sư đỏng nhát cùa SJ-1 VỚI kaciìiptcrol cluián
(Jassen) .

Chát SJ-2 két tinh hình kim màu vàng, nóng chàv ờ 310"c (phàn luiv). Chat nàv
hấp thụ tử ngoại ỏ 257. 268v. 304v. 375 nm. clạc trưng cho llavonol /4/. Phò tư
ngoại của nó cũng được khao sát khi cỏ mặt cũa các tác nhân gâv chuvcn dịch halochrom.
Ví dụ, khi có mặt cua AlCli/HCl dái I tàng 58 nm ( Â, 269. 433) chirns to Mí có mặt cùa
nhóm 5-OH. Sự chuyến dịch của dái I khi có mạt cua CH;C<)<)Na+H.H(>, (Ànux 260. 3KS
nm) cũng khắng định có các nhóm o-hi(Jro\y trong phán tư. Pho hỏim ngoai cua SJ-2
trong KBr cho tháy sự có mật cua nhóm -()l I phenol ( M07 cm 1). nhóm >(.’=() (/.ị^-khòiiiỉ
no (1655, 1611 cm '). Kêt qua khao sál trẽn phù hợp VỚI các dữ licu phó ihani kháo CII.I
quercetin /5/ và chất SJ-1 đã dược dỏng nhát với quoicctm chiiãiì hanti phương pliiip
SKLM.
2.5 Kháo sát hoại tính khám’ vi sinh vật và Ị>ãy d<)( lừ hào cùa i/itcrccim
Các chúng vi khuẩn Giam (-) (/• coli vù p Iicruýnosii). Cìram ( + ) (li suhiilhs va
s.
aitreus) và vi nấm (nấm mốc: Asp. lìÌỊỊcr và / o.xxsponinr. Iiãm mcn: t alhinms) lia
dược sử dụng. Giá trị ức chê tối thiêu (MIC) cho tháy qucactin có phò khánu long ca với
vi khuẩn và nấm. trong đó kháng mạnh với vi khuân Giam ( + ) (12.5 Ịig/ml)
Khảo sát khá năng gây độc cua quercetin lên ha dòng tê hào ung thư người, như
Hep-G2 (ung thư gan). F1 (ung thư màng tư cung). RD (ung thư màng tim) và liên ung
thư thận khí (VR) đã cho kết qua âm tính (nóng độ ức chó. IC\ >5 Ltg/ml).
3. Kết luận
(a) Đã thưc hiên 3 phương án chiết rutin từ nu hoa hòe dê xã> dựng một qui trinh đơn
oiản cho rutin \'ới hiệu suất khá và dặc biệt tlc dang tinh che.
(b) Đa phan tích hàm lương rutm băng phương pháp HPLC. nó chicm khoang 26.7',
trong nụ hoa hoè khao sát.
(c) Đã điều chê quercetin băng cách thuy phán rutin.
^ thuiđược tòng các navonoit” sau khi loại ruiin và phân tích thành phan cua nó
băng phương pháp SKLM.
(e) Băng phương pháp sắc kí cột. từ cãn “tổng các tlavonoit" đã phân láp được hai
navonoit
(f) Dựa tren đicm nóng cháy, so sánh phó hổng ngoại và phổ tu ngoại cũng như SKLM

cung VƠI cac máu chuân trong cùng một điéu kiện. 2 ílavonoit phân lãp lỉii dược
xác định là quercetin và kaempíerol
(g) Đa thư hoạt tinh kháng với 4 chúng vi khuân. 3 chuns vi nám và kháiiii với 4 đòng
ung thư cùa quercetin.
Tóm lại, đê tài này đã đóng góp vào việc nghiên cứu mõt phươnc pháp hicn il.il. chính
xác đê xác đinh rutin trong mẫu thực vật: qui trình đicu chê quercetm và phàn lúp mói su
Aavonoit khác, cũng như khảo sát hoại lính cùa quercetin nhâm đinh hướnc cho viỘL' Mĩ
dụng chúng trong các mục đích y dược hoc
4. Tài liệu tham khao
1. Đô Tất Lợi. Những cây thuốc và vi ilìiKH \ iẹt \ \ iiii. ir.343-45. NXR Khoa hoe và KỸ
thuật. Hà Nội 1991.
2. Abdullabekova V.N Kamilov Kh. IL Pak I /V. I ':hi()l /li |WI. 4. tr. 60-61
3. Latypov. A.D : Sh mutdu inov. M.I.: Shakirm. I. I .: Khíiiii. M s . Kliim 1’rir
Soedin. 1975. 11(3). 427-28.
4. Marby. T. J.: Markham. K. R và I honias. M. B. The S\stcinatic inilcniilkatioiì ol
Flavonoids. Sprineer Vcrlaa. Iìerlin-llciclcnhcrii-\c\\ York. lc)7()
5. Ma Yangmin: Wu Yụja: Ya. Mcnajic: l i. I iancliao. I cnxi I/IICIXIU’ Iyv>3. 21(3). 368 .
I
r , \ \
1
Ị N- í>rU O Q
Dươc hoc. So 8. 13-14. Ị2001 /
ĐONG GOP VAO YIẸC NGHIÊN CÚI’ CÁC FLA\ ONOIT TRONG M HOA HOÈ
(SOPHORA .ỈAPOXICA L . FABACEAE)
CONTRIBL TION TO THE STL DYON FLAVONOIDS FROM THE BL'DS OF
SOPIỈORA .IAPONICA L . FABACF \F
SOPHORA .ỈAPOMCA L . FABACEAE
Nguyễn Vãn Đâu
Nguyên Văn Đâu
Khoa Hoá học. Trường Đai hoc Khoa học Tự nhiên. ĐHỌC. Hà nội

and RI)
I. GIÓI THIỆU
Cây hoa hoè (Sophora laponica L.) thuộc ho Cánh bướm {I (ihiu (’(IC). mọc hoanc
và được trồng khãp nơi ớ nước la. Nu hoa có tính thanh nhiội. nhãn clãn ilùim làm tluioc
cầm máu trong các bệnh ho ra máu. đó máu cam. tióu tiện ra luivêt Nhinii! quan troiiii
nhất là hoa hoè được dùng làm nguồn nguyên liệu dó phan láp rutin. moi loại viiamm I*.
Rutin có tác dụng tăng cường sức chịu dựng cùa mao mạch, do đó thuơiii! ilưiíL ilìnm cho
bệnh nhân bị cao huyết áp/1/.
Khảo sát thành phán hoá học cùa cáy hoa hoò cho Ih.iv các lluvonoil kha phó hicn:
14 ilavonoit được phát hiện có trong hoa. I I ỉlavonoii- troim (|iia. \ii Í1 Ikivonoit- trong la.
trong đó rutin luôn chiếm ưu thê : ớ nụ hoa đèn 2N'í. lá- 5.7'<. IV và Ihán ca\ - 0.2'/ iron*!
lượng khô /2/.
ớ Việt Nam. nghiên cứu hoá học hoa hoò táp tnme chu >c 11 van \ ICC plián liip III11II
Bài báo này nêu ra phương pháp định lượníi rutin hăng sãc ki long hiõu nâng cao (IIIM.C).
>ỊI phân lập một số ílavonoit trong nụ hoa hoè Vlột Nam. cũng như đanh gui sơ bo hoat
ính sinh học của quercetin.
ỉ. THỰC NGHIỆM VÀ KÊT QUẢ
M Chiết "íổng/lavonoií"
Nu hoa hoè (mua tại phố Lãn ông. Hà nội. tháng 3/2000) dược sây kho <50 o va
UIV thành bọt. Chiết bột hoa hoè hãng cách đun hối lưu vài lãn với etanol w , . Dịch
hiết đìrơc loai etanol dưới áp suất giam đôn khoang 100 ml. và sau đó dược \Ư lí VỚI
liètyl ete Đe dich chiết etanol trong tu lanh, rutin kết tua dirứi dang chiu răn màu vàng
19 70 % so VƠI mau khố khao sát). Lọc lấy rutin. phân nước lọc đirơc co đôn khi thu clirơc
ặn khô gọi là ‘7dngỊlaxonoit (7.43rí ).
.2 Xúc định hàm lượiìỊi rutin hủnỊi phưonị! pháp UPlẨ
.2.1 Điều kiện phừn tích tỉPLt
Ma Yanéniin đa thòng háo sir xát .linh ruim ba,lí phưong pháp Ml'[ c irỌn <-<„
licroBonđapiik RP-18 10 um /.V. chúng (OI Ilmt hicn phán (ích rulm tròn Ihiói hi lll'l.<
(MERCK & HITACHI) với L-6CX) Pump và L-40(X) u v Detector: tién cột llibar RT-
250-4 được nối với cột Lichrosorb1 RP-18 10 Lim. 250 X 4 mm I D. (MERCK); pha

động: CH3OH/0,4% CH,COOH (60:40. v/v; Chromanorm™ pour CLHP Prolabo);
detector ơ bước sóng 254 nm: thê tích bơm mẫu: 20|il; tốc đò dòng: 1.0 ml/phút: nhiệt dô
20-23 C; đọ nhạy 0.05 a.u.í.s. và tốc dỏ giáv 5 mm/phút.
2.2.2 Xảy dựng đó thị chuẩn
Rutin được két tinh lại trong metanol tuvct đòi cho tinh the hình kim màu xàng
nhạt, đnc 196-198"c (UV: I McOH256 và 357nm: IR: 3423. 1656. 1599. 1504 an ').
Pha cac dung dich chuán chứa hàm !ươnII rutin từ 1.0 USI đòn 10.0 im/20ul VÌI httm
máu cho đẻn khi đạt được ít nhất 3 pic đỏng đéu vê chiều cao tròn sàc ki dó. Các diên tk'h
pic 1/2(DTP) dược tính toán và các giá tri trung bình cua chiint! dược bièu iliỏiì bãim do tiu
phu thuộc vào nông độ rutin. Sử dụng chương trình Stagraphics. phươns trình hòi qui luvòn
tính có dạng: y = 3.669x - 1.336 (r=0.99963)
trong đó: X- là 1/2 DTP tương ứng. còn V- là nông độ rulin (Ị.12/20Ị.IỈ).
2.2.3 Q ui trình phán tích đinh lương rutin trong Ĩ1U hoa hoa hoè
5.0 g nụ hoa hoè khỏ đã xav nhó được chiòt Soxhlet \<ti clanol I cho tlõn kin
nhạt màu. Etanol được loại dưới áp suãl giam và căn kho được hoà tan Iionu 5.0 ml
metanol. Dung dịch này được lọc qua hộ lọc Millipore và dươc phân tích IIIM.C nhiêu lan
dưới các điều kiện đã nêu trôn đô lây giá trị trunií bình. Viẽc xác dinh hàm lương iluơe dưa
vào phương trình hỏi qui đã xác lập ớ trón.
Diện tích pic rutin trẽn sảc kí tlổ la IS2 111111 . ứim VỚI hàm lưinii! IIỈIIII 5.^4 f.iiz/2(11
Hàm lượng rutin lính theo lượng mau hoa hoè kho như sau
% Rutin = 5.34 fig X (5000 Lil/2(>ul I X ( l()()g/5g) = 2h,7
2.3 Điêu chê lỊiierxetin
Rutin được thuy phân băníi cách đun hỏi lưu VỚI ciung dịch 5(( MCI trorm thời gi.m
I giờ, cho quercetin kết tua màu vùng ư da I1£ Imliat khi iiiìr lanh ơ (>('. Két tinh lai
quercetin trong hỏn hợp etanol-nước. (UV: /.NKllH 257. 375 lim; IR 3408. 1665. 1611.
1521 cm'1). Quercetin thu dược cũng ctỏnsi nhãt un qucrcctin clniun (.lusscrn theo SKI.M
2.4 Phân lập và nhận clạni’ Ịlavonoit
Phần “tổns navonoit” được phan tách trên hẽ sac kí cót nhanh BACKSTROM
SEPARO-AB (silica ơel 0.063-0.1 lim/ tổn2 llaumoit. 10:1) và rửa giai VỚI hỏn hơp
toluen-axeton. theo ti lệ tàng dán axeton. Từ phán doan nhan (.lược kin rưa giai vcVi lolucn-

axeton (9:1. v/v) đã thu được một chai, ki hiệu la SJ-1 (R,= 0.79; tolucn-axcton-nirớc.
10-20'1 v/v). Phân đoạn tiếp theo (toluen-axeton. 8:2: v/v) cho một chất kí hiẽu là S.I-2
(Rị= 0.69; hệ đu I1£ môi trên).
Cliỡỉ S./-I kết tinh hình kim màu vàng, nóng chay ư 280"c. Chat nà> liảp thu lư
ngoai ớ u v / NUOH "'55 270v. 32S\. 372 nm. đặc trưng cho Havonol /4/. Khi có mát cua
A1C1,/HC1 nó lam chuyến dịch hatochrom ơ dai I 262. 42N nmi. chứng lo SƯ có mat
cua nhóm 5-OH. Khi có mặt cua CM,C()()Na. ca hai dái I va II clóu có sư chuyên dicli
batochrom là do có mặt cua các nhóm liidroxy co tinh axit cao như (í VI trí 7 và 4". Ngoài
Dươc học. No 8. ỉ 3-14. ị 200! f
ĩã- l ]lZ tCr l CãC đl;;h cưc ^ảu nliư không íhav đòi khi cho thêm H BO;. chứng tỏ sự
vắng ặt ủa các nhóm octo-OH. Phô hong ngoai cua SJ 1 trong KBr cho thây sứ có mặt
của nhóm - H phenol (3225 cm 1). nhóm >c=0 Gt.p-khong no (1657. 1616 c m '). Kôt
^ỉỉa ao ^ p u ợp yới các dữ liệu phổ tham kháo cùa kaempíerol /5/ và hãng
p ương p ap a khăng định thêm sư đổng nhất cùa SJ-1 \'ới kaempíerol chuán
(Jassen).
, C hàt J-2 kếuinh hình kim màu vàng, nóng chay ờ 310"c (phân huy). Chát này hap
thụ tứ ngoại ớ X 257, 268v. 304v. 375 nm. đặc trưng cho ílavonol /4/. Phó tư ĩìgoai
cua no cung được Khao sát khi có mặt cua các tác nhàn gà\ chuyên dịch batochrom. \ I
dụ, khi co mạt cua AlCK/HCl dai 1 tăng 58 nm ( ). 269. 433) chứng tó SƯ có mạt cùa
nhóm 5-OH. Sự chuyên dịch của dái I khi có mãi cùa CH,C()ONa+H,B(); (Àmjv 260. 38N
nm) cung khang đinh có các nhóm o-hidroxv trong phán từ. Phổ hồng ngoại cùa SJ-2
trong KBi cho thây sự có mật cùa nhóm -OH phcnol (3407 cm ). nhóm >c=() a.p-khône
no (1655, 1611 cm '). Két qmi khao sát trẽn phù hơp với các dữ liệu phổ tham khai) cua
quercetin /5/ và chất SJ-1 dã được đổng nhát VỚI quercetin chuan hãng phương pháp
SKLM.
2.5 Kháo sát hoại linh kliáiiỊ’ 17 sinlì vậi và ạáy dọc li’ bào cua í/ncn cim
Các chủng vi khuán Gram (-) (/:. (oh và R aennỊÌnosu). Gram ( + ) (li siibiillis và
s. aureus) và vi nấm (nâm mốc: Asp. niíỊcr và I oxyspontm: năm men: ( dlhimns) ttã
được sử dụng. Giá trị ức chê tói thiêu (MIC) cho thà\ qucrcctm co phó khang ròng cá VỚI
vi khuẩn và nấm. trong đó kháng mạnh VỚI VI khuàn Cìram ( + ) (12.5 ng/ml)

Khao sát kha năng gây độc cua qucrcctin len ha (.long lẽ hao 11111! thu Iiịurơi. Iilur
Hcp-G2 (ung thư gan). Fl (ung línr màng nr cung). RI) (ung tínr mang III11) va IICIÌ miịi
thư thận khí (VR) đã cho kết qua âm tính (nỏníi dó ức chõ. I(\,, >5 ug/ml).
III. KẾT LUẬN
Từ nụ hoa hoè đã phán lặp dược các Havonoit ruiin. kaemplerol và I|iicrtctm.
Chúng đã được nhận dạng bằng các so sánh các dữ liộu phi) UN. TN và dong Iih.tt VỚI
mẫu chuẩn bằng SKLM. Đã xây dưng phương pháp xác đinh hàm lượng rutm hang 1IPIX'
với pha noược Lichrosorb' RP-18 và tìm tháy rutin chiếm khoáng 2Ố.1(( trong nụ hoa
hoè kháo sát. Kết qua thử hoạt tính cho thay quercctin có phạm VI kháng khuân và kháng
nấm rộng nhung khòng thẻ hiện hoụt tinh khung NƠI 4 dong ung thư thư.
Tài liệu tham khảo
1 Đồ Tát Lợi Những cày thuốc và vị thuốc \ iệĩ \am . II 343-45. NXB Khoa học va Kỹ
thuật, Ha Nọi 1991. r .
2. Abdu 11 abek0Va V.N kamilin Kh. I Pak I V. L ihiol Zh. 1991. 4. tr. 60-61
3 Ma Yanemin: Wu Yụịa: Va. Mengịie: Li. I ianchao. Fcnx, Hụaxue 1993. 21(3). 368
4. Harbome. J. B. và NVilliam. c. /V. The Flavonoids. tr. 48-61. thapman and llall.
London 1975. ., „ TI í ,
1
5 Mabrv I J Markham K. R. V|I I homas M u . The Sysiemaiic Imạưilù-aiinn „1
F l a Z o i d s . 'chucmg IV. Spdnger-Vcrlag. Bcrlin-I lcidclbcrg-Nc« York 197.)
Dược học. So 8. 13-14. i20()l /
Dươc học. \ n 8. ì .<-14.1 2001Ị
ra, vị trí của các đinh cực đại hầu như không thay đòi khi cho thêm H .BO chímo to Mí
vắng mặt của các nhóm octo-OH. Phố hỏng ngoại cùa SJ-1 trong KBr cho thã\ sư co mai
của nhóm -OH phenol (3225 cm' ), nhóm >c=0 cx.p-không no (1657. 1616 cm '). Kẽt
qua khao sat tren phu hợp VƠI cac dữ liệu phổ tham kháo của kaempíerol /5/ và han1’
phương phap SKLM đa khang đinh thêm sự đòng nhất cua SJ-I với kaemplerol chuan
(Jassen).
Chat J -2 ket tinh hình kim màu vàng, nóng chảy ơ 310 c (phán huv). Chat nàv háp
thụ tư ngoại ơ X ^ 257, 268v, 304v, 375 nm. đặc trưng cho navonol /4/. Phổ tir ĩiiioai

cua no cung được Khao sat khi co mặt cua các tác nhãn gâv chuvèn dich biiiochrom. \ 1
dụ. khi có mặt cùa AlCụ/HCl dải I tâng 58 nm ( ?.mjv 269. 433) chứng to SƯ có mật cua
nhóm 5-OH. Sự chuyến dịch của dải I khi có mặt cua CH,CO()Na+H .B(). 260. 3SS
nm) cũng khảng đinh có các nhóm o-hidroxv trong phán tư. Phó hổn° nooiii cu;i S.I-2
trong KBr cho thấy sự có mặt của nhóm -OH phenol (3407 cm 1). nhóm >c=() a.p-khõng
no (1655, 1611 cm '). Kết quá kháo sát trên phù hợp với các dữ liệu pho tham khao cua
quercetin /5/ và chất SJ-1 đã dược đổng nhất với quercetin chu á 11 hans phươnc pliap
SKLM.
2.5 Khảo sát hoạt tính kháng vi sinh vật vù ,1’ây dộc ú’ bào cua
1
/itcrci'iin
Các chủng vi khuẩn Gram (-) (E. coli và p (leriiỊỊÌnosa). Cìram ( + ) (li. Mihnlli.s và
s. aureus) và vi nấm (nấm mốc: Asp. niạer và /•'. oxysporum: nám men: (tlhudiis) (lã
dược sử dụng. Giá trị ức chê tối thiểu (MIC) cho thấy quercetin có phó khang ròng UI với
vi khuẩn và nám. trong đó kháng mạnh với vi khuán Gram ( + ) ( 12.5 ULi/ml)
Kháo sát kha năng gây độc cúa quercetin lẽn ha dòng tò hào ung tlnr người. như
Hep-G2 (ung thư gan), F1 (ung thư màng từ cung). RD (ung thư màng tun) MI Ik-n ung
thư thận khi (VR) đã cho kết quá âm tính (nóng độ ức chẽ. IC\,, >5 Ịiii/ml >.
hoè khao sát. Kêt qua thư hoạt tinn cno inav quciv.tuii tu pnụ t
nấm rộng, nhưng không thể hiện hoạt tính kháng với 4 dòng ung thư thư.
Tài liệu tham khảo
1. Đồ Tất Lại. Những cây tlmóc và ụ l im * Vi(< NXB Kh™ '"’1 vil K>
Ihuàt, Hà Nôi 1991.
71
IOU1 I Ir AII M
2. Abdullabekova V.N Kamilov Kh. u Pak I .A iot. ?' *■ ; ' j , ,
ỉ: Ma Yangmm: Wu ỲuỊa Ya. Mengi.c: u I .i ạ n c //««»* ' 21«n ^
». Harbome. J B và William. C .Ả : The Ir. 48-61. Chapman and llall
London 1975. I hniivis M B The Svsicmarií /nc/enii/ìc ation nf
5. Mabry T. J Markham K R X , ^ S i n Ilciilhórg-Nc« York 197»

cỉavonoids, Chươiig IV. Springcr-Ver ag.
PHIÊU ĐẢNG KÝ
KET quả nghiên Cứu KH-CN
Tén de tài
GÓP PHẦN NGHIÊN c ú HOA HOC CÁC HOP CHẤT
PHENOL Từ MỘT s ố CÂY THI ố c VIỆT NAM
Mã so Q T 00-12
Cơ quan chu trì đe tai Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Địa chì 334 Nguycn Trãi. Hà Nội
Tel. 85X5277
Cơ qu an quàn lý đè tài Đại học Ọuôc gia I ỉà Nội
Địa chi 144 Đường Xuân Thuv. Ila Nói
Tel 8340564
Tổng sò kinh phí í hực chi
7.000.000 VNĐ (kinh phí cua trường)
Thòi gian nghiên cứu:
Thòi gian băt đầu :
Thòi gian ke! thúc :
01 năm
11-2000
11-2001
Tén cán bộ phoi hợp nghicn cứu
Nguyền Đãng Khương
Sô đăns kv để tài
Sò chứnc nhãn dăng ký
Bao mát:
Ngày:
kết qua nehicn cứu
a. Pho biến rõng rãi X
h. Pht> bicn han chó

c. Bao mát:
14
Tóm tát ket qua nghiên cứu
1 Các kết quá khoa học ílã đại dược:
(a) Đã thực hiện 3 qui trình chiêt rutin từ hoa hộe đé xác định qui trinh nao la
thích hợp nhất về hiệu suất thu rutin và sự dẻ dàng tinh chê.
(h) Đã điều chẻ qucrcelin bản2 thuy phân rutin.
(c) Đã phân tích háng SKLM hồn tiơp các navonoid sau khi loại ruiin.
(d) Đã phán tích hỗn hơp ílavonoid băng phương pháp HPLC
(e) Phán lập dược hai flavonoid báng phương pháp săc ki cột.
(f) Nghiên cứu phổ hồng ngoại và phổ tứ ngoai và xác dinh cau tạo cua 2
flavonoid đã phân tách được.
(g) Đã thứ hoạt tính kháng khuân và kháng ung thư cua quercetm.
2 S á n p h ẩ m kh o a học ilã hoàn thành
Đã đãng một bài báo “Đóng góp vào việc nghiên C Ư U các (lavonoid trong nụ hoa oe
ịaponica L.) ớ Tạp chí Dược học. No s. 13-14. (2001 )
3 Kết quá đào tạo
Đã đào lạo dược 01 cư nhân hoa học
Ricn iiỊilii vẻ qui I1 1 Ỏ và doi tinmg á|) (liiiiịí
Có thê ứng dụng dê hào chõ các dang thuóc làm hên chiic thành mạch trong ilióu
trị các bệnh cao huyẽl áp, các chõ pham kháng viêm trong iliéu tn các vót ihươnịỉ.
Chê phẩm chứa tổng Havonoil cĩuiii có thó áp dụng dó phong các hộnh (lo góc lư
do gây nên. như lão hoá. nguy cơ uliu thư. khỏi II
Chu nhiệm
đề tài
Thu trương cơ
quan chu trì do
tài
Chu tích I loi
đòn2 đánh 111 á

cr cr
chính thức
Tgú trương cơ Ị
quan quan lí
de lài
Họ tên
Nguyền văn
Đâu
^ r Ị _J — °) Ị
-Đinh 'ỊẶừoỉp Ci\UìKjhfị(
Học hàm
hoc vi
Tiên sĩ
Ị / , M Tt \
Ỷ6i Tí
pổs ĨSKJ*.

×