-
SVTH: Tô Thị Thanh Loan
GVHD: Vũ Bá Minh
1
NHẬN XÉT ĐỒ ÁN
_________________________________________________
__________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________
m:_________________________
_____________________________________
__________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________
m:_________________________
________________________________________
-
SVTH: Tô Thị Thanh Loan
GVHD: Vũ Bá Minh
2
MỤC LỤC
CHƢƠNG I : TỔNG QUAN … 5
1. 7
2. .6
3. - 9
CHƢƠNG II : TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT - NĂNG LƢỢNG 12
1. 12
2. 17
CHƢƠNG III :TÍNH TOÁN –THIẾT KẾ THÁP CHƢNG CẤT 20
1. 20
2. 26
3. 26
4. 31
CHƢƠNG IV : TÍNH TOÁN CƠ KHÍ CỦA THÁP 36
1 . 38
2 . 38
36
40
5 . 45
CHƢƠNG V : TÍNH TOÁN THIẾT BỊ TRUYỀN NHIỆT- THIẾT BỊ PHỤ 52
52
52
1.2 57
1.3 65
1.4 70
73
2. 77
77
82
-
SVTH: Tô Thị Thanh Loan
GVHD: Vũ Bá Minh
3
CHƢƠNG VI : GIÁ THÀNH THIẾT BỊ 85
CHƢƠNG VII : KẾT LUẬN 87
TÀI LIỆU THAM KHẢO 88
-
SVTH: Tô Thị Thanh Loan
GVHD: Vũ Bá Minh
4
-
SVTH: Tô Thị Thanh Loan
GVHD: Vũ Bá Minh
5
CHƢƠNG I : TỔNG QUAN
1. Tổng quan về sản phẩm
-
1.1 Etanol:
3
-CH
2
-
78.3
o
C.
4
20
= 810 Kg/m
3
.
1.2 Nƣớc:
- , H
2
O.
trái
-
SVTH: Tô Thị Thanh Loan
GVHD: Vũ Bá Minh
6
- thì
h-H là 96,84 picomet.
-
o
o
1.3 Hỗn hợp Etanol – Nƣớc:
-
760 mmHg:
x(%phân
mol)
0
5
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
y(%phân
mol)
0
33,2
44,2
53,1
57,6
61,4
65,4
69,9
75,3
81,8
89,8
100
t(
o
C)
100
90,5
86,5
83,2
81,7
80,8
80
79,4
79
78,6
78,4
78,4
-
SVTH: Tô Thị Thanh Loan
GVHD: Vũ Bá Minh
7
--
2. Phƣơng pháp và thiết bị chƣng cất:
2.1 . Phƣơng pháp chƣng cất :
-
dung môi và ch
-
etanol.
Heä Etanol -Nöôùc
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
x(%mol)
y(%mol)
-
SVTH: Tô Thị Thanh Loan
GVHD: Vũ Bá Minh
8
Áp suất làm việc
Nguyên lý làm việc
Chưng cất đơn giản(gián đoạn)
xa nhau.
Chưng cất hỗn hợp hai cấu tử (dùng thiết bị hoạt động liên tục) là quá trình
, nhi
Phƣơng pháp cấp nhiệt ở đáy tháp:
Sử dụng hơi nước để cấp nhiệt trực tiếp cho đáy tháp:
Sử dụng nồi đun để cấp nhiệt cho tháp chưng cất
- Thiết bị trao đổi nhiệt loại hai vỏ
.
- Thiết bị trao đổ nhiệt dạng ốm chùm.
- Nồi đun đặt ngoài.
- Thiết bị trao đổi nhiệt đặt đứng.
- Thiết bị trao đổi nhiệt nhận dòng lỏng từ mâm đáy và nó chỉ bốc hơi
một phần.
-
SVTH: Tô Thị Thanh Loan
GVHD: Vũ Bá Minh
9
Vậy
2.2 . Thiết bị chƣng cất:
Tháp
Tháp mâm:
-12) mm.
Tháp chêm(tháp đệm):
h
THÁP CHÊM
THÁP MÂM XUYÊN
LỖ
THÁP MÂM
CHÓP
Ƣu điểm
-
-
- Hi
-
- Hi
Nhƣợc điểm
- Hi
-
-
- Tr
- C
-.
3. Công nghệ chƣng cất Etanol-Nƣớc:
2
0
o
-
SVTH: Tô Thị Thanh Loan
GVHD: Vũ Bá Minh
10
* Sơ đồ qui trình công nghệ chƣng cất hệ Etanol – nƣớc:
2 .
4 . Baãy hôi
6
8 .
9 .
10 .
* Thuyết minh qui trình công nghệ:
11,6
0
C
(1) vào (3)
,
78,1
(7) và
-
SVTH: Tô Thị Thanh Loan
GVHD: Vũ Bá Minh
11
0
(10); p
ethanol
sôi cao trong
0,1367%
phân m (6) . Trong
0
-
SVTH: Tô Thị Thanh Loan
GVHD: Vũ Bá Minh
12
CHƢƠNG II :TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT NĂNG LƢỢNG
1. Tính cân bằng vật chất
1.1 Các thông số ban đầu :
3
Ta có:
o
R
=46 , M
N
=18 .
o
0
C
ethanol
= 784,75 (kg/m
3
)
o
0
= 997,08 (kg/m
3
)
1.2. Tính toán các dòng:
Tính toán dòng sản phẩm đỉnh:
3
3
ethanol + 0,08 m
3
0,3 m
3
0,7 m
3
u có 721,97 kg ethanol +79,77 kg
=
= 0,901
=
ướ
=
= 0,781
D
=
ethanol
+ (1-
= 0,901 . 784,75 + (1 0,901) . 997,08
= 805,771 (kg/m
3
)
3
G
D
= 805,771 (kg/h)
-
SVTH: Tô Thị Thanh Loan
GVHD: Vũ Bá Minh
13
M
D
=
=
= 39,861 (kg/kmol).
D =
=
= 20,215 (kmol/h)
Tính toán dòng nhập liệu:
tích.
m
3
m
3
ethanol + 0,7 m
3
0,3 m
3
ethanol nguyê
0,7 m
3
T ethanol + 697,956 kg
=
= 0,252
=
=
= 0,116
= 0,99
F
=
= 2910,052 (kg/h)
:
M
F
=
=
= 21,261 (kg/kmol).
dòng tính tính theo kmol/h:
F =
=
= 137,163 (kmol/h)
-
SVTH: Tô Thị Thanh Loan
GVHD: Vũ Bá Minh
14
Tính toán dòng sản phẩm đáy:
o ng vt cht cho toàn tháp : G
F
= G
D
+ G
W
(II.1)
o ng cu t etanol G
F
.
= G
D
.
+ G
W
.
(II.2)
G
W
= 2104,281 kg/h
= 3,485 .
=
ƣớ
=
= 1,367 .
►
M
W
=
=
= 18,038 (kg/kmol).
W =
=
= 116,658 (kmol/h)
Thông
số
Dòng
l/h
Phần
thể tích
Phần
khối lƣợng
Phần mol
kmol/h
kg/h
M
tb
F
0,30
0,252
0,116
137,163
2910,025
21,261
D
1000
0,92
0,901
0,781
20,215
805,771
39,86
W
3,485 .
1,367 .
116,658
2104,281
18,038
F
=28
o
C
D
=35
o
C .
W
= 60
o
C .
→
F
= 86
o
C .
-
SVTH: Tô Thị Thanh Loan
GVHD: Vũ Bá Minh
15
1.3 Tỉ số hoàn lƣu:
1.3.1 Tỉ số hoàn lƣu tối thiểu:
.
-
-x ,1
o
= 0,43.
o
= 0 thì
y
o
=
1
min
R
x
D
= 0,43
min
= 0,82
1.3.2 Tỉ số hoàn lƣu thực:
Công thức 6.12 trang 255 [2]
R = 1,3 . R
min
+ 0,3 = 1,3 . 0,82 + 0,3 = 1,366
1.4 Phƣơng trình đƣờng làm việc. Xác định số mâm.
1.4.1 Phƣơng trình đƣờng nồng độ làm việc của đoạn cất :
y =
1
.
1
R
x
x
R
R
D
=
1 1,366
781,0
.
1 1,366
1,366
x
y = 0,577.x + 0,33
1.4.2. Xác định số mâm lý thuyết và số mâm thực tế:
lt
= 15 mâm
tb
lt
tt
η
N
N
tb
= f(,).
N
tt
-
SVTH: Tô Thị Thanh Loan
GVHD: Vũ Bá Minh
16
N
lt
Xác định hiệu suất trung bình của tháp
tb
:
x
x1
y1
y
α
*
*
y
*
* :
x
F
= 0,116 ty
*
F
= 0,46
t
F
= 86
o
C
116,0
116,01
.
46,01
46,0
x
x1
.
y1
y
α
F
F
*
*
F
F
F
= 6,492
252,0
F
x
và t
F
= 86
o
C, [4(tập 1) – trang 107] :
F
= 200 . 10
-6
. 9,81 = 1,962 . 10
-3
= 1,962 (cP)
Suy ra :
F
F
= 6,492 . 1,962 = 12,737
Tra hình IX.11- :
F
= 0,3
* :
x
W
= 0,001367
*
W
= 0,01
t
W
= 100
o
C
001367,0
001367,01
.
01,01
01,0
x
x1
y1
y
α
W
W
*
*
W
W
W
= 7,379
003485,0
W
x
và t
W
= 100
o
C, [4(tập 1) – trang
107]:
W
= 29 . 10-6 . 9,81 = 2,845 . 10
-4
= 0,2845 (cP)
Suy ra :
W
W
= 7,379 . 0,2845 = 2,099
Tra hình IX.11- :
W
= 0,41
* :
x
D
= 0,781
*
D
= 0,8
t
D
= 79
o
C
-
SVTH: Tô Thị Thanh Loan
GVHD: Vũ Bá Minh
17
+
781,0
781,01
.
8,01
8,0
x
x1
.
y1
y
α
D
D
*
*
D
D
D
= 1,122
901,0
D
x
và t
D
= 79
o
C, trang 107] :
D
= 58.10
-6
.9,81= 0,569.10
-3
(N.s/m
2
)
= 0,569 (cP)
Suy ra :
D
D
= 1,049.0,569 = 0,5969
Tra hình IX.11- ] :
D
= 0,55
tb
=
42,0
3
55,041,03,0
3
DWF
Số mâm thực tế của tháp N
tt
:
42,0
15
tt
N
= 35,71 mâm
tt
= 36
22
14 14.
2. Tính cân bằng năng lƣợng:
Q
F
+ Q
đ
= Q
nt
+ Q
W
+ Q
D
+ Q
m
(IV.1)
Q
nt
Q
nt
= G
D
. (R+1) . r
D
(kJ/h).
D
Tra ([7] – trang 38)
D
= 79 ta có:
N
= 2316,245 (kJ/kg).
R
= 848,075 (kJ/kg).
Suy ra: r
D
= r
R
.
D
x
+ r
N
. (1-
D
x
) = 848,075. 0,901 + 2316,245. (1-0,901)
= 993,424 (kJ/kg).
-
SVTH: Tô Thị Thanh Loan
GVHD: Vũ Bá Minh
18
Q
nt
= G
D
. (R+1) . r
D
= 805,771 . (1,366 + 1) . 993,424
= 1893917,343 (kJ/h).
Q
F
:
Q
F
= G
F
. H
F
=G
F
. c
F
. (t
F
–t
o
) (kJ/h).
o
= 20
o
C.
53
2
2086
2
oF
tt
o
R
= 2879
N
Suy ra: c
F
=
F
x
. c
R
+ (1-
F
x
) . c
N
= 0,252 . 2879 + (1-0,252) . 4183,414 = 3854,702
Q
F
= G
F
. H
F
= G
F
. c
F
. (t
F
t
o
)
= 2910,025 . 3854,702 . (86 - 20) = 740340426 (J/h)
= 740340,426 (kJ/h)
► Q
W
:
Q
W
= G
W
. H
W
= G
W
. c
W
. (t
W
–t
o
) (kJ/h).
o
= 20
o
C.
=
= 60
o
trang 172+165]
R
= 2760
N
= 4186,093
Suy ra: c
W
=
W
x
. c
R
+ (1-
W
x
) . c
N
= 0,003485 . 2760 + (1 - 0,003485) . 4186,093
= 4181,957
Q
W
= G
W
. H
W
= G
W
. c
W
. (t
W
t
o
)
= 2104,281 . 4181,957 . (100 - 20) = 704001012 (J/h)
= 704001,012 (kJ/h)
-
SVTH: Tô Thị Thanh Loan
GVHD: Vũ Bá Minh
19
► Q
D
:
Q
D
= G
D
. H
D
= G
D
. c
D
. (t
D
–t
o
) (kJ/h).
o
= 20
o
C.
5,49
2
2079
2
oD
tt
o
trang 172+165]
R
= 2833,5
N
= 4182,263
Suy ra: c
D
=
D
x
. c
R
+(1-
D
x
) . c
N
= 0,901 . 2833,5+(1 - 0,901). 4182,263 = 2967,064
Q
D
= G
D
. H
D
= G
D
. c
D
. (t
D
t
o
)
= 805,771 . 2967,064 . (79 - 20) = 141055674 (J/h)
= 141055,674 (kJ/h)
► Q
m
: N
Q
m
= 0,05.Q
đ
► Q
đ
: N
Q
F
+ Q
đ
= Q
nt
+ Q
W
+ Q
D
+ Q
m
(IV.1)
Q
=
95,0
1
.( Q
nt
+ Q
W
+ Q
D
Q
F
)
=
95,0
1
(1893917,343 + 704001,012 + 141055,674 - 740340,426)
= 2103824,846 (kJ/h) = 584,396 (kW).
-
SVTH: Tô Thị Thanh Loan
GVHD: Vũ Bá Minh
20
CHƢƠNG III :TÍNH TOÁN –THIẾT KẾ THÁP CHƢNG CẤT .
1. Đƣờng kính tháp (D
t
)
tbyy
tb
g
)ω.(
0188,0
ω.3600.π
4V
D
tb
tb
t
(m)
V
tb
3
/h).
tb
g
tb
1.1 Đƣờng kính đoạn cất :
1.1.1 Lƣợng hơi trung bình đi trong tháp :
2
1
gg
g
d
tb
(Kg/h)
g
d
(Kg/h).
g
1
Xác định g
d
: g
d
= D . (R+1) = 20,215 . (1,366+1) = 46,804 (kmol/h)
x
D
= 0,781
D
= 0,805
=
=
= 0,913
=
=
= 40,517 (kg/kmol)
d
= 46,804 (kmol/h) = 1896,358 (kg/h)
-
SVTH: Tô Thị Thanh Loan
GVHD: Vũ Bá Minh
21
Xác định g
1
:
g
1
= G
1
+ G
D
g
1
.
= G
1
.
+ G
D
.
(III.1)
g
1
. r
1
= g
d
. r
d
1
r
1
r
d
* Tính r
1
: t
1
= t
F
= 86
o
C , tra bảng 45 [7]-trang 38
N1
= 2293,61 (kJ/kg)
R1
= 836,35 (kJ/kg)
1
= r
R1
.
+ (1-
) . r
N1
= 836,35
.
+ (1-
) . 2293,61
= 2293,61 1457,26 .
(kJ/kg)
* Tính r
d
: t
D
= 79
o
-trang 38
Nd
= 2311,215 (kJ/kg) .
Rd
= 848,075 (kJ/kg) .
d
= r
Rd
.
+ (1 -
) . r
Nd
= 848,075 . 0,913 + (1- 0,913) . 2311,215
= 975,368 (kJ/kg)
* Ta coi:
=
= 0,252
G
1
= 1661,515 (kg/h)
=
=
= 0,625 (phân mol ethanol)
g
1
= 2467,286 (kg/h)
2
1
gg
g
d
tb
=
822,2181
2
2467,286358,1896
(kg/h)
-
SVTH: Tô Thị Thanh Loan
GVHD: Vũ Bá Minh
22
1.1.2 Tốc độ hơi trung bình đi trong tháp :
(
y
.
y
)
tb
= 0,065 ..
(kg/m
2
.s) - Công thức IX.105 trang 184 [4]
ytb
:
273.4,22
273.18.146.
tb
tbtb
ytb
t
yy
tb
=
2
1 D
yy
=
2
805,0625,0
= 0,715
tb
=
2
DF
tt
=
2
7986
= 82,5
o
C
273.4,22
273.18.146.
tb
tbtb
ytb
t
yy
=
= 1,303 (kg/m
3
).
xtb
:
=
=
= 0,5765
tb
=
2
DF
tt
=
2
7986
= 82,5
o
C
-trang 9]
N
= 970,25 (kg/m
3
)
R
= 732,625 (kg/m
3
)
xtb
=
1
1
N
tb
R
tb
xx
=
= 817,406 (kg/m
3
)
-Khi
< 20 dyn/cm thì = 0,8
-Khi > 20 dyn/cm thì = 1
-
-
SVTH: Tô Thị Thanh Loan
GVHD: Vũ Bá Minh
23
r
n
t
tb
= 82,5
0
-
N
= 60,925 (dyn/cm).
R
= 16,85 (dyn/cm).
=13,119 dyn/cm < 20 dyn/cm
= 0,8
(
y
.
y
)
tb
= 0,065 ..
= 0,065 . 0,8 .
= 0,93 (kg/m
2
.s)
y
= 0,93/ 1,303 = 0,714 (m/s)
Đƣờng kính đoạn cất :
D
cất
=
93.0
822,2181
.0188,0
= 0,911 (m).
1.2 Đƣờng kính đoạn chƣng :
1.2.1 Lƣợng hơi trung bình đi trong tháp :
2
1
,,
,
gg
g
n
tb
(kg/h)
n
1
Xác định g’
n
n
= g
1
= 2467,286 (kg/h)
Xác định g’
1
:
1111
1
'
1
1
'
1
'
1
'
.'.''.'
'.
rgrgrg
xWygxG
WgG
nn
WW
(III.2)
1
1
-
SVTH: Tô Thị Thanh Loan
GVHD: Vũ Bá Minh
24
1
: x
W
y
W
=
=
= 0,0252
1
= t
W
= 100
o
-trang 38
N1
= 2258 (kJ/kg) .
R1
= 812,9 (kJ/kg) .
1
R1
.
+ (1 -
N1
= 812,9. 0,0252+ (1 0,0252) . 2258
= 2221,583 (kJ/kg)
* Tính r
1
: r
1
= 2293,61 1457,26 .
= 2293,61 1457,26 . 0,81
= 1118,089 (kJ/kg)
* G
W
= 2104,281 (kg/h)
=
=
= 0,00421 (phân mol ethanol)
G
1
= 3346,029 (kg/h)
1
= 1241,748 (kg/h)
2
1
,,
,
gg
g
n
tb
=
2
748,1241286,2467
517,1854
(kg/h)
1.2.2 Tốc độ hơi trung bình đi trong tháp :
'
xtb,
'
ytb:
'
xtb
3
) .
'
ytb
3
) .
Xác định ’
ytb
:
273'.4,22
273.18.'146.'
'
tb
tbtb
ytb
t
yy
-
SVTH: Tô Thị Thanh Loan
GVHD: Vũ Bá Minh
25
tb
=
2
1 W
yy
=
2
02,0625,0
=0,323
tb
=
2
WF
tt
=
2
10086
= 93
o
C
273'.4,22
273.18.'146.'
'
tb
tbtb
ytb
t
yy
=
= 0,901 (kg/m
3
).
Xác định ’
xtb
:
=
=
2
003485,0252,0
= 0,128
tb
=
2
WF
tt
=
2
10086
= 93
o
C
-trang 9], ta có :
N
= 962,9(kg/m
3
)
R
= 722,65(kg/m
3
)
xtb
=
1
'
'1
'
'
N
tb
R
tb
xx
=
= 923,597 (kg/m
3
)
-Khi
< 20 dyn/cm thì = 0,8
-Khi > 20 dyn/cm thì = 1
-
tb
= 93
0
-
N
= 57,7 (dyn/cm).
R
= 14,87 (dyn/cm).
= 11,823 (dyn/cm) < 20 (dyn/cm)
= 0,8