Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Hướng Dẫn thiết kế DreamWeaver8 hay nhất (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (687.08 KB, 4 trang )

DREAMWEAVER 8
BÀI 2 NGÀY 23.7.2006
Sách KS TRẦN VIỆT AN
CỬA SỔ TÀI LIỆU
1. Khi nhấp Shortcut hiện ra Bảng WorkSpace Setup > Chọn Designer > Ok. Nếu thay
đổi chọn lựa trên > Menu Window > WorkSpace LayOut . Ra 3 Mục để bạn chọn
lựa .Sách nầy giả định tất cả mọi người dùng Window đều chọn Designer LayOut .
(H1).
2. Cột Create New giúp bạn tạo 1 Trang hoặc 1 Site mới . Có nhiều lực chọn bên dưới
cột.
I.CỬA SỔ TÀI LIỆU : THí dụ Chọn HTML
1. Đây là 1 Cửa sổ tài liệu Dreamweaver đơn giản . Ban có thể chỉnh sửa nó để thích
hợp với những thói quen của bạn .
1
2. Nếu mở nhiều Files cùng lúc , bạn sẽ thấy các Tables nằm dọc ở phần trên cùng
cửa sổ . Bạn nhấp vào 1 Table để chỉnh sửa . Bạn có thể Delate Table.(H2).
3. Nhấp Nút Restore Down ( Góc Phải trên ) > Trở lại nhấp Nút Maximize.
4. Thanh Menu : Nói về những gì mà bạn mong đợi thấy trên nền.
5. Thanh INSERT : Dứoi Thanh Menu.
• COMMON : Tập hợp nầy chứa các Đối Tượng thường được sử dụng nhiều
nhất như các liên kết với ảnh . (H3).
• LAYOUT : nhấp nút xổ xuống chọn Layout . Hiện ra gồm các Tables – Div
– Layer – Khung ( Frame ) . Các Đối tượng nầy giúp bạn mô tả cách bạn
muốn trình bày Trang . (H4).
2
• FORM : Gồm các thành phần Form như Trường Text , Nút và Hộp kiểm
(H5).
• TEXT : Giúp tạo Style cho Text đã nằm trên Trang tốt hơn là dùng
Property Inspector ( Nằm ở đáy ). (H6).
• HTML : Ít hữu dụng , cho phép bạn chèn các đối tượng như Table –
Khung – Script vốn được thực hiện tốt hơn ở nơi khác .(H7).


• APPLICATION : Giúp cho bạn làm việc với các cơ sở dữ liệu bên ngoài
(H8).
• FLASH ELEMENTS : Chỉ chứa 1 Đối tượng bộ xem ảnh Flash.Nếu muốn
thêm các thành phần Flash như Nút Flash – Text – Video hãy quay về
Common > Nút Media . ( H9+10).
3
• FAVORITES : Chỉ là rổng không . Dùng để chỉnh sửa , dùng để chứa
những gì bạn muốn nó có . Để làm điều nầy > Chọn Tập hợp Favorites >
Nhấp Phải > Cho phép bạn chọn lựa để thêm những đối tượng thường
được sử dụng nhiều nhất. (H11).
• Chức năng của từng Nút và nút xổ xuống kế bên : Để con trỏ lên Nút
sẽ thấy Text mô tả chức năng của Nút đó . Nhấp Nút xổ xuống kế bên ra
chức năng phụ. (H12).
4

×