Tải bản đầy đủ (.pdf) (194 trang)

Khảo sát quy trình công nghệ, đề xuất biện pháp đảm bảo chỉ tiêu vi sinh vật và chất lượng sản phẩm nghêu luộc đông lạnh xuất khẩu tại công ty Toàn Sáng.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 194 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA KINH TẾ
----- o0o -----

LÊ THỊ THU HUYỀN

KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THỦY
SẢN VÂN NHƯ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Chuyên ngành : KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
Lớp
: 44KTDN
MSSV
: 44D4034

Giáo viên hướng dẫn: TS. PHẠM XUÂN THỦY

Nha Trang, tháng 11 năm 2006

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


i

LỜI CẢM ƠN
Trong suốt thời gian học tập tại trường Đại học Nha Trang và thời gian thực tập
tại công ty TNHH Thuỷ sản Vân Như, em đã học hỏi được nhiều kiến thức cũng như
kinh nghiệm bổ ích cho bản thân, giúp em có được nền tảng vững chắc và tự tin bước


vào công việc thực tế sau này.
Nhân đây, em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến quý thầy cô trong trường Đại
học Nha Trang đặc biệt là các thầy cô trong khoa kinh tế, những người đã tận tình
truyền đạt cho em những kiến thức q báu khơng những trong sách vở mà cịn trong
thực tế cuộc sống. Em cũng xin gửi lời biết ơn sâu sắc đến thầy Phạm Xuân Thủy là
người đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ em hồn thành đồ án này
Đồng thời, em xin cảm ơn ban Giám đốc công ty TNHH Thủy sản Vân Như đã
nhận em vào thực tập tại cơng ty, tạo điều kiện cho em hồn thành đợt thực tập này.
Em rất biết ơn những lời chỉ bảo sâu sắc, sự giúp đỡ tận tình của các cô chú, anh chị
trong công ty đặc biệt là các anh chị trong phịng kế tốn đã cung cấp thơng tin và kinh
nghiệm cho em trong q trình thực tập tại công ty
Cũng nhân dịp này, em xin bày tỏ lịng biết ơn đến những người thân trong gia
đình, bạn bè đã nhiệt tình giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho em hoàn thành đồ án
này,
Cuối cùng, em gửi lời chúc sức khoẻ, hạnh phúc và thành đạt đến tồn thể q
thầy cơ trong trường Đại học Nha Trang và các cô chú, anh chị trong công ty TNHH
Thuỷ sản Vân Như cũng như những người thân yêu bạn bè

Nha Trang, ngày 02 tháng 11 năm 2006
Sinh viên thực hiện

LÊ THỊ THU HUYỀN

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


ii

MỤC LỤC
Trang

Bìa phụ ...................................................................................................................... i
Quyết định thực tập..................................................................................................... ii
Nhận xét của cơ sở thực tập ....................................................................................... iii
Nhận xét của cán bộ hướng dẫn.................................................................................. iv
Lời cảm ơn...................................................................................................................v
Mục lục .................................................................................................................... vi
Danh mục chữ viết tắt ................................................................................................ ix
Danh mục bảng biểu ....................................................................................................x
Danh mục sơ đồ ......................................................................................................... xi
LỜI MỞ ĐẦU............................................................................................................. 1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH............................................................... 3
1.1. Kế toán doanh thu tiêu thụ .......................................................................... 3
1.1.1. Khái niệm ............................................................................................. 3
1.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu ............................................................... 3
1.1.3. Chứng từ sử dụng ................................................................................. 4
1.1.4. Tài khoản sử dụng ................................................................................ 4
1.1.5. Phương thức bán hàng và nguyên tắc hạch toán doanh thu.................... 5
1.1.5.1. Phương thức bán hàng..................................................................... 5
1.1.5.2. Nguyên tắc hạch toán doanh thu...................................................... 5
1.1.5.3. Sơ đồ hạch toán............................................................................... 6
1.1.6. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .................................................. 9
1.1.6.1. Chiết khấu thương mại .................................................................... 9
1.1.6.2. Hàng bán bị trả lại..........................................................................10
1.1.6.3. Giảm giá hàng bán .........................................................................10
1.1.6.4. Sơ đồ hạch toán tổng hợp ...............................................................11
1.2. Kế tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp .........................11
1.2.1. Kế tốn chi phí bán hàng .....................................................................11
1.2.1.1. Khái niệm ......................................................................................11
1.2.1.2. Tài khoản sử dụng..........................................................................11

1.2.1.4. Sơ đồ hạch tốn..............................................................................12
1.2.2. Kế tốn chi phí quản lý DN.....................................................................12
1.2.2.1. Nội dung ........................................................................................12
1.2.2.2. Tài khoản sử dụng .........................................................................12
1.2.2.4. Sơ đồ hạch toán .............................................................................13

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


iii
1.2.3. Kế tốn doanh thu và chi phí hoạt động tài chính.................................13
1.2.3.1. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính............................................13
1.2.3.2. Kế tốn chi phí tài chính.................................................................14
1.2.4. Kế tốn các hoạt động khác .................................................................17
1.2.4.1. Thu nhập khác................................................................................17
1.2.4.2. Kế tốn chi phí khác.......................................................................18
1.2.5. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.........................................19
1.2.5.1. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành...................20
1.2.5.2. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại......................22
1.2.6. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh ...................................................24
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU TIÊU THỤ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THUỶ SẢN VÂN
NHƯ
....................................................................................................................28
2.1. Giới thiệu tổng quan về cơng ty .................................................................28
2.1.1. Q trình hình thành và phát triển công ty TNHH Thuỷ sản Vân Như .28
2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ .......................................................................29
2.1.3. Tổ chức quản lý và sản xuất tại công ty TNHH Thuỷ sản Vân Như .....30
2.1.3.1. Cơ cấu quản lý ..............................................................................30
2.1.3.2. Cơ cấu sản xuất ..............................................................................31

2.1.4. Khái qt tình hình hoạt động kinh doanh của cơng ty trong
thời gian qua......................................................................................................32
2.1.4.1. Tình hình về vốn
2.1.4.2. Tình hình về tài sản ........................................................................34
2.1.4.3. Tình hình về lao động.....................................................................37
2.1.4.4. Tình hình về máy móc thiết bị........................................................38
2.1.5. Tình hình thị trường tiêu thụ ................................................................41
2.1.6. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh................................................41
2.1.7. Tình hình tài chính của cơng ty............................................................44
2.2. Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty NNHH Thủy sản Vân Như .............................................................46
2.2.1. Tổ chức bộ máy kế toán.......................................................................46
2.2.1.1. Tổ chức nhân sự trong phịng kế tốn.............................................46
2.2.2. Những nhân tố ảnh hưởng đến thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu
tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh......................................................................49
2.2.2.1. Đặc điểm nguyên liệu, sản phẩm ....................................................49
2.2.2.2. Trình độ nhân viên kế toán và phương tiện kế toán ........................50
2.2.3.3. Đặc điểm của của thị trường tiêu thụ ..............................................51

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


iv
2.2.3. Thực trạng kế toán doanh thu bán hàng................................................51
2.2.3.1. Kế toán tiêu thụ trong nước ............................................................51
2.2.3.2. Trường hợp xuất hàng nhận gia công .............................................53
2.2.3.3. Trường hợp xuất khẩu ....................................................................54
2.2.4. Thực trạng công tác giá vốn hàng bán..................................................59
2.2.5. Thực trạng kế tốn chi phí bán hàng ...................................................61
2.2.6. Thực trạng kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp .................................65

2.2.7. Thực trạng kế tốn hoạt động tài chính ................................................70
2.2.7.1. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính............................................70
2.2.7.2. Thực trạng kế tốn chi phí tài chính ...............................................71
2.2.8. Kế tốn các hoạt động khác .................................................................74
2.2.9. Thực trạng kế toán xác định kết quả kinh doanh ..................................75
2.3. Đánh giá chung về thực trạng công tác kế toán doanh thu tiêu thụ và xác
định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Thủy sản Vân Như..................................77
2.3.1. Những mặt đạt được ............................................................................77
2.3.2. Những mặt còn tồn tại .........................................................................78
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TOÁN
THÀNH PHẨM TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG
TY TNHH THUỶ SẢN VÂN NHƯ ..........................................................................79
3.1. Một số biện pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế toán doanh thu tiêu thụ và
xác định kết quả kinh doanh.......................................................................................79
Biện pháp 1: Hoàn thiện hệ thống tài khoản kế tốn ......................................79
Biện pháp 2: Hồn thiện cơng tác hạch tốn doanh thu..................................80
Biện pháp 3: Hồn thiện cơng tác hạch tốn kế toán .....................................81
3.2. Biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty .........81
Biện pháp 1: Giảm chi phí ngun liệu..........................................................82
Biện pháp 2: Hồn thiện cơng tác thu mua nguyên vật liệu............................82
Biện pháp 3: Đẩy mạnh công tác tiêu thụ ......................................................82
KẾT LUẬN ...............................................................................................................86

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


v

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
1.


KT

: Kế toán

2.

TK

: Tài khoản

3.

DT

: Doanh thu

4. XK

: Xuất khẩu

5. SX

: Sản xuất

6. CPBH

: Chi phí bán hàng

7. CPQLDN


: Chi phí quản lý doanh nghiệp

8. CKTM

: Chiết khấu thương mại

9. GGHB

: Giảm giá hàng bán

10. TSCĐ

: Tài sản cố định

11. VCSH

: Vốn chủ sở hữu

12. TSLĐ

: Tài sản lưu động

13. ĐTNH

: Đầu tư ngắn hạn

14. ĐTDH

: Đầu tư dài hạ


15. XDCBD

: Xây dựng cơ bản dở dang

16. TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

17. SXKD

: Sản xuất kinh doanh.

18. XĐKQKD

: Xác định kết quả kinh doanh

19. SCT

: Sổ chi tiết

20. PXKTP

: Phiếu xuất kho thành phẩm

21. NKC

: Nhật ký chung

22. GTGT


: Giá trị gia tăng

23. TTTĐB

: Thuế tiêu thụ đặc biệt

24. TXK

: Thuế xuất khẩu

25. NSNN

: Ngân sách nhà nước

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


vi

DANH MỤC BẢNG BIỂU
1.Bảng 1: Biến động và kết cấu về nguồn vốn của công ty năm 2003-2005............ 33
2.Bảng 2: Biến động và kết cấu tài sản của công ty năm 2003-2005....................... 36
3.Bảng 3: Tình hình lao động của cơng ty năm 2004-2005..................................... 38
4.Bảng 4: Danh mục một số máy móc thiết bị chủ yếu của cơng ty ........................ 39
5.Bảng 5: Tình hình tiêu thụ ở cơng ty năm 2004-2005.......................................... 41
6.Bảng 6: Khái quát kết quả hoạt động kinh doanh của công ty năm 2003-2005 .... 43
7.Bảng 7: Một số chỉ tiêu phản ánh tình hình tài chính của cơng ty năm 2003-2005.
............................................................................................................................... 45


PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


vii

DANH MỤC SƠ ĐỒ
1. Sơ đồ 1: Sơ đồ hạch tốn bán hàng theo phương thức thơng thường.............. 6
2. Sơ đồ 2: Sơ đồ hạch toán bán hàng theo phương thức trả góp........................ 7
3. Sơ đồ 3: Sơ đồ hạch toán bán hàng ở đơn vị thuộc đối tượng chịu TTTĐB
hoặc TXK ...................................................................................................... 7
4. Sơ đồ 4: Sơ đồ hạch toán bán hàng theo phương thức đổi hàng ................ ….8
5. Sơ đồ 5: Sơ đồ hạch toán bán hàng theo phương thức thông qua các đại lý ký
gửi...................................................................................................................8
6. Sơ đồ 6: Sơ đồ hạch toán theo phương thức sử dụng hàng hố, thành phẩm để biếu
tặng hay trả góp.............................................................................................. 9
7. Sơ đồ 7: Sơ đồ hạch toán tổng hợp các khoản giảm trừ doanh thu ............... 11
8. Sơ đồ 8: Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng .................................................. 12
9. Sơ đồ 9: Sơ đồ hạch tốn chi phí QLDN...................................................... 13
10. Sơ đồ 10: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính............................ 14
11. Sơ đồ 11: Sơ đồ hạch tốn chi phí tài chính ................................................. 16
12. Sơ đồ 12: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác .................................................... 18
13. Sơ đồ 13: Sơ đồ hạch tốn chi phí khác ....................................................... 19
14. Sơ đồ 14: Sơ đồ hạch toán thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành ............... 22
15. Sơ đồ 15: Sơ đồ hạch toán thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại.................. 24
16. Sơ đồ 16: Sơ đồ hạch tốn xác định kết quả kinh doanh .............................. 27
17. Sơ đồ 17: Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty TNHH Thuỷ Sản
Vân Như ...................................................................................................... 30
18. Sơ đồ 18: Chức năng nhiệm vụ của từng phòng ban .................................... 32
19. Sơ đồ 19: Sơ đồ cơ cấu bộ máy kế tốn của cơng ty .................................... 42
20. Sơ đồ 20: Sơ đồ quy trình hạch tốn kế tốn của công ty............................. 48

21. Sơ đồ 21: Sơ đồ quy trình luân chuyển chứng từ doanh thu nội địa ............. 52
22. Sơ đồ 22: Sơ đồ quy trình luân chuyển chứng từ doanh thu xuất khẩu......... 54
23. Sơ đồ 22: Sơ đồ hạch toán tổng hợp doanh thu............................................ 55

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


viii
24. Sơ đồ 23: Sơ đồ quy trình luân chuyển chứng từ giá vốn hàng bán ............. 69
25. Sơ đồ 24: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán ............................................... 60
26. Sơ đồ 25: Sơ đồ luân chuyển chứng từ chi phí bán hàng.............................. 62
27. Sơ đồ 26: Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng ................................................ 63
28. Sơ đồ 27: Sơ đồ quy trình luân chuyển chứng từ chi phí QLDN .................. 65
29. Sơ đồ 28: Sơ đồ hạch tốn chi phí QLDN.................................................... 66
30. Sơ đồ 29: Sơ đồ quy trình ln chuyển chứng từ doanh thu tài chính........... 70
31. Sơ đồ 30: Sơ đồ quy trình luân chuyển chứng từ chi phí tài chính ............... 72
32. Sơ đồ 31: Sơ đồ hạch toán tổng hợp hoạt động tài chính.............................. 73
33. Sơ đồ 32: Sơ đồ hạch tốn tổng hợp hoạt động khác.................................... 74
34. Sơ đồ 31: Sơ đồ hạch toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh................ 76

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


1

LỜI MỞ ĐẦU
1. Sự cần thiết của đề tài.
Trong những năm gần đây cùng với sự phát triển của nền kinh tế, sự đổi mới
của cơ cấu kinh tế, cơ chế kế toán của các doanh nghiệp ở nước ta khơng ngừng hồn
thiện và phát triển góp phần tích cực vào việc nâng cao chất lượng quản lý kinh tế của

Nhà nước và doanh nghiệp. Qua đó ta thấy kế tốn là cơng cụ quan trọng để quản lý
kinh tế quốc dân nói chung và quản lý doanh nghiệp nói riêng, đặc biệt trọng nền kinh
tế mở như hiện nay kế tốn càng trở nên cần thiết và có vai trò quan trọng trong việc
thu nhận, xử lý và cung cấp thơng tin về hoạt động kinh tế tài chính giúp nhà quản lý
quyết định lựa chọn phương án kinh doanh tối ưu và điều hành doanh nghiệp.
Đối với bất kỳ một doanh nghiệp kinh doanh nào thì mục tiêu đầu tiên là tối đa
hoá lợi nhuận. Để thực hiện được mục tiêu này các doanh nghiệp phải có sự kết hợp
khéo léo giữa quá trình sản xuất và quá trình tiêu thụ sản phẩm sản xuất ra. Sản phẩm
tiêu thụ không những đáp ứng được nhu cầu thị trường mà cịn bù đắp chi phí và có
lãi. Như vậy, cơng tác kế tốn doanh thu tiêu thụ và xác định kết qủa kinh doanh sẽ
giúp cho nhà quản lý nắm bắt được toàn bộ hoạt động kinh doanh của đơn vị, từ đó đề
ra phương hướng và biện pháp để nâng cao hiệu quả của doanh nghiệp.
2. Mục đích nghiên cứu.
Mục đích nghiên cứu đề tài là nhằm hệ thống lại những vấn đề lý luận cơ bản
về hạch toán kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp để
cũng cố bổ sung những kiến thức đã học, từ đó phân tích những thực trạng đang tồn tại
trong cơng tác kế tốn doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh và đưa ra
một số biện pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết
quả kinh doanh tại công ty TNHH Thuỷ sản Vân Như.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.
Đối tượng nghiên cứu là nghiên cứu thực trạng kế toán doanh thu tiêu thụ và
xác định kết quả kinh doanh tại công ty NNHH Thuỷ sản Vân Như: Như tổ chức
chứng từ sổ sách và q trình hạch tốn các phần hành kế toán, các TK 632, 641, 642,
511, 515, 635, 711, 811, 911
Phạm vi nghiên cứu: Đề tài nghiên cứu trong phạm vi tồn cơng ty với số liệu
của các năm 2003, 2004, 2005 và tháng 6 năm 2006.

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com



2
4. Phương pháp nghiên cứu.
Phương pháp nghiên cứu chủ yếu là tìm hiểu thực tế tại cơng ty quan sát và theo
dõi trực tiếp cách tính tốn và hạch tốn của công ty, tham khảo các sổ sách và chứng
từ. Ngồi ra cịn vận dụng một số phương pháp đã học như phương pháp thống kê,
phương pháp phân tích, phương pháp so sánh và một số phương pháp kế toán khác.
5. Nội dung nghiên cứu của luận văn.
Được sự đồng ý của khoa Kinh tế trường Đại Học Thuỷ Sản và cơ sở thực tập
em đã thực hiện đề tài: “Kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại
công ty TNHH Thuỷ sản Vân Như ”.
Nội dung đề tài gồm ba chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh
doanh
Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả
kinh doanh tại công ty NNHH Thuỷ Sản Vân Như.
Chương 3: Một số biện pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế toán doanh thu tiêu
thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Thuỷ Sản Vân Như.
6. Những đóng góp của đồ án.
Vận dụng những cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả
kinh doanh để phân tích tình hình này tại cơng ty từ đó chỉ ra những mặt tích cực cũng
như những mặt cịn tồn tại và những nguyên nhân làm cho lợi nhuận của công ty chưa
tối ưu, qua đó đưa ra một số biện pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn tiêu thụ và
xác định kết quả kinh doanh.
Đề tài này sớm được hoàn thành cũng chính nhờ sự giúp đỡ nhiệt tình của thầy
Phạm Xuân Thuỷ, cùng quý thầy cô trong khoa kinh tế và ban lãnh đạo công ty TNHH
Thuỷ sản Vân Như cùng các anh chị trong phịng kế tốn đã tạo điều kiện thuận lợi để
em hoàn thành đồ án này.
Sinh viên thực hiện

LÊ THỊ THU HUYỀN


PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


3
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU
THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1. Kế toán doanh thu tiêu thụ
1.1.1. Khái niệm
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế
toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thơng thường của doanh nghiệp,
góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu bao gồm.
+ Bán hàng: Bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra và bán hàng hoá mua vào
+ Cung cấp dịch vụ: Thực hiện công việc được thoả thuận theo hợp đồng trong
một hoặc nhiều kỳ kế toán
+ Tiền lãi, tiền bản quỳên, cổ tức, lợi nhuận được chia.
1.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng: Ghi nhận khi đồng thời thoả mãn tất cả 5 điều kiện sau
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro lợi ích gắn liền với quyền sở hữu
sản phẩm hoăc hàng hoá cho người mua
- Doanh nghiệp khơng cịn nắm quyền quản lý hàng hoá như người sở hữu hàng
hoặc quyền kiểm soát hàng hoá
-

Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn

- Doanh nghiệp sẽ thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng
-


Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng
Doanh thu cung cấp dịch vụ: Được ghi nhận khi kết quả giao dịch đó được xác
định một cách đáng tin cậy. Trường hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ liên quan đến
nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần cơng việc đã hồn
thành vào ngày lập bảng cân đối kế tốn của kỳ đó. Kết quả giao dịch cung cấp dịch vụ
được xác định khi thoả mãn các điều kiện sau:
-

Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn

-

Có khả năng thu được lợi ich kinh tế từ giao dịch cung cấp dich vụ đó

tốn.

Xác định được phần cơng việc đã hồn thành vào ngày lập bảng cân đối kế

- Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn thành giao
dịch cung cấp dịch vụ đó
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền cổ tức và lợi nhuận được chia
của doanh nghiệp: Được ghi nhận khi thoả mãn các điều kiện sau:

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


4
-

Có khả năng thu được lợi ích từ giao dịch đó .


-

Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn
1.1.3. Chứng từ sử dụng
Các loại hoá đơn liên quan đến bán hàng bao gồm

-

Hoá đơn giá trị gia tăng loại 3 liên khổ lớn (mẫu số 01-GTKT-3LL)

-

Hoá đơn giá trị gia tăng loại 2 liên khổ nhỏ (mãu số 01-GTKT-2LN)

-

Hoá đơn giá trị gia tăng loại 3 liên khổ lớn (mẫu số 02-GTTT-3LL)

-

Hoá đơn giá trị gia tăng loại 2 liên khổ nhỏ (mãu số 02-GTTT-2LN)

-

Hoá đơn kim phiếu suất kho

-

Hoá đơn cước vận chuyển


-

Hoá đơn dịch vụ

-

Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý

-

Đối với doanh nghiệp có loại hoạt động xuất khẩu thì có thêm chứng từ sau

-

Hợp đồng ngoại thương

-

Hợp đồng uỷ thác

-

Hố đơn GTGT

-

Phiếu đóng gói

-


Vận đơn đường biển

-

Các chứng từ liên quan khác
1.1.4. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Bên nợ:

-

Thuế xuất khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp, thuế GTGT trực tiếp

-

Khoản chiết khấu thương mại thực tế phát sinh trong kỳ

-

Giảm giá hàng bán thực tế phát sinh trong kỳ

-

Trị giá hàng bán bị trả lại

-

Kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh
Bên có:


-

Doanh thu bán hàng hố thành phẩm, cung cấp lao vụ, dịch vụ trong kỳ

-

Các khoản trợ giá, phụ thu được tính vào doanh thu
Tài khoản 511 có bốn tài khoản cấp hai
TK 5111: Doanh thu bán hàng hoá
TK 5112: Doanh thu bán sản phẩm
TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


5
TK 5114: Doanh thu trợ giá, trợ cấp
1.1.5. Phương thức bán hàng và nguyên tắc hạch toán doanh thu
1.1.5.1. Phương thức bán hàng:
Việc tiêu thụ sản phẩm ở các doanh nghiệp sản xuất có thể tiến hành theo hai
phương thức là nhận hàng và gửi hàng,
Nhận hàng là phương thức tiêu thụ sản phẩm mà người mua đã nhận hàng ở
doanh nghiệp sản xuất, sau khi đã thanh toán tiền hàng hoặc chấp nhận thanh toán.
Trường hợp này sản phẩm giao cho người mua được coi là đã tiêu thụ .
Gửi hàng là phương thức tiêu thụ sản phẩm mà bên bán có trách nhiệm phải
giao hàng đến tận nơi cho người mua theo hợp đồng đã kí kết, kể cả trường hợp gửi
hàng nhờ bán hộ. Trong trường hợp này, sản phẩm gửi đi bán chưa được coi là tiêu
thụ, chỉ khi nào khách hàng thanh toán hoặc chấp nhận thanh tốn lúc đó mới coi là đã
tiêu thụ.

1.1.5.2. Nguyên tắc hạch toán doanh thu
Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp được thực
hiện theo nguyên tắc sau đây:
Đối với sản phẩm, hàng hoá dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán chưa thuế
GTGT.
Đối với sản phẩm, hàng hố dịch vụ khơng thuộc đối tượng chiụ thuế GTGT
hoặc chịu thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp thì doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ là tổng giá thanh toán.
Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc
biệt, hoặc thuế xuất khẩu thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh
toán (bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu).
Những doanh nghiệp nhận gia cơng vật tư, hàng hố thì chỉ phản ánh vào doanh
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ số tiền gia công thực tế được hưởng, không bao gồm
giá vật tư, hàng hố nhận gia cơng.
Đối với hàng hoá nhận bán đại lý, ký gửi theo phương thức bán đúng giá hưởng
hoa hồng thì hạch tốn vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phần hoa hồng
bán hàng mà doanh nghiệp được hưởng.
Trường hợp bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp thì doanh nghiệp ghi
doanh thu theo giá trả ngay và ghi nhận vào doanh thu hoạt động tài chính về phần lãi

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


6
tính trên khoản phải trả nhưng trả chậm phù hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu
được xác định.
Những sản phẩm, hàng hoá được xác định là tiêu thụ, nhưng vì lý do về chất
lượng, về quy cách kỹ thuật … người mua từ chối thanh toán, gửi trả lại người bán
hoặc yêu cầu giảm giá và được doanh nghiệp chấp thuận: hoặc người mua mua hàng

với số lượng lớn được chiết khấu thương mại thì các khoản giảm trừ doanh thu này
phải được theo dõi riêng biệt trên các tài khoản 531- Hàng bán bị trả lại, hoặc tài
khoản 532- Giảm giá hàng bán, hoặc tài khoản 521- Chiết khấu thương mại.
Trường hợp trong kỳ doanh nghiệp đã viết hoá đơn bán hàng và đã thu tiền bán
hàng nhưng đến cuối kỳ vẫn chưa giao hàng cho người mua, thì trị giá số hàng này
khơng được coi là tiêu thụ và không được ghi vào tài khoản 511- “Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ” mà chỉ hạch tốn vào bên Có tài khoản 131-“Phải thu khách
hàng” về khoản tiền đã thu của khách hàng. Khi thực giao hàng cho người mua sẽ hạch
toán vào tài khoản 511 - “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” về giá trị hàng đã
giao, đã thu trước tiền hàng, phù hợp với điều kiện ghi nhận doanh thu.
Đối với trường hợp cho thuê tài sản, có ghi nhận trước tiền cho thuê của nhiều
năm thì doanh thu cung cấp dịch vụ ghi nhận của năm tài chính là số tiền cho thuê
được xác định trên cơ sở lấy toàn bộ số tiền thu được chia cho số năm thuê tài sản.
Đối với doanh nghiệp thực hiện nhiệm vụ cung cấp sản phẩm, hàng hoá dịch
vụ theo yêu cầu của Nhà nước, được nhà nước trợ cấp, trợ giá theo quy định thì doanh
thu trợ cấp, trợ giá là số tiền được nhà nước chính thức thơng báo, hoặc trợ cấp, trợ
giá. Doanh thu trợ cấp, trợ giá được phản ánh trên tài khoản 5114 – “Doanh thu trợ cấp
trợ giá”
1.1.5.3. Sơ đồ hạch toán
TK 531, 532
Kết chuyển các
khoản giảm DT
TK 911

TK 511

TK 111,112

Doanh thu chưa thuế
TK 33311


Tổng giá trị đã thu
(cả thuế)

VAT đầu ra

Kết chuyển
doanh thu thuần
Bán chịu

Chưa thu tiền
(cả thuế)

Sơ đồ 1: Hạch toán bán hàng theo phương thức thông thường

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com

TK 131


7

TK 911

TK 511

TK 111, 112

Kết chuyển doanh
thu thuần trong kỳ

Số tiền người mua phải
trả lần đầu

TK 33311
Thuế VAT phải.nộp trên
giá bán thu tiền ngay

TK 911

TK 3387

Định kỳ kết
chuyển DT
thực hiện
trong kỳ

TK 131
Còn phải thu
người mua

Lãi trả chậm

Thu tiền người
mua kỳ sau

Sơ đồ 2: Hạch toán bán hàng theo phương thức trả góp
TK 3332,3333

TK511,512


TK 111,112

Thuế TTĐB, thuế xuất khẩu
Doanh thu đã thu bằng tiền
(cả thuế XK và TTĐB)

TK 531,532
Các khoản giảm trừ vào
doanh thu trong kỳ

TK 131
TK 911
Kết chuyển doanh thu
thuần trong kỳ

Doanh thu đã thu bằng tiền
(cả thuế XK và TTĐB)

Sơ đồ 3: Hạch toán bán hàng ở đơn vị thuộc đối tượng
chịu thuế TTĐB hoặc thuế XK

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


8
TK 531, 532

TK 313

TK 511


Kết chuyển các
khoản giảm trừ vào
DT trong kỳ

DT của hàng đi đổi
(giá bán chưa thuế)

TK 33311

Tổng giá thanh
toán của hàng
đem đổi(cả thuế)

Nhận về
(cả thuế)

Thuế VAT
phải nộp

TK 1331
Thuế VAT được khấu
trừ của hàng nhận về

TK 911
Kết chuyển DT thuần
trong kỳ

TK 152,153,151,…(611)
Giá trị hàng hoá đã nhận

về (chưa có thuế VAT
đầu vào)

Sơ đồ 4: Hạch tốn bán hàng theo phương thức đổi hàng

TK 911
Kết chuyển các khoản
DT thuần

TK 511

TK111,112,13
1

DT hàng ký gửi đã
tiêu thụ

TK 641

Hoa hồng phải thanh
toán cho đại lý

TK 531, 532
Kết chuyển các
khoản giảm trừ DN

TK 3331

Số tiền đã thu
hoặc phải thu

(Tổng giá th.toán)

Thuế VAT đầu ra p.nộp của
hàng ký gửi đã bán

Sơ đồ 5: Hạch tốn bán hàng theo phương thức thơng qua các đại lý ký gửi

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


9

TK 512

TK334

DT tiêu thụ của sản phẩm dùng
trả lương, thưởng
(giá khơng thuế)

TK 3331

Trả lương thưởng(theo
giá thanh tốn của
hàng tương đương)

VAT đ.ra p.nộp

DT hàng biếu tặng, khen thưởng
(giá không thuế)


TK 431

Hàng dùng trả thưởng biếu
tặng bù đắp bằng quỹ
KT-PL (tổng giá thanh
toán của hàng tương đương)

TK 641,642
DT tương ứng với giá bán không thuế VAT của hàng dùng để
tiếp thị, quảng cáo, chào hàng, biếu tặng tính vào chi phí

TK627,641,642
DT tương ứng với giá vốn (giá thành công xưởng) của sản phẩm
xuất dùng phục vụ trực tiếp sản xuất, bán hàng, quản lý DN hay
xuất tiếp tục chế biến

Sơ đồ 6: Hàng hoá, thành phẩm để biếu tặng hay trả lương
1.1.6. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.1.6.1. Chiết khấu thương mại
v
Khái niệm: Chiết khấu thương mại là khoản doanh nghiệp bán giảm giá
niêm yết cho khách hàng với số lượng lớn.
v

Tài khoản sử dụng

-

Tài khoản 521 – Chiết khấu thương mại


+

Phản ánh số chiết khấu thương mại thực tế phát sinh trong kỳ
Nợ TK 521 – Chiết khấu thương mại
Nợ TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp
Có TK 111,112…
Có TK 131 – Phải thu khách hàng

+ Cuối kỳ kết chuyển số tiền chiết khấu thương mại đã chấm nhận cho người mua
sang tài khoản doanh thu.

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


10
Nợ TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 521 – Chiết khấu thương mại
1.1.6.2. Hàng bán bị trả lại:
v
Khái niệm: Doanh thu của số hàng bán bị trả lại do lỗi thuộc về doanh
nghiệp như: Vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng, hàng sai quy cách …
v
bán

Tài khoản sử dụng:

Tài khoản 531– Hàng bán bị trả lại
Bên Nợ: Giá trị hàng bán bị trả lại phát sinh trong kỳ về sản phẩm hàng hố đã


- Bên có: Kết chuyển trị giá hàng bán bị trả lại sang tài khoản doanh thu để xác
định doanh thu thuần
-

Tài khoản này khơng có số dư cuối kỳ
v

Nguyên tắc hạch toán:

- Tài khoản 531chỉ phản ánh trị giá của lơ hàng bị trả lại (tính theo đơn giá của
hoá đơn). Trường hợp bị trả lại một phần số hàng đã bán thì chỉ phản ánh vào tài
khoản này giá trị của số hàng bị trả lại nhận đơn giá ghi trên hoá đơn khi bán.
- Các chi phí phát sinh liên quan đến việc bán hàng bị trả lại này mà doanh
nghiệp phải chịu thì được hạch tốn vào chi phí bán hàng.
-

Cuối kỳ tổng giá trị hàng bán bị trả lại kết chuyển vào tài khoản 511 để xác

định doanh thu thuần.
1.1.6.3. Giảm giá hàng bán :
v
Khái niệm: Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua do hàng
hoá kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
Khoản giảm giá hàng bán mà doanh nghiệp chấp nhận cho khách hàng ngồi
hố đơn (sau khi có hố đơn bán hàng).
v
-

Tài khoản sử dụng:


Tài khoản 532 - Giảm giá hàng bán
Bên Nợ: Trong kỳ phát sinh các khoản giảm giá hàng bán đã chấp nhận cho khách

hàng.
Bên có: Kết chuyển tồn bộ số giảm giá hàng bán sang tài khoản doanh thu bán
hàng để tính doanh thu thuần trong kỳ.
-

Tài khoản này khơng có số dư

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


11
v

Nguyên tắc hạch toán

- Chỉ phản ánh vào tài khoản 532 các khoản giảm trừ do việc chấp thuận giảm
giá ngồi hố đơn, nghĩa là sau khi đã có hố đơn bán hàng.
- Trong kỳ hạch toán, khoản giảm giá hàng bán phát sinh thực tế được phản ánh
vào bên nợ TK 532. Cuối kỳ, kết chuyển sang bên nợ của TK 511 để xác định doanh
thu thuần.
1.1.6.4. Sơ đồ hạch toán tổng hợp
TK111,112,131
Tổng giá thanh toán của
hàng bán bị trả lại, tổng
CKTM giảm giá hàng
bán có cả thuế GTGT


TK521,532,531
Giá khơng có thuế
GTGT

TK511,512

Kết chuyển
CKTM,DT hàng bán
bị trả lại, giảm giá
hàng bán trừ vào DT

TK 3331
Thuế GTGT tương
ứng với hàng bán bị
trả lại

Sơ đồ 7: Hạch toán tổng hợp các khoản giảm trừ doanh thu
1.2. Kế tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
1.2.1. Kế tốn chi phí bán hàng:
1.2.1.1. Khái niệm: Chi phí bán hàng là chi phí cho q trình tiêu thụ hàng
hố, thành phẩm, dịch vụ. Bao gồm: Chi phí nhân viên bán hàng, vật liệu đóng gói,
bao bì, bảo hành, khấu hao TSCĐ, chi phí dịch vụ mua ngồi, chi phí khác bằng tiền
như chi phí giới thiệu sản phẩm, quảng cáo, chào hàng …
1.2.1.2. Tài khoản sử dụng :
-

Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng

- Tài khoản này phản ánh các chi phí phát sinh trong q trình tiêu thụ thành
phẩm, hàng hố, lao vụ như bao gói, phân loại, chọn lọc vận chuyển, bốc dỡ, giới thiệu

sản phẩm, hàng hoá, hoa hồng trả cho đại lý bán hàng…
Bên Nợ :
+ Chi phí bán hàng thực tế phát sinh trong kỳ
Bên Có :
+
+

Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng
Kết chuyển chi phí bán hàng sang TK xác định kết quả kinh doanh
911 hoặc tài khoản chi phí chờ kết chuyển 1422

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


12
-

Tài khoản 641 khơng có số dư cuối kỳ

+
+

Tài khoản 641 được chi tiết thành 7 tài khoản cấp 2
Tài khoản 6411: Chi phí nhân viên
Tài khoản 6412: Chi phí vật liệu bao bì

+
+
+
+

+

Tài khoản 6413: Chi phí dụng cụ đồ dùng
Tài khoản 6414: Chi phí khấu hao TSCĐ
Tài khoản 6415: Chi phí bảo hành
Tài khoản 6416: Chi phí dịch vụ th ngồi
Tài khoản 6417: Chi phí khác bằng tiền
1.2.1.4. Sơ đồ hạch toán
TK 111,112,138

TK 641

TK 334,338
Tiền lương, các khoảng trích
theo tiền lương của NVBH

Các khoảng làm giảm chi phí

TK 152,153,142

TK 911

Xuất vật liệu, công cụ dụng cụ
cho bộ phận bán hàng

Cuối kỳ kết chuyển chi phí bán hàng
để xác định, kết quả kinh doanh

TK 214


TK 1422

Khấu hao TSCĐ thuộc bộ phận
bán hàng
TK 111, 112, 331
Chi phí dịch vụ thuê ngồi

TK 1421,335

Doanh nghiệp
có chu kỳ
kinh doanh
dài trong kỳ
khơng có sản
phẩm tiêu thụ
cuối kỳ

Kết chuyển
chi phí bán
hàng để xác
định kết quả
khi có tiêu
thụ sản phẩm

Sơ đồ 8: Hạch tốn chi phí bán hàng
1.2.2. Kế tốn chi phí quản lý DN
1.2.2.1. Nội dung: Chi phí quản lý DN là các chi phí có liên quan đến tồn bộ
hoạt động quản lý chung của DN bao gồm: Chi phí quản lý kinh doanh, chi phí quản lý
hành chính, chi phí chung khác.
1.2.2.2. Tài khoản sử dụng

+
+
+

Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
Bên Nợ :
Chi phí quản lý DN thực tế phát sinh trong kỳ
Bên Có :
Các khoản ghi giảm chi phí quản lý DN
Kết chuyển chi phí quản lý DN để xác định kết quả kinh doanh

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


13
Tài khoản 642 khơng có số dư cuối kỳ
-

Tài khoản 642 có 8 tài khoản cấp 2

+
+
+
+
+
+
+

TK 6421 – Chi phí nhân viên quản lý
TK 6422 – Chi phí vật liệu quản lý

TK 6423 – Chi phí đồ dùng văn phịng
TK 6424 – Chi phí khấu hao TSCĐ
TK 6425 – Thuế, phí và lệ phí
TK 6426 – Chi phí dự phịng
TK 6427 – Chi phí dịch vụ th ngồi

+

TK 6428 – Chi phí khác bằng tiền
1.2.2.4. Sơ đồ hạch tốn

TK 334,338

TK 642

Tiền lương, các khoản trích theo
tiền lương của NVQLDN

TK 111,112,138

Các khoản làm giảm chi phí

TK 152,153,142

TK 911

Xuất vật liệu, công cụ dụng cụ
cho bộ phận QLDN

Cuối kỳ kết chuyển chi phí QLDN

để xác định kết quả kinh doanh

TK 214
Khấu hao TSCĐ thuộc bộ
phận quản lý doanh nghiệp

TK 111,112,331
Chi phí dịch vụ th ngồi

TK 1422
Doanh nghiệp
có chu kỳ
kinh doanh
dài trong kỳ
khơng có sản
phẩm tiêu thụ
cuối kỳ

TK 1421,335

Kết chuyển
chi phí quản
lý doanh
nghiệp để
xác định kết
quả khi có
tiêu thụ sản
phẩm

Sơ đồ 9: Hạch tốn chi phí QLDN

1.2.3. Kế tốn doanh thu và chi phí hoạt động tài chính
1.2.3.1. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
v

Nội dung:

Doanh thu hoạt động tài chính gồm: Doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức
và lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của DN.

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


14
v
-

Tài khoản sử dụng:

Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
Bên Nợ:

-

Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có)

-

Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang tài khoản
TK 911– Xác định kết quả kinh doanh


-

Tài khoản 515 khơng có số dư cuối kỳ
v

Sơ đồ hoạch toán

TK 911

TK 515

Cuối kỳ kết chuyển
doanh thu hoạt
động tài chính

Khoản chiết khấu thanh
tốn được hưởng

TK 331
TK 111,112,131

Lãi hoạt động đầu tư
chứng khoán
Chênh lệch giữa giá bán
với giá gốc khi chiết khấu
Lãi do bán ngoại tệ
Lãi tiền gửi

TK 111,112


TK 111,112,131,222
Thu từ hoạt động góp vốn
liên doanh
Hồn nhập dự phịng hoạt
động tài chính

TK 129,229

TK 111.112,131
Thu từ việc kinh doanh bất
động sản
TK 413
Cuối niên độ xử lý chênh
lệch tỷ giá phát sinh
Sơ đồ 10: Hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
1.2.3.2. Kế tốn chi phí tài chính
v
Nội dung: Chi phí tài chính phản ánh những khoản chi phí hoạt động tài
chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư
tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, lỗ chuyển nhượng

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


15
chứng khốn ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khốn …, khoản lập và hồn nhập
dự phịng giảm giá đầu tư chứng khoán, đầu tư khác, khoản lỗ về chênh lệch tỷ giá
ngoại tệ và bán ngoại tệ.
v


Tài khoản sử dụng:

-

Tài khoản 635 – Chi phí tài chính
Bên Nợ :

-

Các khoản chi phí của hoạt động tài chính

-

Các khoản lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn

- Các khoản lỗ về chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh thực tế trong kỳ và chênh
lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư cuối kỳ của các khoản phải thu dài hạn và phải trả dài
hạn có gốc ngoại tệ
-

Khoản lỗ phát sinh do bán ngoại tệ

-

Dự phịng giảm giá đầu tư chứng khốn

-

Chi phí đất chuyển nhượng, cho thuê cơ sở hạ tầng được xác đinh là tiêu thụ
Bên Có:


-

Hồn nhập dự phịng giảm giá đầu tư chứng khốn

- Cuối kỳ kết chuyển tồn bộ chi phí tài chính và các khoản lỗ phát sinh trong kỳ
để xác định kết quả kinh doanh
Tài khoản 635 không có số dư cuối kỳ

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


16
v Sơ đồ tài khoản
TK 635
TK 911
TK 111,112,141
Chi phí nhượng bán chứng khốn Cuối kỳ kết chuyển chi phí
hoạt động tài chính
TK 121,221
Lỗ do đầu tư chứng khốn
TK 128,222
Lỗ do liên doanh (trừ vào vốn góp)
TK 111,112,141
Chi phí góp vốn liên doanh
TK 228
Kết chuyển giá trị bất động sản bán
TK 214,111,334
CP khấu hao và CP khác
TSCĐ cho thê hoạt động

TK 111,112
Lỗ bán ngoại tệ
TK 131
Chiếc khấu thanh toán khâu bán
TK 111,112,311
TK 413

Lãi tiền vay

Chênh lệch tỷ giá

TK 129,229
Chênh lệch lập dự phịng
giảm giá đầu tư chứng khốn
Chênh lệch hồn nhập dự phịng
giảm giá đầu tư chứng khốn
Sơ đồ 11: Hạch tốn chi phí tài chính

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


×