ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
_______________________
Nguyễn Thị Thanh Huyền
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO DÂY NANO CoPtP
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
Hà Nội - 2014
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
_______________________
Nguyễn Thị Thanh Huyền
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO DÂY NANO CoPtP
Chuyên ngành: Vật lý Nhiệt
Mã số:
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC : TS. LÊ TUẤN TÚ
Hà Nội - 2014
LỜI CẢM ƠN
Em xin gi li cm n thng dn lu
Tu t thp, Khoa Vi hc Khoa hc T
-i hc Quo mu kin thun l
t nghi
th
i hc Khoa hc T - i hc
ng dy, cho em nhng kin th
t nghip.
Em xin gi li cng dn, h tr
c ti h tr
c 103.02-VNU QG.14.14.
Cui li ci gia , nh
u, hc t
Học viên
Nguyễn Thị Thanh Huyền
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1 - TỔNG QUAN VỀ DÂY NANO TỪ TÍNH VÀ VẬT LIỆU CoPtP 4
4
6
7
8
8
8
c
9
11
11
1.3.2 13
15
1 17
1.4 17
1.4. 19
1.4.3 Gii thiu v 20
CHƢƠNG 2 - CÁC PHƢƠNG PHÁP THỰC NGHIỆM 22
2.1 - 23
25
26
26
27
27
28
28
2.3 M 32
32
2.3.2 Ph 35
2.3.u rung (VSM) 37
CHƢƠNG 3 - KẾT QUẢ 39
39
39
40
42
3 43
44
c
47
48
48
53
54
KẾT LUẬN 55
TÀI LIỆU THAM KHẢO 56
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU HÌNH VẼ
nm. 7
-Au 7
. 9
12
13
14
14
16
16
18
o
C 19
20
1 Tesla) 20
-
21
22
23
- 24
- 25
30
31
31
32
33
34
35
36
12. (a) 37
40
41
41
42
42
44
46
c
47
49
100 nm, (b) 600 nm 50
i pH =6. 52
53
54
43
c
47
c
51
1
MỞ ĐẦU
nghe m c mt sn phm
n hai ch khong na th k c s
mt v mang nhiu s ng dhin nay,
th nano tr t v ht sc thi s c s quan
c bit cc. Trong ting Hy L
t s000 ln so vi mng
n v ra b i M Richard
t ng i bc s
dt Bt ng
s t liu cho k thu13]. T
chc National Nanotechnological Initiactive (NNI) trc thu M
t c th
c nh t ca vt ch
th c ng d
triu, dng c vi nhng chi.
a cui ca thu ca th
t nhi c t n s
c
ng dng ca
c m rng trong nhi cp,
n t nano tr i quan
a nhiu t ch gii.
n nay, nhiu ng dng c c tig
nhi, nhng m nh kh
giit liu nano
quan trng bi s ng cng dng trong khoa h
ngh : ghi t m bi i vt
lit liu nano t c rt nhi
2
khoa h gii Vit nam. i vt liu nano t k n
t nano, c bit, hu ng
dng trong y h sinh hm bin sinh h
u ch 25u cc cho thy,
hu cc bi a
t liu st t dng khi, hng cng. Hu h
nano t c s d c ch to
bm x
c kim vi t 5-500 nm, chi
c kii 60 t t quan trng c
nhi Curie, l ng trc d t
ph thuc rt m
phc c
Hi t trong nhng mu ca
c. Vi tt liu
ng t ng dng c t s nh
u v vt li i hc
Khoa hc T n Khoa hc vt lii h
Ni b thp thui hc Khoa hc T -
u ch t
i dung ch y
ch tt
l ch
hi thit b t tin, nhi cao, ho tc
n th u v
t s t c ng thi
u ng c pH v mt s tham s h dng t t ca
u v vic ch t
t ci
3
s cy nhim v ca lun vn
u ch t
Ni dung ca lun
Chương 1: Tổng quan về dây nano từ tính và vật liệu CoPtP.
Chương 2: Các phương pháp thực nghiệm.
Chương 3: Kết quả và thảo luận.
4
CHƢƠNG 1 - TỔNG QUAN VỀ DÂY NANO TỪ TÍNH VÀ VẬT LIỆU CoPtP
1.1 Giới thiệu về dây nano từ tính
hay
t (N
)
(N)
N
m
N
3a
R
y, n vt ling, ch mt s n
b mn l i n
cha vt liu nano, hu h u n mt
hoc b che ch. Do vy, t lii
c t do th hi t c
t hin vt liu nano nhii
trc bin, quang, tc ht nh
5
t hin vt liu nano ba hiu ng: hiu ng t, hiu ng b mt,
hiu c [1].
o
bi
bin
bin
nano [7].
. mt quan tr c
vt li t t
i Giant
magnatoresistance) [6].
].
S kt hp gia sinh vt hn nhic
ca khoa h thut nh
t c c y ha ht nano t
6
chn l thng sinh hc
t lot ng d
t m bin sinh hu ch t long
dng y h liu ti [19]. Hu h c s dng
trong y sinh c ch to b
m x ki
trong phm vi t n 500 nm, chia c kii
u hng bao g
i t c hi v sinh h thc hi
y sinh mong mung dng ct t r bi
u y h sinh h thun li
nt t thc hin nhiu ch s dt nano t
t b n ph mt s u kin
u khic hoc gi nh nhi. Trong nhiu
ng h t t n [1, 4].
1.1.1 Các dây nano tạo mảng và phân tán
Trong hu hng dng c c s dng dng
c mi r ra m v
i r u din
mng 50 nm. Cno CuS
c t ng m ng d
ng b ch [16].
7
(a) (b)
Hình 1.1. (a) Dây nano Co bị phân tán có đường kính khoảng 70 nm [13];
(b) Dây nano CuS được tạo mảng có đường kính 50 nm [8].
1.1.2 Các dây nano một đoạn, nhiều đoạn và nhiều lớp
Hình 1.2. (a) Dây nano CoPtP một đoạn [25]; (b) Dây nano CoPtP sáu đoạn
[25]; (c) Dây nano nhiều lớp Fe-Au [15].
Do mong mut vt li thc hin nhiu ch
c nhiu chng v
u din. C
m i, hp kim hoc oxit.
u diu din mt phn
y nano nhiu lp Fe - Au [15, 23i v
c tng hp t t - phi t-Cu, Fe-
8
Cu Hu h hin hiu ng t tr khng l
u ng d
1.2 Tính chất từ của dây nano từ tính
1.2.1 Dị hƣớng hình dạng
i vi vt ling ca t ng
n kt qu t t ca mi vi vt li
m ng ca t t qu
i ta g ng. Mt vt chng ca t
t t ng chng li t
ng kh tng kh t H
d
t l vi t M tc
lc cho bi :
d
= -N
d
(1)
ng s ng kh t N
d
ph thu ng ca vt. Do
c t a N
d
ch bi
mt v vt. Mt vt elipxoit
c b a), tng cng s trng kh t c
(N
a
, N
b
, N
c
) b.
N
a
+ N
b
+ N
c
ng t ng t
D
(erg/cm
3
c cho bi:
E
D
=
1
2
N
d
M
s
2
(3)
s
a vt, N
d
ng s ng kh t.
1.2.2 Chu trình từ trễ
tr ca mt mu bt k i quan h mt thit vi t ng
tr ca
mu bc ting t
tr ca mt vt b ng bs t liu, c
dng ca vng ca t a mi vi m
ng t tr.
9
Hình 1.3. Chu trình từ trễ của một dây nano. (a) Từ trường H đặt vào song
song với trục của dây nano; (b) trường hợp H đặt vào vuông góc với trục của các
dây nano[19].
a mi m
s
, t
r
sat
H
c
ng
sat
t t ti t
s
; t
r
ca mu khi
t
T
s
ca mt vc khi tt c momen t trong v
y, t
s
a vt
liu t c ca mu.
t t ca mt mng yc nh bng hai
. Th nht t c a
c ca m
nano.
1.2.3 Ảnh hƣởng của đƣờng kính, chiều dài và tỷ số hình dạng lên lực kháng từ
H
c
của dây nano thông qua mô hình tính toán
ng kh t ca m c s
d Wohlfarth hiu cha khong quay
a m c thay th bng chiu rng c
) [3].
0
0
=
2()
0
0
2
(4)
10
ng, chiu rng c s d
a Lang s
1
4
0
M
0
2
(1 3 N
z
(l) ) vi N
z
s kh t theo trc N
z
(l) = 1 F
21
[
4
2
2
] +
8
3
21
[x] =
F
21
[-1/2, 1/2, 2, -i [3].
T ng s cho thng kh t ca
c lp vi chi lt
qu thc nghim cho thng kh t ph thut qu
t qu li kt qu thc nghic.
thy rng phn c s t m
c s i thc nghim.
N ng cc t
ng cong t tr ca c mi mng cong nh
t qu ng hp mt mng nht,
y mng cong t tr c nhy Barkhausen.
Trong c nhy Barkhausen xut hin do s i rt nhanh c
t liu st t
i nh
vt t cng ph thuc mnh
S a mng kh t ca
m mt cp phn st t gi n nhau - ng m n
ng kh tng kh t thuo chi
h o t t qua m
t m t c c t ng,
o t mt s o t c
vng t ng th ph thu ng
c biu din bc:
=
1
0
2
(5)
11
H
0
U
Nu tha nhn t ng chuyn tr
s
bng H
c
H
c
= H
0
- H
int
(6)
H
int
ng vng kh t ca c mc:
H
int
=
2K(L)
0
M
0
2
int
(D)
K(L)
1
2
(7)
a nhn ro t ca m
gi E
int
ln bng d
t tham s c ph thu
theo trE
int
m gia i
c sau [3] :
Ẽ
=
=
0
0
2
2
2
1
1
1+
2
2
(8)
1.3 Một số ứng dụng của dây nano từ tính
ng dng c c ti
nhi, nhng m nh kh
gii v
c bic nhiu ng d
cm bin, ghi t
1.3.1 Ghi từ vuông góc
Trong nh
c ca thit b i ta s d
t 1 Tbit/in
2
i mc [14, 20 thc hin ghi
12
t ng ta cn thit phng cht t c
ng m
t cn t phc sp xp th
vi mt phng, s d c t d ng t tinh th ng
t i v
ghi t
Hình 1.4. (a) Ghi từ song song; (b) Ghi từ vuông góc.
V a ghi t t ng
mt vt liu ghi t t t mt vt
liu s b t i vi ghi t t t c xp
theo ching (sp xp theo chiu dp xp theo chii
vi ghi t y, m song song b hn
ch , khong 300 GB/in
2
[20]. Trong khi, nh s ng theo chiu dc
ct b ghi t ng m v
thit b ghi t song song [20].
u qu ca vic ghi t t b ghi t
u nhiu ca thit b nh mt lp
13
t mm ni lp ghi t
Hình 1.5. Cấu tạo thiết bị ghi từ vuông góc
1.3.2 Động cơ điện từ cỡ nhỏ
Chuyng thng v chuyi chuyng ph bin
trong hu ht b y, vic ki
ng d o trong vi
s dng c thit b c nano. S chuyng thng c
nano t c nh , trong khi vic ki
t trong chuyc tu [24].
o ra chuyng quay c t quay trong
i chi
ng quay c c kii mt stato
24].
14
Hình 1.6. Động cơ điện từ cỡ nhỏ
cu to ca lo
hp bi nhng cuu nhn c micro. Mi cu
vt liu t mp x n
quanh mt vt liu t m t b gm ba cu
u nhn c c sp xu sao cho khong
u nh u nhn c t vi ba b
khuc lp vi nhau b
c lp vi nhau. Vic kic thit lp sao cho ba cun
u khin b lch pha gia mi
0
. Kt qu
roto t, b s ng ca stato [24].
Chuy i m n vi quang h
c ghi li bi mt h th s
d nh (micro) [24].
Hình 1.7. (a) Bơm cỡ micro, (b) Van cỡ micro
15
1.3.3 Chức năng hóa các phân tử sinh học
Ch sinh ht trong nhng ng dng y sinh
s dc s dng nhiu nh
i t n c
nano mc mt s i gp phi mt
ng b u ht b
m26].
n mc ch
n lc c d
nh ca s t c [26
ca vic chn ltein cn.
16
Hình 1.8. Chức năng hóa các protein có chọn lọc của các dây nano đa đoạn.
S i cc vc s dng
c chc
c s d
vin lc ci v
th IgG hu c s d n lc v KE2,
n Au cu6].
Hình 1.9. (a) Hình ảnh kính hiển vi quang học, (b) Ảnh huỳnh quang của dây
nano đa đạn Au/Ni/Au với một kháng thể KE2 được liên kết với đoạn Au cuối cùng.
.9 (b) cho thnh huc
nh s dn vi quang hc cc chc
17
nh hunh quang cho th
ng vi s tp trung c b
mt cy s xut hin c cu
nhin gia c t cc chc
n Ni [26].
1.4 Giới thiệu về vật liệu CoPtP
ng hp kim cc
c bia hn nhiu ng dng hc bit
ng dng trong h thn t m bin, y sinh Hu ht
c ch to bp
cht mt hay nhi n v
CoNiReP, CoNiFe, CoNiMo, ].
1.4.1 Giới thiệu về vật liệu CoNiP