BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG
==== ====
LÊ NGUYỄN MINH HẢO
TỐI ƯU HÓA QUÁ TRÌNH KEO TỤ NƯỚC THẢI
CỦA NHÀ MÁY CHẾ BIẾN THỦY SẢN
SEAFOODS F17
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
CHUYÊN NGÀNH: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
GVHD: Th.S. TRẦN NGUYỄN VÂN NHI
Nha Trang, tháng 6 năm 2013
i
LỜI CẢM ƠN
Em quý thy cô trong khoa Vin Công Ngh
Sinh Hc và M, ch bo và tu kin cho em hc tp trong
suc qua.
i li c n các cán b ph trách phòng thí
nghiu kic thc hành thí nghi c kt qu tt nht.
Em xin cm anh Toàn k nhà máy ch bin thy st tình
ng dn, tu kin thc tp tt nht cho em trong sut thc tp.
Em mun gi li cn bè ng
ng lc hoàn thành t án này.
Vi tt c nhy bo ca quý thy cô, sau t thc t
có rt nhiu kinh nghim hc ti sng. Em s ghi nh và c g
không ph lòng thn bè.
Em xin chân thành cảm ơn!
Nha trang, ngày 28 tháng 6
Sinh viên
Lê Nguyễn Minh Hảo
ii
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN i
MỤC LỤC ii
DANH MỤC BẢNG v
DANH MỤC HÌNH vi
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT vii
MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN 3
1.1 Tng quan v c thi CBTS 3
1.1.1 Quy trình công ngh ch bin thy sn 3
c thi ch bin thy sn 4
ng 5
ng cc thng: 5
ng ca khí thng 6
ng do h thng lnh 7
1.2 Tng quan v nhà máy 7
1.2.1 V a lý 7
1.2.2 Vic thành lp và tình trng hin ti ca nhà máy 8
1.2.3. Các ngun cht thi 8
1.2.3.1 Ngun cht thi rn 8
1.2.3.2. Nguc thi 9
1.2.3.3 Ngun cht thi khí 10
1.2.3.4 Ngun cht thi nguy hi 10
1.2.3.5 Ngun ting rung 10
lý thuyt c 11
khoa hc ca quá trình keo t 11
1.3.2 Mt s cht keo t ph bin 14
1.3.3 Các polymer nhôm, st 14
1.3.4 Cht tr keo t - to bông 16
1.3.5 Mt s yu t n quá trình keo t 16
ch thc nghim 18
CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 21
ng nghiên cu, hóa cht và dng c 21
ng nghiên cu 21
2.1.2 Hóa cht s dng 21
iii
2.1.3 Thit b và dng c thí nghim 21
2.1.3.1 Thit b 21
2.1.3.2. Dng c 22
2.2 Ni dung nghiên cu 22
u 22
2.3.1 Kho sát quá trình x c thi nhà máy ch bin thy sn F17 22
tiêu ô nhim 22
22
23
2.3.2.3 c 24
24
5
26
ng phosphorus 28
30
ng chloride 32
c 22
2.3.3 Thí nghim t hóa quá trình keo t 33
2.3.3.1 Thit k thí nghim 35
2.3.3.2 Thí nghim Jartest 37
2.3.4 Th nghim mô hình 38
2.3.4.1 Ly mc thi 38
2.3.4.2 Chun b hóa cht 38
2.3.4.3 Vn hành mô hình 39
2.3.4.5 Thu sau x lý 40
2.3.5 X lý s liu 40
i vi kt qu phân tích các ch tiêu 40
i vi mô hình hi quy cp hai 41
2.4 Phm vi nghiên cu 41
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 42
3.1 Kt qu kho sát h thng x lý c thi nhà máy ch bin thy sn F17 42
3.2 Kt qu phân tích các ch u vào cc thi 43
3.3 Kt qu thí nghim kho sát ng cn hiu sut
keo t 45
3.3.1 Kt qu thí nghi PAC và không dùng cht tr keo PAA 45
3.3.2 Kt qu thí nghi cht tr keo PAA 46
3.3.3 Kt qu thí nghim n hiu sut keo t 47
iv
3.3.4 Kt qu thí nghim n hiu sut keo t 48
3.3.5 Kt qu thí nghim n hiu sut keo t 49
3.4 Kt qu thí nghim t 50
3.4.1 Thit k thí nghim 50
3.4.2 Kt qu thí nghim Jartest 52
3.4.3 Xây dng mô hình hi quy cp 2 52
3.4.4 Kt qu t 57
3.5 Kt qu th nghim trên mô hình 61
u qu x lý ca quy trình 61
KT LUN VÀ KIN NGH 63
Kt lun 63
Kin ngh 63
TÀI LIU THAM KHO 64
v
DANH MỤC BẢNG
Bng 1.1: Kt qu phân tích chc thi ch bin thy sn 4
Bng 1.2 Phân loc tp cht 11
Bng hóa cht cn thi phân tích COD 44
Bng hóa cht cn thi dng chun phân tích phosphorus 48
Bng 2.3 Ma trn quy hoch trc giao cp hai, ba yu t 34
Bng 2.4. Bng k hoch thc nghim kho sát khong PAC t 54
Bng 2.5. Bng k hoch thc nghim kho sát khong pH t 55
Bng 2.6. Bng k hoch thc nghim kho sát khong PAA t 55
Bng 2.7 Ma trn quy hoch trc giao cp hai, ba yu t 56
Bng 3.1 Giá tr t ô nhim C
max
44
Bng 3.2 Kt qu phân tích các ch u vào cc thi 44
Bng 3.3 Kt qu thí nghi PAC 46
Bng 3.4 Kt qu thí nghi cht tr keo PAA 46
Bng 3.5 Kt qu kho sát n hiu sut keo t 47
Bng 3.6 Kt qu kho sát n hiu sut keo t 75
Bng 3.7 Kt qu kho sát n hiu sut keo t 76
Bng 3.8 Thit k quy hoch thc nghim 77
Bng 3.9 Quy hoch thc nghiêm t 78
Bng 3.10 Kt qu thí nghim t 79
Bng 3.11 So sánh hiu sut keo t theo thc nghim và theo mô hình 80
Bng 3.12 Các thông s n ca mô hình hi quy cp 2 81
Bng 3.13 Kt qu thí nghim tâm 54
Bng 3.14 Giá tr t
i
55
B 83
Bng 3.16 Kt qu thc nghim kim chng theo quy hoch thc nghim 88
Bng 3.17 Kt qu phân tích các ch tiêu ca mu th nghim trên mô hình 88
Bng 3.18 Hiu qu x lý sau quá trình keo t trên mô hình thc t 89
vi
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 Gi dây chuyn ch bin thy sn thông dng. 3
v trí ca nhà máy 8
a các ht vt chc 12
Hình 1.4 Cu to ht keo và s i th
ξ
theo khong cách t b mt ht
keo 13
Hình 1.5 PAC dng bt 15
Hình 1.6 Cht tr lng PAA dng cationit C1492 16
Hình 1.7 thí nghiu trúc có tâm cp hai, ba yu t 19
Hình 2.1 Thit b Jartest 38
công ngh h thng x c thi ch bin thy sn 42
Hình 3.2 So sánh các ch tiêu ca mc thu vào vi QCVN11:2008 ct
B 45
th biu din ng cn hiu sut keo t 48
th biu din ng cn hiu sut keo t 49
th biu din ng cn hiu sut keo t 50
Hình 3.6 Kt qu tt ca các thông s 57
th và hình chi ng ca mô hình hi quy biu din mi
58
th và hình ching ca mô hình hi quy biu din mi 59
th và hình chi ng ca mô hình hi quy biu din mi
n hiu sut keo t, c 60
Hình 3.10 So sánh các ch tiêu ca mc thu ra so vi QCVN
11:2008ct B 62
vii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CBTS : Ch bin thy sn
QCVN : Quy chun Vit Nam
BOD : Nhu cu oxy sinhh hóa
COD : Nhu cu oxy hóa hc
TSS :Tng cht rng
TKN : T
UASB : Dòng chc qua lp bùn ym khí
PAC : Poly Aluminium Chloride
PAA : Polyacrylamide
1
MỞ ĐẦU
-
h chúng là
Tính cấp thiết của đề tài
2
Nội dung nghiên cứu
Ly mu và phân tích các thông s ô nhic và sau khi qua các b
ca h thng XLNT nhà máy F17.
Thc hin thí nghi xnh khong keo t
và tr keo t
nh giá tr ng keo t và tr
hoch thc nghim.
Th nghim và hoàn thin quy trình keo t - to bông trên mô hình.
xung ci to h thng XLNT ca nhà máy ch bin thy
sn Seafoods F17.
3
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1 Tổng quan về nƣớc thải CBTS
1.1.1 Quy trình công nghệ chế biến thủy sản [7]
Hình 1.1 Giản đồ dây chuyền chế biến thủy sản thông dụng
Quy trình ch bin
Ngun vào
Nguc thi
Sn phc
Phân loi và cân nng
Loi b
sn pha
Chun b
vy, ly
tht phile, b da và làm
sch rut
Loi b
u, rut, th
c
Làm sch và kim tra li
c mc st cá,
du, th
không dùng
n thành phm
c sc m
Sn phm c th
Loi b tha sch
p
ph thi, quá hn s
dng, sn phm b tr li
c
Chloride
Các hp cht khác
c mm
Nguyên liu dùng
4
1.1.2 Đặc trƣng của nƣớc thải chế biến thủy sản[3]
Ô nhic thi ch bin thu sn gm:
c thi sn xut: sinh ra trong quá trình ch bic v sinh nhà
ng, máy móc, thit bc thi có cha các cht h
cht rng, các cht cn bã, vi sinh vt và du mng và thành phn
c thi ch bin thy sn rt khác nhau gia các nhà máy tùy thuc vào ngun
nguyên liu s dng, và thành phn các cht s dng trong ch bin (các cht ty
ra, ph
c thi sinh hot: sinh ra ti các khu vc v
phc thi có cha các cn bã, các cht rng, các cht ht
ng và vi sinh.
c thi ch bin thy s
- ng trong khong 600 - 4300 mg/L.
- ng BOD
5
t 400 2800 mg/L, thành phn h
khi b phân hy k khí s to ra sn phm trung gian có mùi rt khó chu và gây nh
n sc khe công nhân trc tip làm ving xung quanh.
- ng cht rng SS t 388 - 452 mg/L, ng
cha vn thy sn, các vn này rt d lng, d gây nghng ng.
- t cao, u này cho thy m ô nhim
ch ng ln nên kh ng ti ngun tip nhn là không
tránh khi.
Bảng 1.1 Kết quả phân tích chất lượng nước thải chế biến thủy sản [5]
STT
CH TIÊU
GIÁ TR
QCVN 11:2008, Ct B
1
pH
-
6 8
5,5 9
2
COD
mg/l
600 4300
80
3
BOD
5
mg/l
400 2800
50
4
TSS
mg/l
388 452
100
5
Du m ng thc vt
mg/l
150 250
20
6
tng
mg/l
120 460
60
7
Photpho tng
mg/l
60- 100
60
8
Tng Coliforms
MPN/100ml
-
5000
9
Amoni
mg/l
30 - 100
20
5
1.1.3 Tác động môi trƣờng
1.1.3.1 Tác động của nước thải đến môi trường
c thi ch bin thy sng các cht ô nhim cao nu không
c x lý s gây ô nhim các nguc mc ngm trong khu vc.
Gây ô nhiễm nguồn nước ngầm:
i v c ngm t c thi ch bin thy sn có th thm
xut và gây ô nhic ngm. Các nguc ngm nhim các cht hu
ng và vi trùng rt khó x c sch cung cp cho sinh hot.
Gây ô nhiễm nguồn nước mặt và môi trường không khí xung quanh:
i vi các nguc mt, các cht ô nhic thi ch bin
thy sn s làm suy thoái chng xng và thy
sinh vt, c th:
Các chất hữu cơ:
Các cht h c thi ch bin thy sn ch yu là d b
phân hc thi cha các ch
x vào nguc s làm gim n c do vi sinh vt s
d phân hy các cht h i 50% bão
hòa có kh ng ti s phát trin ca tôm , cá. Oxy hòa tan gim
không ch gây suy thoái tài nguyên thy sn mà còn làm gim kh làm sch
ca nguc, dn gim chc cp cho sinh hot và công nghip.
Chất dầu mỡ:
Các cht du m nc x lý s tn tt mng n
cn s khuch tán cc, gim kh p ca to và vi sinh,
tng phân hy k khí n quá trình phân hy cht, gây mt
c
Chất rắn lơ lửng:
Các cht rc hoc có màu. Nó hn ch sâu tng
c ánh sang chiu xung, gây ng ti quá trình quang hp ca to,
t rng tiêu cn tài nguyên
6
thng thi gây tác hi v mt c c nguc) và gây
bi lng lòng sông, cn tr s c và
Chất dinh dưỡng (N, P):
N các chng phát trin bùng n các
loài tn mc gii hn to s b cht và phân hy gây nên hing thiu oxy.
Nu n oxy gim ti 0 gây ra hing thy vc cht nh ng ti cht
c ca thy vc. Ngoài ra, các loài to ni trên mc to thành lp
màng khii không có ánh sáng. Quá trình quang hp ca các thc vt
ti b . Tt c các hing xu ti chng
c, ng ti h thy sinh, ngh nuôi trng thy sn, du lch và cc.
Amonia:
Rc cho tôm, cá dù n rt nh. N làm cht tôm, cá t 1,2 ÷
3 mg/l. Tiêu chun chc nuôi trng thy sn ca nhiu quc gia yêu cu
n t quá 1mg/l.
Vi sinh vật:
Các vi sinh vc bit vi khun gây bnh và trng giun sán trong ngun
c là ngun ô nhic bii trc tip s dng nguc nhim
bn hay qua các nhân t lây bnh s truyn dn các bnh dch cnh
li lit, nhim khung tit niu, tiêu chy cp tính.
Gây ô nhiễm đất:
i vt xung quanh nhà máy, nc thc
x lý thì khi xâm nht nó s phân hy ym khí các cht ho nên các
loi ch
2
S, CH
4
, NH
3
1.1.3.2 Tác động của khí thải đến môi trường
Các khí thi có cha bi, các cht khí CO
x
, NO
x
, SO
x
ng xu ti
sc khe cng trong khu vng hô
hp cho con ngi nu hít th không khí ô nhim lâu ngày.
Khí Chlor phát sinh t khâu v sinh kh c kh trùng thit b, dng
c chng Chlorine 100 200 ppm. Chlor hong còn lc
7
thi v ng cao và n khí Chlor trong không kh c ti ch
nh 5 7 ln.
Chlor là loc, gây ng trc tin mng hô hp khi tip
xúc n cao có th gây chi. Ngoài ra, các sn phm ph là các cht
hn xut c bc tính cao.
1.1.3.3 Tác động do hệ thống lạnh
Các h thng lnh trong ch bin thy sng xuyên hong, nhi
ca các t cc kho lnh cng - 40°C và - 25°C
m cc b lên ru kin tip xúc vc lng xuyên và
lâu dài, làm vic u kin nhi t ngt, liên tng hay
mc các bnh v ng hô hp, viêm khp.
1.2 Tổng quan về nhà máy
1.2.1 Vị trí địa lý
Nhà máy ch bin thy sc xây dng ti
Hi, Nha Trang, Khánh Hòa.
Tng dit: 14.262,6 m
2
.
Din tích xây dng: 9.321,5 m
2
.
t nhà máy có các mt ti
- ng 2/4.
- ng L Xí nghi ngh
NhaTrang.
-
- Phía B i.
c thi sau khi x lý s c thoát ra h th c chung ca
thành ph Nha Trang tng 2/4.
8
Hình 1.2 Sơ đồ vị trí của nhà máy
1.2.2 Việc thành lập và tình trạng hiện tại của nhà máy
Nhà máy ch bin thy sn F17 thuc Công ty ch qun là Công ty C phn
Nha Trang Seafoods c xây dng ti,
T.p Nha Trang, tnh Khánh Hòa theo Giy chng nh
3703000107 do S K honh Khánh Hòa cp ngày 06/08/2004. Hin
i ln th 6 thành Giy chng nhp Công
ty c phn s 4200567428 ngày 01/08/2011 ca S K ho
nh phê duyng s
- UB ngày 23/4/1997 vi công sut thit k là 3.895 tn sn ph
nhiên hin nay công sut ci là 4.500 tn sn ph
1.2.3. Các nguồn chất thải
1.2.3.1 Nguồn chất thải rắn
Chất thải rắn sinh hoạt
Ngun cht thi rn sinh hot ch yu là các loi túi nylon, v lon, giy, hp
nha và các ph phm t nhà bc.
9
ng rác thi sinh hot phát sinh ta nhà máy F17 (thi
m mùa v) khong 1i = 440 kg.
Chất thải rắn sản xuất
Ngun phát sinh cht thi rn sn xut t khâu tip nhn nguyên liu, ch
bi
ng ph phu và v i tng) trung bình:
).
ng ph liu (thùng carton, bao bì, nha, tole st ph liu) trung bình:
do nhà máy tng
sn xut).
1.2.3.2. Nguồn nước thải
Nước thải sinh hoạt
Nguc thi sinh hot ch yu t khu nhà v sinh.
Thành phn ch yu ca các cht gây ô nhic thi sinh hot
bao gm: các cht cn bã, chng, các hp cht hng và
vi sinh.
c thi sinh hot nc x lý tri s gây ô nhim môi
c trong khu vc.
c thi sinh hot tc cp,
Nước thải sản xuất
Nguc thi sn xut t n ra nguyên liu, ngâm
hóa chc thi v sinh công nghic ra máy móc, thit b, dng c ch
bic thi v c ra tay chân công nhân khi vào ca sn
xu
Thành phn ch yu cc thi sn xut là cht h
5
,
c thc x lý thì s có kh
lan truyn dch bnh t các thy sn b cht, thi ra gây ô nhic,
t xung quanh nhà máy.
10
c thi sn xut mi ngày trung bình khong: 1200 m
3
/ngày
(lyc cp).
c thi sn xut s m mùa v.
1.2.3.3 Nguồn chất thải khí
Máy phát điện
M ô nhim khí thi t n d phòng gây ra ch yu là do
quá t cháy nhiên liu du DO.
Khí tht cháy du s phát sinh khói, bi, CO, CO2, SO2, NO2,
HC. Các loi khí thu có kh ng, n
sc khi.
Nồi hơi
Nhà máy ch bin thy sn F17 s dng hai ni t than vi
công sut 1000kg h/h và 300kg
Các khí thi t n ch yu là CO, SO
2
, NO
x
, CO và bi than, có th
gây ô nhim áng k cho môi trng không khí xung quanh nu không có các bin
pháp x lý hu hiu.
Mùi hôi
Mùi hôi ch yu t hóa cht kh trùng (Clo), amoniac t h thng
làm lnh (khi ng ng dn b rò r hay gp s c k thut), mùi khí H
2
S,
amin hu c và andehyt hu c sinh ra do quá trình phân hy các cht hu khu
vc nhà bp, c tin và trm x lý c thi.
1.2.3.4 Nguồn chất thải nguy hại
Ngun phát sinh ch yu t quá trình thay du cho máy móc, thit b,
thn gm du thi, gi lau dính du mnh quang.
Khi lng CTNH: du, nht ng c hp s và bôi trn thi (50
lít/tháng); bóng èn hunh quang, gi lau (6,25 kg/tháng).
1.2.3.5 Nguồn tiếng ồn, độ rung
Trong khu vc nhà máy, ting n ch yu phát sinh t:
Hot ng ca phng tin giao thông ra vào nhà máy, vn hành, sa
11
cha máy móc, thit b gii nhit máy làm lnh, máy nén làm lnh, máy bm khu
vc trm x lý c thi,
Trong tng hp cúp n, hot ng máy phát in có th xem là
ngun gây n k nu không có các bin pháp chng rung, n (tuy nhiên tình
trng này ch mang tính cht tm thi, không thng xuyên).
1.3 Cơ sở lý thuyết của phƣơng pháp keo tụ [2]
1.3.1 Cơ sở khoa học của quá trình keo tụ
a) Phân loại tạp chất trong nước theo kích thước
Tp chc rc t nh nht là các ion
ti các tp cht thô nhìn th c ca tp ch
xut phân lo phân tán ca tp cht, trên c la chn các
o sát và công ngh x lý thích hp
Bảng 1.2 Phân loại nước theo kích thước tạp chất
Nhóm
I
II
III
IV
huyn phù
H phân tán tinh
Dung dch phân t
Dung dch
n lý
H d th
H ng th
c
[
m
]
0,1
0,01 0,1
0,001 0,01
0,001
Ví d
Phù sa
Plankton
Vi khun
Ht keo
Các cht humic
Virus
Khí hòa tan
Cht h
Cht phân ly hu
Cation
Anion
kho sát
Các loi hin vi
dn
Hing
Lc bng giy
lc
Phân tích sa
lng
Hin t
n thm tách
Tán x Reley
Lc màng bán thm
Ph t ngoi kh kin
12
b) Cấu tạo hạt keo và tính bền của hệ keo
H keo là tên gi c n ca các h phân tán d th ca các hc
nh ng khác v cht so vi cht ht. Tuy nhiên kích
c ht không phi là yu t quynh mà cu to ht keo mi là yu t quyt
n tính bn ca các h keo.
Tùy vào cu to h bn mà ta có hai loi ht keo :
lo th c (hydrophylic) và loi k dung môi hay k c
(hydrpphobic). Loc là các dung dch cao phân t vi các phân t cht hu
c ln và cha nhiu nhóm chc phân cc, có ái li
vi các phân t c. Loi k c là các loi keo có gc oxit hoc hydroxit kim
loc ht rt nh h keo có b mt cc ln, vì vy v mt nhing
chúng không bn vng co c ging b mt. Mt khác do
ht keo có cu tc bit ca ln tích kép to nên ln ht ht
nên chúng khó tip cn gn nhau, hút nhau và co cm thành ht l n
có th lc nên h này có tính bn.
a) Các hạt tích điện cùng dấu đẩy nhau b) Các hạt không tích điện kết hợp lại với nhau
Hình 1.3 Tương tác giữa các hạt vật chất trong môi trường nước
Cu t c bit ca ht keo có th ví d ht keo
Fe(III): khi hòa tan FeCl
3
c s xy ra phn ng thy phân :
3 2 3
FeCl 3H O Fe(OH) 3HCl
Kt ta Fe(OH)
3
co c i dng tp hp ht [mFe(OH)
3
] rt nh,
c gi là ht nhân, nó có kh p ph nhng ion ging các thành phn to ra
13
nó, ví d hp ph các ion
3
Fe
to thành lp ion
3
Fe
trên b mt hc gi là
lp hp ph hay lp ion quynh du
3 3n
33
[mFe(OH) ] nFe [mFe(OH) ]nFe
y, ta có mt ht mn tích 3n+, nó có xu th hút 3n các ion
trái du (
Cl
) trong dung d n tích 3n+. Trong thc t không phi
tt c 3n ht
Cl
bám cht vào nhân mà ch có
3(n x)
ht
Cl
bám vào, lp ion
Cl
c gi là ln tích trái du. Cùng vi lp n ion
3
Fe
p
ph c nh ta có
3(n x)
ion
Cl
bám theo ht [mFe(OH)
3
] to thành ln kép
g
3(n x)
n tích âm, kt qu là hn tích
3x+ :
3x
3n 3n
33
[mFe(OH) ]nFe (3n x)Cl [mFe(OH) ]nFe (3n x)Cl
Phn còn li 3x ht
Cl
"trôi ni" trong dung dch khong không gian gn
ht, to nên lp khuch tán. Nhy, nu vii dng công thc hóa hc ht keo
có cu to tng th
3x
3n
3
[mFe(OH) ]nFe (3n x)Cl 3xCl
Hình 1.4 Cấu tạo hạt keo và sự thay đổi thế
ξ
theo khoảng cách từ bề mặt hạt keo
Hạt nhân
Lớp ion trái dấu
Lớp hấp phụ
Lớp điện
kép
A
A
x
- Tng th ht keo to nên bn tích
ca lp hp ph (hay lp ion quynh
du) là th nhing, hay th Nernst, kí
hiu
- S gim th n tích ca lp ion
trái du tuân theo quy lut t n phng
i giá tr bu này
ch i mt AA, ra khi
m c trung hòa
hoàn toàn nên ht keo vn còn mt th
nh nh gi là th ng hay th
dzeta ( )
14
1.3.2 Một số chất keo tụ phổ biến
a) Phèn nhôm
Phèn nhôm có công thc hóa hc là Al
2
(SO
4
)
3
.nH
2
O (
n 14 18
cht keo t ph bin nhc bit là Vit Nam.
Khi dùng phèn nhôm làm cht keo t s xy ra phn ng thy phân :
2
2 4 3 2 3 4
Al (SO ) 6H O 2Al(OH) 6H 3SO
Nu trc thi kim, pH s gim, n kim s có phn ng :
2 4 3 3 2 3 4 2
Al (SO ) 3Ca(HCO ) 2Al(OH) 3CaSO 6CO
Khi s dng phèn nhôm hay bt kì cht keo t nào khác c và
vùng pH tu qu tt nhi vi mui nhôm là khong
6,2 8,5
.
Có th dùng phèn kép KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O, NH
4
Al(SO
4
)
2
.12H
2
O và Na
2
Al
2
O
4
thay cho phèn nhôm, mi quy lu u.
Tuy nhiên khi dùng NH
4
Al(SO
4
)
2
.12H
2
O c gây nhim amoni.
Vic sn xut các nhà máy hóa cht Vit Trì, Tân
ng nhôm quy v Al
2
O
3
là khoi vi hóa cht tinh
khi ngc ri nên cng nhôm
c khi dùng.
b) Phèn sắt
Phèn st có công thc hóa hc là Fe
2
(SO
4
)
3
.nH
2
O, FeCl
3
.nH
2
O (
n 1 6
)
hoc FeSO
4
.7H
2
O. Hóa hc ca mui s
thy phân s tng acid, vì vy c ki gi i.
2 4 3 3 2 3 4 2
Fe (SO ) 3Ca(HCO ) 2Fe(OH) 3CaSO 6CO
So vi phèn nhôm phèn s
5,5 9
, bông cn bng tng s
1.3.3 Các polymer nhôm, sắt
c x c thc
ht là PAC (Poly Aluminium Chloride) so vc phát hin t nh
15
1960 c ng dng trong công nghip t c khi có khái nim v
c phèn nhôm (hoc sc s d
Dung dng c cn x lý, khuy mnh cho tan
ng thu chnh pH v gn
pH 7
rc qua b to bông và lng.
Công ngh này hin nay vc áp dng Vit Nam. Ti nh 70 cho
tu nhn ra hiu ng cc trung hòa mt phn
(Pre- neutralised alum tc PAC) thì dung dc ng di
dng dung dc trung hòa ti chn cht dung dch PAC và bn
thân quá trình keo t bc rõ. Do s thiu hiu bit v thành
phn và bn cht các ht trong h c sn xui
dng sn phi (dng bt) nên k thut này b hn ch s dng mc dù
c chng minh bng thc t. Viu ch PAC ti ch rt phc tp,
nhiu khi dung dch chun b c b mt hot tính sau 24h.
khác phc nhm trên, nhiu nghiên c ch to PAC dng
bc tin hành ch yu vào nhng thi là hàng
lot công b n bn cht ca quá trình hình thành các ht polymer quyt
n kh tiên tin ca PAC.
S thành công ca PAC dn s i ca hàng lot sn ph
trong nh theo sau s thành công c to
và ng dng thành công PASS (Poly Aluminium Silicate Sulphate).
Tip theo s i ca các polymer nhôm, do s lo ngi v ng ca
i ta chuyn s chú ý sang các polymer st
PFC (Poly Ferric Chloride) và PFS (Poly Ferric Sulphate).
Hình 1.5PAC dạng bột
16
1.3.4 Chất trợ keo tụ - tạo bông
PAA là nhóm ph bin nht hic, hin nhp ngoi. Khi
s d c sau khi khuy trn cht keo t
khong
12
m khác bit n ca quá trình to bông là t to bông
ln, nhanh gp nhiu ln so vi ch dùng cht keo t.
m chính ca PAA là sn phm nhp ngoi, giá thành cao và phi
la chn chng loi PAA và ling cho phù hp vi tng loc thi bng
thc nghim. PAA loi cationit thích hp cho vic x c thng
cht h i phosphate và hong tng acid
y trong nghiên cu này chúng tôi s dng PAA loi cationit có
i là Polymer C1492 kt hp v x c thi CBTS.
Hình 1.6 Chất trợ lắng PAA dạng cationit C1492
1.3.5 Một số yếu tố ảnh hƣởng đến quá trình keo tụ
a) Trị số pH
T keo t ca dung dn th ca nó có mi liên h. Tr s
n th càng nh ly gia các ht càng yu, vì vy t keo t càng nhanh.
pH tn th bn), quá trình keo t xy ra
mnh nht.
Ngoài ra pH còn hòa tan ca các hn tích ca
các ht keo, cht h c và t keo t ca dung dch keo.
17
b) Độ kiềm
N kim cc quá thp s kh tính acid do cht keo t
thc bit là dùng phèn nhôm và phèn st), nu pH cc sau
khi cho cht keo t xung quá thp s n quá trình keo t.
c) Liều lượng chất keo tụ
Huyc càng nhiu thì ling cht keo t cn dùng càng
ln. Tuy nhiên nu dùng quá nhiu cht keo t có th làm tái nh h
ht keo s c dc tr li. Vì vy, cng
cht keo t t m bo hiu qu keo t và hiu qu kinh t.
d) Nhiệt độ
Khi dùng phèn nhôm làm cht keo t, nhi ng rt ln quá
trình keo t. Khi nhi c thp (
o
5C
) bông phèn sinh ra to và xp, cha phn
c nhiu, lng xung rt chm nên hiu qu thp. Khi dùng phèn st thì nh
ng ca nhi n hiu qu keo t .
e) Tốc độ hỗn hợp của nước và chất keo tụ
Quan h t hn hp cc và cht keo t n phân b u
ca cht keo t i va chm gia các ht nhân t trng yu
n quá trình keo t. T khuy tt nht là chuyn t nhanh sang chm.
Khi mi cho cht keo t c, phi khuy nhanh vì s thy phân ca
cht keo t c và t hình thành keo rt nhanh, cho nên phi khuy
nhanh mi có kh ng l t nh làm cho nó
nhanh chóng khuc kp thi cùng vi các tp cht trong
c tác dng. Sau khi hn hp hình thành bông phèn và ln lên, không nên khuy
quá nhanh vì không nhng bông phèn khó ln lên mà còn có th b phá v.
f) Tạp chất trong nước
Nc du vào dung dc có th khin dung dch keo
t, cho nên ic du là mt loi tp cht n quá trình keo t. Khi
dùng Al
2
(SO
4
)
3
làm cht keo t, dung dch keo Al(OH)
3
ng mang
ng ca tp chn quá trình keo t dung