ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA ĐỊA LÝ
***
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SỸ
Chuyên ngành Địa chính
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ MOBILE GIS
VÀ GPS TRONG THU THẬP DỮ LIỆU KHÔNG GIAN VỀ ĐẤT ĐAI
Học viên cao học: Nguyễn Tiến Trƣờng
Khoá: 2008 – 2010
Ngƣời hƣớng dẫn: PGS.TS. Trần Quốc Bình
Hà Nội - 2012
MỤC LỤC
1
1
1
2
2
2
2
3
4
1.1. K 4
Mobile GIS 4
Mobile GIS 5
7
1.2. GPS GPS 9
9
12
1.3. M GIS và GPS 18
1.4. T
19
19
25
2
- GPS 27
2.1. H GIS GPS 27
2.2. HMobile GIS GPS 28
2.3. HMobile GIS LODG 29
29
-LODG 31
3- GPS TRONG THU
36
-LODG 37
3.1.1. Khái 37
38
n
-AP 48
48
48
3.3. C MGIS-AP 55
55
56
3.4. T
MGIS-AP 59
59
60
3.5. T
MGIS-RTK 61
61
61
68
70
70
70
72
3.7. N 73
N - 75
76
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Tên viết tắt
Tiếng Anh
Tiếng Việt
3G
Third-generation technology
CORS
Continusly Operating Reference
Station
CDMA
Code Division Multiple Access
DGPS
Differential GPS
GPS phân sai
GPRS
Gerenal Packet Radio Service
GPS
Global Positioning System
GSM
The Global System for Mobile
Communications
LBS
Location-based Services
dch v da trên v trí
LODG
Locally optimized diferential GPS
GPS phân sai ci chính theo khu
vc
MSK
Minimum Shift Keying
PDA
Personal Digital Assistants
PDOP
Position Dilution of Precision
RTK
Real-Time Kinematic
TDMA
Time Division Multiple Access
gian
Wifi
Wireless Fidelity Networks
WADGPS
Wide Area Differenfial GPS
2008
Quy phm thành lp b a
DANH MỤC BẢNG
Bng 1.1. Các ng dng Mobile GIS và các công ngh chính 6
Bng 3.1. Tng hp kt qu m to gc 41
Bng 3.2. S lia máy s 03 ngày 09/05/2010 42
Bi chiu t ng LODG và bn t 45
Bng 3.4. chính xác gia kt qu c
n t 51
Bng 3.5. Kt qu mt s 60
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Các thành phn ca h thng Mobile GIS. 5
Hình 1.2. Mobile GIS theo kic lp. 8
Hình 1.3. Mobile GIS theo kin trúc khách - ch. 8
hong ca DGPS thi gian thc. 15
Hình 1.5. GPS trong h thng Mobile GIS. 19
Hình 1.6. Kt qu ng trên Google Maps for Mobile. 20
Hình 1.7. MyLocation có th nh v i dùng chính xác ti mt mc nhnh. . 20
Hình 1.8. Google Latitude trên iPhone. 21
Hình 1.9. Các thành phn ca d án Mobile GIS phc v qung. 24
Hình 1.10. Mô hình hong ca h thng qun lý xe buýt bng GPS và GIS
TP. H Chí Minh. 26
công ngh gii pháp LODG 30
Hình 2.2. Quy trình công ngh a chính bng MGIS - LODG. 32
Hình 2.3. B thit b cng. 35
phân mnh xã Ding. 37
Hình 3.2. Cht ni vi máy ch. 39
Hình 3.3. Bt qu. 39
Hình 3.4. t qu . 40
v ng Lc. 48
ng GPS cm tay trên nn b a chính t l
btoàn c. 51
v trí thành ph Hu. 55
Hình 3.8. Th nghing giao thông bng ArcPad 57
Hình 3.9. Th nghich s bng ArcPad. 58
v trí huyn Qu Võ, tnh Bc Ninh. 59
Hình 3.11. Kt qu m tay phc v u tra ngoi nghip thuc d án xây
dng CSDL na lý t l n Qu Võ, tnh Bc Ninh. 60
v nng, qun Tây H. 61
Hình 3.13. Kt ni Bluetooth. 62
Hình 3.14. To job làm vic. 63
Hình 3.15. Thit lp kt ni tín hiu GPS qua cng COM. 63
t ch m base. 64
Hình 3.17. Nhp t m khng ch cho trm base. 65
Hình 3.18. Tr u ki 65
ng bng RTK. 67
Hình 3.20. Th nghing GPRS vi Server ti thành ph Hà Ni và
thành ph H Chí Minh. 69
v ng, th xã Tuyên Quang. 71
n t và v bng PDA. 71
nh chp ti m 72
Hình 3.24. L bng ArcPad 73
1
MỞ ĐẦU
Tính cấp thiết của đề tài
,
Location-Based Services)
le GIS trong
và
sai, n
Mục tiêu nghiên cứu
.
2
Nội dung nghiên cứu
-
-
-
Ninh; Tuyên Quang.
Phương pháp nghiên cứu
1.
không gian.
2.
3.
.
4.
.
Kết quả đạt được
-
-
.
Ý nghĩa khoa học và thực tiễn
1.
có liên
quan
3
2.
Bố cục của luận văn
71 t
1.
2. obile GIS -
GPS.
Ch 3. T -
.
4
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ MOBILE GIS VÀ GPS
1.1.1. Khái niệm về mobile GIS
g, giao thông,
ngay , và Mobile GIS
. G
các
hay 3G,
Theo hãng ESRI,
[20]
1.
2. Truy
.
,
5
.
Hình 1.1. Các thành phần của hệ thống Mobile GIS [28].
1.1.2. Ứng dụng của mobile GIS
, và [28]. Ví
G
Nhân viên
-based GIS, sau
theo Pundt và Brinkkotter - Runde) [25
trí (location based services - , theo Peng và Tsou)
[28reless GIS mapping, theo Xue và nnk) [36
(telecartography, theo Gartner) [24].
Mobile GIS
.
6
28]:
1. GIS
2. Các -based services -
.1
thi
khía c,
Bảng 1.1. Các ứng dụng Mobile GIS và các công nghệ chính [28]
Lĩnh vực
Công nghệ
Ứng dụng
GIS thực
địa
hành Window CE, Window
Mobile); PDA (Palm OS); Table
PC (Windows XP)
IntelliWhere, Onsite,
Basic.NET
môi
gas, ).
7
GIS định vị
Basic.NET.
trí).
kinh doanh).
1.1.3. Kiến trúc của hệ thống Mobile GIS
ách hàng [28
-
-
-
(Hassin 2003):
1. Ứng dụng độc lập (stand-alone application):
8
Hình 1.2. Mobile GIS theo kiến trúc độc lập.
2. Kiến trúc khách - chủ (client - server):
không c
Hình 1.3. Mobile GIS theo kiến trúc khách - chủ.
Ph
Ph
9
-
. Có 2
cho Mobile GIS là:
-
kênh radio và Wireless LAN là hai
-
Time Division
Multiple Access) và CDMA (Code Division Multiple Access) [10]
hóa
850Mhz Mhz [35] .
eneral Packet Radio Service (GPRS)
Kb/
Các t
nay,
Phone
7, Window
Wifi
SiRF Star III).
1.2.1. Cơ sở lý thuyết về Hệ thống định vị toàn cầu GPS
Phương pháp định vị tuyệt đối và định vị tương đối
[9]
- này
là C/A-code và P-code (hay Y-code) và
thông báo (Navigation message) [2].
10
f
0
xác
) -
(1.1)
zs] - ;
p=[xp yp zp] - ;
c -
t -
t -
P = + -
(1.2)
P -
-
-
-
1.1.2) ta có
là t, x
p,
y
p,
z
p
trong x
s
, y
s
, z
s
thông báo
, t c
, chúng ta có
222
)()()(
p
s
p
s
p
s
zzyyxxtctc
222
)()()(
p
s
p
s
p
s
zzyyxx
11
chính xác -15
-
-
pha
S = N
+
(1.3)
- (
= c/ff là );
N
S- máy thu.
1.3) chúng ta có:
= (f/c)
S N
(1.4)
1. :
(t) =
s
(t
s
)
p
(t) + N
s
p
(1.5)
s
(t
s
) -
p
(t) -
N
s
p
-
(t) =
s
(t) (f/c)
S
s
p
p
(t) + N
s
p
(1.6)
1.
(t) = - (f/c)
S
s
p
p
(t) +
s
(t) +
s
p
(1.7)
p
(t) - do máy thu gây ra
máy thu).
s
(t) -
12
tinh).
s
p
(t) - kh
s
(t
0
) -
p
(t
0
) + N
s
p
t
0
.
1.
pha
p(t), s(t) và p.
1.2.2. Phương pháp GPS phân sai (Differential GPS - DGPS)
có
(máy
base).
(máy rover) .
3].
1.2.2.1. Các nguồn sai số ảnh hưởng đến độ chính xác DGPS
- Sai số do chế độ SA (Selective Availability):
Là
m.
- Sự trễ tín hiệu do ảnh hưởng của tầng điện ly (ionosphere)
(Ionospheric delays).
- 30m vào ban ngày và 3 - 6
13
.
- Sự trễ tín hiệu do ảnh hưởng chiết quang của tầng đối lưu (tropospheric
delays):
1.
góc
o
- 3m.
- Sai số quỹ đạo vệ tinh (Ephemeris error):
- Sai số đồng hồ vệ tinh:
- Sai số đồng hồ máy thu GPS:
14
GPS.
- Sai số do ảnh hưởng của hiện tượng đa tuyến (Multipath):
o
- 15
o
- Độ chính xác do ảnh hưởng của đồ hình vệ tinh (sự suy giảm độ chính xác):
Giá
base
- 15base - 500
base
base
p- 5
base
1.2.2.2. Các giải pháp kỹ thuật cải chính phân sai trị đo GPS (DGPS)
trong
- Phương pháp cải chính toạ độ:
∆B, ∆L và ∆H
base.
15
- Phương pháp cải chính cự ly:
base.
- Phương pháp DGPS xử lý sau (Post processing):
li
br
r
- Phương pháp DGPS thời gian thực (Realtime DGPS):
b
rr
b
1.4.
Hình 1.4. Sơ đồ hoạt động của DGPS thời gian thực.
- Máy thu GPS base.
-
- Máy thu GPS rover.
16
1.2.2.3. Các phương pháp đo DGPS
a. Phương pháp MSK - DGPS với các trạm GPS dẫn đường (Minimum Shift
Keying DGPS)
trí
sai cho các
Beacon
Control GPS System.
sau:
Máy thu GPS IM (In
-
-ten
b. Phương pháp DGPS diện rộng (WADGPS)
500
- WADGP
SK -
17
WADGPS
chính x
WADGPS
WADGPS
WADGPS
WADGPS
-
WADGPS
o
o
c. Kỹ thuật DGPS truyền thông dải tần số cao UHF hoặc VHF
MHz.
18
ính:
- Máy thu DGPS RS (DGPS Refere
- Máy phát sóng radio
-
-time).
phân sai (Real-
--
20cm [8].
E GIS VÀ GPS
Mobile GIS. , theo
16]. Mobile GIS
[19].
Trimble GeoExplorer GeoXT
. Ngoài ra
(ví
26].
[19].
GPS
[19]
(National Marine Electronics Association); TSIP (Trimble Standard Interface
Protocol); DeLorme Earth binary protocol; Rockwell PLGR GPS binary protocol.
shapefile
hay
.