TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC VIỆN CHIẾN LƯỢC VÀ CHÍNH SÁCH
XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TRÂ
̀
N KIM PHƯỢNG
GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY HOẠT ĐỘNG
CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ BẢO MẬT VÀ
AN TOÀN THÔNG TIN TẠI VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC
CHUYÊN NGÀNH: CHÍNH SÁCH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
MÃ SỐ 60.34.70
Khóa 2005-2008
Hà Nội, 2009
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC VIỆN CHIẾN LƯỢC VÀ CHÍNH SÁCH
XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY HOẠT ĐỘNG
CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ BẢO MẬT VÀ
AN TOÀN THÔNG TIN TẠI VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC
CHUYÊN NGÀNH: CHÍNH SÁCH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
MÃ SỐ 60-34-70
Khóa 2005-2008
Người thực hiện : Trần Kim Phượng
Người hướng dẫn khoa học : TS. Trần Văn Sơn
Hà Nội, 2009
1
Trang
3
.
4
4
5
6
6
6
6.
7
7
8
8
10
1. 1
BM&ATTT
10
1.1.1 Công ngh
10
1.1.2
&ATTT
15
1. 2
&ATTT.
20
1.2.1
20
1.2.2
&ATTT.
23
26
28
2. 1 &
28
2.1.1
28
2.1.2 C&
30
2. 2
.
31
2
31
33
42
2.2.4
&
Nam
45
Nam
48
2. 3
BM&ATTT
52
2.3.1
&
Nam
52
54
2.4.2
55
2.3.3
56
57
BM&ATTT
59
3.1
&
59
3.2
&ATTT
59
3.1.1
59
3. 1.2
61
3.3
BM&ATTT
68
3.4
BM&ATTT
69
3.4.1 .
66
3.4 2
70
75
77
79
81
3
-
,
. B
-
,
:
, an ninh thông tin
,
,
,
.
,
nâng cao
.
.
.
, T
.
,
t
-
,
. Xin cô giáo
.
i
ng
,
4
1.
Công
(CNTT&VT)
an ninh
thành và
,
là CNTT&VT
-
. C
, .
-
CBM&
,
5
BM&
.
2.
là l
chính sách quan tâm ,
,
. H
trong
(, Canada),
(, ),
( ,
),
(Nga,
Canada. BM&ATTT
(
33
1995
). , ên
BM&ATTT.
&ATTT nói chung
N. H
,
&ATTT
. &
.
-
ng thông tin, tiêu Tuy nhiên
nào
BM&ATTTu
3.
6
- tác n giao công
,
.
-
4.
- n
C
u
- .
-
h
( thông qua mua - ) trong - .
5.
- ,
(
BM&ATTT)
-
,
).
-
6.
-
hay h
7
-
Nam?
7.
7. 1
BM&ATTT
-
-
.
- T
qua
.
7. 2
&ATTT
-
,
,
&ATTT.
- c
.
- Xây
&ATTT . an ninh -
.
8.
.
-
,
ra
&
.
8
- ng tin
kê;
)
.
- rình nghiên
9.
, K
Phu các thông i
- : P
BM&ATTT,
&ATTT.
&ATTT
- : P
,
&
và
&ATTT
.
,
. Phân tích
nay.
-
BM&AT
&ATTT; Nâng cao
;
.
9
tài,
ng ta s
BM&ATTT;
&
&ATTT.
1.1
BM&ATTT
1.1.1.
(âu Á -
c
c tính
.
10
[16]
am
ru
-
- -T) bao
hà
- -
khôn ngoan, kh
- -
- -
[13].
con n
4].
the
, :
11
;
t
Nam;
[4].
[4]
Theo UNCTAD (1982)
Theo tác gi(1983), c
c
h
.
12
,
a.,1988).
C, t
Tuy nhiên,
,
. Ngoài ra, khái
.
nhau, ,
.
,
.
[16].
13
[16].
, ,
,
hàng hoá
sau:
-
. , ,
"" .
,
-
. ,
[12].
&ATTT.
- . Giao
. ,
,
-
.
14
-
. Cùng
1.1.2
và c
An toàn thông tin
h
à tin
[7].
.
-
Chúng
-
:
CNTT&VT;
khoá công khai
.
- Côn C
(PKI). Công
,
.
chính
15
sách,
.
,
(Validation Authority),
không dây vào cá
-
,
ID)
t hay sao chép chúng
.
-
rus
,
16
-
-
-
-
,
.
.
- Côn:
tin
Nh
net.
17
-
network) [11].
,
-
:
:
tr
:
. Các
máy tính (VoIP).
(
)
(
),
.
b
,
.
,
luôn
n thông
,
&
18
, (,
n)
(
.
&ATTT
quan
.
C
thông tin
,
C
BM&ATTT
.
BM&
,
&
&ATTT.
,
&ATTT
&ATT
.
&ATTT
(
công
)
- .
1.2 L
&ATTT.
BM&ATTT
này
.
Tuy nhiên, c
do
theo k
chính sách .
19
1.2.1 K
trong
tron
l
[8].
,
BM&ATTT
Trong
ch
C
Trong
20
ý
Tro
pháp.
ng,
ng . V
l
[8].
hn nó
tích
21
,
1.2.2
&ATTT.
&
, các t
gian) trong
.
&
&ATTT t
- .
m
&ATTT .
a. &ATTT
&ATTT
:
-
&
- ,
c -
,
,
BM&
.
- công
tin
-
- (
)
,
. ông
BM &
22
-
,
,
(
) quy.
. Cho nên trong
,
và
khoá).
-
coi -
.
,
.
- &
,
,
. C
,
t,
.
-
&
,
,
( ).
,
BM&ATTT.
b.
&ATTT
23
c ,
n. Doanh
cho
-
,
.
, côn
.
, ,
.
&
,
,
.
Vnên
bên
.
c. Bên giao
&ATTT
C
-
.
BM&ATTT
-
,
.
d.
&ATTTT
,
,
,