ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
V TH CẨM THANH
NHẬN DIỆN NHỮNG BIỂU HIỆN VĂN HÓA QUẢN LÝ
TRONG CÁC TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Nghiên cứu trƣờng hợp Trƣờng Đại học Khoa học xã hội và nhân văn,
Đại học quốc gia Hà Nội)
LUẬN VĂN CAO HỌC
Chuyên nga
̀
nh: Quản l Khoa học và Công ngh
Mã số: 60 34 72
Giáo viên hƣớng dẫn: PGS.TS Phạm Ngọc Thanh
Hà Nội, 2011
1
MỤC LỤC
DANH MC VIT TT 3
DANH MNG 4
PHN M U 5
p thit ca Lu 5
2. Tu : 7
3. Mu: 10
u: 11
5. V u: 11
6. Gi thuyu: 11
p cu: 11
a Lu 13
9 . Kt cu Lu 13
N V T CHC KHOA H
QU 15
n v t chc KH&CN 15
m t chc KH&CN 15
a t chc KH&CN 19
n chung v 21
21
c 26
chc: 34
BN C
T CHC KHOA H VIT NAM 38
2.1. Lch s m ca h thng t chc khoa h ca Vit
Nam 38
2.2. T triu hin c th 42
2.2.1. Tri 42
2.2.2. Nhng h c 45
2.2.3. Nhng biu hin c th: 49
N DI HC KHOA
HI VT T CHC KHOA H
59
i hc Khoa h 59
2
3.1.1. Biu hin trc quan 62
ci hc KHXH&NV: 71
u t ng ti hc khoa
hi. 73
c KH&CN 73
c khoa h 74
qu 76
3.3. Mt s giu qu ca t ch
qui nhp quc t. 79
3.3.1. Nhn ca vi Vit Nam hin nay
80
3.3.2. Nhng gi yi v chc KH&CN Vit Nam: 82
3.3.3. Nhng gii vi hc Khoa h 84
KT LUN 87
DANH MU THAM KHO 88
3
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
: i hc Khoa h
: i hc quc gia
KH&CN : Khoa h
KHXH&NV : Khoa h
HN : i
NCKH : u khoa hc
R&D : cn khai
4
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bng 2.1: s n 1960 1990: 40
Bng 2.2: Danh m chc khoa h C 44
Bng 3.1: s ng nguc c 73
Bng 3.2: S tu qu 76
Bng 3.3: T l gia v 77
5
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của Luận văn:
Trong s bii ca th gi
trt hin nhng v mi cc lun gii v m
nic tp, bao gm nhi
n mi mi sng vt chn. Trong mp k tr l
u v t ch d ng
hay mt thc t t vt
trong nhng yu t thit y c hiu qu ho
chc hou qu.
Lch s ng qui k qu, qu
nghip theo khoa hn th b ng trong quan h
gia ch th qung qu k i mt vi
bc tranh mi ca th gi tri tht c
nhi th gii phi ci bin m
s
tr ng ci - b
c tc v bn cht nh
i tr th ng nht trong cuc sng, trong lao
ng sn xut.
nh hp dn c hin
ch y rng sau nhng biu hin b t sc
m u khi ng d
ch
chy gic mt doanh nghit vi
ng qu d
nhn ra nh i thy
t rc ri ti c t chc ho nghi
tr ch mang nhc biu hin
ch
6
c mt mnh, mt yu c
y nhng truyn thng ti nhng l
o dc li th c
chc khoa h t lo chc bii
nhm mc hin khai, chuy
thc hich v khoa h. Lut Khoa h n
mnh ngay t nhng khoa h u,
gi t trong s nghio v T qun tng
lc n vc.
n ca h th chc khoa h Vit
Nam gn lin vi s n kinh t i ci bing c
chu s u tit c qut c, t chc
khoa h chc cc g
nghi tp th nhc
m thc tin ca Vi chc khoa h
ngh
Vi hai chu khoa hi hc
c x chu trin khai trong h th chc khoa
h nh chc khoa h
ngh ca Vit Nam. i hc Khoa hi hc Quc gia
t trong nht
nhim v thc hi khoa h i
h i hu ging du khoa h
i hn, c chi ngh nghip, phc v s nghing
o v c. ch s n tng truyn thng vng
chc, t nh, mi hc Khoa h
n sc truyn th. u
n c ng ci hc
c hng trong h thi hc ht, vic
nhn ding i hc Khoa hv
t t chc khoa h nhng tn mt
7
nqu mnh u cp thit cho s n bn vng c
ng.
la chn vn v Nhận diện văn hoá quản lý trong các tổ
chức khoa học và công nghệ (Nghiên cứu trường hợp: Trường Đại học Khoa học
xã hội và nhân văn, Đại học quốc gia Hà Nội)" nhm ch ra nhng biu hin c
chng hp ci hc Khoa hc
ng thn ra bn ch
nc bit qu u ca Lu u qu
hong c chc khoa h ng
a t ch
2. Tổng quan tình hình nghiên cứu :
Trong nh ch
c s qu
c.
Đối với các nghiên cứu nước ngoài c
cp nhiu trong hc thuc t i sn nay. T nhng
a th k n nay, ci nhi tip
c nhiu c
c qu. y nh
th cn nhng v
ch d t g
n Tư duy lại tương lai p),
Thế giới phẳng (Thomas L.Friedman), Bản sắc văn hoá doanh nghiệp (David
H.Maister), Chinh phục các làn sóng văn hoá, Quản lý bằng giá trị, Những thách thức
của quản lý trong thế kỷ 21 (Pt nhiu cuc
thc tin qu th v mc,
mt t chc hay mBí quyết hoá rồng u Quang),
Made in Japan: Akio Morita and the Sonny (Akia Morita), My life and work (Henry
T nu th k t ni ch
nh chc mang nh
8
cc (The Theory of Social and Economic Organizations, New York, 1947).
Nhng v c ch ct t
chc ca C.I. Barnard (The Functions of the Executive, 1938). Mt s
n yu t i h ch
c khoa h n Culture, leadership, and organizations
(Global study); Science and Technology in multiculture world (David J.Jess),… Vic
o trong tc c
th i quym v i vi mi loi.
Đối với các nghiên cứu trong nướci tho khoa hc v n
c t chc t chu, kht website
v qu
hu h chc t
ch
cu v v u.
u v v p trung nhiu nh:
- n v n Văn hoá - một góc nhìn
ng), Xã hội học Văn hóa
- v n thn Làng xã Việt Nam. Một
số vấn đề kinh tế-văn hoá-xã hội
- Quan nim v qu ng ca
H Về tư tưởng Hồ Chí Minh
- Lun cng Cng sn Vit Nam v o
quChủ nghĩa Mác và vấn đề văn hoá Việt Nam;
- chTinh thần
doanh nghiệp – giá trị định hướng của văn hoá kinh doanh Việt Nam (Trn
Qu
Nhng i rt nhiu nh
cnh, biu hi
hc gi n c
9
chun mo, gn vi vic
n m
i s quan trng cho vi
qu i nhp quc t. na, t
đề tài “Văn hóa quản lý - Truyền thống và Hiện đại”
cc KX.06) do c n
Hng Phong thc himt tng kn trong
vic tng kch s xu
thng nht gin thng, hi i.
G c KX03.21/06-20 v Đổi mới văn
hoá quản lý tại Việt Nam do PGS.TS Phm Ngi hc Khoa h
h i rn cn
ng mt h thn
n c
Qua tổng quan tình hình nghiên cứu, ta rút ra được những nhận định như sau:
c gi
c ququc ti thc
tin qu
cn v a Vii vu trong
c, u nh thng khm, ph
qu.
u nhu u hin
c chc ca Vit Nam;
ng t chc
kinh doanh ho. chc khoa
h c, m trong thi gian
g chc khoa h xut hiu, v
thc ng , mang li nh i.
n, n b
nip cn khoa hc t chc p cn ngh nghip.
10
ng thi, lu c tin cao k
chc khoa h n gii quyt nhiu v ng mc v
nhn thng x ng qu chc .
3. Mục tiêu nghiên cứu:
n chung v t chc khoa h n v
p trung nhn din nhng biu hi
chc khoa h; t c tr
t chc khoa h qua vic ch ng hn
chm c ng hp c th (i
hc Khoa h) nhng v chung ca Lun
.
thc hinh ca Lum v n
thc hi
m qu chc khoa h
; lun ch
n ci vi s tn t
rin ca t chc.
u hin c chc khoa hc
bao gm:
+ Tri
+
+ H qu
+ u hin h
Nhn din a Ti hc Khoa h
h
ng khuyn ngh cn thi ng
mi v chc khoa h ng
i hc Khoa h
11
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu:
- i u: Nhng biu hi chc
khoa h.
- Phm vi nu nhng biu hin c
t chc khoa h Vit Nam .
- Phng hi hc Khoa hi
i hc Qui.
- Phm vi thi gian: tu ch yn ra t
5. Vấn đề nghiên cứu:
- chc KH&CN Vit Nam
b
- a i hc Khoa h
nhng biu hin ch yu
6. Giả thuyết nghiên cứu:
- nh nh
chc KH&CN ni bt h n i v chp) hoc chu s
t ch ci v chp)
caongh nghip, c thit l m bo s i
vc, chun mc chung ca th gii.
- i hc Khoa h
nh v tri
qu ng ch ca
mi hu cc khoa h
7. Cách tiếp cận và phƣơng pháp nghiên cứu:
7.1. Các cách tiếp cận:
12
- Cách tiếp cận hệ thống: p cn phc hu t
vi nhau mqu to ra chnh th thng nh
bi cnh ca mt t chc khoa h, trong mi quan h gi
thi quan h gia biu hin b i m
n cht ca s vic.
- Cách tiếp cận tổ chức học: T nhn ca mt t chc khoa
h, ch ra m gi chc.
- Cách tiếp cận lịch sử: u phu kin lch s c th
v thn ca Vit Nam
chc khoa h p c
chc khoa h k thc hi.
- Cách tiếp cận văn hoá học: t n m
n thi ng x tham chiu hong
qu chc khoa h.
7.2. Phương pháp nghiên cứu:
- Phƣơng pháp phân tích tài liu:
c bit, Lu dng s liu tra kh a
c KX03.21/06-20 v Đổi mới văn hoá quản lý tại Việt Nam
hiện nay.
- Phương pháp quan sát: c vn d t
u, nhm b tr c bit trong vic
n v i vi viu nhng v
p, hi hng phc, logo, khu hiu
13
- Phương pháp chuyên gia: Lu v
luc tri hc
Khoa h, v gigi c
a mt t chc khoa h.
8. Ý nghĩa của Luận văn:
Ý nghĩa lý luận:
Lu n b n h thm v n
ng h nhng nhnh v u
hi trong lo chc khoa h.
Ý nghĩa thực tiễn:
Lu s du tham khn phc v
c quo c c qu
c th;
Kt qu u ca Lu u qu hong ca
chc khoa h
ca t chc m c.
Lu s d
.
9 . Kết cấu Luận văn
Chương 1: Lý luận về tổ chức KH&CN và văn hoá quản lý
n v t chc KH&CN
m t chc KH&CN
a t chc KH&CN
n chung v
c
u t ng t
14
Chương 2. . Những đặc trưng cơ bản của văn hoá quản lý trong các tổ chức
khoa học và công nghệ
2.1.Lch s m ca h thng t chc khoa h
ca Vit Nam.
2.2. T triu hin c th
Chương 3: Nhận dạng văn hoá quản lý của Trường Đại học Khoa học xã hội
và Nhân văn Hà Nội với tư cách là một tổ chức KH&CN
3.1. Nh
3.2u t ng tng
i hc khoa hi.
3.3 Mt s gi u qu ca t chc KH&CN
trii nhp quc t.
15
CHƢƠNG 1: LÝ LUẬN VỀ TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
VÀ VĂN HÓA QUẢN LÝ
1.1.L luận về tổ chức KH&CN
1.1.1. Khái niệm tổ chức KH&CN
Khái niệm Tổ chức:
danh t chc ht, ta phi k n
mt hc chu tn ti ca s
vt. S v tn tt nhu t
thuc ni dung. T cha b v [2, tr.24]. nh
phn t i.
ng, t chp hp
ca nhii, nhing trong nhu nht
nh nhm thc hin nhng m u ch m i hay m
thc hic. V
ch mn tc hong.
mi t cht thc th t hp
thc hin mn sau:
+ T ch c to ra nhm thc hi a c ng.
chc phi phc v nh ch
ng. Ngay c c gia, m hp
nhiu mc n phi chu s chi phi ci,
thng nht vi m cng, chi vi
hong c
u t cht
chng v phm nh
p vu ca t ch chc
.
16
mt ban qun phi ding vi
chc. Ban qum bo s u phi
c hin ma t chc.
+ ng ca t chc: T chc gn ch thng kinh t
tn ti, ma t chc c hic
thng kinh t ng ca t chc.
i hi chn ti th
li: Ai nm quyn s hu t chc? T
chc t ca t chi quan h trong t ch
hiDn vi ch
n ti s a nhiu t chc mi. m Tổ chức và
chuyển đổi xã hội t "T cht sn phm ci
n s m rng v s u chng mt
ng quan trng ca s chuyi". S tin ca t chc
n lin vi nhng bii ca trt t kinh t
t t ch s, s tin trin ca t chc gn v
o ra nhng bic cu.
chc mp, t
ch, n ca khoa h, khi
t chc khoa h t lot chc
c gc trong h th chc, th
trin. n thc v t chc khoa h s m bt
c nhm mnh ca t chy t chc khoa
h c ht, ta cn hiu v hong Khoa h.
Hoạt động Khoa học và công nghệ.
Francis Bacon, trit gia l c
mnh". Lc th nghii sng ca khoa hi
i, nh khi cu p b vi nhng
u ca nc c n. Ting cu c
xut hin trong lch s. Khoa h ng t sc mt
17
qua nhu thuyt ving sng
ca nht. Hou khoa hn
c ct nn tng cho s n ca nh
h ly sn xut i
nhn nhng bii, trong truyn th
Trong gn 3 thu cc KH&CN bt ngun t
thc t ca nn kinh t c thc hin. Hong KH&CN
tr t s nghi chc, mn kinh t
quyn tham gia. V bn cht, hom "hoạt động khoa họchoạt
động công nghệ". yi dung ca "hong khoa h
"hot thc rt ln.
Lut Khoa h nh u 2):
Khoa học là hệ thống tri thức về các hiện tượng, sự vật, quy luật của tự nhiên,
xã hội và tư duy. y khoa hn phm ci trong hong sn
xut tri thc.
Công nghệ là tập hợp các phương pháp, quy trình, kỹ năng, bí quyết, công cụ,
phương tiện dùng để biến đổi các nguồn lực thành sản phẩmnh ngha ny nhn
mnh vo dng thc c th ca cng ngh v/hoc vt mang kin thc cng ngh .
y, hoạt động KH&CN bao gồm nghiên cứu khoa học, nghiên cứu và
phát triển công nghệ, dịch vụ KH&CN, hoạt động phát huy sáng kiến, cải tiến kỹ
thuật, hợp lý hoá sản xuất và các hoạt động khác nhằm phát triển KH&CN.
KH&CN
KH&CN KH&CN
- Nghiên cứu khoa học
18
- Phát triển công nghệ
- Triển khai thực nghiệm
M
-
-
-
gi
19
Tổ chức Khoa học và công nghệ:
Tổ chức khoa học và công nghệ là tổ chức được thành lập theo quy định của
Luật Khoa học và công nghệ và pháp luật có liên quan để tiến hành hoạt động khoa
học và công nghệ22, tr .29]
KH&CN
KH&CNKH&CN
KH&CN.
research park)
a,
[35, tr.5]
-
1.1.2. Phân loại và đặc trưng của tổ chức KH&CN
u i T chc khoa h theo
mt s i sau:
Phân loại theo lĩnh vực khoa học và công nghệ
Khoa hc t c k thu ); Khoa h
Khoa hp; Khoa hc.
20
Phân loại theo các khâu của chu trình "Nghiên cứu - sản xuất": T chc khoa
h n; T chc khoa h u ng
d); T chc th nghi p), trm, tri; T chc
dch v KH&CN.
Phân loại theo cấp quản lý: T chc khoa h cp qu
-CN quc gia; T chc khoa h cp b ; T
chc khoa h c.
Phân loại theo chủ thể sở hữu: T chc khoa h thuc khu vc
c; T chc khoa h thuc khu v chc khoa hc
thuc khu vc tp th; T chc khoa h c gia.
Phân loại theo Luật khoa học công nghệ của Việt Nam: T chu
khoa hc, t chu khoa hn; Tri hc, hc ving
chc dch v khoa h.
V c ht chc khoa hc ng hong
vit vng c vng xung quanh
quy lut vng ca t n quy lut vng c
sau ht vng ca bi, t i sinh hn
i mi, t chc, m r
k t, c bi ngun lc n
phm.
ct c nhng ngng khoa
hc u thuc cao, thu tinh hoa ca
ng khoa h. H nm r
i, khu vi
bn cht kinh t gii u thng nh
t chc KH&CN c, y t chc phi v li chc
KH&CN ho n,
i nhuc nh m rng phng c
nh ho rt
nh hong dch v c chi tt c chc
21
KH&CN c xi "phi v li". Np kinh doanh trong
c KH&CN c x chc kinh t t
ng theo lut Doanh nghip.
KH&CN
-
-
-
-
-
-
1.2. L luận chung về văn hoá quản l
1.2.1. Khái niệm văn hoá quản lý
t ng c mi s d bii sng
h ng x c
hi
t ng t hi m. T
ng (76- t ng
y t
.
i sng, t chc cn qui
bp v i lp vng qui bng bo l
22
nay, rt nhi ch gng mt n
c nhn nh
culture
trong tikulturkulturang t n gc Latin
cultus animing trt tinh thy ch nh:
mng trng vi t o
hay c h t t ng phm cht tt
p.
n vi s xut hi i t ng
c s dng ph bin t nh k i ta mi
chp nhn t n tii gian
ng
phc tp gm tri th ng, ngh
thup luc, phong tc, tt c i v
u hc gi
gi i t n tha h chim v
o nht. H cho rng bn cht cng v
trin t nh nh tinh thn
cng.
t ng t ng
Ngay t i M ng
th nh
Culture: A Critical Review of Concepts and Definition
m ni tiu v cn trong nhiu
c hi h
i h n th m hin nay chc chn rng s n
dng li con s i mt
Vit Nam, Ch tch H “vì lẽ sinh tồn cũng như mục đích
sống, loài người mới sáng tạo và phát minh ra ngôn ngữ, chữ viết, đạo đức, pháp luật,
khoa học, tôn giáo, văn học, nghệ thuật, những công cụ cho sinh hoạt hằng ngày về
23
ăn, mặc, ở và các phương thức sử dụng. Toàn bộ những sáng tạo và phát minh đó tức
là văn hoá” [15, tr.431] i th hi
ng song song vi ch vi
khoa h nhc ph thu
ng
i tt c nh nhc
tn tn ci ma
a H y th hin tinh th
c sng ca c
c c sng
ca ct c Tha nhn s
bit tin bm v
ra t rn hic nhit cao.
“văn hoá
hôm nay có thể coi là tổng thể những nét riêng biệt tinh thần và vật chất, trí tuệ và xúc
cảm quyết định tính cách của một xã hội hay một nhóm người trong xã hội. Văn hoá
bao gồm nghệ thuật và văn chương, những lối sống, những quyền cơ bản của con
người, những hệ thống các giá trị, những tập tục và những tín ngưỡng. Văn hoá đem
lại cho con người khả năng suy xét về bản thân. Chính văn hoá làm cho chúng ta trở
thành những sinh vật đặc biệt nhân bản, có lí tính, có óc phê phán và dấn thân một
cách đạo lí. Chính nhờ văn hoá mà con người tự thể hiện, tự ý thức được bản thân, tự
biết mình là một phương án chưa hoàn thành đặt ra để xem xét những thành tựu của
bản thân, tìm tòi không biết mệt những ý nghĩa mới mẻ và sáng tạo nên những công
trình vượt trội lên bản thân”.[30]
m nh
tr vt ch vt chng di sn vt th n,
ming di s nhng di s
truyn t bin trong c
nhc, nhc t h truyn th
Hai phi nhau, lhau, tn t
nhau.
24
n ph thu i
i. Mi th theo th
nh c t t
tri thng nhn thc ht v nghi l
ca mi ph ch tinh t
tr c i trong t chy,
nh
Thng t chc tn ti trong mi, nh mt t
ch , chun mc, niVăn hoá in dấu ấn lên
tổ chức và góp phần tạo nên tính đa dạng của tổ chức và sự đa dạng đó cũng được
thể hiện ở cả các thành viên trong tổ chức.
Quản lý là một hoạt động thực tiễn đặc biệt của con người, trong đó các chủ
thể tác động lên các đối tượng bằng các công cụ và phương pháp khác nhau, thông
qua quy trình quản lý nhất định, nhằm thực hiện một cách hiệu quả nhất các mục tiêu
của tổ chức trong điều kiện biến động của môi trường.
Quc hong rc bit ci. C hai
u xut hin ngay t khi con ngi h n t
u sinh ta cuc sng, qu
con ng
vn ci. Nn ca nhn thc con
nga hai yu t n dn nhng
nh v mt chnh th: Văn hoá quản lý.
i ngay t u v a qu
i ngay t u v t b phn quan
trng trong h th kt hp din ra nh n tt yu
c ca t
dng nh mng lu qu hong. Dn
dn, trong hong thc tin c chng bc
trng ch yu ca
c bin trong cuc sng hi