2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
THÁI VĂN TÀO
GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG NGHIÊN
CỨU VÀ TRIỂN KHAI TRONG CÁC DOANH
NGHIỆP CHẾ BIẾN TẠI TỈNH VĨNH LONG
Luận văn Thạc sĩ
Chuyên ngành: Quản lý khoa học và công nghệ
Mã số: 60.34.72
Người hướng dẫn khoa học: TS. Nguyễn Văn Học
Hà Nội, năm 2010
1
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC 1
DANH MỤC NHỮNG CHỮ VIẾT TẮT 5
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU 6
PHẦN MỞ ĐẦU 7
1. Lý do nghiên cứu 7
2. Lịch sử nghiên cứu 10
2.1.Tng quan các công trình nghiên cu có liên quan 10
2.2. Tng quan hong R&D ca các t và doanh nghip 14
2.3. Tng thut mt s hin hành ca Chính ph và ca U
ban nhân dân t tr doanh nghip. 17
3. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu 19
4. Phạm vi nghiên cứu 20
5. Câu hỏi nghiên cứu 20
6. Giả thuyết nghiên cứu 20
7. Cách tiếp cận, phƣơng pháp nghiên cứu 21
8. Luận cứ khoa học 22
9. Bố cục chính của luận văn 22
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 23
1. Một số khái niện và cách phân loại R&D 23
1.1. Các khái nim biên 23
2
1.2. Phân loi R&D 24
1.3. Các loi hình R&D 28
2. Hệ thống đổi mới quốc gia 32
2.1. Lch s i ca hc thuyt h thng i mi quc gia 32
2.2. Các thành phn và quan h gia các thành phn trong h thi mi quc
gia 36
2.3. Nhm và thc cht ca cách tip cn h thi mi quc gia 39
2.4. Vai trò ca doanh nghip trong h thi mi quc gia 41
3. Kết luận chƣơng 1 43
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CỦA CÁC DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN TẠI TỈNH VĨNH LONG 45
1.Thực trạng, nhu cầu về hoạt động khoa học và công nghệ của doanh nghiệp
Việt Nam 45
2. Một số thực trạng, nhu cầu tổng quan của doanh nghiệp tỉnh Vĩnh Long
trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế 52
2.1.V thc trng, nhu cu tng quan ca các DN t 52
2.2. Nhu cu v hong R&D và phát trin công ngh 56
3. Những đề xuất và kiến nghị của doanh nghiệp đối với Nhà nƣớc 57
3.1.Nh xut, kin ngh ca doanh nghii v 57
3.2 Nhng kin ngh ca doanh nghii v 58
4. Thực trạng, nhu cầu hoạt động R&D của doanh nghiệp chế biến Vĩnh Long59
4.1. V ca ch doanh nghip 59
4.2. V nghiên cu, trin khai và phát trin công ngh 60
4.3. Mt s nguyên nhân hn ch ca via doanh nghip63
5. Kết luận chƣơng 2 64
3
CHƢƠNG 3. GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU VÀ
TRIỂN KHAI TRONG CÁC DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN TẠI TỈNH VĨNH
LONG 67
1. Giải pháp về hoàn thiện cơ chế hỗ trợ đổi mới hệ thống công nghệ tại DN
thuộc tầm vĩ mô (cấp Bộ ngành Trung ƣơng và Chính phủ) 67
và gi thu sut thu thu nhp 68
c min, gim thu thu nhp DN, gm 68
min gim tin s dt, tit, thu s dt 69
min thu nhp khu cho doanh nghip 70
v tín dng 71
dng kt qu nghiên cu khoa hc và phát trin công ngh 71
trích lp Qu phát trin KH&CN, Qu i mi công ngh 72
2. Giải pháp về hoàn thiện cơ chế hỗ trợ đổi mới hệ thống công nghệ tại doanh
nghiệp thuộc tỉnh Vĩnh Long 72
i pháp thc hii vi d t 73
và gii pháp thc hin trong vi và tín dng 73
và gii pháp thc hin v th tc hành chính 74
h tr và gii pháp thc hin v 75
3. Những cơ chế và giải pháp thực hiện khuyến nghị ban hành, nhằm đẩy
mạnh hoạt động nghiên cứu, triển khai và đổi mới công nghệ đối với doanh
nghiệp chế biến tỉnh Vĩnh Long. 80
và gii pháp v h tr nâng cao ngun nhân lc 80
và gii pháp h tr doanh nghip v tài lc 82
và gii pháp h tr doanh nghip v vt lc 83
và gii pháp h tr doanh nghip v tin lc 84
4. Kết luận chƣơng 3 84
4
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 86
1. Kết luận 86
2. Khuyến nghị 89
2.1.Vi Chính ph và B 89
2.2.Vi UBND tnh và S 90
2.3.Vi doanh nghip 91
TÀI LIỆU THAM KHẢO 93
PHỤ LỤC 99
5
DANH MỤC NHỮNG CHỮ VIẾT TẮT
BCVT
- vin thong
-
ng i hc
CGCN
chuyn giao công ngh;
CP
Chính ph
CTy TNHH
công ty trách nhim hu hn
i mi công ngh
DN, DNNVV
doanh nghip, doanh nghip nh và va
giáo do
h thi mi quc gia
KH&CN
khoa hc và công ngh
KT-XH
kinh t - xã hi
NCKH
nghiên cu khoa hc
NC&TK(R&D)
nghiên cu và trin khai
ngh nh
OECD
Organisation for Economic Co-operation and Development
Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế
quynh
SHTT
s hu trí tu
SX-KD
sn xut kinh doanh
t
Tnh
t
UBND
y ban nhân dân
6
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
1. Bng 1.0. Chi phí ca mt s nghiên cu thuc T
chính vin thông Vit Nam
2. u khin hc th hin cách tip ci mi doanh
nghip trong h thi mi quc gia
3. 1.1. Các loi hình R&D
4. 2.1. Quan h gia các loi hình R&D
5. 3.1. Mô hình ca h thi mi
6. 4.1. Bn cht ca h thng kinh doanh trong các doanh nghip
7. Bi 1.2. Quy mô va doanh nghip
8. Bi ca ch doanh nghip
9. Biu u va doanh nghip
7
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do nghiên cứu
Thi gian qua tcác khác trong c c, hot
ng R&D c trin khai khá mnh i hình th tài, d
trình KH&CN vi quy mô t cn c. a s tài/d án là
do các vin nghiên c i hc a bàn ho a bàn thc
hin. S còn li là do DN t chc thc hin. Mt s DN lc tài
t có t các ngun thu ca DN thc hin. Mt s
DNNVV tim lc tài chính có hn, thc hin các nhim v R&D vi s h
tr mt phn tài chính t ngân sách c (B
tnh/thành ph).
Tuy nhiên, kt qu t hong R&D ca DN Vinh
Long nói riêng vn còn hn ch c v s ng và chng so vi th gii.
Nguyên nhân hn ch là …hiện nay nhiều doanh nghiệp trong nước còn mang
nặng suy nghĩ từ nền kinh tế “bao cấp”, chưa chủ động nghiên cứu xây dựng
chiến lược kinh doanh đúng đắn phù hợp với chủ trương hội nhập kinh tế quốc
tế…. Việc đầu tư cho nghiên cứu phát triển, thương hiệu
(1)
, kiểu dáng công
nghiệp còn thấp, nhiều doanh nghiệp Việt Nam chi phí quá ít (không đến 1%
doanh thu) cho các hoạt động nghiên cứu và phát triển [35, online].
Trong mt nghiên cu do Trung tâm thông tin d báo kinh t - xã hi quc
gia (B K hoc hi nhu cu thc tin ca hot
ng KH&CN nói chung và ho ng R&D nói riêng là:“ Trong giai đoạn
2011-2020, hoạt động R&D trên thế giới sẽ phát triển mạnh, do các nền kinh tế
1
Khái niệm “phát triển” ở đây cần được hiểu là nghiên cứu - triển khai và phát triển công nghệ, và khái niệm
“thương hiệu” được hiểu là những tài sản phi vật chất được bảo hộ theo Luật Sở hữu trí tuệ bao gồm Tên
thương mại, Nhãn hiệu hàng hóa, Chỉ dẫn địa lý, Nhãn hàng hóa.
8
đều nhận thức được vai trò quan trọng của KH&CN đối với sản xuất. Chi cho
R&D sẽ chiếm tỷ trọng lớn trong chi ngân sách quốc gia và đặc biệt là các công
ty, tập đoàn xuyên quốc gia …”
nh ca Trung tâm thông tin d báo kinh t - xã hi quc
gia "Những thành tựu KH-CN được áp dụng có hiệu quả sẽ trang bị lại về kỹ
thuật cho các lĩnh vực chủ yếu của nền kinh tế, từng bước thay thế các tư liệu
sản xuất truyền thống bằng tư liệu sản xuất hiện đại, đóng góp 50-60% vào tăng
trưởng kinh tế, trong đó 3/5 là do tăng năng suất lao động" [12,129].
Báo cáo ca t chc UNCTAD (Dii và Phát trin Liên
hip quc) cho thy, gi
R&D, tng mt na. Riêng trong
hong R&D ci, chi phí ca các tn
m 2/3 tng s chi ca toàn th gic chi cho R&D
ca mi t Plizer, DamslerChryler, Siemens, Toyota và
t quá 5 t . Mc chi l này ch
c ghi nhn mt s nn kinh t c, Hàn Quc,
báo cáo chin nay các DN ln ca
th gin nhiu hong R&D ca h c ngoài và mm
t chính là châu Á. Mt s quc gia thành công nht trong
a các tc gia có th k n
là Trung Quc, , Thái Lan và Singapore. Vit trong s
các ng c viên tia các tc gia
n có v ng sau Trung Quc, Hàn Qu
Loan Mt kt qu kho sát ca UNCTAD, là trong s c)
có trin vng hp dn nhi vi hoa các t
qun 2005-2009, Ving top 20 ca th gii (th 18)
i ch c có 1,5% các t chc kh cp t
9
con s này ca Trung Qu c có trin vng s 1 th gii là 61,8% [42,
online].
Mt trong nhng lý do ch yu mà các tc gia còn ngn
ngng R&D vào Vi h tng dành cho
nghiên cu khoa hc c ta hin vn còn khá nghèo nàn. H thi mi
quc gia (National Innovation System- NIS) vc vn hành tt nht và
t i mi công ngh ca các DN Vit Nam vn còn quá chm.
Theo mt nghiên cu ca PGS.
&
&CN
a vic các DN Vi tham gia
vào các ho ng R&D chính là các DN còn quá yu kém v ngun lc
KH&CN, nht là : “Thiếu rất nhiều loại labo phân tích các thông số kỹ thuật
của sản xuất và sản phẩm; hầu như không xí nghiệp nào có xưởng pilot; càng
không có các bộ phận R&D để nghiên cứu đổi mới công nghệ và phát triển sản
phẩm”[38, online].
T thc tin ca hot ng R&D khu vc DN ca Vit Nam nói chung
khoa ht ra cho nhng nhà honh chính
sách ng nghiên cu là cn to ra chính sách, và tìm
kim gii pháp thích ng cho các hong R&D, thu húc
y m khu vc DN c.
tìm hiu thc trng và góp phn gii quyt v khoa h tài
lut nghip cao hc chuyên ngành Qun lý KH&CN vi t “Giải
pháp đẩy mạnh hoạt động nghiên cứu và triển khai (R&D) trong các doanh
nghiệp chế biến tại tỉnh Vĩnh Long”, s u nghiên cu thc tin hong
R&D ca các doanh nghip công nghip ch bin tp các
lun c lý thuyt và thc t xut, khuyn ngh các gii pháp
thích hc và DN i mc
10
qun lý các hong KH&CN ca h thi mi quc gia, trong quá trình
hi nhp và phát trin toàn cn nay.
2. Lịch sử nghiên cứu
2.1.Tổng quan các công trình nghiên cứu có liên quan
2.1.1. Đề tài: Giải pháp thúc đẩy ứng dụng kết quả R&D trong đổi mới
công nghệ của các doanh nghiệp ở Bình Định", Nguyễn Thanh Duy, 2006. Trong
nghiên cu ca mình, tác gi phân tích vai trò ca i mi công ngh trên c
s kt qu R&D vi lc cnh tranh ca DN, tìm hiu v các chính sách
khuyn khích hong này ca Nhà c. Các gii pháp c tác gi ra
nhm thúc y vic ng dng kt qu nghiên cu gm:
- Nâng cao lc nghiên cu ca các t chc R&D theo ng i mi
t chc và ch hot ng nhm ng nhu cu i mi công ngh: h tr
các t chc R&D chuyn i sang ch hot ng t ch và nh ng phát
trin liên kt vi các t chc ca Trung ; h tr phát trin nhân lc, thông
tin, tài chính cho các t chc; khuyn khích thc hin các nhim v R&D a
;
- Nâng cao lc R&D và ng dng kt qu nghiên cu thông qua
khuyn khích hot ng trên mt s vc tiên.
2.1.2. Đề tài: Nghiên cứu sự hình thành phát triển tổ chức và hoạt động
R&D trong doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam, Nguyễn Minh Hạnh, 2007.
Nghiên cu ca tác gi tp trung vic phân tích lch s quá trình hình thành, phát
trin ca t chc và hong R&D trong DNNVV c ta. Cn nhn mnh
rng, phn ln DN c ta u là nh và va u tra, kho sát gn
100 DN, tác gi u t ài cn tr vic
y t chc và hong R&D ca các DNNVV. B
xut mt s gii pháp chính sách khc phc sau:
11
- Nâng cao nhn thc co các DN v vai trò ca hong R&D
i mi công nghi mi sn phm, nâng cao sc cnh tranh ca DN;
- H tr các DN thc hin các hong và t chc hong R&D thông
min gim thutrình xác lp nhãn hiu, xut x hàng hoá,
bo lãnh tín dng v.v
2.1.3. Đề tài: Nghiên cứu và đề xuất giải pháp hỗ trợ phát triển kinh tế tư
nhân tỉnh Vĩnh Long - Nhiều tác giả, Hiệp Hội Công thương tỉnh Vĩnh Long,
2006.
thc trng sn xut kinh doanh ca kinh t
nhân trút ra mt s bài hc kinh nghim ca tnh bn; phân tích,
ng v mnh tính ca các yu t u vào: vng, khoa
hc công ngh; c, chính sách có liên quan hong sn xut kinh
doanh ca kinh t xut các gii pháp li vi
t phát kinh t m:
- Chính sách tài chính - tín dụng nhm h tr vn vay cho khu vc kinh
t tp trung cho khu vc kinh t quc doanh và tp th),
v thu, v vay vt;
- Chính sách hỗ trợ về thông tin và xúc tiến thương mạip
nhng thông tin cn thit v lunh cc,
nhng thông tin v giá c, th mi
c ngoài;
- Chính sách hỗ trợ về đào tạo khoa học công nghệ và môi trường:
nhm h tr v o chuyên môn k thut, nghip v qun lý,
cán b k thut, công nhân lành nghn v KH&CN, h tr v tài chính
trong vii mi thit b công ngh và hn ch ô nhi
12
tài tp trung vào vic cung c lý lu xây dng
m c phát trin kinh t
2.1.4. Dự án: Điều tra đánh giá trình độ công nghệ các doanh nghiệp trên
địa bàn Vĩnh long, TS Đinh Sơn Hùng và cộng sự, Viện Kinh tế TP.HCM, 2004.
D t các tng quan v lý lun và kt qu thu thp thông
n v tình hình hong ca các loi DN a bàn t
Thng kê danh sách các loi DN theo thành phn kinh t và theo loi hình công
nghip, nông nghip và t i dch v a bàn huyn, th xã. Chn
kho/ DN theo t l phân phi thc t và t chu tra phng vn
theo bng hi. X lý kt qu u tra, phân tích và vi
công ngh theo tng ngành DN, phân tích kt qu nh các
nguyên nhân cm mnh và tn ti ca DN. Phân tích các chính sách liên
n vi công ngh ca DN trong thi gian
qua. D n 300 DN a bàn t
tiêu và 4 thành phn ca công ngh: k thut,
ngun nhân lc, thông tin, t chc qun lý sn xut), th hic bc tranh
tng th thc tr công ngh ca các DN t
xut mt s gii vi tnh và DN, trong vi công ngh
ca các DN
2.1.5. Đề tài: Nghiên cứu xây dựng chiến lược đề xuất giải pháp thực hiện
chương trình hội nhập kinh tế quốc tế của tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2003-2010,
GS.TS Võ Thanh Thu, Trường Đại học Kinh tế TP.HCM, 2004.
V n lý lun, tác gi ni dung, bn cht ca hi nhp
kinh t quc t và tính tt yu khách quan ca quá trình này; nhng tích
cc và hn ch ca quá trình hi nhi vi hong kinh t nói chung và các
c có nn kinh t chuyi t k hoch hoá tp trung sang nn kinh t th
ng; nghiên cu kinh nghim hi nhp kinh t ca Trung Qu
13
và kinh nghim chun b hi nhp kinh t quc t ca mt s t
s DN c, t c cn thit cho nghiên cu v hi nhp
kinh t quc t ca Tnh Vnh Long.
Vng áp dng, tác gi ng ca hi
nhp kinh t quc t i vi phát trin kinh t ca t ni dung ch
y c trng phát trin kinh t ca Ti s tác
ng ca tin trình hi nhp kinh t quc t trên các khía cnh khác nhau và
nhng ngành hàng có kh nh tranh ca Tnh và rút ra nhng mt mnh,
nhm y xut các gii pháp.
V các gi xut chic và nhng gii pháp thc
hii nhp kinh t quc t ca t vi các quan
n cho vic xut gii pháp; c lý lu
xut gii pháp; các chic hi nhp kinh t quc t ca Tnh, các chic
u kèm theo các bin pháp t chc thc hin.
T kt qu nghiên cu lý lun và thc ti xut 3 nhóm chin
ti nhp thành công:
- Hoàn thin b máy t chc qun lý kinh t ca tng yêu cu hi
nhp, phân thành 2 gian 2005-2006 và 2007-2010;
- Nâng cao kh cnh tranh ca các doanh nghip: ch yu nâng cao
kh nh tranh 5 sn phm xut khu ch lc ca tnh (go, trái cây, thy
sn, nm m ngh);
- o ngun nhân lc cho tnh: ch yng là các cán b qun lý
các s, ban ngành; nhà qun tr doanh nghip; công nhân.
ng cho vic nghiên cu và hoàn thin các
y các thành phn kinh t phát trin theo xu th hi
nhp quc t.
14
2.2. Tổng quan hoạt động R&D của các tập đoàn kinh tế và doanh nghiệp
- Ở một số nước phát triển: hoc các công ty, t
kinh t tin hành t gia th k XIX. C th i cách
ã tr thành mt trong nhn
xut sn phm n gia dng vi doanh thu 30,217 t n
hành nghiên ci ta tìm thy c mt lch s sáng ch ca tp
ra h thu; 1917 - án dn dùng cho
vô tuyn; 1922 - máy chp X- u tiên trên th gii; 1926 - ng chân
không 5 cp; 1932 - - nam châm phi kim loi; 1957 - máy quay
phim; 1960 - ng bn t bng thu tinh cao cp (dùng cho ch to màn
hình tivi); 1965 - b nh máy tính; 1970 - mch tích hp m cao; 1980 - h
thng cng t ch to máy chp ct lp trong y hc; 1986 - sn
xut thit b ghi hình cm ng cho máy quay video; 1990 - hoàn thành h thng
kích quang 3 màu bn ng Dù có nhi
s phát trin cu tha nhn h thành
công trong kinh doanh là do có b dày lch s hong R&D [44, online].
My ra vi các ngành ch to ôtô,
sn xut máy photocopy, ch to máy tính cá nhân, máy l n thoi di
ng Các nhà nghiên cng, bên cnh các chính sách công nghip
n, s n kinh t ca các chính ph Nht Bn, Hàn Qu
Loan, Singapore có mng nhanh còn là nh nhng hong tip
nhn chuyn giao công ngh vi M n 1983),
M và Nhc hin 42.000 hng chuyn giao công ngh vi giá tr 17
t USD. Ti hc thuyt mô phc tng
lp trí thc DN thc hin trio ra các nghch lý cnh tranh hàng hoá
i Mng hình thành sn phm mi có th bu t nhiu
yu vn là t ho.
15
Trong mt s nghiên cu g
vc hong lc phát trin ca tu
cho hong R&D.
C th ng chi cho R&D ca quc gia Phn Lan là 19,7 t FIM,
thì ch FIM, chim gn 35% toàn vn
c c [2, tr.263].
Theo s liu thng kê ca B i Trung Quc, hin nay có
khong 750 trung tâm R&D ti Trung Quc là thu có ngun vn
c ngoài. Hu ht các trung tâm này hoc ch to
thit b n t và vin giao thông vn ti, công nghip hoá
chc phm. Mt s trung tâm R&D ca Microsoft, Nokia, Bell-Alcatel
và Panasonic còn ch ng tin hành công trình nghiên cu
thành nhng trung tâm R&D tm c quc t.
- Ở Việt Nam: Thi gian qua, Chính ph khuyn khích DN
R&D, tuy nhiên do kinh phí còn hn h i mi nên hiu qu
R&D còn thp. Theo s liu tra t 7.232 DN sn xut c ta do Tng
cc Thng kê thc hi DN n cho NCKH i mi
công ngh ch có 444 DN (t l c khi DN nhà
c; 5,9% DN ngoài quc doanh và 53,1% DN có v c ngoài.
Trong tng s v ng KHCN ca các DN ch có 8% cho
NCKH, còn li mi trang b k thut ch yu là nhp khu
máy móc thit b t c ngoài, còn vi t i mi công ngh và sn
phc coi trng. Nu so vi doanh thu thì t l NCKH trên
doanh thu ca 444 DN nói trên ch t 0,26%. C th ho ng nghiên cu
R&D ca Tt Nam trong nh-
16
Bảng 1.0.Chi phí của một số đơn vị nghiên cứu thuộc Tập đoàn BCVT Việt Nam
2002
%/tng
doanh
s
2003
%/tng
doanh
s
2004
%/tng
doanh
s
Vin
18,6
0,08%
24,6
0,09%
23,4
0,08%
Vin Kinh t n
7,3
0,03%
9,2
0,04%
11,8
0.04%
Trung tâm CNTT
33,7
0,15%
46,4
0,18%
25,8
0,08%
Tng doanh thu
21.394
0,26%
24.997
0,31%
30.500
0,20%
V s a
TBCVT tài, bao g tài nghiên cu ch th, còn mang
tính nh l; ch yu là nghiên cu các thit b phc v m, bo
ng thit b vin thông, mt s thit b u cui, các thit b u nng,
cáp quang và mt phn thit b t yu là card thuê bao), mt s phn
m u khin t n t s, phn mm ng d u hành
ng kinh phí nghiên cu cho c n này ch t gn 8,5 t ng
cho phn cng và 19 t ng cho nghiên cu phn mm [39, online].
- Ở Vĩnh Long: Theo kt qu tng hp t 2 cuu tra tim lc KHCN
vào 01/8/200u tra doanh nghip 01/04/2004 cho thy:
V a các doanh nghip: Nu ly m
2003, trong s 60 doanh nghic, Công ty c phn, CTy TNHH,
Doanh nghip có vc ngoài, thì ch có 5/60 (8,3%) DN c
cho hong R&D, vi tng kinh phí 7,12 t ng chuyn
giao công ngh sn xut mi 6,17 t ng, hng nghiên cu 116 tring,
t t chc nghiên cu 832 tring.
17
V lng cán b khoa hc công ngh: Trong nhóm DN trên, 46% lc
t cao
i hc tr lên chim 17,22%, cao gp 1,6 ln mc trung bình ca khu vc
DN trong tnht trong nhu kin thun l nhóm DN trên tip
nhn vu, trin khai và phát trin công ngh.
a ngành chuyên môn, các DN thung
u là nhng DN có qui mô trung bình khá tr lên ca tnh, t l cán b
khoa hc k thuu kin tip nhn, t chc hong công
ngh, m rng và i mi công ngh. Phn ln các DN còn li ca tnh là nhng
DN có qui mô trung bình và nh, m tài chính có hn, thiu kh
chuyn giaoi mi công ngh.
2.3. Tổng thuật một số chính sách và cơ chế hiện hành của Chính phủ và
của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long, trong hỗ trợ doanh nghiệp. Cụ thể là
hỗ trợ về lĩnh vực KH&CN để doanh nghiệp nâng cao năng lực cạnh tranh và
hội nhập kinh tế quốc tế.
- i ngh ln th 4 Ban Chp hàn
quyt s 08-NQ/TW v mt s ch
l nn kinh t phát trin nhanh và bn vng khi Vit Nam là thành viên ca
T chi th gii (WTO).
- quyt s
16/2007/NQ-CP; nhm nh nhim v cc
DN thuc các thành phn kinh t thc hin
Ngh quyt ca Ban Chn di và
t qua thách thn phát trin mi, nhanh và
bn vng.
- y ban nhân dân t
Quy nh s -UBND v vi ng hi
18
nhp kinh t quc t ca tn 2007 2010 nhm thc hin Ngh quyt
s: 16/2007/NQ CP ca Chính ph c giao nhim v:
+
C
C
h
h
t
t
r
r
ì
ì
t
t
c
c
h
h
c
c
đ
đ
à
à
o
o
t
t
o
o
b
b
i
i
d
d
ư
ư
n
n
g
g
k
k
i
i
n
n
t
t
h
h
c
c
v
v
t
t
h
h
c
c
h
h
i
i
n
n
q
q
u
u
y
y
n
n
s
s
h
h
u
u
t
t
r
r
í
í
t
t
u
u
,
,
h
h
ư
ư
n
n
g
g
d
d
n
n
c
c
á
á
c
c
DN
t
t
ă
ă
n
n
g
g
c
c
ư
ư
n
n
g
g
n
n
g
g
h
h
i
i
ê
ê
n
n
c
c
u
u
,
,
n
n
g
g
d
d
n
n
g
g
c
c
á
á
c
c
t
t
h
h
à
à
n
n
h
h
t
t
u
u
k
k
h
h
o
o
a
a
h
h
c
c
c
c
ô
ô
n
n
g
g
n
n
g
g
h
h
,
,
h
h
t
t
h
h
n
n
g
g
q
q
u
u
n
n
l
l
ý
ý
c
c
h
h
t
t
l
l
ư
ư
n
n
g
g
t
t
i
i
ê
ê
n
n
t
t
i
i
n
n
n
n
h
h
m
m
n
n
â
â
n
n
g
g
c
c
a
a
o
o
n
n
ă
ă
n
n
g
g
l
l
c
c
c
c
h
h
o
o
DN
,
,
n
n
â
â
n
n
g
g
c
c
a
a
o
o
n
n
ă
ă
n
n
g
g
s
s
u
u
t
t
l
l
a
a
o
o
đ
đ
n
n
g
g
,
,
c
c
h
h
t
t
l
l
ư
ư
n
n
g
g
v
v
à
à
h
h
g
g
i
i
á
á
t
t
h
h
à
à
n
n
h
h
s
s
n
n
p
p
h
h
m
m
;
;
+
+
C
C
ù
ù
n
n
g
g
c
c
á
á
c
c
n
n
g
g
à
à
n
n
h
h
l
l
i
i
ê
ê
n
n
q
q
u
u
a
a
n
n
t
t
i
i
p
p
t
t
c
c
r
r
à
à
s
s
o
o
á
á
t
t
c
c
á
á
c
c
v
v
ă
ă
n
n
b
b
n
n
,
,
q
q
u
u
y
y
đ
đ
n
n
h
h
h
h
i
i
n
n
h
h
à
à
n
n
h
h
t
t
h
h
u
u
c
c
t
t
h
h
m
m
q
q
u
u
y
y
n
n
c
c
a
a
t
t
n
n
h
h
,
,
t
t
i
i
n
n
h
h
à
à
n
n
h
h
đ
đ
i
i
u
u
c
c
h
h
n
n
h
h
,
,
b
b
s
s
u
u
n
n
g
g
h
h
o
o
c
c
b
b
ã
ã
i
i
b
b
b
b
o
o
đ
đ
m
m
p
p
h
h
ù
ù
h
h
p
p
v
v
i
i
c
c
á
á
c
c
n
n
g
g
u
u
y
y
ê
ê
n
n
t
t
c
c
v
v
à
à
q
q
u
u
y
y
đ
đ
n
n
h
h
c
c
a
a
W
W
T
T
O
O
m
m
à
à
V
V
i
i
t
t
N
N
a
a
m
m
đ
đ
ã
ã
c
c
a
a
m
m
k
k
t
t
;
;
+
+
P
P
h
h
i
i
h
h
p
p
c
c
á
á
c
c
s
s
-
-
n
n
g
g
à
à
n
n
h
h
c
c
ó
ó
l
l
i
i
ê
ê
n
n
q
q
u
u
a
a
n
n
x
x
â
â
y
y
d
d
n
n
g
g
c
c
á
á
c
c
b
b
i
i
n
n
p
p
h
h
á
á
p
p
b
b
o
o
v
v
m
m
ô
ô
i
i
t
t
r
r
ư
ư
n
n
g
g
;
;
n
n
â
â
n
n
g
g
c
c
a
a
o
o
h
h
i
i
u
u
l
l
c
c
p
p
h
h
á
á
p
p
l
l
u
u
t
t
,
,
t
t
ă
ă
n
n
g
g
c
c
ư
ư
n
n
g
g
n
n
ă
ă
n
n
g
g
l
l
c
c
c
c
a
a
c
c
á
á
c
c
c
c
ơ
ơ
q
q
u
u
a
a
n
n
c
c
h
h
c
c
n
n
ă
ă
n
n
g
g
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
c
c
ô
ô
n
n
g
g
t
t
á
á
c
c
b
b
o
o
v
v
m
m
ô
ô
i
i
t
t
r
r
ư
ư
n
n
g
g
v
v
à
à
k
k
h
h
c
c
p
p
h
h
c
c
h
h
u
u
q
q
u
u
d
d
o
o
ô
ô
n
n
h
h
i
i
m
m
,
,
s
s
c
c
m
m
ô
ô
i
i
t
t
r
r
ư
ư
n
n
g
g
,
,
x
x
ã
ã
h
h
i
i
h
h
ó
ó
a
a
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
c
c
ô
ô
n
n
g
g
t
t
á
á
c
c
đ
đ
u
u
t
t
ư
ư
b
b
o
o
v
v
m
m
ô
ô
i
i
t
t
r
r
ư
ư
n
n
g
g
.
.
N
N
â
â
n
n
g
g
c
c
a
a
o
o
n
n
h
h
n
n
t
t
h
h
c
c
c
c
n
n
g
g
đ
đ
n
n
g
g
v
v
à
à
x
x
â
â
y
y
d
d
n
n
g
g
đ
đ
á
á
n
n
b
b
o
o
v
v
m
m
ô
ô
i
i
t
t
r
r
ư
ư
n
n
g
g
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
c
c
á
á
c
c
k
k
h
h
u
u
c
c
ô
ô
n
n
g
g
n
n
g
g
h
h
i
i
p
p
,
,
l
l
à
à
n
n
g
g
n
n
g
g
h
h
,
,
l
l
ư
ư
u
u
v
v
c
c
s
s
ô
ô
n
n
g
g
,
,
n
n
â
â
n
n
g
g
c
c
a
a
o
o
n
n
ă
ă
n
n
g
g
l
l
c
c
q
q
u
u
a
a
n
n
t
t
r
r
c
c
m
m
ô
ô
i
i
t
t
r
r
ư
ư
n
n
g
g
,
,
p
p
h
h
á
á
t
t
t
t
r
r
i
i
n
n
c
c
ô
ô
n
n
g
g
n
n
g
g
h
h
m
m
ô
ô
i
i
t
t
r
r
ư
ư
n
n
g
g
.
.
-
-
c hin s ch o ca y ban nhân dân
t hoch s 175/KH-SKHCN v vic
trin khai thc hin Hinh TBT và SPS thc hing
hi nhp kinh t quc t ca tn 2008 2010.
- Ngoài ra t
Phê duy án phát trin 2006- án Thp niên
chng t -2015.
Trong quá trình thc hi án trên, S KH&CN c UBND
tnh giao nhim v trin khai thc hi tr DN
19
trình xây dng và bo h quyn s hu công nghip tr DN
ng dng các công c ci tit chng và chng nhn chng
sn phm.
phát huy ti mc KH&CN
ca DN u kin hi nhp kinh t quc t m, có h thng,
v i vi các ngành chng các gii pháp
h tr DN b DN m ru, ng dng
các k thut tin bi mi công nghi mc qun lý, phát trin
u nht và chc sc cnh
tranh, ch ng hi nhc bit là vic h tr DN y mnh vic tham gia các
tài khoa hc theo tinh thn Ngh -CP và các
ng ca Chính ph và ca tnh trong tin trình hi nhp kinh
t quc t. Cn nhn mnh rt thp k, Ngh nh 199-CP vn còn
nguyên giá tr v n khuyn khích các DN
hong R&D.
T nhng ni dung ca lch s nghiên cu, trong quá trình hc tp và vit
luhc viên k tha nhng kt qu nghiên cng thi tip tc
thu thp, b sung các lun c thc tin, nhm xut thêm nh và gii
pháp thc hin mi; khuyn ngh sa cha hoi nh, chính
sách không còn phù hp, góp phn gii quyt nhng nhu cu thc tin v hot
ng R&D mà khu vc DN t ra.
3. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
- Mục tiêu chung: nh các nhu cu và gi y mnh
hong R&D y mnh CNH-i nhp kinh t quc
t (2010-2020).
20
- Mục tiêu cụ thể: Tìm hiu c nhu cu c xut gii pháp
y mnh hong R&D trong các DN ch bin ti t
n 2010-2015.
4. Phạm vi nghiên cứu
- Khách th nghiên cu: Các DN a bàn ti hn
phm vi các DN công nghip ch bin nông sn, thc phm và nhng DN sn
xut ph tr có liên quan n hong KH&CN.
- Thi gian: Phân tích nhng cng kinh t, xã hi và
chính sách c 2000-n hong KH&CN
các DN ch bin trong tnh.
- Mu kho sát: Gii hn quy mô kho sát (thông qua phi u tra)
khong 200 doanh nghip trên tng s 1.356 DN hi
thu) chim t l 1560% trên tng s 330 DN khu vc ch
bin và doanh nghip sn xut ph trp trung thu thp và phân tích
n tim lc KH&CN.
5. Câu hỏi nghiên cứu
- Nhng nhu cu và gi y mnh hong R&D trong các
DN ch bin ti t
6. Giả thuyết nghiên cứu
- Tng hp mt cách chính xác nhng nhu cu v nhân lc, tài lc, vt lc,
tin lc hay nhu cu v chuyên môn, v vn, v thit b
công ngh phc v nghiên cu (phòng thí nghing pilot), v thông tin và
tài sng s hu trí tu, chng nhn t tiêu chun quc t) trong
các DN ch bin t
- Gii pháp: Giải pháp chung: xut nc (TW& Tnh) ban hành các
, chính sách và gii pháp thc hin nhm khuyn khích DN
21
hong KH&CN, vào nghiên cu R&D. Khuyn ngh c và DN xây
dng l trình hình thành và t chc hong Qu h tr phát trin KH&CN ca
c (tnh) và DN nhm tu ki DN tham gia nghiên ci mi
công ngh và tham gia th ng công ngh. Giải pháp cụ thể: xut
và gii pháp phi hp và h tr các nhà khoa hc liên k
to, chuyn giao công ngh và liên kt hình thành doanh nghip KHCN. xut
gii pháp ng các ngành chtrong xây dng Qu h tr phát trin
KH&CN ca tnh, qu i mi công ngh ca doanh nghip.
7. Cách tiếp cận, phƣơng pháp nghiên cứu
- Cách tiếp cận : theo h thng b kho sát và thu nhn thông
tin t thc tin, nm bt nhu cu DN. Ly DN làm trung tâm chính
sách làm công c u tit, s u khin h bn cht th hin
cách tip cn h thi mi, làm kim ch nam cho nghiên cng
xây d, gii pháp phù hy quá trình phát trin và hi nhp.
V tip cn h thi mi mi s c làm rõ thêm trong
Sơ đồ 2.0: Sơ đồ điều khiển học thể hiện cách tiếp cận đổi mới DN trong hệ
thống đổi mới quốc gia
Tim lc lc cnh tranh
- Phương pháp nghiên cứu
u lý thuyt (nh lý lu
C ch,
chính
sách
Doanh nghip
Môi
ng
qunlý
ng
ng
cnh tranh
22
i hc (kho sát thc tin ti doanh nghip);
c (thng kê, phân tích);
i tho khoa hc, ý kin chuyên gia ).
8. Luận cứ khoa học
- Thông tin v thc trng hong R&D ca các DN ch bin t
Long thông qua các báo cáo kt qu u tra;
- H thng hóa nhng nhu c xut ca DN nhc
hoc bit v R&D;
- xut ca hc viên (tác gi) v các gi
mô nhm khuyn ngh n dng
thc hi giúp DN c hong KH&CN nói chung và hot
ng R&D nói riêng.
9. Bố cục chính của luận văn
Phần mở đầu
Chƣơng 1: C s lý lun v khoa hc và công ngh
Chƣơng 2: Thc trng hong khoa hc và công ngh trong các doanh
nghip ch bin ti t
Chƣơng 3: Gi y mnh ho ng nghiên cu và trin khai
(R&D) trong các doanh nghip ch bin t
Kết luận và khuyến nghị
Tài liệu tham khảo
Phụ lục
23
Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1.Một số khái niệm và cách phân loại R&D
1.1. Các khái niệm biên
Vu kin biên, các khái nic dn t Lut
Khoa hc và Công ngh do Quc hc Ch tc ban hành
ngày 22/6/2000. Cho dù, vic vin dn lut không hoàn toàn trùng hp vi các
khái nim nghiên cu; cn nói thêm rng, các khái nim này c áp dng
trong thc t Vit Nam.
- Khoa học là h thng tri thc v các hing, s vt, quy lut ca t
nhiên, xã h
- Công nghệ là tp h t, công
c bii các ngun lc thành sn phm;
- Hoạt động khoa học và công nghệ bao gm nghiên cu khoa hc, nghiên
cu và phát trin công ngh, dch v khoa hc và công ngh, hong phát huy
sáng kin, ci tin k thut, hp lý hoá sn xut và các hong khác nhm
phát trin khoa hc và công ngh;
- Nghiên cứu khoa học là hong phát hin, tìm hiu các hing, s
vt, quy lut ca t nhiên, xã ho các gii pháp nhm ng
dng vào thc tin. Nghiên cu khoa hc bao gm nghiên cn, nghiên
cu ng dng;
- Phát triển công nghệ là hong nhm to ra và hoàn thin công ngh
mi, sn phm mi. Phát trin công ngh bao gm trin khai thc nghim và sn
xut th nghim;
24
- Triển khai thực nghiệm là hong ng dng kt qu nghiên cu khoa
h làm thc nghim nhm to ra công ngh mi, sn phm mi;
- Sản xuất thử nghiệm là hong ng dng kt qu trin khai thc nghim
sn xut th quy mô nh nhm hoàn thin công ngh mi, sn phm mi
n xui sng;
- Dịch vụ khoa học và công nghệ là các hong phc v vic nghiên cu
khoa hc và phát trin công ngh; các hon s hu trí tu,
chuyn giao công ngh; các dch v v o, bng, ph
bin, ng dng tri thc khoa hc và công ngh và kinh nghim thc tin;
- Doanh nghiệp là t chc kinh t có tên riêng, có tài sn, có tr s giao
dch nh ca pháp lut nhm mc
c hin các hong kinh doanh
;
- Năng lực cạnh tranhc cnh tra
ba c c cnh tranh quc cnh tranh doanh
nghic cnh tranh ca sn phm, dch v. Mt nn kinh t
lc cnh tranh cao phi có nhiu doanh nghic cnh tranh cao, vi
nhiu sn phm và dch v có li th cnh tranh trên th ng
.
lc cnh tranh qu c ca mt nn kinh t
ng bn vt, bm nh kinh t - xã hi, nâng cao
i sng nhc cnh tranh ca doanh nghi
trì và nâng cao li th cnh tranh trong vic tiêu th sn phm, m rng mng
i tiêu th, thu hút và s dng có hiu qu các yu t sn xut nht li ích
kinh t cao và bn vng.
1.2. Phân loại R&D
Hin nay trong gii nghiên cu khoa h dng nhiu cách phân
loi R&D, tuy nhiên có 3 cách phân loi thông dng sau: