Tải bản đầy đủ (.pdf) (76 trang)

BÁO CÁO đÁNH GIÁ TÁC ðỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN đẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC PHÁP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.21 MB, 76 trang )


CƠ QUAN GIÁO DỤC PHÁP TẠI NƯỚC NGOÀI - AEFE










BÁO CÁO
ðÁNH GIÁ TÁC ðỘNG MÔI TRƯỜNG


DỰ ÁN ðẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC PHÁP

PHƯỜNG LONG BÌNH, QUẬN 9, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH













THÀNH PH
Ố HỒ CHÍ MINH, THÁNG 11 NĂM 2007

CƠ QUAN GIÁO DỤC PHÁP TẠI NƯỚC NGOÀI - AEFE








BÁO CÁO
ðÁNH GIÁ TÁC ðỘNG MÔI TRƯỜNG


DỰ ÁN ðẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC PHÁP

PHƯỜNG LONG BÌNH, QUẬN 9, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH








THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, THÁNG 11 NĂM 2007



MỤC LỤC

MỞ ðẦU 1
I - XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN 1
II - CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ðÁNH GIÁ TÁC
ðỘNG MÔI TRƯỜNG 1
III - T
Ổ CHỨC THỰC HIỆN ðTM Error! Bookmark not defined.
CH
ƯƠNG 1 - MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN 1
1 - TÊN DỰ ÁN 1
2 - CHỦ DỰ ÁN 1
3 - VỊ TRÍ ðỊA LÝ CỦA DỰ ÁN 1
4 - NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN 2
4.1- Mục tiêu của dự án 2
4.2- ðối tượng và quy mô phục vụ 3
4.3- Mô tả các khu vực công trình 3
4.4- Tổng hợp diện tích quy hoạch các hạng mục công trình 4
4.5- Mô tả hệ thống cấp nước 5
4.6- Nhu cầu sử dụng ñiện 5
CH
ƯƠNG 2 - ðIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ XÃ HỘI 6
1 - ðIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 6
1.1- ðiều kiện ñịa chất 6
1.2- ðiều kiện khí hậu, khí tượng 6
1.3- ðiều kiện thủy văn 12
2 - HI
ỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG 13
2.1- Hiện trạng chất lượng môi trường không khí 13
2.2- Hiện trạng chất lượng nước ngầm 1

2.3- Hiện trạng chất lượng môi trường nước mặt 3
2.4- Kết quả phân tích chất lượng môi trường ñất 5
2.5- ðặc ñiểm hệ sinh thái trong khu vực 8
3 -
ðIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI, CƠ SỞ HẠ TẦNG KHU VỰC DỰ ÁN 8
3.1- ðiều kiện kinh tế xã hội 8
3.2- ðiều kiện cơ sở hạ tầng 9
3.3- Hiện trạng khu ñất 10
3.4- Hiện trạng khu vực lân cận khu ñất dự án 11
CH
ƯƠNG 3 - ðÁNH GIÁ TÁC ðỘNG MÔI TRƯỜNG 12
1 - XÁC
ðỊNH NGUỒN GÂY TÁC ðỘNG 12
2 - TÁC ðỘNG DO VIỆC GIẢI TỎA, CHUẨN BỊ ðẦU TƯ 12
3 - TÁC ðỘNG MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ðOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG 12
3.1- Nguồn phát sinh tác ñộng 13
3.1.1- Tác ñộng do hoạt ñộng tập kết công nhân trên công trường 13

3.1.2- Tác ñộng do hoạt ñộng phát quang, san lấp mặt bằng, chuẩn bị nền móng 13
3.2- ðối tượng bị tác ñộng và ñánh giá tác ñộng 15
3.2.1- Tác ñộng ñến sức khỏe của công nhân trên công trường và cán bộ công nhân viên
của công ty 15
3.2.2- Các tác ñộng ñến môi trường tự nhiên 17
3.2.3- Tác ñộng ñến các ñiều kiện kinh tế xã hội 18
4 - TÁC
ðỘNG MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ðOẠN HOẠT ðỘNG 19
4.1- Nguồn phát sinh các tác ñộng 19
4.1.1- Nguồn phát sinh nước thải 19
4.1.2- Nguồn phát sinh chất thải rắn 21
4.1.3- Nguồn phát sinh khí thải 22

4.1.4- Nguồn phát sinh tiếng ồn 25
4.1.5- Nguy cơ cháy nổ và sự cố 26
4.2- ðối tượng bị tác ñộng và ñánh giá mức ñộ tác ñộng 27
4.2.1- Tác ñộng lên các nhân tố vật lý 27
4.2.2- Tác ñộng ñến sức khỏe con người 28
4.2.3- Tác ñộng lên tài nguyên sinh vật và các hệ sinh thái 28
4.2.4- Tác ñộng lên ñiều kiện kinh tế, xã hội và hạ tầng khu vực 29
CH
ƯƠNG 4 - BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ðỘNG XẤU, PHÒNG NGỪA VÀ
ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG 30
1 - GIẢM THIỂU TÁC ðỘNG TIÊU CỰC TRONG GIAI ðOẠN THI CÔNG DỰ ÁN
30
1.1- Các biện pháp bảo vệ môi trường và sức khỏe cộng ñồng 30
1.2- Giảm thiểu ô nhiễm bụi và khí thải khuếch tán từ quá trình san nền 31
1.3- Kiểm soát chất thải sinh hoạt và chất thải xây dựng phát sinh trong quá trình thi
công 31
1.4- Các biện pháp giảm thiểu tác ñộng môi trường trong giai ñoạn xây dựng cơ sở hạ
t
ầng 32
1.5- Giảm thiểu các vấn ñề xã hội 32
2 - GI
ẢM THIỂU TÁC ðỘNG TIÊU CỰC TRONG GIAI ðOẠN HOẠT ðÔNG 33
2.1- Biện pháp khống chế tác ñộng do ô nhiễm không khí 33
2.2- Biện pháp khống chế tiếng ồn 34
2.3- Biện pháp xử lý nước thải 35
2.4- Biện pháp quản lý và xử lý chất thải rắn 39
2.5- Phòng ngừa khả năng cháy nổ 40
2.6- Các biện pháp hỗ trợ 40
CHƯƠNG 5 - CAM KẾT THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 41
1 - TRONG QUÁ TRÌNH THI CÔNG XÂY D

ỰNG 41
2 - KHI DỰ ÁN ðI VÀO HOẠT ðỘNG 42
CHƯƠNG 6 - CÁC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG, CHƯƠNG TRÌNH QUẢN
LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG 44
1 - CÁC CÔNG TRÌNH X
Ử LÝ MÔI TRƯỜNG 44

2 - CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG 44
3 - CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG 44
3.1- Giám sát hiệu quả làm việc của trạm xử lý nước thải tập trung 45
3.2- Giám sát chất lượng môi trường không khí 45
3.3- Giám sát chất thải rắn 45
CH
ƯƠNG 7 - DỰ TOÁN KINH PHÍ CHO CÁC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ MÔI
TRƯỜNG 46
1 - DỰ TOÁN KINH PHÍ CHO CÁC CÔNG TRÌNH MÔI TRƯỜNG 46
2 - DỰ TOÁN KINH PHÍ GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG 46
CH
ƯƠNG 8 - THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ðỒNG 48
1 - Ý KIẾN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG LONG BÌNH, QUẬN 9 48
2 - Ý KIẾN CỦA ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC PHƯỜNG LONG BÌNH, QUẬN 9
48
CHƯƠNG 9 - CHỈ DẪN NGUỒN CUNG CẤP SỐ LIỆU, DỮ LIỆU VÀ PHƯƠNG
PHÁP ðÁNH GIÁ 49
1 - NGUỒN CUNG CẤP SỐ LIỆU, DỮ LIỆU 49
1.1- Nguồn tài liệu, dữ liệu tham khảo 49
1.2- Nguồn tài liệu, dữ liệu chủ dự án tự tạo lập 49
2 - PH
ƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ðTM 49
3 - NH

ẬN XÉT VỀ MỨC ðỘ TIN CẬY CỦA CÁC ðÁNH GIÁ 50
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 51
I - KẾT LUẬN 51
II - KIẾN NGHỊ 51
PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1 - Tọa ñộ cột mốc khu ñất 1
Hình 1.1 - Sơ ñồ vị trí dự án 2
Bảng 1.2 - Tổng hợp diện tích quy hoạch các hạng 4
Bảng 1.3 - Ước tính nhu cầu sử dụng nước của dự án 5
Bảng 2.1 - Diễn biến nhiệt ñộ trung bình các năm Trạm Tân Sơn Nhất 7
Bảng 2.2 - Diễn biến lượng mưa trung bình tháng các năm tại Trạm Tân Sơn Nhất 8
Bảng 2.3 - Diễn biến ñộ ẩm tương ñối trung bình các năm tại Trạm Tân Sơn nhất 8
Bảng 2.4 - Tốc ñộ gió và hướng gió năm 2003 tại trạm Tân Sơn Nhất 9
Bảng 2.5 - Diễn biến số giờ nắng các năm ghi nhận tại Trạm Tân Sơn Nhất 11
Bảng 2.6 - Kết quả ño ñạc và phân tích chất lượng môi trường không khí khu vực dự
án 1

Bảng 2.7 - Phương pháp phân tích chất lượng nước ngầm 2
Bảng 2.8 - Kết quả phân tích chất lượng nước ngầm khu vực dự án 3
Bảng 2.9 - Kết quả phân tích hiện trạng chất lượng nước mặt lân cận khu vực dự án 4
Bảng 2.10 – Phương pháp phân tích chất lượng ñất 6
Bảng 2.11 - Kết quả phân tích chất lượng ñất khu vực dự án 7
Bảng 3.1 – ðánh giá tải lượng ô nhiễm từ các phương tiện thi công 14
Bảng 3.2 - Mức ồn các thiết bị thi công 14
Bảng 3.3 - Tác ñộng của tiếng ồn ñối với sức khỏe con người 16
Bảng 3.4 - Nồng ñộ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt chưa qua xử lý 20
Bảng 3.5 - Ước tính tải lượng ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt 20
Bảng 3.6 - Thành phần ñặc trưng của rác thải sinh hoạt 21

Bảng 3.7 - Thành phần khí thải của các phương tiện giao thông 22
Bảng 3.8 - Thành phần và tính chất dầu DO 23
Bảng 3.9 - Hệ số ô nhiễm của các chất trong khí thải khi ñốt dầu DO 24
Bảng 3.10 - Tải lượng và nồng ñộ các chất ô nhiễm trong khí thải ñốt dầu DO khi vận
hành máy phát
ñiện công suất 800 KVA 24
Bảng 3.11 - Mức ồn của các thiết bị kỹ thuật trong trường học 25
Bảng 3.12 - Mức ồn từ các phương tiện giao thông 26
Bảng 4.1- Tính chất nước thải sinh hoạt trước và sau xử lý 36
Bảng 7.1. Dự toán kinh phí các công trình môi trường trong quá trình sản xuất 46
Bảng 7.2 - Dự toán kinh phí giám sát chất lượng môi trường 46
Bảng 9.1 - Các phương pháp ñánh giá tác ñộng môi trường 49



DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1 - Sơ ñồ vị trí dự án 2
Hình 2.1 – Hình
ảnh Suối Mơ cuối khu ñất dự án tại thời ñiểm khảo sát 13
Hình 2.2 - Sơ ñồ vị trí lấy mẫu chất lượng không khí 14
Hình 2.3 – Lấy mẫu chất lượng không khí 14
Hình 2.4 - L
ấy mẫu chất lượng ñất 5
Hình 2.5 - Sơ ñồ vị trí lấu mẫu chất lượng môi trường ñất 6
Hình 2.6 – Tuy
ến cấp ñiện trên ñường số 11 và ñường dây ñiện trung thế chạy dọc bên
trong khu ñất dự án 10
Hình 2.7 - Toàn c
ảnh khu ñất dự án, nhìn từ vị trí cổng vào và ñường số 11 ñoạn chạy
ngang qua khu ñất dự án 11

Hình 4.1 – Sơ ñồ công nghệ xử lý khí thải máy phát ñiện 34
Hình 4.2 - S
ơ ñồ nguyên lý buồng tiêu âm chống ồn cho máy phát ñiện 35
Hình 4.3 - Sơ ñồ công nghệ xử lý nước thải 38

DỰ ÁN ðẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC PHÁP TẠI PHƯỜNG LONG BÌNH, QUẬN 9
BÁO CÁO ðÁNH GIÁ TÁC ðỘNG MÔI TRƯỜNG
1

MỞ ðẦU
I - XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN
Cùng với sự phát triển kinh tế xã hội của Việt Nam trong những năm gần ñây, vấn ñề
h
ợp tác giữa Việt Nam với các quốc gia trên thế giới ngày càng ñược mở rộng. Việt
Nam và Pháp ñã có mối quan hệ lâu ñời. Ngày càng có nhiều người Pháp, và những
ng
ười thuộc các quốc gia nói tiếng Pháp, ñến Việt Nam làm việc và sinh sống. Do vậy
nhu cầu giáo dục cho con em của họ ngày càng tăng. Do vậy, Cơ quan giáo dục Pháp
tại nước ngoài (AEFE), là ñại diện cho ðại sứ quán Pháp tại Việt Nam về vấn ñề giáo
d
ục, dự kiến xây dựng một trường học ñạt tiêu chuẩn Châu Âu nhằm ñáp ứng nhu cầu
dạy dỗ, giáo dục con em người nước ngoài thuộc khối Pháp ngữ tại Việt Nam ở các
b
ậc học mẫu giáo và phổ thông. Dự án ðầu tư xây dựng Trường học Pháp tại phường
Long Bình, Quận 9, TPHCM nhằm ñáp ứng yêu cầu ñó.
II - CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN
ðÁNH GIÁ TÁC ðỘNG MÔI TRƯỜNG
Báo cáo ñánh giá tác ñộng môi trường cho dự án ðầu tư xây dựng Trường học Pháp
t
ại phường Long Bình, Quận 9 của Cơ quan giáo dục Pháp tại nước ngoài (AEFE)

ñược thực hiện dựa trên các văn bản pháp lý và tài liệu tham khảo dưới ñây:
Các v
ăn bản pháp lý
- Lu
ật Bảo vệ Môi trường số 52/2005/QH ñã ñược Quốc Hội nước Cộng hòa Xã
h
ội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2005 và có hiệu lực từ
ngày 01/07/2006;
- Nghị ñịnh số 80/2006/Nð-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về việc quy ñịnh
chi ti
ết và hướng dẫn thi hành một số ñiều của Luật Bảo vệ Môi trường;
- Ngh
ị ñịnh 59/2007/Nð-CP ngày 09/04/2007 của Chính Phủ về quản lý chất thải
r
ắn;
- Thông tư số 08/2006/TT-BTNMT ngày 08/09/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi
tr
ường về việc hướng dẫn về ñánh giá môi trường chiến lược, ñánh giá tác ñộng
môi trường và cam kết bảo vệ môi trường;
- Các tiêu chu
ẩn Việt Nam về môi trường ñược ban hành kèm theo Quyết ñịnh số
22/2006/Q
ð-BTNMT ngày 18/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
tr
ường;
- Quy
ết ñịnh số 155/1999/Qð-TTG của Thủ tướng Chính Phủ về việc ban hành
Quy ch
ế quản lý Chất thải nguy hại;
- Thông tư số 12/2006/TT-BTNMT ngày 12/12/2006 của Bộ Trưởng Bộ Tài

nguyên và Môi tr
ường về việc hướng dẫn ñiều kiện hành nghề và thủ tục lập hồ sơ
ñăng ký, cấp phép hành nghề, mã số quản lý chất thải nguy hại;
- Lu
ật tổ chức Hội ñồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/12/2003;
DỰ ÁN ðẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC PHÁP TẠI PHƯỜNG LONG BÌNH, QUẬN 9
BÁO CÁO ðÁNH GIÁ TÁC ðỘNG MÔI TRƯỜNG
2

- Quyết ñịnh số 322/BXD-ðT ngày 28/12/1993 của Bộ xây dựng về quy ñịnh lập
các
ñồ án quy hoạch ñô thị;
- Quy
ết ñịnh số 3259/Qð-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2006 của Ủy ban Nhân dân
thành ph
ố Hồ Chí Minh về việc cho Cơ quan giáo dục Pháp tại nước ngoài thuê
ñất tại phường Long Bình - Quận 9 ñể xây dựng trường Colette.
Các h
ồ sơ kỹ thuật
- Các s
ố liệu và tài liệu về hiện trạng tự nhiên, môi trường và ñiều kiện kinh tế xã
h
ội khu vực Quận 9;
- Thuy
ết minh dự án Trường học Pháp tại Phường Long Bình, Quận 9;
- Các bản vẽ thiết kế và quy hoạch quy hoạch dự án Trường học Pháp tại phường
Long Bình, Qu
ận 9;
- Báo cáo k
ết quả Khảo sát ñịa chất công trình do Liên hiệp ñịa chất công trình -

xây d
ựng và môi trường thực hiện tháng 1/2007;
- Báo cáo khảo sát ñịa hình do Công ty Cổ phần tư vấn ñầu tư Hoàng Việt thực hiện
tháng 12/2006;
- Các tài liệu ñánh giá nhanh do Tổ chức Y tế Thế giới thiết lập nhằm ước tính tải
l
ượng các chất ô nhiễm từ hoạt ñộng của dự án;
- Các báo cáo
ñánh giá tác ñộng môi trường ñã ñược thực hiện tại Việt Nam trong
nh
ững năm qua, nhất là các dự án có loại hình hoạt ñộng tương tự như dự án ðầu
t
ư xây dựng Trường học Pháp.

CHƯƠNG 1 - MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1 -TÊN DỰ ÁN
DỰ ÁN ðẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC PHÁP
TẠI PHƯỜNG LONG BÌNH, QUẬN 9
2 -CHỦ DỰ ÁN
- Chủ ñầu tư : Cơ quan giáo dục Pháp tại nước ngoài (AEFE)
- ðịa chỉ : 124 Cách Mạng Tháng Tám, Quận 3, TPHCM
-
ðiện thoại : 08 9321450 - Fax: 08 932 2269
- Người ñại diện : MARC SAINT-JAMLMES Chức vụ: ðại diện - Hiệu trưởng
tr
ường.
3 -VỊ TRÍ ðỊA LÝ CỦA DỰ ÁN
Khu ñất dự kiến triển khai xây dựng dự án Ecole Francais Colette tọa lạc tại ấp Giãn
Dân, Ph
ường Long Bình, Quận 9, có tổng diện tích là 24.322 m

2
. Vị trí này trước ñây
là Trung tâm Hu
ấn luyện Cá heo thuộc khu du lịch Suối Mơ. Tọa ñộ góc ranh của khu
ñất dự án ñược xác ñịnh trong tờ bản ñồ số 68, bộ ñịa chính phường Long Bình, Quận
9 (tài li
ệu năm 2004) như sau:
B
ảng 1.1 - Tọa ñộ cột mốc khu ñất
Tọa ñộ
Số hiệu ñiểm
X (m) Y (m)

1 202377.0 617375.93 15.20
2 1202386.68 617345.88 101.62
3 1202448.03 617264.87 235.86
4 617215.57 159.73
5 1202254.51 617285.27
6 1202254.30 617286.24
7 1202377.40
Ranh giới khu ñất dự án ñược xác ñịnh như sau:
- Phía ðông Bắc: giáp ñường số 11;
- Phía
ðông Nam: giáp khu du lịch Suối Mơ;
- Phía Nam: giáp hàng rào sân golf Việt Nam (thuộc Công viên nước Viet Nam
Water World c
ũ);
- Phía Tây: giáp
ñất trống.
DỰ ÁN ðẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC PHÁP TẠI PHƯỜNG LONG BÌNH, QUẬN 9

BÁO CÁO ðÁNH GIÁ TÁC ðỘNG MƠI TRƯỜNG
2

Dự án nằm trong khu vực vành đai của thành phố, giáp với địa bàn tỉnh ðồng Nai và
huyện Dĩ An của Tỉnh Bình Dương, cách trung tâm thành phố khoảng 15 km về phía
ðơng Bắc. Vị trí dự án được xác định như sau:
Đ
Ư
Ơ
Ø
N
G

S
O
Á

1
1
đ
ư
ơ
ø
n
g

m
o
ø
n

KHU DU LỊCH SUỐI MƠ
VỊ TRÍ DỰ ÁN
CÔNG VIÊN NÙC VIỆT NAM WATER WORLD
B
KHU NGHĨA TRANG TỰ PHÁT
SƠ ĐỒ VỊ TRÍ DỰ ÁN ECOLE FRANCAIS COLETTE
VƯỜN CÂY BẠCH ĐÀN

Hình 1.1 - S
ơ đồ vị trí dự án
4 -NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN
4.1- Mục tiêu của dự án
D
ự án được triển khai nhằm đáp ứng các mục tiêu sau:
- Ph
ục vụ nhu cầu giáo dục theo tiêu chuẩn Châu Âu.
- Góp phần làm giảm áp lực ngày càng gia tăng lên hệ thống trường học của
Thành ph
ố và theo đúng chủ trương xã hội hóa của Nhà nước.
- Góp phần nâng cao hiệu quả giáo dục, đào tạo tồn diện và có hệ thống theo mơ
hình tiên tiến nhất.
- Góp ph
ần thực hiện và hình thành các khu đơ thị hóa mở rộng nội thành.
- Góp phần trong chương trình giãn dân, giảm mật độ dân số nội thành, tạo cảnh
quan
đơ thị.
- Giải quyết việc làm cho một số lao động địa phương từ lúc dự án triển khai
cơng tác xây d
ựng cũng như khi đưa vào hoạt động,….


DỰ ÁN ðẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC PHÁP TẠI PHƯỜNG LONG BÌNH, QUẬN 9
BÁO CÁO ðÁNH GIÁ TÁC ðỘNG MÔI TRƯỜNG
3

4.2- ðối tượng và quy mô phục vụ
ðối tượng chính của dự án là học sinh người nước ngoài tại TPHCM từ bậc mẫu giáo
ñển hết bậc phổ thông. Tổng số người học tập và làm việc tại khu vực dự án sau khi
ho
ạt ñộng ổn ñịnh dự kiến là 1.188 người. Trong ñó sẽ có khoảng 1.000 học sinh, học
theo diện bán trú.
4.3- Mô t
ả các khu vực công trình
Các h
ạng mục công trình chính của dự án gồm:
1. H
ạng mục khối mẫu giáo và tiểu học
- Di
ện tích xây dựng: 1.997,8 m
2
, 1 trệt 1 lầu.
2. H
ạng mục khối trung học, thư viện và căn tin
- Di
ện tích xây dựng: 3.088 m
2
, 1 trệt 1 lầu.
- Thư viện dùng gỗ ốp bên ngoài tường bao che ñể tăng tính thẩm mỹ.
3. H
ạng mục khối văn phòng ñiều hành quản lý
- Di

ện tích xây dựng: 1.997,8 m
2
, 1 trệt 1 lầu.
4. H
ạng mục hội trường
- Di
ện tích xây dựng: 685,4 m
2
, 1 trệt: nhà xe, 1 lầu: hội trường.
- Móng băng BTCT dưới cột ñặt trên nền ñất tự nhiên, ñà kiềng, cột phụ và nền
BTCT, g
ạch xi măng hoàn thiện. Tường gạch dày 200 (xây gạch ống câu gạch
thẻ). Mái lợp tole có lớp cách âm cách nhiệt, trên xà gồ và vì kèo thép tiền chế.
Riêng v
ật liệu bên trong hội trường như: trần, tường, sàn, cửa ñi sẽ ñược tính
toán hợp lý phù hợp với công năng.
5. H
ạng mục nhà tập thể
- Di
ện tích xây dựng: 1398,3 m
2
.
- Phòng thay ñồ, kho…: 1 trệt, 1 lầu (phòng thay ñồ + văn phòng) có kết cấu
móng b
ăng BTCT dưới cột ñặt trên nền ñất tự nhiên, ñà kiềng, cột phụ và nền
BTCT, gạch xi măng hoàn thiện. Tường gạch dày 200 (xây gạch ống câu gạch
th
ẻ), mái BTCT ñược quét chống thấm và tạo dốc bề mặt ñể ñảm bảo không
mọng nước.
- Nhà tập thể dục: có kết móng ñơn BTCT dưới cột ñặt trên nền ñất tự nhiên, ñà

ki
ềng, hệ khung kèo thép,mái lợp tole có lớp cách nhiệt, trên xà gỗ và vì kéo
thép tiền chế. Tường bao che kết hợp với gỗ, sàn ñược thiết kế có lớp hoàn
thi
ện phù hợp với tiêu chuẩn hiện hành.
6. H
ồ bơi
- Di
ện tích xây dựng: 324,4 m
2
.
- BTCT ñổ toàn khối, trên nền ñất tự nhiên sau khi ñược xử lý phù hợp tiêu
chuẩn hiện hành. Bên ngoài thành hồ có lớp chống thấm thầm thấu, bên trong
quét ch
ống thấm và lớp gạch men hoàn thiện.

DỰ ÁN ðẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC PHÁP TẠI PHƯỜNG LONG BÌNH, QUẬN 9
BÁO CÁO ðÁNH GIÁ TÁC ðỘNG MÔI TRƯỜNG
4

7. Nhà tập luyện
- Di
ện tích xây dựng: 324,4 m
2
.
8. Sân ch
ơi có mái che và hành lang kết nối giữa các khu nhà
- Di
ện tích xây dựng: 971,2 m
2

.
- Móng băng kết hợp móng ñơn BTCT dưới cột ñặt trên nền ñất tự nhiên, ñà
ki
ềng và nền BTCT, gạch xi măng hoàn thiện. Mái BTCT ñược quét chống
thấm và tạo dốc bề mặt ñể ñảm bảo không mọng nước.
9. H
ạng mục nhà bảo vệ
- Di
ện tích xây dựng: 11,7 m
2
.
10. H
ạng mục cổng và tường rào
- Chi
ều dài: theo chu vi của khu ñất ñược thiết kế làm 2 loại.
- Loại 1: hàng rào rỗng, móng, cột, dầm BTCT, khung gỗ, tại 2 cạnh có ñịa hình
th
ấp.
- Loại 2: hàng rào kín tại 2 cạnh có ñịa hình cao của khu ñất, móng cột dầm
BTCT, tường xây gạch ống dày 200 kết hợp với tường chắn ñất, sơn nước hoàn
thi
ện.
- Cổng vào chính: diện tích 51,5 m
2
, có kết cấu móng ñơn BTCT dưới cột ñặt
trên n
ền ñất tự nhiên, ñà kiềng và nền BTCT. Mái BTCT ñược quét chống thấm
và tạo dốc bề mặt ñể ñảm bảo không ñọng nước. Kết cấu bản dẫn BTCT từ trục
ñường chính vào công trường với ñộ dốc phù hợp tiêu chuẩn thiết kế và cũng
phù hợp với ñịa hình khu ñất.

11. Sân bãi
ñường nội bộ
- Di
ện tích ñường nội bộ: 2.929,8 m
2
với kết cấu BTNN tren nền cấp phối ñá
dăm kết hợp bêtông có ô trống trồng cỏ.
- Sân ch
ơi có diện tích: 3.144 m
2
với kết cấu BTCT, bitium hoàn chỉnh.
- Ngoài ra, còn có các hạng mục kỹ thuật phụ trợ như: cột cờ, hệ thống thoát
n
ước mưa, nước thải, hệ thống kỹ thuật ñiện, hệ thống PCCC ñược thiết kế, lắp
ñặt theo ñúng tiêu chuẩn xây dựng hiện hành.
- Phần diện tích còn lại: 9.272,1 m
2
là diện tích dành cho cây xanh bãi cỏ, ñược
b
ố trí xung quanh lớp học, vừa tạo không gian riêng biệt cho từng khối lớp học
vừa tạo thành bóng mát, ñồng thời giúp thiết lập một hệ thống thông gió tự
nhiên nh
ằm tạo một môi trường thoáng mát, trong lành cho người sử dụng.
4.4- T
ổng hợp diện tích quy hoạch các hạng mục công trình
T
ổng diện tích khu ñất dự án là 24.322 m
2
, ñược qui hoạch sử dụng như sau:
B

ảng 1.2 - Tổng hợp diện tích quy hoạch các hạng
STT Di
ễn giải Diện tích (m
2
) Tỉ lệ (%)
1 Diện tích xây dựng có mái che 8.612,0 35,4
DỰ ÁN ðẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC PHÁP TẠI PHƯỜNG LONG BÌNH, QUẬN 9
BÁO CÁO ðÁNH GIÁ TÁC ðỘNG MÔI TRƯỜNG
5

2 Diện tích xây dựng không có mái che 553,3 2,3
3 Sân bãi và ñường nội bộ 4.749,2 19,5
4 Cây xanh, thảm cỏ, mặt nước… 10.407,5 42,8
Tổng diện tích khu ñất 24.322,0 100,0
4.5- Mô tả hệ thống cấp nước
1.
Ước tính nhu cầu sử dụng nước
Ước tính nhu cầu sử dụng nước khi dự án hoạt ñộng ổn ñịnh nhu sau:
B
ảng 1.3 - Ước tính nhu cầu sử dụng nước của dự án
STT

Hạng mục Số lượng ðịnh mức Tổng nhu cầu
1 Nước sinh hoạt 1.188 người 45
lit/ng
ười/ngày
53,46 m
3
/ngày
2 Nước tưới cây xanh, thảm

cỏ
10.407,5 m
2
3 lit/m
2
/ngày 31,22 m
3
/ngày
3 Hồ bơi (bổ sung cho thất
thoát và bốc hơi)
534 m
3
5% 26,72 m
3
/ngày
Tổng cộng (Q) 111,40 m
3
/ngày
4 Dự phòng 20%Q 22,28 m
3
/ngày
Tổng nhu cầu sử dụng nước 133,68 m
3
/ngày
Như vậy, tổng nhu cầu cấp nước cho toàn bộ khu trường tối ña là 133,68 m
3
/ngày.
Trong ñó chỉ khoảng 53,46 m
3
/ngày (chiếm khoảng 40%) là sử dụng cho các mục ñích

sinh ho
ạt và phát sinh nước thải. Các nhu cầu sử dụng còn lại như tưới cây, cấp bổ
sung cho hồ bơi hoàn toàn không phát sinh nước thải.
2. Ngu
ồn nước cấp
D
ự án dự kiến sẽ sử dụng nguồn nước cấp của thành phố. Hiện ñã có ñường ống cấp
n
ước (dạng chờ) ngang qua khu ñất dự án.
4.6- Nhu c
ầu sử dụng ñiện
- Công su
ất tiêu thụ ñiện dự kiến:
600kwh x 10h/ngày x 24ngày/tháng x 12 tháng = kho
ảng 1.728.000kwh/năm.
- Nguồn cấp: ñiện lưới quốc gia. Ngoài ra dự án cũng sẽ ñầu tư thêm một máy
phát
ñiện dự phòng công suất 800 kVA ñể cấp ñiện trong trường hợp mất ñiện.
DỰ ÁN ðẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC PHÁP TẠI PHƯỜNG LONG BÌNH, QUẬN 9
BÁO CÁO ðÁNH GIÁ TÁC ðỘNG MÔI TRƯỜNG
6

CHƯƠNG 2 - ðIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ
KINH TẾ XÃ HỘI
1 -ðIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Dự án Trường học Pháp tọa lạc tại ñịa bàn ấp Giãn Dân, phường Long Bình, Quận 9.
ðây ñược xem là vùng ngoại ô thành phố, mật ñộ dân cư không cao như nội thành
nh
ưng có nhiều hoạt ñộng kinh tế xã hội quan trọng như: các khu công nghiệp, các khu
du lịch giải trí, giao thông cửa ngõ của thành phố.

1.1-
ðiều kiện ñịa chất
Theo Báo cáo k
ết quả Khảo sát ñịa chất công trình do Liên hiệp ñịa chất công trình -
xây dựng và môi trường thực hiện tháng 1/2007, ñịa chất của khu vực dự án ñược cấu
t
ạo bởi các lớp ñất chính sau:
- Lớp 1: ðất sét lẫn sạn sỏi, màu nâu vàng, xám trắng, xám xanh, trạng thái dẻo
c
ứng ñến nửa cứng. Lớp ñất này phân bố từ mặt ñất hiện hữu ñến ñộ sâu 4.5 –
15.5 m. Lớp ñất này gặp ở tất cả các lỗ khoan. ðất có tính năng cơ lý tốt, ñộ
chặt tự nhiên cao, khả năng chịu tải cao.
- L
ớp 1a: ðất sét màu xám trắng, xám vàng, trạng thái dẻo mềm, lớp ñất này
phân bố từ mặt ñất hiện hữu ñến ñộ sâu 2.5m. Lớp ñất này chỉ bắt gặp ở lỗ
khoan LK3.
ðất có tính năng cơ lý trung bình, ñộ chặt tự nhiên trung bình, khả
năng chịu tải trung bình.
- L
ớp 1b: ðất sét màu nâu vàng, xám trắng, trạng thái dẻo mềm. Lớp ñất này chỉ
hiện diện ở lỗ khoan LK4, phân bố từ ñộ sâu 7.0m – 10.4m với bề dày 3.4m.
ðất có tính năng cơ lý trung bình, ñộ chặt tự nhiên trung bình, khả năng chịu tải
trung bình.
- L
ớp 1c: ðất sét pha màu nâu vàng, xám trắng, trạng thái dẻo cứng. Lớp ñất này
ch
ỉ hiện diện ở lỗ khoan LK5, phân bố từ ñộ sâu 7.7m – 12.4m, với bề dày4.7m.
ðất có tính năng cơ lý tốt, ñộ chặt tự nhiên cao, khả năng chịu tải cao.
- L
ớp 2: Lớp ñá bazan gặp ở tất cả các lỗ khoan, từ ñộ sâu 5.2 – 15.5m ñến ñộ

sâu hơn 20.0m

1.2-
ðiều kiện khí hậu, khí tượng
Ph
ường Long Bình, Quận 9 nằm trong ñịa hạt thành phố Hồ Chí Minh nên chịu ảnh
h
ưởng của khí hậu vùng nhiệt ñới gió mùa cận xích ñạo, ñặc trưng cơ bản là có nền
nhiệt ñộ cao tuơng ñối ổn ñịnh và sự phân hoá mưa theo mùa. Khí tượng thay ñổi theo
hai mùa khá rõ r
ệt.
1. Nhi
ệt ðộ
ðiều ñáng lưu ý nhất với nhiệt ñộ là sự dao ñộng nhiệt ñộ trong ngày. Biên ñộ nhiệt
ñạt ñến 10
o
C/ngày ñêm. Vì vậy, mặc dù ban ngày trời nắng nóng, ban ñêm và sáng
sớm vẫn có sương. ðây là ñiều kiện thuận lợi cho cây cối phát triển và xanh tốt quanh
n
ăm. Nhiệt ñộ không khí trung bình ngày trong năm ở nội thành thành phố Hồ Chí
DỰ ÁN ðẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC PHÁP TẠI PHƯỜNG LONG BÌNH, QUẬN 9
BÁO CÁO ðÁNH GIÁ TÁC ðỘNG MÔI TRƯỜNG
7

Minh cao hơn các nơi khác trong ñịa bàn khu vực phía Nam 1,0
÷
1,5
o
C. Diễn biến
nhiệt ñộ trung bình các năm ño ñược tại trạm Tân Sơn Nhất ñược trình bày trong Bảng

dưới ñây.
B
ảng 2.1 - Diễn biến nhiệt ñộ trung bình các năm Trạm Tân Sơn Nhất

ðơn vị:
o
C
2001 2002 2003 2004 2005
Cả năm
28,2 28,4 28,1 28,0 28,0
Tháng 1 27.3 27.1 26,6 27,2 26,2
Tháng 2 27.6 27.3 28,0 26,7 27,2
Tháng 3 28.9 28.6 29,0 28,5 28,4
Tháng 4 30.0 30.0 30,3 30,1 29,8
Tháng 5 29.3 30.5 28,7 29,5 29,7
Tháng 6 28.1 28.9 28,9 28,1 28,9
Tháng 7 28.7 28.9 27,9 27,8 27,5
Tháng 8 27.7 27.7 28,1 28,0 28,4
Tháng 9 28.4 28.1 27,7 27,9 27,9
Tháng 10 27.9 27.9 27,2 27,5 27,6
Tháng 11 26.8 27.8 27,8 28,0 27,26,25
Tháng 12 27.2 28.1 26,6 26,6
Nguồn: Niên giám thống kê, 2005
2. L
ượng Mưa
L
ượng mưa mùa mưa chiếm khoảng 84% tổng lượng mưa cả năm. Mưa lớn tập trung
vào tháng 6, tháng 8 và tháng 11. Lượng mưa tháng cao nhất lên ñến 466,6 mm (tháng
6). M
ưa ở thành phố Hồ Chí Minh mang tính mưa rào nhiệt ñới: mưa ñến nhanh và kết

thúc cũng nhanh, thường một cơn mưa không kéo dài quá 3 giờ nhưng cường ñộ mưa
khá l
ớn và dồn dập, có những cơn mưa lớn gây ngập ñường phố. Những nơi thấp trũng
có thể bị ngập sâu khoảng từ 20 – 80 cm. Diễn biến lượng mưa các năm ño ñạc tại
tr
ạm Tân Sơn Nhất ñược trình bày trong Bảng 2.2.
DỰ ÁN ðẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC PHÁP TẠI PHƯỜNG LONG BÌNH, QUẬN 9
BÁO CÁO ðÁNH GIÁ TÁC ðỘNG MÔI TRƯỜNG
8

Bảng 2.2 - Diễn biến lượng mưa trung bình tháng các năm tại Trạm Tân Sơn
Nhất
ðơn vị: mm/tháng
2001 2002 2003 2004 2005
Cả năm
1.680,0

1.332,0

1.788,0

1.783,6

1742,8
Tháng 1 6.3 0.0 0,0

0,1

0,0
Tháng 2 0.5 0.0 0,0


0,0

0,0
Tháng 3 136.0 0.0 0,5

0,0

0,0
Tháng 4 39.8 59.0 2,1

13,2

9,6
Tháng 5 247.3 71.0 303,8

263,9

143,6
Tháng 6 364.1 262.0 327,4

246,8

273,9
Tháng 7 123.8 107.0 198,4

355,9

288,0
Tháng 8 360.6 78.0 198,2


201,3

146,3
Tháng 9 224.4 220.0 295,4

283,7

182,9
Tháng 10 156.9 285.0 347,1

309,0

388,6
Tháng 11 153.7 132.0 101,4

97,0

246,5
Tháng 12 15.9 96.0 1,6

12,7

105,4
Nguồn: Niên giám thống kê, 2005.
3.
ðộ Ẩm Tương ðối
Các tháng mùa m
ưa có ñộ ẩm khá cao. Năm 2005, ñộ ẩm trung bình vào các tháng
mùa m

ưa dao ñộng trong khoảng 67 – 82%, cao nhất là các tháng 7, 8, 9 và 10 (trung
bình 80%). Các tháng mùa khô có ñộ ẩm thấp hơn, thường chỉ vào khoảng 67
÷
77%.
Trong ñó tháng có ñộ ẩm trung bình thấp nhất là tháng 3 (67%). Diễn biến ñộ ẩm
t
ương ñối trung bình các năm tại Trạm Tân Sơn Nhất ñược trình bày trong Bảng 2.4.
B
ảng 2.3 - Diễn biến ñộ ẩm tương ñối trung bình các năm tại Trạm Tân Sơn
nh
ất
ðơn vị: %
2001 2002 2003 2004 2005
Cả năm
76 73 74 75 75
Tháng 1 73 67 70 68 69
DỰ ÁN ðẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC PHÁP TẠI PHƯỜNG LONG BÌNH, QUẬN 9
BÁO CÁO ðÁNH GIÁ TÁC ðỘNG MÔI TRƯỜNG
9

Tháng 2 70 66 65 70 69
Tháng 3 69 68 66 70 67
Tháng 4 73 69 69 71 70
Tháng 5 76 69 78 75 74
Tháng 6 80 77 77 80 77
Tháng 7 78 76 80 81 81
Tháng 8 82 78 80 80 78
Tháng 9 80 78 80 81 80
Tháng 10 81 80 82 79 82
Tháng 11 75 77 76 73 79

Tháng 12 70 74 70 72 77
Nguồn: Niên giám thống kê, 2005
4. Gió, Bão, L
ũ Lụt
Trong n
ăm thịnh hành 2 hướng gió: mùa khô gió ðông – ðông Nam (còn gọi là gió
chướng) và mùa mưa gió Tây – Tây Nam, vận tốc trung bình 3 – 4 m/s. Gió thường
th
ổi mạnh từ trưa sang chiều. Gió chướng thổi mạnh làm gia tăng sự xâm nhập mặn
vào sâu trong lục ñịa trong mùa khô và gia tăng mực nước ñỉnh triều lên vài cm.
Thành ph
ố Hồ Chí Minh ít có bão, thường thời tiết chỉ bị ảnh hưởng của áp thấp nhiệt
ñới hoặc chịu ảnh hưởng của bão từ khu vực miền Trung. Các số liệu theo dõi cho thấy
trong th
ời gian quan trắc (100 năm), vị trí này không xảy ra lũ lụt.
B
ảng 2.4 - Tốc ñộ gió và hướng gió năm 2003 tại trạm Tân Sơn Nhất
ðơn vị: m/s
Tháng

I II III IV V VI
Ngày
Hướng

Tốc ñộ


ớng
Tốc ñộ



ớng
Tốc ñộ

Hướng

Tốc ñộ


ớng
Tốc ñộ

Hướng

Tốc ñộ

1 SE 4 SSE

5 SSE

5 SE 5 SSE

4 W 5
2 ESE 5 SSE

6 SSE

6 W 4 SSE

4 WSW


6
3 WSW

6 SSE

5 SE 4 SE 5 SE 5 W 6
4 SSE 5 SE 4 SE 5 W 4 E 4 W 4
5 ESE 4 ESE

4 SSE

4 SE 5 W 5 SW 4
6 SSE 6 SE 4 S 4 SE 6 NW

6 SW 4
7 SSE 5 W 4 SSE

4 SSE 6 NW

5 SW 4
8 SE 5 SE 6 SSE

5 SW 6 ESE

4 W 5
9 SE 5 ESE

4 E 5 SE 4 SSE


6 W 6
10 SW 6 S 4 ESE

5 E 5 SE 6 SW 5
DỰ ÁN ðẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC PHÁP TẠI PHƯỜNG LONG BÌNH, QUẬN 9
BÁO CÁO ðÁNH GIÁ TÁC ðỘNG MÔI TRƯỜNG
10

11 SW 5 SE 5 ESE

7 SE 4 SE 4 SW 5
12 SSE 4 SE 5 SE 6 SSE 6 ESE

4 NW 5
13 WSW

5 SE 4 SE 6 SE 6 ESE

5 NW 6
14 S 5 SSE

7 SE 5 SE 6 NW

6 NW 4
15 ESE 4 E 5 SSE

5 SSE 6 NW

6 W 5
16 W 4 SE 4 SE 5 SE 6 NW


5 SW 6
17 SE 5 ESE

5 SSE

5 ESE 6 NW

6 SW 6
18 NW 4 ESE

5 SE 6 SE 5 SW

7 WSW

6
19 WNW

3 SE 6 SE 4 SE 4 NW

5 SSE 5
20 SSE 5 E 7 SE 5 SE 4 NW

5 NW 6
21 SE 4 SSE

8 SE 6 SE 6 SW

5 S 4
22 ESE 6 SE 6 SE 6 SE 6 NW


6 NW 5
23 SE 5 SE 5 SE 5 ESE 5 SW

5 WSW

5
24 SE 5 SE 4 SE 7 SE 4 SW

6 S 10
25 ESE 5 NW

4 SE 7 SE 5 W 6 SSW

8
26 SE 5 ESE

7 SE 7 SE 6 SW

7 W 8
27 SE 5 SE 6 SE 4 SE 4 W 7 NW 5
28 S 5 SE 7 SSE

5 SE 6 W 5 SW 5
29 SE 3 ESE

4 SE 5 SW

5 SW 5
30 W 4 SE 4 SSE 4 SW


6 W 5
31 SE 4 SSE

5 W 5
Tháng

VII VIII IX X XI XII
Ngày
Hướng

Tốc ñộ


ớng
Tốc ñộ


ớng
Tốc ñộ

Hướng

Tốc ñộ


ớng
Tốc ñộ

Hướng


Tốc ñộ

1 S 5 W 6 W 5 NW 4 W 5 E 3
2 SE 6 W 7 W 5 S 3 W 4 NW 4
3 S 8 SW 6 WNW

6 SE 3 SE 4 SE 5
4 NE 5 W 6 SW 4 SW 4 SSE

4 SE 4
5 SE 6 WNW

7 W 6 SE 5 SE 5 W 4
6 SE 6 WNW

7 W 7 SE 4 NW

4 NW 5
7 SW 6 SW 8 NW

6 SE 4 SE 4 SE 3
8 SW 8 W 7 W 7 SE 3 SSE

5 W 3
9 W 5 WSW

6 W 4 NW 4 SE 4 NE 4
10 NW 5 W 7 WNW


5 W 4 W 5 NE 4
DỰ ÁN ðẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC PHÁP TẠI PHƯỜNG LONG BÌNH, QUẬN 9
BÁO CÁO ðÁNH GIÁ TÁC ðỘNG MÔI TRƯỜNG
11

11 NW 4 W 7 SW 5 SSE 5 E 5 SE 4
12 NW 4 W 5 W 7 SW 5 SE 3 NW 4
13 NW 4 SW 4 WNW

8 SW 4 SW

5 N 4
14 SE 5 SW 4 SW 4 SE 6 NW

4 N 4
15 SSE 6 SE 5 SW 4 ESE 5 NW

3 W 3
16 SW 4 SSE

4 W 4 W 4 NW

4 N 3
17 NW 5 S 7 W 5 SE 4 W 4 N 3
18 SW 4 SW 4 WNW

4 NW 4 S 5 E 4
19 W 5 W 6 NW

3 WSW 4 SE 5 NW 5

20 WSW

7 W 4 SW 4 W 5 SE 4 W 3
21 W 7 SE 4 W 7 W 5 NE 5 N 4
22 W 8 W 4 SE 4 SE 4 E 4 N 3
23 WSW

7 NW

5 NW

4 ESE 4 N 3 ESE 3
24 W 7 NW

13 SSW

5 W 4 E 4 NW 5
25 NW 4 SW 4 E 3 SE 2 SW

4 NW 4
26 W 5 W 5 SW 4 SE 3 NE 5 N 4
27 W 3 WNW

8 SW 4 S 3 NE 3 SSE 5
28 NW 4 NW

4 W 4 SSE 4 E 3 NW 4
29 SW 6 SE 4 SE 4 SE 5 E 4 SW 4
30 W 5 S 4 NW


5 SW 4 N 4 E 4
31 W 5 SW 4 SE 4 SE 5
Nguồn: ðài Khí Tượng Thủy Văn Nam Bộ, 2004.
5. B
ức Xạ
T
ổng lượng bức xạ mặt trời trung bình ngày trong cả năm 365,5 calo/cm
2
. Tổng lượng
bức xạ các tháng mùa khô cao hơn các tháng mùa mưa gần 100 calo/cm
2
/ngày, cường
ñộ bức xạ lớn nhất trong ngày các tháng 3 tháng 4 trong năm từ 0,8 – 1,0
calo/cm
2
/phút, xảy ra từ 10 giờ sáng ñến 14 giờ.
6. S
ố Giờ Nắng
Di
ễn biến số giờ nắng các năm tại Trạm Tân Sơn Hoà ñược trình bày trong Bảng 2.6.
B
ảng 2.5 - Diễn biến số giờ nắng các năm ghi nhận tại Trạm Tân Sơn Nhất
ðơn vị: giờ/tháng
2001 2002 2003 2004 2005
Cả năm
2.066,5

2.370,7

2.245,9


2.080,8

2.071,9

DỰ ÁN ðẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC PHÁP TẠI PHƯỜNG LONG BÌNH, QUẬN 9
BÁO CÁO ðÁNH GIÁ TÁC ðỘNG MÔI TRƯỜNG
12

Tháng 1 174,7

206,8

216,6

181,8

164,8

Tháng 2 167,4

224,4

219,7

190,7

215,3

Tháng 3 200,6


259,1

254,6

220,6

252,9

Tháng 4 194,5

238,6

250,2

216,9

225,6

Tháng 5 204,0

237,4

137,7

176,9

200,4

Tháng 6 147,4


161,9

207,3

143,6

185,6

Tháng 7 197,7

187,3

168,5

164,5

153,1

Tháng 8 143,6

142,9

180,3

161,3

178,1

Tháng 9 184,4


157,9

160,7

162,3

142,2

Tháng 10 136,6

179,7

135,9

146,8

138,8

Tháng 11 136,3

172,7

166,7

167,3

142,6

Tháng 12 179,8


202,2

147,4

148,7

90,5

Nguồn: Niên giám thống kê, 2005.
7. Áp Su
ất Không Khí
Áp su
ất khí quyển trung bình 1.006 – 1.012 mbar. Các tháng mùa khô áp suất khá cao,
giá tr
ị cao nhất tuyệt ñối xảy ra vào tháng 12 (1.020 mbar), còn các tháng mùa mưa áp
suất thấp (chỉ ở mức xấp xỉ 1.000 mbar).
1.3-
ðiều kiện thủy văn
D
ự án tọa lạc tại quận 9 là khu vực có nhiều sông rạch chằng chịt, ăn thông với nhau
như rạch suối Cái, rạch Suối Tiên, rạch Gò Gông, rạch Trau Trảu và chịu ảnh hưởng
tr
ực tiếp của thủy triều sông ðồng Nai. Tuy nhiên tại phường Long Bình, ñặc biệt là
xung quanh khu vực dự án là vùng ñất gò ñồi, kênh rạch không phát triển. Chỉ có suối
ðồng Tròn nằm về phía Bắc, cách khu ñất dự án khoảng 2 km và một số ao hồ biệt lập
nằm rải rác các khu vực xung quanh.
D
ự án nằm gần sông ðồng Nai, dòng chảy có vai trò quan trọng ñối với sự phát triển
kinh tế xã hội của thành phố Hồ Chí Minh nói riêng và vùng kinh tế trọng ñiểm phía

Nam nói chung. Chế ñộ thủy văn của sông ðồng Nai như sau: Mùa nước cao bắt ñầu
t
ư tháng 7 và kết thúc vào tháng 11. Lượng nước lớn chiếm ñến 80% lượng dòng chảy
hàng năm. Các tháng có dòng chảy lớn nhất là tháng 8, 9, 10. Vào mùa cạn, lượng
n
ước chỉ chiếm 20% lượng dòng chảy cả năm. Các tháng có lượng dòng chảy nhỏ nhất
là tháng 3, 4 và 5.
Ch
ế ñộ thủy văn của hệ thống sông ðồng Nai chịu ảnh hưởng chủ yếu bởi sự ñiều tiết
của hồ Trị An và một phần bởi chế ñộ bán nhật triểu từ Biển ðông. Mực nước sông
ðồng Nai cao nhất 1,92m, thấp nhất: 2,47m, trung bình: 0,29m.
Ngay trong khu v
ực dự án có Suối Mơ chạy từ Tây sang ðông khu ñất và kéo dài dọc
cuối khu du lịch Suối Mơ. ðây là dòng suối nhân tạo dùng ñể thoát nước mưa và nước
th
ải sinh hoạt từ khu du lịch suối Mơ. Bề rộng lòng suối khoảng 3 - 4m, chiều sâu
kho
ảng 2,5m. Trong khu vực dự án, lòng suối ñược lát ñá một phần. Vào mùa mưa,
DỰ ÁN ðẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC PHÁP TẠI PHƯỜNG LONG BÌNH, QUẬN 9
BÁO CÁO ðÁNH GIÁ TÁC ðỘNG MÔI TRƯỜNG
13

nước suối thoát theo vùng trũng ñịa hình ra sông ðồng Nai. Vào mùa khô, suối hoàn
toàn kiệt nước, nước thải sinh hoạt với lưu lượng không lớn hoàn toàn tự thấm trong
quá trình chảy.

Hình 2.1 – Hình
ảnh Suối Mơ cuối khu ñất dự án tại thời ñiểm khảo sát
2 - HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG
2.1- Hiện trạng chất lượng môi trường không khí

1. Phân ñợt lấy mẫu
ðể ñánh giá hiện trạng chất lượng không khí tại vị trí khu ñất dự án, chủ ñầu tư dự án
ñã phối hợp với Trung tâm Công nghệ Môi trường - Viện Môi trường và Tài nguyên
tiến hành khảo sát, lấy mẫu và phân tích chất lượng không khí trong khu vực dự án.
Quá trình l
ấy mẫu ñược thực hiện thành 3 ñợt như sau:
- ðợt 1: thứ 4 ngày 12/9: lúc 8 giờ sáng;
-
ðợt 2: thứ 5 ngày 13/9: lúc 10 giờ sáng;
- ðợt 3: thứ 2 ngày 17/9: lúc 14 giờ chiều.
2. Xác
ñịnh thông số giám sát
Giám sát các thông s
ố ô nhiễm không khí ñặc trưng gồm bụi, SO
2
, CO, NO2, chì (chỉ
giám sát thông số chì tại vị trí gần ñường giao thông) và tiếng ồn.
3. Xác
ñịnh vị trí lấy mẫu
V
ị trí lấy mẫu ñược phân bố ñều trong và ngoài khuôn viên khu ñất dự án:
- V
ị trí 1 (K1): bên ngoài khu ñất dự án, gần ñường số 11 (giám sát ô nhiễm do
giao thông) - bổ sung giám sát hàm lượng chì (Pb) trong không khí ngoài các
ch
ỉ tiêu trên;
- Vị trí 2 (K2): bên ngoài khu ñất dự án, giáp hàng rào phía Tây khu ñất và gần
mỏ khai thác ñá (giám sát ô nhiễm do hoạt ñộng của mỏ ñá);
- V
ị trí 3 (K3): bên trong khu ñất, gần hàng rào phía Tây;

- Vị trí 4 (K4): giữa khu ñất dự án;
S
ơ ñồ vị trí lấy mẫu như sau:
DỰ ÁN ðẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC PHÁP TẠI PHƯỜNG LONG BÌNH, QUẬN 9
BÁO CÁO ðÁNH GIÁ TÁC ðỘNG MƠI TRƯỜNG
14

SƠ ĐỒ VỊ TRÍ LẤY MẪU CHẤT LƯNG MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
KHU NGHĨA TRANG TỰ PHÁT
B
CÔNG VIÊN NÙC VIỆT NAM WATER WORLD
VỊ TRÍ DỰ ÁN
KHU DU LỊCH SUỐI MƠ
đ
ư
ơ
ø
n
g

m
o
ø
n
Đ
Ư
Ơ
Ø
N
G


S
O
Á

1
1
DỰ ÁN ECOLE FRANCAIS COLETTE
K4
K1
K3
VƯỜN CÂY BẠCH ĐÀN
GHI CHÚ
VỊ TRÍ LẤY MẪU CHẤT LƯNG KHÔNG KHÍ
K2

Hình 2.2 - S
ơ đồ vị trí lấy mẫu chất lượng khơng khí
4. Cơng tác đo đạc và lấy mẫu tại hiện trường
Các d
ụng cụ lấy mẫu được chuẩn bị trong phòng thí nghiệm đều được xử lý sạch và để
trong điều kiện chân khơng. Thời gian đặt máy hút khơng khí từ 45 phút đến 1 giờ,
trong th
ời gian đó tiến hành đo các chỉ tiêu vi khí hậu tại hiện trường bằng các thiết bị
đo nhanh. Sau khi thu mẫu xong, tiến hành cố định mẫu tại hiện trường và chuyển về
phòng thí nghiệm chất lượng khơng khí của Viện Mơi trường và Tài ngun đế tiến
hành phân tích. Nh
ật ký thu mẫu được thực hiện chặt chẽ và trong suốt thời gian quan
trắc khơng xảy ra sự cố nào về cơng tác lấy mẫu.


Hình 2.3 – L
ấy mẫu chất lượng khơng khí
- L
ấy mẫu bụi
DỰ ÁN ðẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC PHÁP TẠI PHƯỜNG LONG BÌNH, QUẬN 9
BÁO CÁO ðÁNH GIÁ TÁC ðỘNG MÔI TRƯỜNG
15

Không khí ñược bơm lấy mẫu không khí hút qua bộ lọc (filter holder) có ñặt giấy lọc
sợi thủy tinh. Không khí ñi qua còn bụi ñược giữ lại trên giấy lọc. Lưu lượng lấy mẫu
là 20 lít/phút. Bụi thu ñược là bụi lơ lửng.
Thi
ết bị lấy mẫu bụi: Low volume air sample SL-15P, SIBATA, Nhật.
- Lấy mẫu SO
2

Không khí có ch
ứa SO
2
ñựơc bơm lấy mẫu không khí hút qua dung dịch hấp thu natri
Tetraclomercurate (II) chứa trong ống hấp thu (Impinger) với lưu lượng 1 lít/phút. Khí
SO
2
trong không khí sẽ ñựơc giữ lại trong dung dịch hấp thu khi nó ñi qua dung dịch
này.
Thi
ết bị lấy mẫu: Pesonal air sample SKC, Mỹ.
- L
ấy mẫu NO
2


Không khí có chứa NO
2
ñược bơm lấy mẫu không khí hút qua dung dịch hấp thu
Triethanolnamine ch
ứa trong ống hấp thụ (Impinger) với lưu lượng 0,5 lít/phút. KHí
NO
2
trong không khí sẽ ñược giữ lại trong dung dịch hấp thụ khi nó ñi qua dung dịch
này.
Thi
ết bị lấy mẫu: Personal air sample SKC, Mỹ.
- Lấy mẫu CO
S
ử dụng chai hút chân không có thể tích 600 ml chứa dung dịch hấp thu PdCl
2
. Tại vị
trí lấy mẫu mở nút chai ñể không khí tràn vào ñầy chai, CO có trong không khí sẽ tác
d
ụng với dung dịch hấp thụ và thời gian tác dụng từ 20 - 24 giờ. Mẫu thu ñược có trị
số tức thời.
Thiết bị lấy mẫu: Low volume air sample SL-15P, SIBATA, Nhật.
5. Ph
ương pháp phân tích các thông số chất lượng không khí
-
ðộ ồn: ño bằng máy ño ồn tích phân Quest 2900, Mỹ;
-
ðộ ẩm và nhiệt ñộ: ño bằng máy ño hiện số TESTO 635, ðức;
- Bụi lơ lửng: phương pháp trọng lượng theo TCVN 5067-1995;
- SO

2
: phương pháp Pararosaniline theo Methods of air Sampling and analysis,
704 (42401-01-69T) APHA;
- NO
2
: phương pháp Griss - Saltzman cải biến theo TCVN 6137-1996;
- CO: ph
ương pháp dùng thuốc thử Folin-Ciocalteur, 52 TCN 352-89.
- Chì: AAS graphite
6. K
ết quả ño và phân tích chất lượng môi trường không khí
K
ết quả ño ñạc và phân tích hiện trạng chất lượng môi trường không khí khu ñất dự án
ñược thể hiện trong bảng sau:

Bảng 2.6 - Kết quả ño ñạc và phân tích chất lượng môi trường không khí khu vực dự án
Thông số Bụi (mg/m
3
) SO
2
(mg/m
3
) NO
2
(mg/m
3
) CO (mg/m
3
) Chì (mg/m
3

) Mức ồn (dBA)
Ngày 12/9 13/9 17/9 12/9 13/9 17/9 12/9 13/9 17/9 12/9

13/9

17/9

12/9

13/9

17/9

12/9 13/9 17/9
K1 0,23 0,11 0,11 0,017

0,007

KPH 0,15 0,10 0,03 5,9 4,5 5,5 1,55

0,65

0,89

69,7 66,8 69,1
K2 0,35 0,12 0,11 0,021

0,014

KPH 0,20 0,12 0,06 3,0 2,8 2,2 - - - 54,6 52,1 49,9

K3 0,11 0,37 0,11 0,012

0,012

KPH 0,07 0,09 0,04 2,9 2,4 3,0 - - - 42,9 47,3 60,2
K4 0,23 0,44 0,11 0,017

0,011

KPH 0,13 0,12 0,05 3,2 2,8 3,0 - - - 49,6 55,2 65,6
TCVN 5937-2005
[1]
0,3 0,35 0,2 30 1,5
[2]
-
TCVN 5949-1998
[3]
- - - - - 75
Ghi chú: KPH = không phát hiện


1
TCVN 5937 - 2005: tiêu chuẩn quy ñịnh giới hạn các thông số cơ bản của các chất trong không khí xung quanh ñược áp dụng ñể ñánh giá chất lượng không
khí và giám sát tình trạng ô nhiễm không khí.



2

Tiêu chuẩn trung bình 24 giờ.

3

TCVN 5949-1998: tiêu chuẩn quy ñịnh mức ồn tối ña cho phép tại các khu công cộng và dân cư, ñược áp dụng ñể kiểm soát mọi hoạt ñộng có thể gây ồn trong
khu công cộng và dân cư.

×