Tải bản đầy đủ (.doc) (230 trang)

THIẾT kế TUYẾN ĐƯỜNG QUA HAI điểm a b, XA lộ bắc NAM THUỘC TỈNH NGHỆ AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 230 trang )

Đồ án tốt nghiệp Lập dự án khả thi
mục lục
Trang
Phần 1: Lập dự án đầu t xây dựng công trình
1
Chơng i:tình hình chung của tuyến

i. Giới thiệu chung

ii.Sự cần thiết phải đầu t

iii. Cơ sở pháp lý cho việc xây dựng tuyến đờng

Iv.Tình hình chung đoạn tuyến

1.Tình hình phát triển kinh tế- chính trị-văn hoá xã hội

2.Hiện trạng mạng lới giao thông trong vùng

3.Điều kiện tự nhiên khu vực tuyến đi qua

chơng 2: các tiêu chuẩn kỹ thuật của tuyến

i.Xác định cấp hạng đờng

II.Xác định độ dốc dọc tối đa của đờng

1.Xác định độ dốc dọc tối đa theo đặc tính động lực của xe

2.Xác định độ dốc dọc tính theo lực bám


III.Xác đinh tầm nhìn xe chạy

1.Chiều dài tầm nhìn trớc chớng ngại vật cố định

2.Chiều dài tầm nhìn thấy xe ngợc chiều

IV.Xác định bán kính đờng cong tối thiểu trên bình đồ

1.Khi bố trí siêu cao lớn nhất 6%

2.Trờng hợp bố trí siêu cao thông thờng

3.Khi không bố trí siêu cao

4.Bán kính đờng cong theo điều kiện đảm bảo tầm nhìn vào ban đêm

V.Xác định độ mở rộng, đoạn nối mở rộng

1.Độ mở rộng

2.Nối mở rộng

VI.Xác định khả năng thông xe của đờng

1.Khả năng thông xe lý thuyết

2.Khả năng thông xe thực tế

VII.Xác định các đặc trng hình học trên mặt cắt ngang


1.Quy định chung

Nguyễn Trờng Chinh - 1 - Khoa công trình
Niên học 2003 - 2006 Lớp CT Cầu-Đờng - K7
Đồ án tốt nghiệp Lập dự án khả thi
2.Số làn xe

3.Chiều rộng 1 làn xe, mặt đờng, nền đờng

4.Lề đờng

5.Đờng giành cho xe thô sơ

6.Độ dốc ngang mặt đờng, lề đờng

VIII.Xác định siêu cao và đoạn nối siêu cao

1.Siêu cao

2.Đoạn nỗi siêu cao

IX. Xác định đờng cong chuyển tiếp

1. Xác định chiều dài đờng cong chuyển tiếp

2. Tính toán các yếu tố đờng cong chuyển tiếp

X.Đảm bảo tầm nhìn trên trắc dọc

1.Đảm bảo tầm nhìn


2.Trị số bán kính tối thiểu trên đờng cong đứng

XI.Kết luận tổng hợp các chỉ tiêu

Chơng 3: thiết kế tuyến trên bình đồ - thiết kế
Trắc Dọc của tuyến

A. Thiết kế tuyến trên bình đồ

I. Nguyên tắc thiết kế

ii. Quy định thiết kế bình đồ

1.Phối hợp giữa các yếu tố trên bình đồ

2.Phối hợp giữa các yếu tố mặt cắt dọc và bình đồ

3.Phối hợp tuyến đờng và cảnh quan

iii. Sử dụng các tiêu chuẩn kỹ thuật để thiết kế
tuyến

1.Yêu cầu khi vạch tuyến

2.Các phơng pháp đi tuyến có thể áp dụng

3.Luận chứng phơng án lựa chọn tuyến A-B

IV. Định đỉnh,cắm cong trên bình đồ


V.Chọn tuyến trên bình đồ

B. THiết kế trắc dọc

I. Những yêu cầu khi thiết kế

II. Phơng pháp thiết kế đờng đỏ

III. Bố trí đờng cong đứng trên trắc dọc

Nguyễn Trờng Chinh - 2 - Khoa công trình
Niên học 2003 - 2006 Lớp CT Cầu-Đờng - K7
Đồ án tốt nghiệp Lập dự án khả thi
Chơng 4:thiết kế nền- mặt đờng

i. thiết kế nền đờng

1.Đất làm nền đờng

2.Một số loại nền đờng trong trờng hợp thông thờng

3.Xác định khối lợng đào đắp

ii. Thiết kế mặt đờng

1.Các yêu cầu chung với áo đờng

2.Chọn kết cấu áo đờng


3.Chọn loại tầng mặt áo đờng

4.Chọn vật liệu cho tầng móng áo đờng

III. Tính toán kết cấu áo đờng

1.Xác định lu lợng xe tính toán

2.Xác định Môduyn đàn hồi yêu cầu của mặt đờng

3.Sơ bộ lựa chọn kết cấu áo đờng

4.Kiểm tra kết cấu áo đờng theo tiêu chuẩn về cờng độ

5.Kiểm tra kết cấu nền đất theo điều kiện đảm bảo chống trợt

6.Kiểm tra các lớp vật liệu toàn khối theo điều kiện chịu kéo khi
uốn

Chơng 5: các công trình thoát nớc

i. các công trình thoát nớc

ii.nội dung tính toán

1.Nguyên tắc, yêu cầu thiết kế công trình thoát nớc trên đờng

2.Nội dung tính toán thiết kế cống

3.Thiết kế hệ thống thoát nớc trên đờng


4.Các công trình phòng hộ trên đờng

Chơng 6: Lập khái toán đoạn tuyến A-B

I. Các căn cứ lập dự toán

II.Kinh phí khái toán công trình

Chơng 7:luận chứng kinh tế- kỹ thuật

I. Nhóm các chỉ tiêu về kỹ thuật

1.Chiều dài tuyến và hệ số triển tuyến

2.Chiều dài ảo và hệ số triển tuyến ảo

3.Mức độ điều hoà của tuyến trên bình đồ

Nguyễn Trờng Chinh - 3 - Khoa công trình
Niên học 2003 - 2006 Lớp CT Cầu-Đờng - K7
Đồ án tốt nghiệp Lập dự án khả thi
4.Mức độ thoải của tuyến trên trắc dọc

5.Vận tốc trung bình

II. Nhóm các chỉ tiêu về kinh tế

1.Tổng chi phí xây dựng ban đầu


2.Tổng chi phí khai thác

iii. Nhóm các chỉ tiêu về điều kiện thi công

Chơng 8: Đánh giá tác động môi trờng

i. Lời nói đầu

II. Các điều kiện môi trờng hiện tại

1. Khí hậu

2.Tài nguyên và hệ sinh thái

3.Chất lợng cuộc sống, con ngời

iii. Đánh giá sơ bộ các tác động môi trờng

1.Quy mô dự án

2.Hoạt động của dự án

3.Các biện pháp bảo vệ môi trờng

Kết luận

Phần II:thiết kế kỹ thuật

Chơng 1: những vấn đề chung


i.những căn cứ
II.những yêu cầu chung đối với thiết kế kỹ thuật
1.Địa hình tự nhiên
2.Điều kiện địa chất
3.Đặc điểm khí hậu thủy văn
iii.Tình hình chung của đoạn tuyến
IV. cấp hạng đờng và chỉ tiêu kỹ thuật
chơng 2: Thiết kế tuyến trên bình đồ

I. Nguyên tắc thiết kế
II. định đỉnh, cắm cong trên bình đồ tỷ tệ 1:1000
1. Các yếu tố chủ yếu của đờng cong tròn theo
2. Đặc điểm khi xe chạy trong đờng cong tròn
Nguyễn Trờng Chinh - 4 - Khoa công trình
Niên học 2003 - 2006 Lớp CT Cầu-Đờng - K7
Đồ án tốt nghiệp Lập dự án khả thi
III. Bố trí đờng cong chuyển tiếp
IV.Bố trí siêu cao
1.Độ dốc siêu cao
2.Tính toán đoạn nối siêu cao
3.Cấu tạo đoạn nối siêu cao
V. Trình tự tính toán và cắm đờng cong chuyển tiếp

VI. tính toán độ mở rộng trong đờng cong tròn
VII.tính toán đảm bảo tầm nhìn trong đờng cong
1.Tính toán đảm bảo tầm nhìn trên đờng cong khi S > K
2.Tính toán đảm bảo tầm nhìn trên đờng cong khi S < K
Chơng 3: Thiết kế trắc dọc

I. những căn cứ, nguyên tắc khi thiết kế

1.Những căn cứ khi thiết kế đờng đỏ
2.Những nguyên tắc khi thiết kế
II. Bố trí đờng cong đứng trên trắc dọc
1.Xác định trị số bán kính đờng cong đứng tại những vị trí đổi dốc
2.Xác định các yếu tố của đờng cong đứng
Chơng 4: Thiết kế trắc ngang và tính kl đào đắp

I. thiết kế trắc ngang nền đờng
II. Các dạng trắc ngang thiết kế
III. Tính toán khối lợng đào đắp nền đờng
Chơng 5: Thiết kế công trình thoát nớc

I. nguyên tắc và yêu cầu Thiết kế
II. Tính toán thiết kế r nh thoát nã ớc
1. Chọn tiết diện của rãnh
2. Kiểm toán khả năng thoát nớc của rãnh dọc
III. Thiết kế cống địa hình tại Km6 + 960
1. Xác định lu lợng tại vị trí cống địa hình
2. Chọn khẩu độ cống
3. Tính toán xói và gia cố sau cống
Nguyễn Trờng Chinh - 5 - Khoa công trình
Niên học 2003 - 2006 Lớp CT Cầu-Đờng - K7
Đồ án tốt nghiệp Lập dự án khả thi
4. Tính chiều dài cống
Chơng 6: Thiết kế các công trình atgt trên đờng

I. Cọc tiêu, tờng chắn
1. Cọc tiêu
2. Tờng chắn
II. Cọc KM

III. Biển báo hiệu
1. Biển báo hình tam giác (Biển báo nguy hiểm)
2. Biển báo hình tròn (Biển cấm, biển hiệu lệnh)
3. Biển chỉ dẫn
4. Vạch sơn
Chơng 7: Thiết kế kết cấu áo đờng

I. cấu tạo kết cấu áo đờng phần xe chạy
II. cấu tạo kết cấu áo đờng lề gia cố
Chơng 8: Dự toán công trình

I. Các căn cứ lập dự toán
II. Phơng pháp lập dự toán công trình
III. Nội dung dự toán và kinh phí lập
Phần iii: Tổ chức thi công chi tiết mặt đờng

Chơng 1: nhiệm vụ - điều kiện thi công Khối
lợng công tác thi công tuyến đờng

I. Nhiệm vụ tổ chức thi công mặt đờng

1. Nhiệm vụ

2. Các số liệu thiết kế

II. Điều kiện thi công

1. Điều kiện địa hình

2. Điều kiện thời tiết, khí hậu


3. Điều kiện thi công

4. Điều kiện vật liệu xây dựng

Nguyễn Trờng Chinh - 6 - Khoa công trình
Niên học 2003 - 2006 Lớp CT Cầu-Đờng - K7
Đồ án tốt nghiệp Lập dự án khả thi
III. Khối lợng công tác thi công mặt đờng
1. Diện tích mặt đờng phải thi công
2. Tính khối lợng vật liệu cần thiết
3. Khối lợng vật liệu theo định mức vật t xây dựng cơ bản
IV. Yêu cầu vật liệu
1. Lớp cấp phối đá dăm loại II
2. Yêu cầu vật liệu lớp cấp phối đá dăm loại I
3. Lớp bê tông nhựa
Chơng 2: Chọn phơng pháp thi công và lập kế
hoạch thi công

I. Căn cứ thiết kế tổ chức thi công
1. Thời hạn thi công
2. Đơn vị thi công
II. Phơng pháp thi công chi tiết mặt đờng tuyến AB
1. Chọn phơng pháp tổ chức thi công
2. Quyết định chọn phơng pháp thi công
III. Tính các thông số của dây chuyền tổ hợp
1. Tốc độ dây chuyền
2. Thời gian hoàn tất của dây chuyền
3. Thời gian ổn định của dây chuyền
4. Hệ số hiệu quả của phơng pháp thi công dây chuyền

IV. Chọn hớng thi công
1. Phơng án 1
2. Phơng án 2
3. Phơng án 3
4. Chọn hớng thi công và phơng pháp thi công
Chơng 3: Tổ chức thi công

I. Đặc điểm của công tác thi công mặt

II. Công tác chuẩn bị

1. Yêu cầu thi công lòng đờng

2. Phơng pháp xây dựng lòng đờng

Nguyễn Trờng Chinh - 7 - Khoa công trình
Niên học 2003 - 2006 Lớp CT Cầu-Đờng - K7
Đồ án tốt nghiệp Lập dự án khả thi
Iii. Thi công lớp cấp phối đá dăm loại II
1. Xây dựng lề đờng
2. Thi công lớp CPĐD loại II dày 20cm làm lớp móng dới
iV. Thi công lớp cpđd loại I dày 20cm làm lớp móng
trên
1. Thi công lề lớp 2 dày 20cm
2. Thi công lớp CPĐD loại I làm lớp móng trên
V. Thi công lớp bê tông nhựa hạt thô dày 7CM
1. Phối hợp các công việc để thi công
2. Chuẩn bị lớp móng
3. Tính tốc độ dây chuyền và thời gian dãn cách
4. Chuẩn bị vật liệu và vận chuyển vật liệu BTN hạt thô

5. Rải hỗn hợp bê tông nhựa hạt thô dày 7 cm
6. Lu lèn hỗn hợp bê tông nhựa hạt thô
VI. Thi công lớp bê tông nhựa hạt mịn dày 5 CM
1. Chuẩn bị vật liệu và vận chuyển vật liệu
2. Rải hỗn hợp bê tông nhựa hạt mịn dày 5 cm
3. Lu lèn hỗn hợp bê tông nhựa hạt mịn
VII. Công tác thi công l đất lớp mặt và hoàn thiện mđ

1. Trình tự thi công
2. Thi công lề đất
Phần I
Nguyễn Trờng Chinh - 8 - Khoa công trình
Niên học 2003 - 2006 Lớp CT Cầu-Đờng - K7
Đồ án tốt nghiệp Lập dự án khả thi
Đoạn tuyến Km0 ữ Km9+269.04
qua tỉnh nghệ an
dự án xa lộ bắc nam
Chơng 1
Tình hình chung của tuyến
I. Giới thiệu chung
!"#$%!&'(")$*+%,
&-.)/01)203) 4+%563
789 !' :(;<=' ,>2"?31
@;9&1%AB C)DE 4
%F+(+&3
II. Sự cần thiết phải đầu t
7ADGH*> E>+I1+>>
H"J@:)"")FEC+K $&+L'
M:N'=CE+IJ3+O8*8GP0Q
>5R"J%D,&)MA<+@1'$&+L1

SQ)R<1 8"$&D* #(3T,8
5DE"$A N"$! !QU+I*
:9:& 5#) N"MH"J@:)3-")/
0>1+>"):)$#DVSF%,L&$9
*:9:&>3
PJ<=+(%MJ*DE+8
U++K=EW$! !$&+L' M
ECE$X3@SICE%N"CE
Nguyễn Trờng Chinh - 9 - Khoa công trình
Niên học 2003 - 2006 Lớp CT Cầu-Đờng - K7
Đồ án tốt nghiệp Lập dự án khả thi
")"HW" 5$Y &$ J:L'O
H 5$H $! !XH8",$! !+4
:Q3ZU'&[%,:&=J8DE$A #(H)
+IHP\]0^DV8 J"S[CR"3
3S[_ $!8+O8$[3['
M5J=8",$! !EM@"S['L
C&3S[_%4G5'EN3`>La:<'(8
#(MCE") 8$H $! !MH"J6
a'SQ)M$YFRCE$&+L1 SF%,S")/
0> >+I"$"b'2Sc+I
CXSc&5''SQ)
CE$X3
0+1 SF%,DV&$9D,"M%F+
4 5'1 8&1SQ)d 5Y+<1>$$*F@
DE #N1*MF%F+ 43
@SF%,"(OCQ@ @
X'*1"8'(8 #L&dD,
"HMF%F3]U:>X$! !/",&CE$X
:( RCEP0SQ)Me3

III. Cơ sở pháp lý cho việc xây dựng tuyến đờng
-")/0 JR5%*BHfgX.HJ=
hJ%K[D@FM%Q+@TA3 JR5%
1B"$*%,&HC20+L'%,+I& 8
:(D?
\ :&DE___M 8$XY$M 5M+\
ASF%,@E0)\gH. -.)/03
\ i<_j__MMJY$M 5"#$
:2H+=S")/03
\ :&DE___M 8$XY$M 5&%,
&+KL3
\ 0)%:&&I9'(S")/0%R N
' #(3
Nguyễn Trờng Chinh - 10 - Khoa công trình
Niên học 2003 - 2006 Lớp CT Cầu-Đờng - K7
Đồ án tốt nghiệp Lập dự án khả thi
\ R N'jP"#$&_3
\ P& 8:(1C<'&>"ICMY$M :)
#(3
* Các tài liệu đợc sử dụng để lập dự án :
\ `,&CHS")/0%R N'jP"#$
&_3
\ BC('(D&<=;"JK)HkP @5N$kk"J
)N$'l#1"J'E) :(;<=2"?3M
4I9'3
\ BC('(D&<NM 8%K%&A <'(D&,
[5A'(D&'l#:) #($I%3
\ && 5+H <J$&+L'SQ)' ,
8% I9" $&+L #("#$
&_3

\ &&&&&)M+@%+F'K
+@) 'K #("#$3
IV. Tình hình chung đoạn tuyến
1. Tình hình phát triển kinh tế - chính trị - văn hoá xã hội
`FM"0@'1#)%F'"J1#$:=CF
*@XN$1M%, &5>HG<$A
?$1"F$18 %< !'&30>+=)
")+<$A18DNXN$37I SF%,
@DV>$$*'m F@DE #Nd
*M;:GF3
2. Hiện trạng mạng lới giao thông trong vùng
j+' ,M"@:)30@+!Y"
CE")X>&@"I1"ISQ'&3I&\
@QSF%,f"F SEN$1'&$
9*$&+LM' ,@J
SF%,DV&$9*$&+L>M' ,3
Nguyễn Trờng Chinh - 11 - Khoa công trình
Niên học 2003 - 2006 Lớp CT Cầu-Đờng - K7
Đồ án tốt nghiệp Lập dự án khả thi
3. Điều kiện tự nhiên khu vực tuyến đi qua
a) Điều kiện khí hậu thuỷ văn
@)5+%1:/+:)1I<(G
M>.''Y> 'nf&&o30+1
X<(GM>4]/''Y"Hf$A:/
SEnf'(&&o3BY#$F"4+p+?
\ Z4:/*f&&1"AE"J14
@>:QfL] 3
\ Z4'f&&(GM>:/ $43
Bảng thống kê nhiệt độ, độ ẩm các tháng trong năm
&


0)
+:=

])aqr
Biểu đồ nhiệt độ - độ ẩm
Nguyễn Trờng Chinh - 12 - Khoa công trình
Niên học 2003 - 2006 Lớp CT Cầu-Đờng - K7










Tháng
t(
0
C)






W(%)
0) ])a

B
Đ
N
T
Đồ án tốt nghiệp Lập dự án khả thi
Bảng thống kê tần suất gió trung bình trong năm
gJ> TE>+8
no
s"DE>
nro
1
\] 1
] 1
]\] 1
] 1
]\]0 1
]0 1
0\]0 1
0 1
0t0 1
0 1
t0 1
1
\ 1

t 1
B> 1
R r
Biểu đồ hoa gió
Nguyễn Trờng Chinh - 13 - Khoa công trình

Niên học 2003 - 2006 Lớp CT Cầu-Đờng - K7









Tháng
mm










Ngày
m.a
0u
Đồ án tốt nghiệp Lập dự án khả thi
Bảng lợng ma, ngày ma các tháng trong năm
&

.

no

TE
Biểu đồ lợng ma, ngày ma
Bảng lợng bốc hơi các tháng trong năm
&
.:EA

b) Điều kiện địa hình
]<=' ,CM";6+:= N$1+5
6$9H$>H(1H%ER[<=1'>
+= ev1>D1DE1'[!M C)DE' ,%F3
])IOL*no EnoM"13
Nguyễn Trờng Chinh - 14 - Khoa công trình
Niên học 2003 - 2006 Lớp CT Cầu-Đờng - K7
Đồ án tốt nghiệp Lập dự án khả thi
c) Điều kiện địa chất
789 'C(&")+= V<N+=1&'C(
'1'C($FY&wN+$X1<*H>
L$FD?
]<NM;&"J$NOA1"J$Dc$1DcS&1S&
Dc$1"J$&Dc"wDmDH%111D>""J$&$>
%fữ1$Y%J4""J$&E37NHM<N' ,
CAER<1'>+;D!%NH WM
"J$&E$Y%J1I>HC"d15N>L
:<#$J 54%>$(SF%,+=&J $(/$
5@3
d) Vật liệu xây dựng
i'(D& 8%X,1 #"SF%,H' ,'&
$$6 %x'&3

\ Mỏ đá vôi?>N"E1@)fữ'_

1Y:<$&1
W+(+&%K J+O""J>LDv%!LSF%,>\
@3
\ Mỏ đất ?>N"E1+O""J1$*M"Dc$"wDm
DH1'&%x% #$+%K[3
`>>LDv%! #"<$AL"@1H&M\
@ w(:(&I*'l# ='&%x% (
$Y #L3
>"H1 SF%,"+N*1&$9I* 5
%FD1'1Y+< D,$&+LM' ,3P
SF%,>5#"#%!F1 #"<$\
A333I'Y#GFAE'/15//1
>:QDVF'Y'>'8&SF%,D3
Nguyễn Trờng Chinh - 15 - Khoa công trình
Niên học 2003 - 2006 Lớp CT Cầu-Đờng - K7
Đồ án tốt nghiệp Lập dự án khả thi
Chơng 2
các tiêu chuẩn kỹ thuật của tuyến
I. Xác định cấp hạng đờng
[Ia'@7P0\=""S['"DE
S[CRf&"HS['&1C)U/+)A <
@Y8A"3
7N$H@S&<%,[981be@1E
)Y& ""S['3
Lu lợng xe thiết kế"""S[CRf&"HS['&
C)U/+)A <@Y8A"3
PJ@"J8A""89D'@ Dv%!3
79Y""S['?

0
:8
y

30


+>?
0
:8
?."S[':=CFI+8A"
nSC_o
0

?.""HS[+8A"nSC_o


?gDECR&"HS[+S[nS&<[533
7P0\o
Ta lập đợc bảng tính toán sau
.HS[ TE"S[
gDECR+S[
n

o
TES[C
R_
hy 3
hy 3
hy 3

-[ 3
-[& 3
-[H$ 3
R) 0'y 0y
Nguyễn Trờng Chinh - 16 - Khoa công trình
Niên học 2003 - 2006 Lớp CT Cầu-Đờng - K7
Đồ án tốt nghiệp Lập dự án khả thi
."S['CR+S["N
tbnăm
=1570nSC_3Io
[Ia'@7P0\1 J""S['
"0
:8
yznSC_o=N$H'l#M@C
<"N$3
789 98MM@1KN$C("bM@"N$kkk
P#E'M@A9 JN$'l#DV"P

y'_3
II. Xác định độ dốc dọc tối đa của đờng I
dmax

* i
dmax
đợc xác định theo hai điều kiện:
\ ]5'D9'c$("JARD9(M@3
\ ]5'D9'c$(mAD9:&M"E$3
1. Xác định độ dốc dọc tối đa theo đặc tính động lực của xe.
0I"bY&?D9'cMS[$("JAR",(+I@3
B>)%E%K"JNM@Y&89 '(8

%EM&"HS[19"$!) FE)",M Y
[9D?
`
'
y{|_
+>?
`
'
?]UY)",:L<D9'cM3
{?gDE("8"N:W1nU@:I,o3
?])%E@:L<:Wr3
|?jEL)MS[3
?gDEC&YCM:&S[ +!S[ny1\1o3
?jE+K+@y1_D

n.N%Nn}o'S["I%E1"N%Nn\o'S[SE%Eo
j(S[L)51>|y
Y&+@$:N"N?BS["I%E?
`
'
{}
S
y`
'
\{y`
'
\1
PJP

y'_1+:(UY)",M)DE"HS[AA

[&+='@~ 9Y&+I>:(
'C(D?
Nguyễn Trờng Chinh - 17 - Khoa công trình
Niên học 2003 - 2006 Lớp CT Cầu-Đờng - K7
Đồ án tốt nghiệp Lập dự án khả thi
Bảng tra nhân tố động lực
.HS[ -[ -[(+ -[(U
-[AA P" " Z
`
'
1 1 1

S
1 1 1
789 :(+IK
S
yr
2. Xác định độ dốc dọc tính theo lực bám
[5' 5",:&O"E$S[ JU@3]LS[L
)=D9'c>YM$(mAU:WD9:&
M"E$S[ JU@30 #[5')%E%K"JNn
S
o
$(mA)%E%KY[",:&n
:
o?
:

Y++@$",
'cME:W",:&O"E$S[ JU@3

79?
G
PG.
D
wb
b

=
`
+>?
`
:
y{
:
|_
`?]UY)",MQYG+I

:
?)%E%KY[",:&3
|?jE'S[L)3
?gDEC&YCM:& +!S[ny1\1o3
?jE+K+@y1_D

j?+K"S[
j
:
?+K"&%!"I:&S[M)"ND?
\ PJS[(j
:
yn1ữ1o3j3

\ PJS[j
:
yn1ữ1o3j
?gDE:&%K:&S[ JU@$!)+H&:&S[
JU@1+@$:N"NnU@a :ao"Ny13
h

?",(''YMS[?
13
V.F.K
P
2
W
=
n'o
Nguyễn Trờng Chinh - 18 - Khoa công trình
Niên học 2003 - 2006 Lớp CT Cầu-Đờng - K7
Đồ án tốt nghiệp Lập dự án khả thi
+>?
\ B?gDED9(''Y$!)#)''Y =%&S[
\ ~?`Y/>MS[~y133g J ?5+)MS[3
g?5MS[3
\ P?P#E'P


y'_
Y&++@$'S[L)5n|yo G5'
:N""'S["I%En
:
%N%Ao3

`
:
y{}
:
y
:
y`
:
\{
+&DE"f"HS[!L Y&'C(D?
Bảng độ dốc dọc theo sức bám
PJU@,DE{y1Y
:
y`
:
\{3B$ J)%E
S
Y[UY)",>:(D?
Bảng kết quả tính độ dốc dọc
.HS[ `
:
{
:

S
BL+
-[ 1 1 1 1 ](:(
-[(+ 1 1 1 1 ](:(
-[(U 1 1 1 1 ](:(
]5'LS[H':<+ NR<"

:

S
37&5
''L+G+I:( 5(:(3
[C+=7P0\ C< J@>E)Y&
'_=)%E%K"JN$c$"r3
B$OY& C+='<"N)%E%KE"rL
'.
III. Xác định tầm nhìn xe chạy
*=Yf/@"&S[> <+YC<?
\ 71YfU@$*S[H3
Nguyễn Trờng Chinh - 19 - Khoa công trình
Niên học 2003 - 2006 Lớp CT Cầu-Đờng - K7
.HS[ B ~ h

jn'o j
:
n'o `
:
-[ 1 1 1
-[(+ 1 1 1
-[(U 1 1 1
Đồ án tốt nghiệp Lập dự án khả thi
\ 7&c$$*S[H:I$(13
P#JHC<1'" #e>)1+IU@1'"
S[5>)1+IU@3
1. Chiều dài tầm nhìn trớc chớng ngại vật cố định (tính theo sơ đồ 1)
Y)%HLS['<$%f+JJH #E<
Sơ đồ tính toán

7JH #+DA;") #E<W+I"S[
H?&R1ED!1333-[H J #EP1>L%f"H
+JJH # J5%*=T

:;)H$(9F
"Y.
$
1)HQS[T

)H%,+O.


3
T

y.
$
}T

}.

Y5%*=Y[PnB_o>?
T

y
6,3
V
}
)i(254
kV

2

}.

+>?
.
$
?75%H$(9F"b.
$
y
6,3
V
no
T

?75%QS[T

y
)i(254
kV
2

.

?7,".

yữ "N.

y
P?P#ES[HY&PyB_

'?gDEDv%!$'y1E JS[
Nguyễn Trờng Chinh - 20 - Khoa công trình
Niên học 2003 - 2006 Lớp CT Cầu-Đờng - K7
T

T

.
$u
.


TA;
Đồ án tốt nghiệp Lập dự án khả thi
?gDE:&%K+I@y1
?])%E%KY+@$:N"N'S[SE%Enro
T

y
5
)07,05,0.(254
2
60.2,1
6,3
60
+

+
y1no
[7P0\1*=+JJH #E<T


y
K*=)5T

y3
2. Chiều dài tầm nhìn thấy xe ngợc chiều (tính theo sơ đồ 2)
YS[H5+I4"*QL'<$%fS[L
'F 3]5+N'>>LS(+d>+@$
"&S[ '2"#1D+333+NQO w$(S[Sc3
Sơ đồ tính toán
75%*=++@$;H$(9F"Y.
$
1
HQ$T

1T

H.


T

y.
$
}.

}T

}T


Y5%*=Y[ #EP?
T

y
o
22
2
L
)i127(
kV
1,8
V
+


+

y
)07,05,0(127
5,0.60.2,1
8,1
60
22
2

+
}y1
[IaP0\15%*=NS[H
5"?T


y KT

yno
0+@XDv%!DA; S[ DA;+&S[LS&<
*=,= J*=[DA;9QM(:(3
P=DG%e[DA;+&S[ DA; S[*='(:(
=[DA;6 w>L%f"H 'FH1+ J
*= S[ +&S[='E"SF%,8"I&'LU$(
Nguyễn Trờng Chinh - 21 - Khoa công trình
Niên học 2003 - 2006 Lớp CT Cầu-Đờng - K7
T

T

.
$u
.


TA;
.
$u
T



Đồ án tốt nghiệp Lập dự án khả thi
$&%5+='&3P= #+Y&'@2*
(:(*=5nDA;o3B$OY& C$H[
7P0\1C<K*=5"noL'

@3HO <+Y'(:(*=$(U:L
:&HE)S[H3
IV. Xác định bán kính đờng cong tối thiểu trên bình đồ
HO <+YRJ1L(:(S[H1"
' J #EY&*$(:E+Y@:W>:&'Y$
"b3PDv%!:&'Y@>:&'Y"J'9(\
5'S[HX$c$+6/5%1(:J&
$Y 5 #(3I+5''>'8 5<=1L(:J
'E"/$+SF%, +&$($&:mO+=/
5=$(Dv%!&:&'Ym3B>I*M@:W"
$((:(5'R<E+'S[H JE)Y
&15'I#'& ''Dv%!3
[&5'+I=DE",Y&""$(m
ADE:&[$A"


&'Y@:WmNS&<[&+@$D?
1. Khi bố trí siêu cao lớn nhất 6%
Z)@@;>5HQ'63]L+I
&HQ'6@@:E+YE>:W)@+X3BS[
H+I@+XDV<&%!M","F1",DVaS[+
"S[HNR<3+'K>5'@
'lD" #%!&:&'Y@"JLS[H%x%30'
K$(:&D&<=L>'E"/$YN3B'>
'8$(%4:&'YEL

3


y

)i(127
V
maxsc
2

+>?
P? #ES[H
k

?)%EU@

yr
Nguyễn Trờng Chinh - 22 - Khoa công trình
Niên học 2003 - 2006 Lớp CT Cầu-Đờng - K7
Đồ án tốt nghiệp Lập dự án khả thi
à?DE",a ày1

DS
?)%EDI"JN
DS
yr


y
)06,015,0(127
60
2
+
y
[C$H:&'Y@mN9 JDIr"3

P#'<K
D
y3
2. Trờng hợp bố trí siêu cao thông thờng
+I@>:E+YDI@1
D
yr

D
y
)i(127
V
sc
2

+>?

D
?)%EDIMU@1"N
D
yr
?DE",a+Y&

1"Này1
P? #ES[H'Py'_
9Y>?

D
y
)04,015,0(.127

60
2
+
yno
i+=\
D
yyB<K[C+=3
D
y
3. Khi không bố trí siêu cao
B>5'":&'Y"J '*$(:E+YDI1"6>
+/"&
D
y\

)%EEL&J[
#"NHU@3gDE",%E(5'S[
HI$(%4ày13B>?
'D
y
)i08,0(127
V
n
2

P?E)'M@P
'
y'_
à?gDE",a"N J&+<ày1



?])%EU@3P=U@":W:I,
IK

yr
Nguyễn Trờng Chinh - 23 - Khoa công trình
Niên học 2003 - 2006 Lớp CT Cầu-Đờng - K7
Đồ án tốt nghiệp Lập dự án khả thi
]LS[L)=9+I"N%Nn\oLY&
n9S[HG&o3

'D
y
0,02)127(0,08
60
2

y no
[C$H:&'Y@W'*"DI

'D

yno3P#'<K
'D
y3
4. Bán kính đờng cong theo điều kiện đảm bảo tầm nhìn vào ban đêm
[C+=+9Y?y

1
S.30

+>?
T

?*=Y&[DA;?T

y1
?j>"[M$[C+=y



y
m45,963
2
23,64.30
=
V. Xác định độ mở rộng, đoạn nối mở rộng
1. Độ mở rộng
BS[H+I@:&+J :&DDVH[Cl
H'&3
0=DA;S[HN+W*S["">:&'Y"JN1>
4S[G$YD"H>:&'YmN >SJ"N 5$Y@
3]L(:(S[H+@dE+I@
=$(G+)$*S[H+@3
Nguyễn Trờng Chinh - 24 - Khoa công trình
Niên học 2003 - 2006 Lớp CT Cầu-Đờng - K7
Đồ án tốt nghiệp Lập dự án khả thi
Sơ đồ tính toán
BS[H+I@1+!DE<""JF1X:&
+J$ J+!S[>IS[I*)5+)"JA+I@
3

])G+)M"S[? [

y
+
R2
L
2
R
V05,0
P#)G+)M$*S[H>"S[;>[

[

y[

}[

y
+
R
L
2
R
V1,0
+>?
.?75%f*S[+!D
P?P#EY&S[H
?&'Y@Y&3
Y+@$S[(.y3]E JH@>:E+YDI
r >:&'YmN

<
y3
y
125
8
2
}
125
0,1.60
y1no
[C$H J

yữyy1
5+)U@+@>:&'Y
<
y"?
y:}[y}1y1 no
0 #) :&'Y@1 #E' '(&
f+!DMS[J(S>W+JY)G+)M@
'&3
Nguyễn Trờng Chinh - 25 - Khoa công trình
Niên học 2003 - 2006 Lớp CT Cầu-Đờng - K7

×