Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC LÝ SINH HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.76 KB, 12 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
----------  ----------

ĐỀ CƯƠNG MƠN HỌC
LÝ SINH HỌC

1. Thơng tin về giảng viên:
- Họ và tên: Nguyễn Thị Quỳ
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính, Phó giáo sư, tiến sĩ
- Thời gian, địa điểm làm việc: Giờ hành chính các ngày trong tuần, Bộ mơn Tế bào
mơ phơi và Lý sinh, phịng 337 nhà T1 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Sinh học, nhà T1, 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà nội.
- Điện thoại, email:
- Các hướng nghiên cứu chính: Lý sinh tế bào, Sinh học ung thư
- Thơng tin về trợ giảng (nếu có) (họ tên, địa chỉ liên hệ, điện thoại, email):
TS. Lê Hùng, Khoa Sinh học, Trường Đai học Khoa học Tự nhiên, 334 Nguyễn Trãi
Thanh Xuân, Hà nội.
2. Thông tin về môn học:
- Tên môn học: Lý sinh học
- Mã mơn học:
- Số tín chỉ: 3
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động học tập: 45, trong đó:
+ Nghe giảng lý thuyết trên lớp: 22
+ Thảo luận trên lớp: 05
+ Thực hành trong phòng thí nghiệm: 15
+ Tự học: 03
- Đơn vị phụ trách mơn học: Nhóm Lý sinh
+ Bộ mơn: Tế bào Mơ phôi và Lý sinh
+ Khoa: Khoa Sinh học
1




- Mơn học tiên quyết: Vật lí đại cương 1, 2; Tế bào học; Hoá học (đại cương, hữu cơ
và phân tích)
Mơn học kế tiếp:
3. Mục tiêu của mơn học:
- Kiến thức: Cung cấp cho người học một số kiến thức cơ bản nhất về cơ chế hố lí
của các quá trình sống từ mức độ phân tử, tế bào, cơ quan đến cơ thể. Ngồi ra cịn
giúp người học nắm được cơ sở nguyên lí một số phương pháp vật lí, hố học trong
nghiên cứu Sinh học và Y học.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hành một số phương pháp vật lí và hố lí trong
nghiên cứu hệ thống sống.
- Thái độ học tập: Yêu cầu sinh viên chuyên cần và sáng tạo.
4. Tóm tắt nội dung môn học:
- Lý sinh là một môn khoa học liên ngành (Lý - Hoá - Sinh) trang bị cho sinh viên
những kiến thức hố lí cơ bản nhất để hiểu và giải thích được chức năng sinh học trên
cơ sở cấu trúc và các đặc điểm đặc trưng của hệ thống sống.
- Học phần đề cập đến các nội dung chủ yếu về:
Nhiệt động học hệ sinh vật, cung cấp kiến thức để học viên hiểu được hệ Sinh vật là
một hệ mở và dị thể, các quá trình diễn ra trong đó tn theo các ngun lí của Nhiệt
động học.
Bằng cách nào hệ thống sống cho thâm nhập và thải hồi một cách chọn lọc các chất
nhằm cung cấp năng lượng, vật chất và thông tin cho hệ.
Cơ sở hố lí của các hiện tượng điện động học, điện thế sinh vật và cơ chế truyền
xung hưng phấn trong đối tượng sinh vật.
Ảnh hưởng/tác dụng của một số yếu tố vật lý (ánh sáng, tia phóng xạ…) đến hệ
thống sống. Cơ chế truyền năng lượng, cơ chế tác dụng của tia và cơ chế tổn thương
của hệ dưới ảnh hưởng của các tác nhân đó.
5. Nội dung chi tiết môn học: (ghi tên chương, mục, tiểu mục)
Chương 1. NHIỆT ĐỘNG HỌC HỆ SINH VẬT

1.1. Đối tượng và các phương pháp nghiên cứu nhiệt động học
1.1.1. Đối tượng
1.1.2. Phương pháp:
- Phương pháp vật lý thống kê: Nội dung, ưu, nhược điểm
2


- Phương pháp Nhiệt động: Nội dung, ưu, nhược điểm
1.2. Một số khái niệm và đại lượng cơ bản của nhiệt động học
1.2.1. Hệ, phân loại hệ thống.
1.2.2. Trạng thái của hệ, phương trình trạng thái, trạng thái cân bằng
nhiệt động
1.2.3. Các thông số nhiệt động: Thông số trạng thái và thơng số q trình
1.2.4. Năng lượng của hệ: Động năng, thế năng, nội năng của hệ
1.3. Nguyên lí I nhiệt động học đối với hệ sinh vật
1.3.1. Nội dung Nguyên lí I Nhiệt động học: Phát biểu, biểu thức tốn học
1.3.2. Hệ quả Ngun lí I nhiệt động học (Định luật Hexơ)
1.3.3. Các dạng công và nhiệt trong cơ thể
1.3.4. Áp dụng nguyên lí I nhiệt động học vào hệ thống sống (CM rằng
hệ thống sống hoạt động tuân theo NLI NĐH)
1.4. Một số dạng chuyển hoá năng lượng thành công trong cơ thể người: Công
co cơ, công hô hấp và chuyển hoá năng lượng ở hệ tim mạch.
1.5. Nguyên lí II Nhiệt động học đối với hệ sinh vật
1.5.1. Những hạn chế của nguyên lí I Nhiệt động học. Khái niệm về
gradient
1.5.2. Nội dung nguyên lí II nhiệt động học: Phát biểu, biểu thức tốn học.
1.5.3. Q trình thuận nghịch và bất thuận nghịch
1.5.4. Động cơ nhiệt - chu trình Carnnot
1.5.5. Entropy: Định nghĩa entropy, ý nghĩa của entropy
1.5.6. Biến thiên entropy trong quá trình thuận nghịch và bất thuận nghịch

1.6. Biểu thức tổng quát Nguyên lí I và II nhiệt động học đối với một hệ kín
1.7. Entanpy và Năng lượng tự do của hệ
1.8. Áp dụng nguyên lí II nhiệt động học vào hệ thống sống
1.8.1. Phân biệt trạng thái cân bằng nhiệt động và trạng thái cân bằng dừng
1.8.2. Cân bằng dừng bền và cân bằng dừng khơng bền
1.8.3. Biến đổi entropy và vai trị của entropy trong hệ thống sống.
Chương 2. ĐỘNG HỌC CÁC QUÁ TRÌNH SINH HỌC
2.1 Khái niệm về động học các quá trình. Một số quá trình sinh học
2.2. Tốc độ và bậc của phản ứng: Định nghĩa, ví dụ
3


2.3. Sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nồng độ
2.3.1. Động học các phản ứng đơn giản (phản ứng bậc 1, 2 và 3)
2.3.2. Động học các phản ứng phức tạp (phản ứng thuận nghịch, nối tiếp,
song song và phản ứng vòng)
2.4. Sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nhiệt độ
2.4.1. Quy luật phân bố phân tử theo tốc độ
(phân bố Maxoen-Bonzơman)
2.4.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ tới tốc độ phản ứng:
- Phương trình Arenius
- Hệ số Van-hốp/Đại lượng Q10
- Năng lượng hoạt hoá
2.5. Phương pháp phức hoạt hoá
2.6. Phản ứng tự xúc tác và phản ứng dây chuyền
2.7. Sự điều hoà tốc độ phản ứng trong cơ thể.
Chương 3. TÍNH THẤM CỦA TẾ BÀO VÀ MƠ
3.1. Định nghĩa tính thấm
3.2. Một số phương pháp nghiên cứu tính thấm: nêu nội dung 05 phương pháp,
ưu nhược điểm của mỗi phương pháp

3.3. Một số đặc điểm lí hoá đặc trưng của màng tế bào và hệ đa màng: Phân
tích tính bền, tính bất đối xứng, tính linh động dựa trên mơ hình cấu trúc
khảm lỏng của màng tế bào theo Singer và Nicolson.
3.4. Các con đường vận chuyển vật chất qua màng: qua siêu lỗ, qua lớp lypit
kép, qua chất mang
3.5. Quy luật vận chuyển vật chất qua màng:
3.5.1. Quy luật vận chuyển thụ động: quy luật khuếch tán, hệ số khuếch
tán, hệ số thấm, hệ số phân bố và ý nghĩa của nó.
3.5.2. Quy luật vận chuyển tích cực:
Cơ sở hố lí của hiện tượng phân bố không đồng đều các chất
trong tế bào và mô.
Phân biệt các "Bơm sinh học": vị trí phân bố, cơ chất do chúng
vận chuyển.
3.5.3 Ẩm bào: cơ chế của hiện tượng phagocytose và pinocytose

4


3.6. Vận chuyển nước: Thẩm thấu và vai trò của áp suất thẩm thấu trong vận
chuyển nước. Hiện tượng siêu lọc
3.7. Vận chuyển vật chất qua hệ đa màng
3.8. Tính thấm của tế bào và mô đối với axit và kiềm.
Chương 4. MỘT SỐ TÍNH CHẤT HỐ LÍ CỦA HỆ KEO SINH VẬT
4.1. Một số đại lượng vật lý của hệ keo sinh vật:
4.1.1. Chất lỏng Niutơn và phi Niutơn
4.1.2. Hiện tượng khuếch tán trong các hệ keo
4.1.3. Độ nhớt cấu trúc của các hệ keo
4.1.4. Áp suất thẩm thấu của các hệ keo
4.1.5. Sự phân tán và hấp thụ ánh sáng của hệ keo
4.2. Các hiện tượng điện động học

4.2.1. Phân loại các hiện tượng điện động học
4.2.2. Bản chất thế điện động
- Nguồn gốc điện tích trên bề mặt tướng phân tán
- Cấu trúc lớp điện kép
4.2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến thế điện động
4.2.4. Các phương pháp xác định thế điện động
4.3. Ứng dụng các hiện tượng điện động học trong nghiên cứu sinh học và y học
Chương 5. ĐỘ DẪN ĐIỆN CỦA TẾ BÀO VÀ MÔ
5.1. Điện trở, điện trở suất, điện dẫn suất của các đối tượng sinh vật
5.2. Đặc điểm dòng điện một chiều và xoay chiều khi đi qua mô sống
5.3. Tổng trở của tế bào và mô
5.4. Cơ chế phân cực trong hệ thống sinh vật
5.5. Ứng dụng các phương pháp đo độ dẫn điện trong sinh học và y học.
Chương 6. ĐIỆN THẾ SINH VẬT
6.1. Nguồn gốc, bản chất một số loại điện thế trong hệ hố lí
6.2. Nguồn gốc, bản chất điện thế tĩnh và điện thế hoạt động ở hệ thống sống.
6.3. Cơ chế dẫn truyền xung hưng phấn
6.3.1. Dẫn truyền xung hưng phấn trên dây thần kinh
6.3.2. Dẫn truyền xung hưng phấn từ thần kinh đến cơ
5


Chương 7. QUANG SINH HỌC
7.1. Ánh sáng và vai trò của năng lượng mặt trời đối với sinh giới
7.2. Các quá trình quang sinh
7.3. Các giai đoạn cơ bản của quá trình quang sinh: Nêu bốn giai đoạn
7.3.1. Hấp thụ ánh sáng, quy luật hấp thụ
7.3.2. Khử trạng thái kích thích: Toả nhiệt, phát quang, di chuyển năng
lượng
7.3.3. Đặc điểm của các hiện tượng phát quang

- Huỳnh quang và lân quang và ứng dụng
- Suất lượng tử phát quang, phổ kích thích phát quang
7.3.4. Các q trình quang sinh
- Tốc độ, suất lượng tử của phản ứng quang hoá;
- Tiết diện quang sinh
- Phổ hoạt động của phản ứng quang hố.
7.4. Quang hợp
7.4.1. Đặc điểm chung của q trình quag hợp
7.4.2. Các yếu tố cơ bản tham gia vào quá trình quang hợp: quang hệ I và II
7.4.3 Cơ chế của quá trình quang hợp ở cây xanh
7.5. Tác dụng của tia tử ngoại tới axit nucleic và protein
Chương 8. PHĨNG XẠ SINH HỌC
8.1. Các hiện tượng phóng xạ: phóng xạ tự nhiên, phóng xạ nhân tạo
8.2. Các nguồn tia phóng xạ
8.2.1. Nguồn tia Rơntgen và tính chất của tia Rơntgen
8.2.2. Nguồn tia Gamma (γ)và tính chất của tia γ.
8.2.3. Nguồn tia Bêta (β) và tính chất của tia β
8.2.4. Nguồn tia Anpha (α) và tính chất của tia α
8.2.5. Nguồn tia Nơtron (n) và tính chất của tia n
8.2.6. Nguồn tia Proton (P) và tính chất của tia P
8.3. Quy luật phân rã phóng xạ
8.3.1. Chu kì bán rã
8.3.2. Hoạt độ phóng xạ
6


8.3.3. Mật độ bức xạ
8.3.4. Cường độ bức xạ
8.4. Tác dụng của tia phóng xạ đến vật chất sống
8.4.1. Cơ chế truyền năng lượng của tia phóng xạ tới vật chất

8.4.2. Cơ chế tương tác của tia phóng xạ với hệ thống sống
- Những tính chất cơ bản của tia phóng xạ khi tác dụng với hệ
thống sống.
- Cơ chế tác dụng trực tiếp và tác dụng gián tiếp: Các hiệu ứng
giải thích
8.4.3 Cơ chế tổn thương phóng xạ ở hệ thống sống: Các thuyết giải thích
8.5. Các đơn vị đo liều lượng bức xạ
8.6. Cơ sở của các phương pháp xác định liều bức xạ
- Phương pháp tính tốn liều
- Phương pháp ghi đo liều
8.7. Ứng dụng đồng vị phóng xạ trong Sinh Y học
8.8. An tồn phóng xạ.
Học liệu:
Học liệu bắt buộc:
1. Nguyễn Thị Kim Ngân. Lý sinh học, NXBĐHQG Hà nội, 2001
2. Nguyễn Thị Quỳ. Lý sinh học (phần thực hành) NXBKH&KT, 2002
3. Phan Sỹ An (chủ biên), Lý sinh Y học, NXB Yhọc, 1998
Học liệu tham khảo
4. Lodish H. et al Molecular cell biology, 4th ed. Freeman & company, 2000
5. Nguyễn Kim Trinh. Thực hành lý sinh, ĐHKHTN Tp HCM, 2004
6. Vasantha Pattabhi, N. Gautham. Biophysics, Kluwer Academic Publisher;
NewYork, Boston, Dordrencht, London, Moscow; Nareosa Publishing house, Deli
Chennai Mumbai, Kolkata, 2002 (eBook ISSN 0-306-475 20-0)
7. Vũ Công Lập (chủ biên) Giáo trình vật lý-Lý sinh, học viện Quân Y, 1996
8. Nguyễn Đức, Nguyễn vĩnh Châu, Lý sinh, NXB Nông nghiệp, 1993
9. Lê Đắc Liêu. Bài giảng Vật lý Sinh vật học đại cương, tập 1,2 Trường ĐHTH Hà
nội, 1975
10. Đồ ngọc Liên. Sinh học phân tử màng tế bào NXB ĐHQG Hà nội, 2007
7



7. Hình thức tổ chức dạy học:
7.1. Lịch trình chung: (ghi tổng số giờ tín chỉ cho mỗi cột)
Hình thức tổ chức dạy học môn học
Lên lớp

Nội dung
Lý thuyết

Bài tập

Thảo luận

Thực hành,
thí nghiệm,
điền dã

Tự học, tự
nghiên
cứu

Tổng

Chương 1

4

Chương 2

3


Chương 3

2

Chương 4

2

4

6

Chương 5

1

4

5

Chương 6

2

4

6

Chương 7


4

Chương 8

4

2

Tổng

22

5

2

6
2

1

1

15

5
1

5


1

5

1

7

3

45

7.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể:
Tuần

Nội dung chính (cốt lõi)
Chương 1: Mục 1.3 & 1.5

1

NLINĐH và áp dụng trong
hệ thống sống, nội dung
NLII NĐH
Chương 1: Mục 1.6& 1.8

2

Entropy, Biểu thức tổng quát
NLI NĐH và áp dụng NLII

NĐH trong hệ thống sống
Chương1: Mục 1.4 Công co
cơ, công hô hấp, công trong
hệ tim mạch

Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị

Hình thức tổ
chức dạy học

Đọc trước mục 1.11.2 tài liệu [1] trg 5-7,
[8] trg5-7

Lý thuyết 3h

Đọc trước TL [1] trg
25-34, tài liệu [3] trg
44-65

Lý thuyết 2h

Đọc TL [3] trg 27-30
và 161- 173; [1] trg
14-18, tổng kết TL,
tham luận

Thảo luận 2h

Ghi

chú

8


Chương 2: Mục 2.3, 2.5 và

3

2.6 ĐH các loại phản ứng;

Đọc trước tài liệu [1]

PP phức hoạt hoá, phản ứng
dây chuyền

trang 35-43 và 55-60

Chương 2: Mục 2.4 PT
Arenius, hệ số Q10, E hh
Chương 3: Mục 3.3; 3.5; 3.6
Đặc điểm lý hoá đặc trưng
4

của màng, Quy luật vận
chuyển vật chất qua màng
Chương 3: Mục 3.7 tính
thấm chọn lọc qua hệ đa
màng


Đọc TL [2] trg 5-9
tổng kết tài liệu và viết Thực hành 2h
tường trình TT
Đọc TL [1] trg 67-82;
TL [10]trg 11-18

6

7

Lý thuyết 2h

Đọc TL [2] trg 10-14
tổng kết tài liệu và viết Thực hành 1h
tường trình TT

Chương 3: Mục 3.1; 3.2; 3.8

5

Lý thuyết 2h

Tính thấm, các PP NC tính
thấm, Tính thấm của TB &
mô đối với axit và kiềm

Đọc tài liệu [1] trg 6163 và 83-84

Tự học, tự
nghiên cứu

1h

Chương 3: Mục 3.5, tiểu
mục 3.5.2 Phân loại các
"bơm" sinh học

Đọc tài liệu [4] trg
588-605. Tổng quan
tài liệu và tham luận

Thảo luận 1h

Chương 4: Mục 4.1 Một số
t/c hoá lý của hệ keo

Đọc TL [3] trg 77103; [9] 312-342

Lý thuyết 1h

Chương 4: Mục 4.2 Hiện
tượng điện động học

Đọc TL [1]trg 85-91

Lý thuyết 1h

Chương 4: Mục 4.2 Hiện
tượng điện di và vi điện di

Đọc TL [2] trg 41-47

tổng kết tài liệu và viết Thực hành 2h
tường trình TT

Đọc TL [2] trg 24-29
Thực hành 2h
Chương 4: Mục 4.1; tiểu
và 15-18 tổng kết tài
mục 4.1.4 Áp suất thẩm thấu
(ASTT,
liệu và viết tường trình
của hệ keo sinh vật
SBMHC)
TT
9


Chương 5: Mục 5.2 Đặc
điểm dịng điện khi đi qua
mơ sống
8
Chương 5: Mục 5.1 Xác

Đọc TL [1] trg 105111;

Lý thuyết 1h

Đọc TL [2] trg 59-64

định điện dẫn suất của huyết tổng kết tài liệu và viết Thực hành 2h
thanh

tường trình TT
Kiểm tra giữa kì
9

Chương 5: Mục 5.4 Cơ chế
phân cực trong hệ thơng
sống
Chương 6: Mục 6.1 Nguồn

11

12

1÷4

1h

Đọc TL [1] trg 114117, TL[2] trg 65-69
Thực hành 2h
tổng kết tài liệu và viết
tường trình TT
Đọc tài liệu [1] trg
119-126; [9] 246-259

Lý thuyết 1h

Chương 6: Mục 6.3; Tiểu
mục 6.3.1 Ghi đo điện thế
màng


Đọc tài liệu [5] tổng
kết tài liệu và viết
tường trình TT(ảo)

Thực hành 2h

Chương 6: Mục 6.2 Nguồn
gốc bản chất điện thế tĩnh và
điện thế hoạt động

Đọc tài liệu [1] trg
134-141; [4] trg 585600

Lý thuyết 1h

Chương 6: Mục 6.3 tiểu mục
6.3.2 Dẫn truyền xung hưng
phấn

Đọc tài liệu [5] tổng
kết tài liệu và viết
tường trình TT(ảo)

Thực hành 2h

Chương 7: Mục 7.1; 7.2; 7.3
Tiểu mục 7.3.1. Các giai
đoạn của QT QS; Hấp thụ
AS- quy luật hấp thụ


Đọc tài liệu [1] trg
142-150; [8] trg 52-63

Lý thuyết 2h

gốc, bản chất một số loại
điện thế trong hệ hố lí
10

Kiến thức các chương

Chương 7: Mục 7.5 Tác
dụng của tia tử ngoại đến
Axit Nucleic và Protein

Đọc TL [1] trg 173178

Tự học 1h

tự tổng kết tài liệu

10


Chương 7: Mục 7.3 Tiểu
mục 7.3.2÷7.3.4 Huỳnh
quang -Lân quang; Di
chuyển năng lượng; Cơ chế
13


Đọc tài liệu [1] trg
151-172; [8] trg 64-84

Lý thuyết 2h

quang hợp
Chương 8: Mục 8.1; 8.2

Đọc TL [3] trg 376-

Hiện tượng phóng xạ; Các
nguồn tia phóng xạ; Mục 8.8

385; [1] trg 179-184
và trg 220-228

An tồn phóng xạ

Tự tổng kết tài liệu

Tự học 1h

Chương 8: Mục 8.3 Quy luật
phân rã PX; Mục 8.4 tiểu

Đọc TL [3] trg 385-

mục 8.4.1. Cơ chế truyền
năng lượng của tia PXIOH


388; [1] trg 185-189.

14
Chương 8: Mục 8.5 và 8.7
ứng dụng ĐVPX và các đơn
vị đo liều bức xạ

15

Đọc TL [3] trg 428442;
[1] trg 184-185 tổng
kết tài liệu, tham luận

Lý thuyết 2h

Thảo luận 1h

Chương 8: Mục 8.4; tiểu
mục 8.4.2 và 8.4.3 Cơ chế
tương tác của tia và cơ chế
tổn thương .

Đọc TL [1]191-211

Lý thuyết 2h

Chương 8: Mục 8.6 Cơ sở
của các PP ghi đo liều bức
xạ


Đọc TL [3] trg 443451tổng kết tài liệu,
tham luận

Thảo luận 1h

Sau 15 tuần sẽ thi cuối kì. Lịch thi cụ thể do nhà trường bố trí
8. Yêu cầu của giảng viên đối với mơn học:
- Các giờ tín chỉ lý thuyết và thảo luận cần được ưu tiên thực hiện ở các phịng học
chuẩn (có máy tính và phương tiện trình chiếu)
- Sinh viên cần đọc tài liệu trước khi dự giờ tín chỉ lý thuyết và thảo luận. Trong giờ
thảo luận phải có ý kiến tham luận về chủ đề đã được giao/chọn trước.

11


- Giờ thực hành sinh viên phải đọc bài trước, thao tác thực hành dưới sự hướng dẫn
của giảng viên/trợ giảng. Ghi các kết quả thực hành, sử lí số liệu và viết tường trình
theo hướng dẫn trong các giáo trình thực tập.
9. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá môn học:
9.1. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm
- Thực hành:

20%

- Kiểm tra giữa kì:

20%

- Thi cuối kì :


60%

9.2. Lịch thi và kiểm tra (kể cả thi lại)
- Kiểm tra giữa kì: tuần thứ 9
- Thi cuối kì: Sau tuần thứ 15
- Thi lại : Sau kì thi chính từ 3-5 tuần.
9.3. Tiêu chí đánh giá các loại bài tập và nhiệm vụ mà giảng viên giao cho sinh viên.
- Phần tự học và thảo luận phải có bài viết tổng quan báo cáo, trong giờ thảo
luận có ý kiến tham luận
- Phần thực hành phải nộp tường trình đúng thời gian quy định, chấm điểm
theo thang 10/10
- Bài kiểm tra giữa kì, bài thi cuối kì chấm theo thang điểm 10/10.

12



×