Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ AN TOÀN GIAO THÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.15 KB, 14 trang )

KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ: PHƯƠNG TIỆN VÀ LUẬT LỆ GIAO THÔNG
Thời gian thực hiện: 02/3-20/3/2015
Lĩnh
vực
Mục tiêu Nội dung Hoạt động
Lĩnh
vực
phát
triển
thể
chất
3 tuổi
- Kiểm soát được
vận động:
+Đi/chạy thay đổi
tốc độ theo đúng
hiệu lệnh.
+ Chạy liên tục
trong đường dích
dắc không trạch ra
ngoài.
- Có 1 số hành vi
tốt trong ăn uống
khi được nhắc
nhở: uống nước
đã đun sôi.
- Đi ,chạy đổi
hướng theo
đường dích dắc.
- Đi trong đường
hẹp.


- Tập luyện một
số thói quen tốt
về giữ gìn sức
khỏe.
- Tập thể dục buổi
sáng theo bài:Thật
đáng yêu,Đu
quay,Cùng đi đều.
- Trò chuyện với trẻ
về cách ăn uống
hằng ngày.
4 tuổi
- Có khả năng
thực hiện các động
tác trong bài thể
dục theo hiệu
lệnh.
- Biết ăn nhiều
loại thức ăn khác
nhau để có đủ chất
dinh dưỡng và
khỏe mạnh.
- Biết gọi người
lớn khi gặp một số
trường hợp khẩn
cấp.
- Các bài tập vận
động cơ bản
- Tập luyện một
số thói quen tốt

về ăn uống, giữ
gìn sức khỏe.
- Nhận biết một
số trường hợp
khẩn cấp và gọi
người lớn giúp
đỡ.
- Đập bóng tại chỗ,
đi trên đường hẹp, Đi
trên ghế thể dục.
- Trò chuyện với trẻ
về một số loại thức
ăn khác nhau.
- Trò chuyện với trẻ
biết gọi người lớn
khi gặp trường hợp
khẩn cấp: cháy, có
bạn, người rơi xuống
nước, ngã chảy
máu…
5 tuổi - CS2: Trẻ có thể
nhảy xuống từ độ
cao 40cm.
- Bật nhảy từ
trên cao xuống
(40-45cm).
-Bật sâu 45 cm
- Bật liên tục vào các
vòng.
- CS5: Trẻ tự mặc

và cởi được áo
quần.
- CS11: Trẻ có thể
đi thăng bằng trên
ghế thể dục (2m x
0,25m x 0,35m).
- CS13: Trẻ có thể
chạy liên tục
150m không hạn
chế thời gian.
- CS17: Biết che
miệng khi ho hắt
hơi ngáp.
-CS23: Biết không
chơi ở những nơi
mất vệ sinh,nguy
hiểm.
- Mặc và cởi
được quần áo khi
không có người
lớn giúp đỡ
- Đi trên ghế thể
dục,đi trên dây
dây(dây đặt trên
sàn),đi trên ván
kê dốc.
- Chạy chậm
khoảng 100-
120m
- Che miệng khi

ho hắt hơi ngáp.
- Không chơi ở
những nơi nguy
hiểm.
- Trò chuyện với trẻ
về cách mặc quần áo
và hướng dẫn trẻ
cách mặc quần áo.
- Đi trên ghế thể dục
đầu đội túi cát.
- Chạy chậm 100-
120m
- Cho trẻ quan sát
tranh và trò chuyện
với trẻ qua tranh.
- Cho trẻ quan sát
tranh ảnh và trò
chuyện cùng trẻ
trong các hoạt động.
3 tuổi
- Phân loại các đối
tượng theo một
dấu hiệu nổi bật.
- Trẻ nhận ra một
số luật lệ giao
thông đơn giản.
- Biết tách một
nhóm đối tượng
có số lượng trong
phạm vi 5.

- Đặc diểm nổi
bật công
dụng,cách sử
dụng đồ dùng đồ
chơi.
- Một số luật lệ
khi tham gia
giao thông.
- Tách một nhóm
đối tượng thành
các nhóm nhỏ
hơn.
- Quan sát tranh ảnh
về phân loại các đối
tượng theo dấu hiệu.
- Trò chuyện cùng
trẻ qua tranh ảnh về
một số luật lệ giao
thông.
- Tách một nhóm đối
tượng thành hai
nhóm.
4 tuổi - Phân loại các đối - Phân loại đồ - Trò chuyện với trẻ
Lĩnh
vực
phát
triển
nhậ
n
thức

tượng theo một
hoặc hai dấu hiệu.
- Trẻ nhận ra một
số luật lệ giao
thông đơn giản.
-Tách một nhóm
đối tượng thành 2
nhóm nhỏ hơn.
dùng theo dấu
hiệu.
- Một số luật lệ
khi tham gia
giao thông.
-Tách một nhóm
đối tượng thành
các nhóm nhỏ
hơn.
về các loại đồ dùng
theo nhiều chất liệu.
- Trò chuyện cùng
trẻ qua tranh ảnh về
một số luật lệ giao
thông.
- Cho trẻ tách gộp
nhóm trong phạm vi
5.
5 tuổi
- CS 95: Biết dự
đoán một số hiện
tượng tự nhiên

đơn giản sắp xảy
ra.
- CS97: Trẻ kể
được một số địa
điểm công cộng
gần gũi nơi trẻ
sống.
- CS106: Biết cách
đo độ dài và nói
kết quả đo.
- CS 108: Trẻ có
thẻ xác định được
vị trí (trong, ngoài,
trên, dưới, trước,
sau, phải, trái) của
1 vật so với vật
khác.
- CS110: Trẻ phân
biệt được hôm qua
- Một số hiện
tượng thời tiết
thay đổi theo
mùa và thứ tự
các mùa.
- Tên gọi một số
địa điểm công
cộng nơi trẻ
sống.
- Đo độ dài một
vật bằng các đơn

vị đo khác nhau.
- Đo độ dài các
vật,so sánh và
diễn đạt kết quả
đo.
- Xác định vị trí
của đồ vật(phía
trước - phía sau,
phía trên-phía
dưới, phía phải -
phía trái) so với
bản thân trẻ, với
bạn khác, với
một vật nào đó
làm chuẩn.
- Nhận biết hôm
qua, hôm nay
- Trò chuyện với trẻ
về thời tiết,quan sát
tranh ảnh về thời tiết.
- Trò chơi:"trời nắng
trời mưa".
- Trò chuyện với trẻ
về lợi ích,tác hại của
một số địa điểm công
cộng nơi trẻ sống.
- Đo một đối tượng
bằng các đơn vị đo
khác nhau.
- Nhận biết kết quả

đo thông qua hoạt
động so sánh.
- Cho trẻ ôn phía
phải, phía trái của
bản thân.
- Trò chuyện quan
sát về các sự kiện
,hôm nay,ngày
mai qua các sự
kiện hàng ngày.
- CS 113:Thích
khám phá các sự
vật hiện tượng
xung quanh.
- CS 116:Nhận ra
quy tắc sắp xếp
đơn giản và tiếp
tục thực hiện theo
quy tắc.
-CS 118: Trẻ thực
hiện một số công
việc theo cách
riêng của mình.
ngày mai qua
các sự kiện hàng
ngày.
- Sự khác nhau
giữa ngày hôm
trước với ngày
hôm sau.

- Khám phá mối
liên hệ đơn giản
giữa con vật cây
với môi trường
sống.
- So sánh,phát
hiện quy tắc sắp
xếp và sắp xếp
theo quy tắc.
- Tạo ra quy tăc
sắp xếp.
- Thực hiện một
số công việc
theo cách của
mình.
trong ngày(sáng
trưa,trưa,chiều,tối).
- Chơi trò chơi " ai
nói đúng".thông qua
tranh ảnh.
- Cho trẻ tham các
hoạt động:hoạt động
học,hoạt động ngoài
trời,tham quan
- Trẻ sắp xếp theo
quy tắc:to-nhỏ,cao-
thấp.
-Trẻ so sánh thông
qua chơi trò chơi"cây
cao,cây thấp".

- Đồ dùng trong lớp
học.
- Làm một số công
việc:trực nhật,xếp
gọn đồ dùng đồ chơi.
Lĩnh
vực
phát
triển
ngô
n
ngữ

giao
tiếp
3 tuổi
- Đọc thuộc bài
thơ, ca dao,đồng
dao.
- Kể lại truyện đã
được nghe với sự
giúp đỡ của người
lớn.
- Đọc thơ, ca
dao, đồng dao,
hò vè.
- Cho trẻ đọc thơ,ca
dao, đồng dao về chủ
đề.
4 tuổi -Đọc thuộc bài

thơ, ca dao, đồng
dao.
- Kể chuyện có
mở đầu kết thúc.
- Bắt trước giọng
nói, điệu bộ của
nhân vật trong
- Đọc thuộc thơ,
kể lại truyện đã
được nghe.
- Cho trẻ xem truyện
tranh về chủ đề,thơ
ca.
-Sách truyện trong
góc học tập.
truyện.
5 tuổi
- CS63: Hiểu
nghĩa một số từ
khái quát chỉ sự
vật,hiện tượng đơn
giản gần gũi.
- CS72: Biết cách
khởi xướng trong
cuộc trò chuyện.
- CS73: Biết điều
chỉnh giọng nói
phù hợp với tình
huống và nhu cầu
giao tiếp.

- CS80: Thể hiện
sự thích thú với
sách.
- CS82: Biết ý
nghĩa một số kí
hiệu,biểu tượng
trong cuộc sống.
- CS88: Biết bắt
trước hành vi viết
và sao chép từ chữ
cái.
- Hiểu các từ
khái quát từ trái
nghĩa.
- Nghe hiểu nội
dung các câu
đơn câu
phức,câu mở
rộng.
- Khởi xướng
cuộc trò chuyện
bắt chuyện với
người lớn và bạn
bè theo nhiều
cách khác nhau.
- Điều chỉnh
giọng nói phù
hợp với tình
huống
- Cầm xem đọc

khi thấy sách
- Một số kí hiệu
thông thường
trong cuộc
sống(nhà vệ
sinh,lối đi,nơi
nguy hiểm,biển
báo giao
thông,đường cho
người đi bộ.
- Sao chép các từ
chữ cái theo trật
tự.
- Trò chuyện cùng
trẻ trong các hoạt
động:hoạt động học
hoạt động ngoài trời.
- Trò chuyện vơi trẻ
trong các hoạt động
học:hoạt động
góc,hoạt động
học,hoạt động ngoài
trời
-Đóng vai các nhân
vật trong câu
chuyện,hoặc chơi trò
chơi đóng vai
- Hoạt động học tập
cho trẻ xem truyện
tranh

- Cho trẻ quan sát
tranh ảnh về một số
kí hiệu an toàn giao
thông,kí hiệu nhà vệ
sinh,biển báo những
nơi nguy hiểm.
- Cho trẻ thực hành
trong giờ tập tô chữ
cái.
Phát
triển
3 tuổi -Trẻ thực hiện
được 1 số quy
-Một số quy định
ở lớp và gia đình
- Cho trẻ tập trực
nhật ;Lau rửa ,quét
tình
cảm

quan
hệ

hội
định ở lớp: sau khi
chơi biết xếp, cất
đồ chơi, không
tranh giành đồ
chơi.
- Trẻ có cố gắng

thực hiện công
việc đơn giản
được giao (chia
giấy vẽ, xếp đồ
chơi).
(để đồ dùng, đồ
chơi đúng chỗ )
- Chờ đến lượt,
hợp tác.
lớp và xếp đồ chơi
sau khi chơi xong
vào đúng nơi quy
định.
- Cùng chơi với các
bạn qua các trò chơi
theo nhóm cố gắng
thực hiện công việc
được giao.
4 tuổi
- Trẻ thực hiện
được 1 số quy
định ở lớp: Biết
cất đồ chơi vào
đúng nơi quy định,
giờ ngủ không làm
ồn.
- Tự chọn trò chơi,
đồ chơi theo ý
thích
- Một số quy

định ở lớp, gia
đình và nơi công
cộng( để đồ
dùng, đồ chơi
đúng chỗ, trật tự
khi ăn, khi ngủ).
- Chơi hòa thuận
với bạn
- Quan tâm giúp
đỡ bạn
Tập cho trẻ ăn, ngủ,
và chơi có giờ giấc
và đảm bảo an toàn.
- Tổ chức hoạt động
ngoài trời:
5 tuổi - CS 29: Nói được
khả năng và sở
thích riêng của
bản thân.
-CS 34: Mạnh dạn
nói ý kiến của bản
thân.
-CS40: Biết thay
đổi hành vi và thể
hiện cảm xúc phù
hợp với hoàn
- Sở thích khả
năng của bản
thân.
- Điểm giống

nhau và khác
nhau của mình
với người khác.
- Mạnh dạn tự
tin bày tỏ ý kiến.
- Mối quan hệ
giữa hành vi của
trẻ và cảm xúc
của người khác.
- Trò chuyện sở thích
của bản thân trẻ.
- Trò chuyện với trẻ
về vị trí của trẻ trong
gia đình.
- Biết bày tỏ tình
cảm phù hợp với
trạng thái cảm xúc
của người khác trong
các tình huống giao
tiếp khác nhau.
- Trò chuyện về hành
vi của trẻ và cảm xúc
của người khác.
cảnh.
-CS47: Biết chờ
đến lượt khi tham
gia vào các hoạt
động.
-CS52: Trẻ sẵn
sàng thực hiện

nhiệm vụ đơn giản
cùng người khác.
-CS 53:Nhận ra
việc làm của mình
có ảnh hưởng đến
người khác.
- Chờ đến lượt
hợp tác,tôn trọng
hợp tác chấp
nhận.
- Thực hiện
nhiệm vụ đơn
giản cùng người
khác.
- Nhận xét và tỏ
thái độ với hành
vi"đúng,sai","tốt
sấu".
- Tổ chức hoạt động
học có chủ đích.
- Thực hiện công
việc(trực nhật,xếp
dọn đồ chơi).
- Tổ chức cho trẻ
chơi hoạt động ngoài
trời hoạt động góc.
Lĩnh
vực
phát
triển

thẩ
m
mỹ
3 tuổi
- Sử dụng các
nguyên vật liệu
tạo hình để tạo ra
sản phẩm theo sự
gợi ý.
- Xé theo dải, xé
vụn và dán thành
sản phẩm đơn
giản.
- Hát tự nhiên, hát
được theo giai
điệu bài hát quen
thuộc.
- Vận động theo
nhịp bài hát, bản
nhạc ( vỗ tay theo
phách, nhịp, vận
động minh họa)
- Sử dụng các
nguyên vật liệu
tạo hình để tạo
ra các sản phẩm.
- Sử dụng một số
kĩ năng vẽ, nặn,
cắt, xé dán, xếp
hình để tạo ra

sản phẩm đơn
giản.
- Hát đúng giai
điệu, lời ca bài
hát.
- Vận động đơn
giản theo nhịp
điệu của các bài
hát, bản nhạc.
- Trò chuyện cùng
trẻ về những nguyên
vật liệu để tạo ra sản
phẩm tạo hình.
- Xé theo dải, xé vụn
và dán thành sản
phẩm đơn giản.
- Dạy hát: Đường em
đi.
- Vận động theo nhạc
bài: Đi trên vỉa hè
bên phải.
4 tuổi - Phối hợp các
nguyên vật liệu
tạo hình để tạo ra
sản phẩm.
- Xé, cắt theo
- Phối hợp các
nguyên vật liệu
tạo hình, vật liệu
trong thiên nhiên

để tạo ra sản
phẩm.
- Sử dụng các kĩ
- Làm lõm, dỗ bẹt, bẻ
loe, vuốt nhọn, uốn
cong đất nặn thành
sản phẩm có nhiều
chi tiết.
- Xé cắt đường thẳng
đường thẳng,
đường cong… và
gián thành sản
phẩm có màu sắc,
bố cục.
- Lựa chọn dụng
cụ để gõ đệm theo
nhịp điệu, tiết tấu
bài hát.
năng vẽ, nặn,
cắt, xé dán, xếp
hình để tạo ra
sản phẩm có
màu sắc, kích
thước, hình
dáng/ đường nét.
- Lựa chọn dụng
cụ âm nhạc để
gõ đệm theo
nhịp điệu bài
hát.

đường cong, dán
thành sản phẩm có
màu sắc.
- Phách tre, xắc xô…
5 tuổi - CS6: Tô màu
kín, không chờm
ra ngoài đường
viền các hình vẽ.
- CS7: Cắt theo
đường viền thẳng
và cong của các
hình đơn giản.
- CS8: Dán các
hình vào đúng vị
trí cho trước,
không bị nhăn.
- CS99: Nhận ra
giai điệu ( vui, êm
dịu, buồn) của bài
hát hoặc bản nhạc.
- CS100: Hát đúng
giai điệu bài hát
trẻ em.
- Cách cầm bút
đúng cách.
- Tô màu đều,
không chườm ra
ngoài.
- Cắt theo đường
viền thẳng và

cong.
- Không làm
rách hình vẽ.
- Bôi hồ đều, dán
không chồng lên
nhau.
- Dán vào đúng
vị trí cho trước,
phẳng phiu.
- Nghe và nhận
ra sắc thái ( vui,
buồn) của các
bài hát, bản
nhạc.
- Hát đúng giai
điệu, lời ca và
thể hiện sắc thái,
tình cảm của bài
hát.
- Cô nhắc nhở trẻ
cách cầm bút đúng:
bằng ngón trỏ, ngón
cái và ngón giữa.
- Cô in sẵn các hình
đen trắng để trẻ tô.
- Cắt dán phương
tiện giao thông từ
các hình học.hình
vuông,tròn,chữ
nhật,tam giác.

- Hoạt động với tạo
hình.
- Hoạt động góc: góc
học tập: sưu tầm dán
những hình ảnh để
làm an bum ảnh:
- Nghe cô hát bài:
Anh phi công ơi.
- Trẻ hát thuộc các
bài hát: Đường em
đi,em đi qua ngã tư
đường phố.
- CS101: Thể hiện
cảm xúc và vận
động phù hợp với
nhịp điệu của bài
hát hoặc bản nhạc.
- CS102:Biết sử
dụng các vật liệu
khác nhau để làm
một sản phẩm đơn
giản.
CS103: Trẻ nói
được ý tưởng thể
hiện trong sản
phẩm tạo hình của
mình.
- Vận động nhịp
nhàng theo giai
điệu, nhịp điệu

và thể hiện sắc
thái, bản nhạc.
- Lựa chọn, phối
hợp các nguyên
vật liệu tạo hình,
vật liệu thiên
nhiên, phế liệu
để tạo ra sản
phẩm.
- Biết phối hợp
các kĩ năng: vẽ,
nặn, cắt, xé, dán,
xếp hình để tạo
ra sản phẩm có
màu sắc, kích
thước, hình dáng
và bố cục.
- Nói lên ý tưởng
tạo hình.
- Đặt tên cho sản
phẩm của mình.
- Vận động theo lời
bài hát: Em đi chơi
thuyền.
- Thông qua hoạt
động tạo hình: sử
dụng đất nặn để nặn
thành các phương
tiện giao thông dùng
lá cây để làm các

biển báo giao thông.
Biết cùng cô cắt dán
phương tiện giao
thông từ các hình
học, vẽ máy bay,vẽ
đường đi.
- Ở góc xây dựng: bé
biết sử dụng, gạch,
hàng rào… để xây
bến xe.
- Trong hoạt động
tạo hình: trẻ nói về
cách vẽ chân dung
bản thân.
- Trẻ nhận xét sản
phẩm và đặt tên cho
sản phẩm.
KẾ HOẠCH TUẦN 22
Chủ đề nhánh 1: TÌM HIỂU CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
Thời gian thực hiện: 1 tuần Từ ngày 02/3-06/3/2015
Hoạtđộng Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Đón trẻ
Điểm danh
Tdục sáng
- Trò chuyện với trẻ về chủ điểm
- Gọi tên trẻ theo danh sách lớp.
- Tập theo lời bài hát:" Thật đáng yêu"
LQCC:
Làm quen
Âm nhạc

NDTT: Dạy
MTXQ
T.H các
Thể dục
Đi trên
Tạo hình
Vẽ máy
Hoạt động
học có chủ
đích
với chữ cái
g,y
hát: Em đi
qua ngã tư
đường phố.
NDKH:NH:
Anh phi công
ơi.
LQVT
Chia nhóm đồ
vật có số
lượng là 10 ra
làm 2 phần
bằng các cách
khác nhau.
phương
tiện giao
thông.
ghế thể
dục đầu

đội túi cát.
Văn học
Thơ: Đàn
kiến nó đi
bay (TM)
Hoạt động
ngoài trời
- HĐCMĐ1:Quan sát một số phương tiện giao thông đường bộ
Quan sát thời tiết.
- TCVĐ: ô tô và chim sẻ.
Làm theo tín hiệu
Chơi tự do:chơi với đồ chơi ngoài trời
Làm quen
tiếng việt
Xe ngựa
Xe trâu
Xe bò
Xe chở
khách
Xe chở
hàng
Đi bên phải
Xe thồ
Lau xe
Bơm xe
Kéo
Gùi
Đeo
Ôn tập các
từ trong

tuần
Hoạt động
góc
- Góc PV : Chú cảnh sát giao thông
- Góc XD: Xây bến xe
- Góc nghệ thuật : Hát múa các bài hát về chủ đề…
- Góc học tập: Xem tranh ảnh về các phương tiện giao thông
- Góc TN : Chăm sóc cây xanh.
Trò chơi - Trò chơi 1: Về đúng đường
- Trò chơi 2: Làm theo tín hiệu
HĐ Trưa
Vệ sinh
Ăn trưa
Ngủ trưa
Hoạt động
chiều
Vệ sinh thể dục chống mệt mỏi
Hoạt động ôn.
Thứ 3
Ôn: Chữ cái g,y
Thứ 4
Ôn:toán:Chia
nhóm đồ vật có số
Thứ 5
Ôn: Thơ: Đàn kiến nó
đi
lượng là 10 ra làm
2 phần bằng các
cách khác nhau.
- HĐ chơi tự do

- Nêu gương cắm cờ
- Vệ sinh trả trẻ
- Nhận xét cuối ngày/tuần
KẾ HOẠCH TUẦN 23
Chủ đề nhánh 2: MỘT SỐ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG
BỘ
Thời gian thực hiện:1 tuần. (09/3-13/3/2015)
Hoạt động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Đón trẻ
Điểm danh
Tdục sáng
- Trò chuyện với trẻ về chủ điểm
- Gọi tên trẻ theo danh sách lớp.
- Tập theo lời bài hát:" Cùng đi đều"
Hoạt động
học có chủ
đích
LQCC:
Tập tô chữ
cái g,y
Âm nhạc
NDTT: VĐ
Đường và
chân.
NDKH:trò
chơi: ai đoán
giỏi.
LQVT
Dạy trẻ thao
tác đo chiều

dài của một
đối tượng
KPKH
T.H một
số biển
báo giao
thông
Thể dục
Bật sâu
45cm
Văn học
Truyện: Vì
sao thỏ cụt
đuôi
Tạo hình
Vẽ đường
đi(TM)
Hoạt động
ngoài trời
- HĐCMĐ1: Quan sát một số biển báo giao thông
- TCVĐ: Tín hiệu giao thông
- HĐCMĐ2: Quan sát xe máy
- TCVĐ: Đèn xanh đèn đỏ
- Chơi tự do theo ý thích.
Làm quen
tiếng việt
Thuyền
Phà
Cầu phao
Xuồng

Mái chèo
Nước
Nhanh
Chậm
Dây thừng
Xe máy
Máy xúc
Đường bộ
Ôn tập các từ
trong tuần
Hoạt động
góc
- Góc PV : Chú cảnh sát giao thông
- Góc XD: Xây bến xe
- Góc nghệ thuật : Hát múa các bài hát về chủ đề…
- Góc học tập: Xem tranh ảnh về các phương tiện giao thông
- Góc TN : Chăm sóc cây xanh.
Trò chơi - Trò chơi 1: Đi đúng luật.
- Trò chơi 2: Đúng hay sai
HĐ Trưa
Vệ sinh
Ăn trưa
Ngủ trưa
Hoạt động
chiều
Vệ sinh thể dục chống mệt mỏi
Hoạt động ôn.
Thứ 3
Ôn: chữ cái g,y
Thứ 4

Ôn: Dạy trẻ thao
tác đo chiều dài
của một đối tượng
Thứ 5
Ôn: Truyện: Vì sao thỏ cụt
đuôi
- HĐ chơi tự do
- Nêu gương cắm cờ
- Vệ sinh trả trẻ
- Nhận xét cuối ngày/tuần
KẾ HOẠCH TUẦN 24
Chủ đề nhánh 3: MỘT SỐ LUẬT GIAO THÔNG THỰC HÀNH LUẬT
GIAO THÔNG
Thời gian thực hiện: 1 tuần (Từ ngày 16/3-20/3/2015)
Hoạt động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Đón trẻ
Điểm danh
Tdục sáng
- Trò chuyện với trẻ về chủ điểm
- Gọi tên trẻ theo danh sách lớp.
- Tập theo lời bài hát:" Trường chúng cháu là trường mầm non "
Hoạt động
học có chủ
đích
LQCC:
Ôn chữ cái
o ô ơ
Âm nhạc
NDTT:DH:
Em đi qua

ngã tư
đường phố.
NDKH:
NH: Em đi
KPKH
T.H một số
luật giao
thông đường
bộ.
Thể dục
Bật liên tục
qua 4-5
vòng.
Văn học
Thơ: Bé và
mẹ
Tạo hình
Cắt dán ô tô
tải.
Âm nhạc
Biểu diễn
văn nghệ
chơi thuyền
TOÁN
Ôn xác định
phía
phải,phía
trái của bản
thân
cuối chủ đề

Hoạt động
ngoài trời
- HĐCMĐ1: Quan sát biển báo an toàn giao thông
- TCVĐ: Đi đúng luật
- HĐCMĐ2: Quan sát bầu trời.
- TCVĐ: Vòng quay giao thông.
- Chơi tự do theo ý thích.
Làm quen
tiếng việt
Máy bay
Phi công
Sân bay
Dây bảo
hiểm
Thắt dây
Ngồi im
Xăng
Bơm xăng
Vòi bơm
Cất cánh
Hạ cánh
Bay
Ôn các từ
trong tuần.
Hoạt động
góc
- Góc PV : Chú cảnh sát giao thông
- Góc XD: Xây bến xe
- Góc nghệ thuật : Hát múa các bài hát về chủ đề…
- Góc học tập: Xem tranh ảnh về các phương tiện giao thông

- Góc TN : Chăm sóc cây xanh.
Trò chơi - Trò chơi 1: Về đích
- Trò chơi 2: Chú cảnh cảnh sát giao thông
HĐ Trưa
Vệ sinh
Ăn trưa
Ngủ trưa
Hoạt động
chiều
Vệ sinh thể dục chống mệt mỏi
Hoạt động ôn.
Thứ 3
Ôn: chữ caí o ô ơ
Thứ 4
Ôn: Ôn xác định
phía phải,phía trái
của bản thân
Thứ 5
Ôn: Thơ: Bé và mẹ
- HĐ chơi tự do
- Nêu gương cắm cờ
- Vệ sinh trả trẻ
- Nhận xét cuối ngày/tuần

×