Tải bản đầy đủ (.doc) (126 trang)

Hoàn thiện quy trình kiểm toán vào kiểm toán doanh thu trong kiểm toán báo cáo tài chính do Công ty TNHH Kiểm toán PKF Việt Nam thực hiện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (757.91 KB, 126 trang )

Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TS. Đinh Thế Hùng
MỤC LỤC
MỤC LỤC 1
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT 14
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU 15
LỜI NÓI ĐẦU 28
CHƯƠNG I: ĐẶC ĐIỂM CỦA KHOẢN MỤC DOANH THU BÁN HÀNG VÀ
CUNG CẤP DỊCH VỤ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KIỂM TOÁN BCTC TẠI CÔNG TY
TNHH KIỂM TOÁN PKF VIỆT NAM 31
1.1Đặc điểm khoản mục doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ảnh hưởng đến
kiểm toán BCTC tại do Công ty TNHH Kiểm toán PKF Việt Nam thực hiện 31
1.1.1Đặc điểm chung của khoản mục doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 31
1.1.2 Tổ chức kế toán khoản mục doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
34
Sơ đồ 1.1 Quy trình tạo ra doanh thu 35
Bảng 1.1 Mục tiêu kiểm toán khoản mục doanh thu 44
1.3.1 Chuẩn bị kiểm toán 45
1.3.1.1 Chuẩn bị lập kế hoạch kiểm toán 45
Bảng 1.2 Bảng câu hỏi tìm hiểu hệ thống KSNB đối với khoản mục
doanh thu 47
1.3.2 Thực hiện kiểm toán 51
1.3.2.1 Thử nghiệm kiểm soát 51
1.3.2.2 Thủ tục phân tích 51
1.3.2.3 Thủ tục kiểm tra chi tiết 51
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC DOANH THU
TRONG QUY TRÌNH KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC DOANH THU BÁN HÀNG
VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ DO CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN PKF THỰC HIỆN
TẠI KHÁCH HÀNG 54
SV: Nguyễn Thị Thúy 1 Kiểm toán 50A
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TS. Đinh Thế Hùng
2.1 Kiểm toán khoản mục doanh thu trong quy trình kiểm toán báo cáo tài


chính do Công ty TNHH Kiểm toán PKF Việt Nam thực hiện tại khách hàng ABC.
54
2.1.1 Chuẩn bị kiểm toán 54
2.1.1.1 Chuẩn bị lập kế hoạch kiểm toán 54
Bảng 2.1 Bảng câu hỏi đánh giá khả năng chấp nhận khách hàng mới 54
2.1.1.2 Thu thập thông tin về khách hàng 56
Bảng 2.2 Bảng câu hỏi tìm hiểu hệ thống KSNB đối với khoản mục
doanh thu 59
2.1.1.3 Thực hiện thủ tục phân tích sơ bộ 60
Biểu 2.1 Giấy tờ làm việc số 1: Phân tích sơ bộ BCTC tại (ABC) 61
2.1.1.4 Đánh giá trọng yếu và rủi ro 62
2.1.1.5 Thiết kế chương trình kiểm toán 63
2.1.2 Thực hiện kiểm toán 63
2.1.2.1 Thực hiện thử nghiệm kiểm soát 63
Biểu 2.2 Giấy tờ làm việc số 2: thử nghiệm kiểm soát 64
2.1.2.2 Thực hiện thủ tục phân tích 65
Bảng 2.3 Giấy tờ làm việc số 3: thủ tục phân tích 65
2.1.2.3 Thực hiện thủ tục kiểm tra chi tiết 66
Biểu 2.4 Giấy tờ làm việc số 04: kiểm tra sự phù hợp giữa doanh thu ghi
nhận và doanh thu kê khai: 66
Biểu 2.5 Giấy tờ làm việc số 05: tổng hợp doanh thu ghi nhận theo từng
loại hình dịch vụ , sản phẩm 70
Biểu 2.6 Giấy tờ làm việc số 06: kiểm tra việc ghi nhận doanh thu 73
Biểu 2.7 Giấy tờ làm việc số 07: Kiểm tra tính đúng kỳ của việc ghi nhận
doanh thu 76
SV: Nguyễn Thị Thúy 2 Kiểm toán 50A
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TS. Đinh Thế Hùng
2.1.3 Kết thúc kiểm toán 78
Biểu 2.8 giấy tờ làm việc số 08: biểu tổng hợp sai sót 80
Biểu 2.9: Giấy tờ làm việc số 09: Biểu chỉ đạo 82

2.2 Kiểm toán khoản mục doanh thu tại khách hàng XYZ do Công ty TNHH
Kiểm toán PKF thực hiện 84
2.2.1 Chuẩn bị kiểm toán 84
2.2.1.1 Chuẩn bị lập kế hoạch kiểm toán 84
2.2.1.2 Thu thập thông tin về khách hàng 84
Bảng 2.3 : Bảng câu hỏi tìm hiểu những thay đổi của HTKSNB 86
2.2.1.3 Thực hiện thủ tục phân tích sơ bộ 87
Biểu 2.10 Giấy tờ làm việc số 1: Phân tích sơ bộ BCTC tại (XYZ) 88
88
88
88
88
88
PKF 88
88
88
88
88
88
88
88
88
SV: Nguyễn Thị Thúy 3 Kiểm toán 50A
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TS. Đinh Thế Hùng
88
88
88
KHÁCH HÀNG: 88
XYZ 88
Tham chiếu 88

E200.2 88
NIÊN ĐỘ: 88
31/12/2011 88
NỘI DUNG: 88
Khoản mục doanh thu 88
Ký 88
Ngày 88
Người TH 88
Minh 88
25/02/2012 88
88
Người KT 88
M. Hồng 88
25/02/2012 88
Mục tiêu: 88
Phân tích sự biến ðộng của doanh thu kỳ này với kỳ trýớc 88
Chỉ tiêu 88
Số nãm nay 88
(1) 88
SV: Nguyễn Thị Thúy 4 Kiểm toán 50A
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TS. Đinh Thế Hùng
Số nãm trýớc 88
(2) 88
Chênh lệch 88
(3) = (1)-(2) 88
Chênh lệch %(4)=(3)/(2) 88
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 88
62,100,628,789 88
60,114,603,530 88
103% 88

1,986,025,259 88
Các khoản giảm trừ 88
88
88
88
Doanh thu thuần 88
62,100,628,789 88
60,114,603,530 88
103% 88
1,986,025,259 88
Giá vốn hàng bán 88
53,801,667,979 88
50,151,545,695 88
107% 88
3,650,122,284 88
Lợi nhuận gộp 88
SV: Nguyễn Thị Thúy 5 Kiểm toán 50A
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TS. Đinh Thế Hùng
8,298,960,810 88
9,963,057,835 88
83% 88
(1,664,097,025) 88
Lợi nhuận thuần 88
2,271,798,490 88
5,053,184,962 88
45% 88
(2,781,386,472) 88
Nhận xét 88
Qua bảng phân tích ngang ta thấy, doanh thu chỉ tãng nhẹ (3%) trong khi
tốc ðộ tãng của giá vốn làm lợi nhuận gộp giảm ði rõ rệt và lợi nhuận thuần

trýớc thuế cũng giảm ði. Do lạm phát tãng cao do ðó chi phí các yếu tố ðầu
vào cũng tãng lên ðáng kể có thể làm cho giá vốn tãng cao. Tuy nhiên, doanh
nghiệp thuộc ngành xây dựng công trình nãm 2011 cũng chịu ảnh hýởng nhiều
của suy thoái, do ðó, doanh thu của ngành cũng giảm ðáng kể. Khả nãng ghi
nhận doanh thu không ðúng kỳ cũng rất cao 88
Xem xét các chỉ tiêu phân tích dọc: 88
Chỉ tiêu 89
Công thức 89
Nãm nay 89
Nãm trýớc 89
Vòng quay phải thu 89
DTT/PT bình quân 89
1.54 89
1.90 89
SV: Nguyễn Thị Thúy 6 Kiểm toán 50A
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TS. Đinh Thế Hùng
Hiệu suất sử dụng tài sản 89
DTT/GTCL tài sản bình quân 89
70 89
57 89
Tỷ lệ lãi gộp 89
Lãi gộp/DTT 89
13% 89
17% 89
Nhận xét 89
Nhìn vào chỉ tiêu phân tích dọc ta thấy số vòng quay phải thu giảm ðáng
kể và hiệu suất sử dụng tài sản lại tãng trong khi ðó tỷ lệ lãi gộp trên doanh thu
lại giảm nhiều chứng tỏ ghi nhận doanh thu có thể không týõng xứng với giá
vốn 89
2.2.1.4 Đánh giá trọng yếu và rủi ro 89

Đánh giá trọng yếu 89
2.2.1.5 Thiết kế chương trình kiểm toán 90
2.2.2 Thực hiện kiểm toán 90
2.2.2.1 Thử nghiệm kiểm soát 90
Biểu 2.11 Giấy tờ làm việc số 02 Thử nghiệm kiểm soát 91
2.2.2.2 Thực hiện thủ tục phân tích 92
Biểu 2.12 Giấy tờ làm việc số 03 (XYZ): thủ tục phân tích chi tiết 92
92
92
92
92
92
SV: Nguyễn Thị Thúy 7 Kiểm toán 50A
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TS. Đinh Thế Hùng
PKF 92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
KHÁCH HÀNG: 92
XYZ 92
Tham chiếu 92

E200.2 92
NIÊN ĐỘ: 92
31/12/2011 92
NỘI DUNG: 92
Khoản mục doanh thu 92
Ký 92
Ngày 92
Người TH 92
Minh 92
SV: Nguyễn Thị Thúy 8 Kiểm toán 50A
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TS. Đinh Thế Hùng
25/02/2012 92
92
Người KT 92
M. Hồng 92
25/02/2012 92
Mục tiêu 92
Phân tích tình hình biến ðộng doanh thu 92
Công việc 92
So sánh doanh thu giữa nãm nay với nãm trýớc và giữa các tháng trong
nãm 92
Doanh thu 93
Giá vốn hàng bán 93
Năm nay 93
Năm trước 93
Chênh lệch 93
Năm nay 93
Năm trước 93
Chênh lệch 93
Tương đối 93

Tuyệt đối 93
Tương đối 93
Tuyệt đối 93
62,100,628,789 93
60,114,603,530 93
103% 93
SV: Nguyễn Thị Thúy 9 Kiểm toán 50A
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TS. Đinh Thế Hùng
1,986,025,259 93
53,801,667,979 93
50,151,545,695 93
107% 93
3,650,122,284 93
93
93
93
93
93
93
93
93
93
93
93
93
93
93
93
93
62,100,628,789 93

60,114,603,530 93
93
93
SV: Nguyễn Thị Thúy 10 Kiểm toán 50A
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TS. Đinh Thế Hùng
53,801,667,979 93
50,151,545,695 93
93
93
Nhận xét: 93
Khoản mục doanh thu của ðõn vị chỉ gồm doanh thu bán hàng tãng nhẹ
3% tuy nhiên giá vốn tãng nhanh hõn 7%. Nguyên nhân là do nãm 2011, tình
hình biến ðộng giá cả nguyên, nhiên liệu ðâu vào cao nên giá vốn của Công ty
tãng 93
Xem xét doanh thu giữa các tháng trong nãm 93
Tháng 94
Doanh thu 94
Tháng 1 94
3,179,203,161 94
Tháng 2 94
94
Tháng 3 94
94
Tháng 4 94
3,865,275,451 94
Tháng 5 94
94
Tháng 6 94
7,567,887,979 94
Tháng 7 94

1,906,442,092 94
SV: Nguyễn Thị Thúy 11 Kiểm toán 50A
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TS. Đinh Thế Hùng
Tháng 8 94
5,662,841,041 94
Tháng 9 94
8,899,294,907 94
Tháng 10 94
2,376,159,500 94
Tháng 11 94
463,237,282 94
Tháng 12 94
28,180,287,376 94
Tổng cộng 94
62,100,628,789 94
Biểu diễn trên sõ ðồ 2.1 94
95
Nhận xét: 95
Nhìn vào bảng số liệu kết hợp với quan sát ðồ thị ta thấy, doanh thu biến
ðộng lớn giữa các tháng trong nãm. Cụ thể, doanh thu ở những tháng ðâu nãm
thấp thậm chí không có doanh thu (tháng 2, tháng 3) nhýng ðến quý IV thì
tãng cao ðãc biệt là tháng 12. Tìm hiểu nguyên nhân, KTV thấy doanh thu
tháng 12 tãng chủ yếu do các công trình nghiệm thu vào tháng 12 là chủ yếu.
Còn 1 số tháng không có doanh thu là do công trình ðang ở giai ðoạn ðầu thi
công nên chýa ðýợc ghi nhận doanh thu theo tiến ðọ hợp ðồng 95
2.2.2.3 Thực hiện thủ tục kiểm tra chi tiết 96
Biểu 2.13 Giấy tờ làm việc số 04 (XYZ): kiểm tra việc cộng dồn và kết
chuyển doanh thu 97
Biểu 2.14: Giấy tờ làm việc số 05: Kiểm tra sự phù hợp giữa doanh thu
ghi nhận và doanh thu kê khai: 99

SV: Nguyễn Thị Thúy 12 Kiểm toán 50A
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TS. Đinh Thế Hùng
Biểu số 2.15: Giấy tờ làm việc số 06: Đảm bảo việc ghi nhận doanh thu
chính xác 102
Biểu 2.16: Giấy tờ làm việc số 7: Đảm bảo các khoản doanh thu được ghi
nhận đúng kỳ 105
2.2.3 Kết thúc kiểm toán 109
Biểu 2.17: Giấy tờ làm việc số 8: Biểu tổng hợp sai sót 110
Biểu số 2.18: Giấy tờ làm việc số 09: Biểu chỉ đạo 111
2.3 Sự khác biệt giữa quy trình kiểm toán khoản mục doanh thu trong kiểm
toán BCTC đối với 2 khách hàng ABC và XYZ 113
3.3.1.1 Về thu thập thông tin 119
3.3.1.2 Về phân tích sơ bộ BCTC 119
3.3.1.3 Về đánh giá mức trọng yếu 120
3.3.2.1 Về thủ tục phân tích 122
3.3.2.2 Về việc chọn mẫu kiểm toán 122
SV: Nguyễn Thị Thúy 13 Kiểm toán 50A
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TS. Đinh Thế Hùng
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BCTC
BGĐ
DTT
GTCL
GTGT
HTKSNB
KH
KSNB
KTV
LNTT
PT

TNHH
TSCĐ
TTĐB
XNK
: Báo cáo tài chính
: Ban Giám đốc
: Doanh thu thuần
: Giá trị còn lại
: Giá trị gia tăng
: hệ thống kiểm soát nội bộ
: Khách hàng
: Kiểm soát nội bộ
: Kiểm toán viên
: Lợi nhuận trước thuế
: Phải thu
: Trách nhiệm hữu hạn
: Tài sản cố đinh
: Tiêu thụ đặc biệt
: Xuất nhập khẩu
SV: Nguyễn Thị Thúy 14 Kiểm toán 50A
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TS. Đinh Thế Hùng
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU
MỤC LỤC 1
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT 14
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU 15
LỜI NÓI ĐẦU 28
CHƯƠNG I: ĐẶC ĐIỂM CỦA KHOẢN MỤC DOANH THU BÁN HÀNG VÀ
CUNG CẤP DỊCH VỤ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KIỂM TOÁN BCTC TẠI CÔNG TY
TNHH KIỂM TOÁN PKF VIỆT NAM 31
1.1Đặc điểm khoản mục doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ảnh hưởng đến

kiểm toán BCTC tại do Công ty TNHH Kiểm toán PKF Việt Nam thực hiện 31
1.1.1Đặc điểm chung của khoản mục doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 31
1.1.2 Tổ chức kế toán khoản mục doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
34
Sơ đồ 1.1 Quy trình tạo ra doanh thu 35
Bảng 1.1 Mục tiêu kiểm toán khoản mục doanh thu 44
1.3.1 Chuẩn bị kiểm toán 45
1.3.1.1 Chuẩn bị lập kế hoạch kiểm toán 45
Bảng 1.2 Bảng câu hỏi tìm hiểu hệ thống KSNB đối với khoản mục
doanh thu 47
1.3.2 Thực hiện kiểm toán 51
1.3.2.1 Thử nghiệm kiểm soát 51
1.3.2.2 Thủ tục phân tích 51
1.3.2.3 Thủ tục kiểm tra chi tiết 51
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC DOANH THU
TRONG QUY TRÌNH KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC DOANH THU BÁN HÀNG
SV: Nguyễn Thị Thúy 15 Kiểm toán 50A
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TS. Đinh Thế Hùng
VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ DO CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN PKF THỰC HIỆN
TẠI KHÁCH HÀNG 54
2.1 Kiểm toán khoản mục doanh thu trong quy trình kiểm toán báo cáo tài
chính do Công ty TNHH Kiểm toán PKF Việt Nam thực hiện tại khách hàng ABC.
54
2.1.1 Chuẩn bị kiểm toán 54
2.1.1.1 Chuẩn bị lập kế hoạch kiểm toán 54
Bảng 2.1 Bảng câu hỏi đánh giá khả năng chấp nhận khách hàng mới 54
2.1.1.2 Thu thập thông tin về khách hàng 56
Bảng 2.2 Bảng câu hỏi tìm hiểu hệ thống KSNB đối với khoản mục
doanh thu 59
2.1.1.3 Thực hiện thủ tục phân tích sơ bộ 60

Biểu 2.1 Giấy tờ làm việc số 1: Phân tích sơ bộ BCTC tại (ABC) 61
2.1.1.4 Đánh giá trọng yếu và rủi ro 62
2.1.1.5 Thiết kế chương trình kiểm toán 63
2.1.2 Thực hiện kiểm toán 63
2.1.2.1 Thực hiện thử nghiệm kiểm soát 63
Biểu 2.2 Giấy tờ làm việc số 2: thử nghiệm kiểm soát 64
2.1.2.2 Thực hiện thủ tục phân tích 65
Bảng 2.3 Giấy tờ làm việc số 3: thủ tục phân tích 65
2.1.2.3 Thực hiện thủ tục kiểm tra chi tiết 66
Biểu 2.4 Giấy tờ làm việc số 04: kiểm tra sự phù hợp giữa doanh thu ghi
nhận và doanh thu kê khai: 66
Biểu 2.5 Giấy tờ làm việc số 05: tổng hợp doanh thu ghi nhận theo từng
loại hình dịch vụ , sản phẩm 70
Biểu 2.6 Giấy tờ làm việc số 06: kiểm tra việc ghi nhận doanh thu 73
SV: Nguyễn Thị Thúy 16 Kiểm toán 50A
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TS. Đinh Thế Hùng
Biểu 2.7 Giấy tờ làm việc số 07: Kiểm tra tính đúng kỳ của việc ghi nhận
doanh thu 76
2.1.3 Kết thúc kiểm toán 78
Biểu 2.8 giấy tờ làm việc số 08: biểu tổng hợp sai sót 80
Biểu 2.9: Giấy tờ làm việc số 09: Biểu chỉ đạo 82
2.2 Kiểm toán khoản mục doanh thu tại khách hàng XYZ do Công ty TNHH
Kiểm toán PKF thực hiện 84
2.2.1 Chuẩn bị kiểm toán 84
2.2.1.1 Chuẩn bị lập kế hoạch kiểm toán 84
2.2.1.2 Thu thập thông tin về khách hàng 84
Bảng 2.3 : Bảng câu hỏi tìm hiểu những thay đổi của HTKSNB 86
2.2.1.3 Thực hiện thủ tục phân tích sơ bộ 87
Biểu 2.10 Giấy tờ làm việc số 1: Phân tích sơ bộ BCTC tại (XYZ) 88
88

88
88
88
88
PKF 88
88
88
88
88
88
88
88
SV: Nguyễn Thị Thúy 17 Kiểm toán 50A
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TS. Đinh Thế Hùng
88
88
88
88
KHÁCH HÀNG: 88
XYZ 88
Tham chiếu 88
E200.2 88
NIÊN ĐỘ: 88
31/12/2011 88
NỘI DUNG: 88
Khoản mục doanh thu 88
Ký 88
Ngày 88
Người TH 88
Minh 88

25/02/2012 88
88
Người KT 88
M. Hồng 88
25/02/2012 88
Mục tiêu: 88
Phân tích sự biến ðộng của doanh thu kỳ này với kỳ trýớc 88
Chỉ tiêu 88
Số nãm nay 88
SV: Nguyễn Thị Thúy 18 Kiểm toán 50A
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TS. Đinh Thế Hùng
(1) 88
Số nãm trýớc 88
(2) 88
Chênh lệch 88
(3) = (1)-(2) 88
Chênh lệch %(4)=(3)/(2) 88
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 88
62,100,628,789 88
60,114,603,530 88
103% 88
1,986,025,259 88
Các khoản giảm trừ 88
88
88
88
Doanh thu thuần 88
62,100,628,789 88
60,114,603,530 88
103% 88

1,986,025,259 88
Giá vốn hàng bán 88
53,801,667,979 88
50,151,545,695 88
107% 88
3,650,122,284 88
SV: Nguyễn Thị Thúy 19 Kiểm toán 50A
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TS. Đinh Thế Hùng
Lợi nhuận gộp 88
8,298,960,810 88
9,963,057,835 88
83% 88
(1,664,097,025) 88
Lợi nhuận thuần 88
2,271,798,490 88
5,053,184,962 88
45% 88
(2,781,386,472) 88
Nhận xét 88
Qua bảng phân tích ngang ta thấy, doanh thu chỉ tãng nhẹ (3%) trong khi
tốc ðộ tãng của giá vốn làm lợi nhuận gộp giảm ði rõ rệt và lợi nhuận thuần
trýớc thuế cũng giảm ði. Do lạm phát tãng cao do ðó chi phí các yếu tố ðầu
vào cũng tãng lên ðáng kể có thể làm cho giá vốn tãng cao. Tuy nhiên, doanh
nghiệp thuộc ngành xây dựng công trình nãm 2011 cũng chịu ảnh hýởng nhiều
của suy thoái, do ðó, doanh thu của ngành cũng giảm ðáng kể. Khả nãng ghi
nhận doanh thu không ðúng kỳ cũng rất cao 88
Xem xét các chỉ tiêu phân tích dọc: 88
Chỉ tiêu 89
Công thức 89
Nãm nay 89

Nãm trýớc 89
Vòng quay phải thu 89
DTT/PT bình quân 89
1.54 89
SV: Nguyễn Thị Thúy 20 Kiểm toán 50A
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TS. Đinh Thế Hùng
1.90 89
Hiệu suất sử dụng tài sản 89
DTT/GTCL tài sản bình quân 89
70 89
57 89
Tỷ lệ lãi gộp 89
Lãi gộp/DTT 89
13% 89
17% 89
Nhận xét 89
Nhìn vào chỉ tiêu phân tích dọc ta thấy số vòng quay phải thu giảm ðáng
kể và hiệu suất sử dụng tài sản lại tãng trong khi ðó tỷ lệ lãi gộp trên doanh thu
lại giảm nhiều chứng tỏ ghi nhận doanh thu có thể không týõng xứng với giá
vốn 89
2.2.1.4 Đánh giá trọng yếu và rủi ro 89
Đánh giá trọng yếu 89
2.2.1.5 Thiết kế chương trình kiểm toán 90
2.2.2 Thực hiện kiểm toán 90
2.2.2.1 Thử nghiệm kiểm soát 90
Biểu 2.11 Giấy tờ làm việc số 02 Thử nghiệm kiểm soát 91
2.2.2.2 Thực hiện thủ tục phân tích 92
Biểu 2.12 Giấy tờ làm việc số 03 (XYZ): thủ tục phân tích chi tiết 92
92
92

92
92
SV: Nguyễn Thị Thúy 21 Kiểm toán 50A
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TS. Đinh Thế Hùng
92
PKF 92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
KHÁCH HÀNG: 92
XYZ 92
Tham chiếu 92
E200.2 92
NIÊN ĐỘ: 92
31/12/2011 92
NỘI DUNG: 92
Khoản mục doanh thu 92
Ký 92
Ngày 92
Người TH 92
SV: Nguyễn Thị Thúy 22 Kiểm toán 50A

Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TS. Đinh Thế Hùng
Minh 92
25/02/2012 92
92
Người KT 92
M. Hồng 92
25/02/2012 92
Mục tiêu 92
Phân tích tình hình biến ðộng doanh thu 92
Công việc 92
So sánh doanh thu giữa nãm nay với nãm trýớc và giữa các tháng trong
nãm 92
Doanh thu 93
Giá vốn hàng bán 93
Năm nay 93
Năm trước 93
Chênh lệch 93
Năm nay 93
Năm trước 93
Chênh lệch 93
Tương đối 93
Tuyệt đối 93
Tương đối 93
Tuyệt đối 93
62,100,628,789 93
60,114,603,530 93
SV: Nguyễn Thị Thúy 23 Kiểm toán 50A
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TS. Đinh Thế Hùng
103% 93
1,986,025,259 93

53,801,667,979 93
50,151,545,695 93
107% 93
3,650,122,284 93
93
93
93
93
93
93
93
93
93
93
93
93
93
93
93
93
62,100,628,789 93
60,114,603,530 93
93
SV: Nguyễn Thị Thúy 24 Kiểm toán 50A
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TS. Đinh Thế Hùng
93
53,801,667,979 93
50,151,545,695 93
93
93

Nhận xét: 93
Khoản mục doanh thu của ðõn vị chỉ gồm doanh thu bán hàng tãng nhẹ
3% tuy nhiên giá vốn tãng nhanh hõn 7%. Nguyên nhân là do nãm 2011, tình
hình biến ðộng giá cả nguyên, nhiên liệu ðâu vào cao nên giá vốn của Công ty
tãng 93
Xem xét doanh thu giữa các tháng trong nãm 93
Tháng 94
Doanh thu 94
Tháng 1 94
3,179,203,161 94
Tháng 2 94
94
Tháng 3 94
94
Tháng 4 94
3,865,275,451 94
Tháng 5 94
94
Tháng 6 94
7,567,887,979 94
Tháng 7 94
SV: Nguyễn Thị Thúy 25 Kiểm toán 50A

×