Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Ôn tập mạng truyền thông và dữ liệu có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.25 KB, 20 trang )

1
Một số câu hỏi trắc nghiệm ôn tập
Lưu ý: Đây là các câu hỏi phục vụ ôn tập. Không đảm bảo tính chính
xác của các câu hỏi cũng như các đáp án.
Câu 1. Độ mạnh của tín hiệu đo bằng
a. dB ( decibel )
b. V (Volt)
c. Cả hai đều đúng
d. Cả hai đều sai
Câu 2. Băng thông của tiếng nói từ
e. 300 Hz – 7 KHz
f. 100 Hz – 7 KHz
g. 300 Hz – 3400 Hz
h. 100 Hz – 3400 KHz
Câu 3. Những tín hiệu số nào sau đây có thể truyền được trên kênh thoại
i. 1 tín hiệu số nhị phân có tốc độ truyền là 1200bps
j. 1 tín hiệu số nhị phân có tốc độ truyền là 1800bps
k. 1 tín hiệu số nhị phân có tốc độ truyền là 2400bps
l. 1 tín hiệu số nhị phân có tốc độ truyền là 2600bps
Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng nhất
m. Repeater tích luỹ cả nhiễu.
n. Repeater chỉ khuyếch đại tín hiệu.
o. Amplifier giống như Repeater.
p. Tất cả đều sai.
Câu 5. Cho các tính chất sau:
Thay đổi giữa thời khoảng bit.
Thay đổi được dùng như tín hiệu đồng bộ dữ liệu.
2
L ↑ H biểu diễn 1.
H ↓ L biểu diễn 0.
Hãy cho biết đây là phương pháp mã hoá nào.


q. Manchester.
r. Different Manchester.
s. Pseudoternary.
t. NRZ-L.
Dùng cho hai câu kế tiếp. Cho P = 110011 M = 11100011
Câu 6. FSC =?
u. 11110
v. 10110
w. 11011
x. 11010
Câu 7. T: Frame được truyền đi = ?
y. 1101011100011.
z. 11011111100011.
aa. 1110001111011.
bb. 1110001111010
Câu 8. Chế độ truyền, dữ liệu chỉ truyền một chiều từ bên gởi đến bên
nhận gọi là
cc. Simplex.
dd. Full-duplex.
ee. Half duplex.
ff. Cả 3 Mode trên đều được.
Câu 9. Kênh truyền không nhiễu, băng thông 5000 Hz, số mức tín hiệu là
8 tốc độ dữ liệu tối đa là:
gg. 10000 bps
3
hh. 20000 bps
ii. 30000 bps
jj. 40000 bps
Câu 10. Kênh truyền có băng thông là 2400 Hz tỉ lệ tín hiệu/nhiễu (S/N)
= 7. Tốc độ truyền tối đa:

kk. 3600 Hz
ll. 4800 Hz
mm. 6000 Hz
nn. 7200 Hz
Câu 11. Phát biểu nào sai:
oo. Dùng kỹ thuật Scrambling để thay thế các chuỗi tạo ra hằng số
điện áp.
pp. Thành phần 1 chiều không ảnh hưởng đến việc truyền dữ liệu.
qq. Kỹ thuật Scrambling tạo ra tín hiệu không có thành phần 1 chiều.
rr. Kỹ thuật Scrambling dựa trên mã hóa AMI.
Câu 12. Tất cả thành phần chính của 1 hệ thống truyền số liệu là gì?
ss. Bộ truyền tín hiệu(Transmiter), nguồn (Source), bộ thu tín
hiệu(Receiver), đích(Destination)
tt. Nguồn, hệ thống truyền tải(Transmission system), đích
uu. Dữ liệu(Data), hệ thống truyền tải, bộ thu tín hiệu, bộ truyền tín
hiệu
vv. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 13. Các thành phần chính của 1 nghi thức (protocol) là:
ww. Ngữ pháp, ngữ nghĩa, đồng bộ dữ liệu
xx. Truyền file, định thời, đồng bộ dữ liệu
yy. Ngữ pháp, ngữ nghĩa, định thời
zz. Cả 3 câu trên đều sai.
4
Câu 14. Mô hình 3 lớp gồm các lớp :
aaa. Application, Presentation, Physical
bbb. Application, Network Access, Physical
ccc. Application, Transport, Physical
ddd. Application, Transport, Network Access
Câu 15. Mô hình TCP/IP gồm các lớp:
eee. Application,TCP, IP,Transport, Physical

fff. Application, TCP, Network Access, Physical
ggg. Application, Presentation,TCP, Physical
hhh. Application, TCP, Transport, Network Access, Physical
Câu 16. Mô hình ISO/OSI gồm các lớp:
iii. Application, Presentation, Session, TCP, IP, Data link, Physical
jjj. Application, Presentation, Session, Transport,Network Access,
Data link, Physical
kkk. Application, Session, Transport, Network Access,Data
link,TCP,Physical
lll. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 17. Các đặc trưng của tín hiệu SIN là:
mmm. Tần số, dạng sóng, biên độ
nnn. Tần số, dạng sóng, pha
ooo. Dạng sóng, biên độ, pha,
ppp. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 18. Các đặc điểm của kỹ thuật điều biên (ASK):
qqq. Dùng 2 biên độ khác nhau (biểu diễn 0,1), phải khác pha
nhau, phải khác tần số
rrr. Chỉ sử dụng duy nhất 1 tần số, biên độ khác không, phải cùng pha
sss.Dùng 2 biên độ khác nhau, chỉ sử dụng 1 tần số sóng mang
ttt. Tất cả các câu trên đều sai.
5
Câu 19. Các đặc điểm của kỹ thuật điều tần(FSK):
uuu. Chỉ sử dụng 1 tần số sóng mang duy nhất, phụ thuộc pha
vvv. Sử dụng 2 tần số sóng mang khác nhau, 1 tần số mức 1, 1 tần
số mức 0.
www. Lỗi nhiều hơn so với ASK
xxx. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 20. Đặc điểm của kỹ thuật điều pha (PSK):
yyy. Sử dụng 1 tần số sóng mang, thay đổi pha sóng mang, biên

độ cố định
zzz. Sử dụng nhiều tần số khác nhau, pha thay đổi, biên độ có thể
thay đổi
aaaa. Cả 2 câu trên đều đúng
bbbb. Cả 2 câu trên đều sai
Câu 21. Mức độ suy giảm và méo dạng chịu ảnh hưởng nhiều nhất bởi:
cccc. Loại môi trường truyền.
dddd. Tốc độ truyền dữ liệu
eeee. Cự ly giữa hai thiết bị truyền.
ffff. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 22. Một kênh truyền giữa hai DTE được thiết lập từ 3 phần. Phần
thứ nhất có suy giảm 16dB, phần thứ 2 có khuếch đại 20dB và phần thứ 3
có suy giảm 10dB. Giả sử mức năng lượng được truyền là 400mW. Mức
năng lượng ở đầu ra của kênh là:
gggg. 100.475W
hhhh. 1004.75W
iiii. 100.475mW
jjjj. 1004.75mW
6
Câu 23. Một tín hiệu nhị phân được truyền với tốc độ 1000bps qua kênh
thông tin. Giả sử tần số cơ bản và hài tần bậc 3. Băng thông tối thiểu theo
yêu cầu là:
kkkk. 0 – 500 Hz
llll. 0 – 1000 Hz
mmmm. 0 – 1500 Hz
nnnn. 0 – 2500 Hz
Câu 24. Chọn câu đúng:
oooo. Tốc độ số liệu hiệu dụng thường lớn hơn tốc độ Bit thực tế ?.
pppp. Tốc độ Bit càng cao, ảnh hưởng băng thông càng lớn.
qqqq. Băng thông không ảnh hưởng đến tốc độ Bit.

rrrr. Câu (a),(b) đúng.
Câu 25. Một PSTN có băng thông 3000 Hz và tỉ số SNR là 20 dB. Tốc
độ tối đa của thông tin truyền theo lý thuyết là:
ssss. 19.963 bps
tttt. 16.693 bps
uuuu. 26.693 bps
vvvv. 6.963 bps
Câu 26. PCM là phương pháp điều chế để biến đổi tín hiệu :
wwww. Digital  Digital
xxxx. Digital  Analog
yyyy. Analog  Analog
zzzz. Analog  Digital
Câu 27. QAM được dùng trong loại mạng nào sau đây?
aaaaa. ADSL
bbbbb. PSDN
ccccc. ISDN
ddddd. Câu (b), (c) đúng
7
Câu 28. Cho băng thông hữu dụng của mạng PSTN là 3000Hz. Nếu chỉ
dùng phương pháp điều biên ASK thì tốc độ 4800 bps có thể đạt được
với:
eeeee. Thành phần hài bậc 3.
fffff. Không thể truyền được.
ggggg. Thành phần tần số cơ bản.
hhhhh. Cả (a) và (c) đều đúng.
Câu 29. Trong mô hình hệ thống truyền số liệu (mô hình Shannon) thì hệ
thống nguồn (Source System) bao gồm:
iiiii. Nguồn dữ liệu (Source) và hệ thống truyền (transmission
system)
jjjjj. Nguồn dữ liệu và hệ thống phát (Source and transmiter)

kkkkk. Hệ thống truyền tin và nguồn dữ liệu (Transmission system)
lllll. Chỉ có nguồn dữ liệu
Câu 30. Chức năng của máy phát tín hiệu (transmiter) là :
mmmmm. Cung cấp dữ liệu nguồn
nnnnn. Biến đổi dữ liệu nguồn thành dạng có thể truyền đi được trên
hệ thống truyền (transmission system)
ooooo. Mã hóa dữ liệu nguồn
ppppp. Câu b và c
Câu 31. Tác vụ điều khiển dòng dữ liệu (Flow Control) có chức năng:
qqqqq. Tìm ra điểm đến cho dữ liệu nguồn
rrrrr. Đảm bảo dữ liệu nguồn không làm nghẽn thiết bị nhận tin ở
nơi đến do bên nguồn phát nhanh hơn việc xử lý dữ liệu ở bên
nhân.
sssss. Thực hiện việc đồng bộ hóa giữu hai bên nguồn và bên nhận
ttttt. Đảm bảo bên nhận và bên phát có cùng một định dạng.
8
Câu 32. Dữ liệu của ứng dụng sau khi đi qua lớp Transport và Netword
(của mô hình ba lớp) sẽ được:
uuuuu. Giữ nguyên cả khối dữ liệu ban đầu
vvvvv. Sẽ được phân ra thành từng phần nhỏ hơn sau khi di qua mỗi
lớp
wwwww. Sẽ đươc phân ra thành từng phần nhỏ hơn và được
thêm vào phần điều khiển dữ liệu ở đầu mỗi khối dữ liệu
xxxxx. Sẽ được phân ra thành các khối dữ liệu nhỏ hơn và được
thêm vào thành phần điều khiển dữ liệu ở cuối mỗi khối
Câu 33. Thông tin điều khiển được thêm vào ở lớp Transport của mô
hình ba lớp:
yyyyy. Service access point đích
zzzzz. Chỉ số tuần tự
aaaaaa. Mã phát hiện sai

bbbbbb. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 34. Cho tín hiệu s(t) như sau: s(t) = sin(2Π.10
6
t) + 1/3sin(2Π (3.10
6
)
t) thì băng thông tuyệt đối:
cccccc. 1MHZ
dddddd. 2MHZ
eeeeee. 3MHZ
ffffff. 4MHZ
Câu 35. Nguồn thu chỉ nhận được 1/4 năng lượng so với bên nguồn phát
thi độ suy giảm tín hiệu:
gggggg. 13.8 dB
hhhhhh. 1.38 dB
iiiiii. 6 dB
jjjjjj. 12 dB
Câu 36. Chế độ truyền mà dữ liệu có thể truyền cả hai chiều cùng lúc là
9
kkkkkk. Simplex
llllll. Half duplex
mmmmmm. Full duplex
nnnnnn. Cả a,b,c điều đúng
Câu 37. Trên cùng một kênh truyền dữ liệu có thể được truyền cả hai
chiều, mode giao tiếp là
oooooo. Simplex
pppppp. Half duplex
qqqqqq. Full duplex
rrrrrr. Câu b và c đúng
ssssss. cả 4 câu trên đều sai

Câu 38. Kênh truyền không nhiễu và có băng thông là 5000Hz, số mức
tín hiệu thay đổi trên đường truyền là 4. Tôc độ truyền thông tin cực đại
của kênh truyền trên là:
tttttt. 20000bps
uuuuuu. 15000bps
vvvvvv. 10000bps
wwwwww. 3 câu trên đều đúng
xxxxxx. 3 câu trên đèu sai
Câu 39. Khi số mức thay đổi tín hiệu lớn hơn 2 thì:
yyyyyy. Tốc độ bit > tốc độ baud
zzzzzz. Tốc độ bit < tốc độ baud
aaaaaaa. Tốc độ bit = tốc độ baud
bbbbbbb.Tốc độ bit và tốc độ baud không thể so sánh được
ccccccc. cả 4 câu trên đều sai
Câu 40. Công thức s(t) = với k = 0,1,2,3… Khi n->∞ thì dạng sóng sẽ:
ddddddd.Có dạng sóng vuông
10
eeeeeee. Sóng có dạng s(t)= sin(2 k t) với f2 = 2f1
fffffff. Sóng có dạng s(t)= cos(2 k t) với f2 = 2f1
ggggggg.cả 4 câu trên đ ều sai
Câu 41. Tốc độ truyền cực đại của một kênh truyền có nhiễu là 2500bps,
tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu là 10dB. Băng thông của kênh truyền trên là
hhhhhhh.Xấp xỉ4000Hz
iiiiiii. Xấp xỉ 4500Hz
jjjjjjj. xấp xỉ 5000Hz
kkkkkkk.cả 3 câu trên đều sai
Câu 42. Trong các loai môi trường truyền sau đây loại nào ít bị ảnh
hưởng của nhiễu và môi trường xung quanh nhất:
lllllll. Cáp xoắn đôi
mmmmmmm. Cáp quang

nnnnnnn.Cáp đồng trục
ooooooo.Khí quyển
ppppppp.Các câu trên đều sai
Câu 43. Với một bộ khuếch đại có độ lợi 10dB tỉ số điện áp đầu ra/ đầu
vào là bao nhiêu:
qqqqqqq.10
rrrrrrr. 20
sssssss. 2.3
ttttttt. cả a,b,c đều sai
Câu 44. Trong các sóng vô tuyến sau, sóng có tầm tần số cao nhất là:
uuuuuuu.Sóng viba
vvvvvvv.Sóng radio
wwwwwww. Sóng hồng ngoại
xxxxxxx.Cả a,b,c điều sai
11
Câu 45. Trong lan truyền vô tuyến thì sóng lan truyền theo đường nào
đòi hỏi tần số cao nhất:
yyyyyyy.Lan truyền mặt đất
zzzzzzz. Lan truyền theo đường thẳng
aaaaaaaa.Lan truyền sóng bầu trời
bbbbbbbb. Câu a,b,c đều sai
Câu 46. Khi truyền từ môi trường có mật độ thấp sang nơi có mật độ cao
sóng có tầng số >30 Hz sẽ:
cccccccc.Đi theo đường thẳng
dddddddd. Uốn cong theo đường cong của trái đất
eeeeeeee.Sóng bị bẻ cong về phía môi trường có mật dộ cao
ffffffff. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 47. Đường lan truyền nào dễ bị hấp thụ nhất bởi hơi nước, oxy.
gggggggg. Truyền theo đường thẳng
hhhhhhhh. Sóng bầu trời

iiiiiiii. Lan truyền mặt đất
jjjjjjjj. Câu a,b,c đều sai
Câu 48. Bộ đàm truyền dữ liệu theo kiểu :
kkkkkkkk. Simplex
llllllll. Half duplex
mmmmmmmm. Full duplex
Câu 49. Băng thông tiếng nói nằm trong khoảng :
nnnnnnnn. 100 Hz _7kHz
oooooooo. 300 Hz_3400Hz
pppppppp. 100Hz _700Hz
Câu 50. Đặc trưng chính của tín hiệu analog là:
qqqqqqqq. Biên độ
12
rrrrrrrr. Tần số
ssssssss. Pha
tttttttt. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 51. Decibel (dB) là đơn vị của đại lượng
uuuuuuuu. Biên độ
vvvvvvvv. Tần số
wwwwwwww. Pha
Câu 52. Tín hiệu 30Hz là tín hiệu :
xxxxxxxx. thay đổi 30 lần /s
yyyyyyyy. thực hiện 30 chu kỳ/s
zzzzzzzz.thực hiện 30 chu kỳ / phút
Câu 53. Chọn câu đúng
aaaaaaaaa. Tai người cảm nhận được sự dịch pha
bbbbbbbbb. Tín hiệu mang dữ liệu không bị ảnh hưởng bởi sự dịch
pha
ccccccccc. Các mối nối không hoàn hảo sẽ gây ra hiện tượng dịch
pha

Câu 54. Tầm tần số tai người có khả năng nghe là:
ddddddddd. 100Hz – 7kHz
eeeeeeeee. 300Hz – 34000Hz
fffffffff. 20 Hz – 20kHz
Câu 55. Chọn câu đúng
ggggggggg. Tín hiệu số là tổng hợp của các tín hiệu khác nhau
hhhhhhhhh. Có thể dùng tín hiệu analog để mang dữ liệu số và
ngược lại
iiiiiiiii. Moderm dùng tín hiệu analog mang dữ liệu số
jjjjjjjjj. Cả 3 câu trên đều đúng
13
Câu 56. Chọn câu đúng
kkkkkkkkk. Truyền dẫn analog dùng repeater để truyền dữ liệu đi
xa
lllllllll. Truyền dẫn analog phụ thuộc nội dung dữ liệu
mmmmmmmmm. Trong truyền dẫn số ,nhiễu và sự suy giảm tín
hiệu ảnh hưởng đến sự tích hợp
Câu 57. Ưu điểm của kiểu mã hóa Biphase:
nnnnnnnnn. Tối thiểu có 1 thay đổi trong thời khoảng 1bit
ooooooooo. Tốc độ điều chế tối đa bằng 2 lần NRZ
ppppppppp. Cần bằng thông rộng hơn
qqqqqqqqq. Cả 3 câu đều đúng
Câu 58. Cấu trúc của dữ liệu được truyền đi trong TCP/IP (theo thứ tự):
rrrrrrrrr. Ethernet header + IP header + TCP header + Application
data + Ethernet tailer
sssssssss.Ethernet header + TCP header + IP header + Application
data + Ethernet tailer
ttttttttt. Ethernet header + Application data + TCP header + IP
header + Ethernet tailer
uuuuuuuuu. Cả ba đều sai

Câu 59. Thứ tự các lớp trong TCP/IP
vvvvvvvvv. Application, Presentation, session, transport, network,
data link, physical
wwwwwwwww. Application, TCP, network access, IP, physical
xxxxxxxxx. Application, TCP, IP, network access, physical
yyyyyyyyy. Cả ba đều sai
Câu 60. Nếu công suất suy giảm ½ thì độ suy giảm tín hiệu trên đường
truyền là:
zzzzzzzzz. -3 dB
14
aaaaaaaaaa. 3 dB
bbbbbbbbbb. -10 dB
cccccccccc. 10 dB
Câu 61. Trong quá trình truyền dữ liệu digital chúng ta cần có:
dddddddddd. Bộ khuếch đại (amplifier)
eeeeeeeeee. Bộ lặp (repeater)
ffffffffff. Không cần repeater khi đường truyền ngắn ( <= 1km)
gggggggggg. Cả b và c đều đúng
Câu 62. Chế độ truyền có thể truyền dữ liệu hai chiều nhưng mỗi thời
điểm dữ liệu chỉ truyền theo 1 chiều gọi là:
hhhhhhhhhh. Half duplex
iiiiiiiiii. Simplex
jjjjjjjjjj. Full duplex
kkkkkkkkkk. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 63. Mouse, keyboard PS/2 truyền qua CPU theo cơ chế truyền rào:
llllllllll. Half duplex
mmmmmmmmmm. Simplex
nnnnnnnnnn. Full duplex
oooooooooo. Cả 3 câu đều sai
Câu 64. Data rate = baud rate trong trường hợp tín hiệu:

pppppppppp. Tín hiệu tuân tử
qqqqqqqqqq. Tín hiệu nhị phân
rrrrrrrrrr. Tín hiệu song song
ssssssssss. Tín hiệu dạng hình sin
Câu 65. Khi môi trường xung quanh mang điện áp cao, mối trường
truyền nào sau đây ít bị ảnh hưởng nhất:
tttttttttt. Cáp xoắn
15
uuuuuuuuuu. Cáp đồng trục
vvvvvvvvvv. Cáp quang
wwwwwwwwww. Vô tuyến
Câu 66. Bảng mã Baudot dung bao nhiêu bit
xxxxxxxxxx. 5 bit
yyyyyyyyyy. 7 bit
zzzzzzzzzz. 8 bit
aaaaaaaaaaa. 11 bit hoặc 32 bit
Câu 67. Chọn phát biểu đúng, đặc điểm của cáp đồng
bbbbbbbbbbb. Tỷ lệ bit lỗi trên đường truyền vào khoảng 10
-5
đến 10
-
12
ccccccccccc. Dể bị ảnh hưởng của nhiễu
ddddddddddd. Ít bị ảnh hưởng của nhiễu và môi trường xung quanh
eeeeeeeeeee. Tốc độ truyền thông tin đạt được khoảng 10GHz
Câu 68. Bảng mã nào được sử dụng phổ biến trong máy tính PC
fffffffffff. BCD
ggggggggggg. ASCII
hhhhhhhhhhh. Baudot
iiiiiiiiiii. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 69. Phương pháp điều chế tín hiệu nào sau đây bị ảnh hưởng nhiễu
nhiều nhất
jjjjjjjjjjj. ASK (điều biên)
kkkkkkkkkkk. PSK (điều pha)
lllllllllll. FSK (điều tần)
mmmmmmmmmmm. QAM
Câu 70. ASK, PSK, FSK, QAM là các phương pháp điều chế tín hiệu:
nnnnnnnnnnn. Dữ liệu số sang tín hiệu tương tự
16
ooooooooooo. Dữ liệu số sang tín hiệu số
ppppppppppp. Dữ liệu tương tự sang tín hiệu tương tự
qqqqqqqqqqq. Dữ liệu tương tự sang tín hiệu số
Câu 71. PCM (điều chế xung mã), DM( điều chế Delta) là phương pháp
điều chế tín hiệu:
rrrrrrrrrrr. Dữ liệu số sang tín hiệu tương tự
sssssssssss. Dữ liệu số sang tín hiệu số
ttttttttttt. Dữ liệu tương tự sang tín hiệu tương tự
uuuuuuuuuuu. Dữ liệu tương tự sang tín hiệu số
Câu 72. Đặc điểm của cáp đồng:
vvvvvvvvvvv. Tỉ lệ lỗi trên đường truyền khoảng 10
-6
wwwwwwwwwww. Tốc độ truyền dữ liệu phụ thuộc vào hệ thống
triển khai
xxxxxxxxxxx. Ít nhiễu
yyyyyyyyyyy. (a) và (b) đúng
Câu 73. Ưu điểm vượt trội của cáp quang so với cáp đồng:
zzzzzzzzzzz. Dể chế tạo và sản xuất với số lượng lớn.
aaaaaaaaaaaa. Rẽ tiền, dễ kết nối
bbbbbbbbbbbb. Ít suy hao tín hiệu
cccccccccccc. Các câu trên đều sai.

Câu 74. Mã unicode dùng bao nhiêu bit để mã hóa:
dddddddddddd. 7
eeeeeeeeeeee. 8
ffffffffffff. 16
gggggggggggg. 32
Câu 75. Truyền bất đồng bộ là:
hhhhhhhhhhhh. Xung clock lấy mẫu dữ liệu bất đồng bộ với dữ liệu
17
iiiiiiiiiiii. Dữ liệu được đóng gói bằng start và stop bit
jjjjjjjjjjjj. Cả a và b đúng
kkkkkkkkkkkk. Cả a và b sai
Câu 76. Phương pháp Block sum check là
llllllllllll. Sử dụng cả parity chẳn và parity lẽ cho hàng.
mmmmmmmmmmmm. Sử dụng parity chẳn cho hàng và parity lẽ
cho cột
nnnnnnnnnnnn. Sử dụng parity chẳn cho cột và parity lẽ cho hàng
oooooooooooo. Sử dụng parity cho hàng và cột của bảng dữ liệu
Câu 77. Trong phương pháp cyclic redundancy check, FCS là:
pppppppppppp. Số bit được truyền đi
qqqqqqqqqqqq. Số bit thêm vào dữ liệu cần truyền
rrrrrrrrrrrr. Số chia được xác định trước
ssssssssssss. Tất cả đều sai
Câu 78. Trong phương pháp CRC bên nhận xác định lỗi bằng cách
tttttttttttt. Tách lấy n bit của FCS và so trùng
uuuuuuuuuuuu. Tách lấy n bit FCS và chia cho P
vvvvvvvvvvvv. Chia dữ liệu cho FCS
wwwwwwwwwwww.Chia dữ liệu cho P
Câu 79. Cho dữ liệu cần truyền là: 1001001, P=1001 thì dữ liệu được
truyền là:
xxxxxxxxxxxx. 1001001101

yyyyyyyyyyyy. 1001001110
zzzzzzzzzzzz. 1001001001
aaaaaaaaaaaaa. 1001001000
Câu 80. Với phương pháp CRC
bbbbbbbbbbbbb. Tất cả các lỗi đều được phát hiện
18
ccccccccccccc. Tất cả các lỗi đều được phát hiện và sửa sai
ddddddddddddd. Tất cả các lỗi bit đơn được phát hiện
eeeeeeeeeeeee. Tất cả các lỗi bit kép được phát hiện
Câu 81. Dữ liệu cần truyền:1100101, P = 1001. Xác định FCS trong
fffffffffffff. 1001
ggggggggggggg. 101
hhhhhhhhhhhhh. 100
iiiiiiiiiiiii. Khác
Câu 82. Cho mạch tạo FCS. Xác định P(x):
jjjjjjjjjjjjj. 110111
kkkkkkkkkkkkk. 111011
lllllllllllll. 11011
mmmmmmmmmmmmm. Khác

Câu 83. Cho dạng sóng. Xác định dữ liệu được truyền biết
Truyền theo phương pháp bất đồng bộ. 8 bit dữ liệu, 0 lên 1 là start bit
0: stop bit.
nnnnnnnnnnnnn. 01011011
ooooooooooooo. 10100100
ppppppppppppp. 11010010
+
+++
19
qqqqqqqqqqqqq. Khác

Câu 84. xác định dữ liệu được truyền theo phương pháp Non return to
Zero Inverted(NRZ-I)
rrrrrrrrrrrrr. 10111001011
sssssssssssss. 01000110100
ttttttttttttt. 101100111
uuuuuuuuuuuuu. Khác
Câu 85. Xác định dữ liệu được truyền theo phương pháp Pseudo Tenary
vvvvvvvvvvvvv. 01100110011
wwwwwwwwwwwww. 10011001100
xxxxxxxxxxxxx. 10010001100
yyyyyyyyyyyyy. Khác
Câu 86. Xác định dữ liệu được truyền theo phương pháp Manchester:
zzzzzzzzzzzzz. 00010001101
aaaaaaaaaaaaaa. 01101110010
bbbbbbbbbbbbbb. 01100110010
cccccccccccccc. Khác
Câu 87. Xác định dữ liệu được truyền theo phương pháp Differentical
Manchester
dddddddddddddd. 00010001101
20
eeeeeeeeeeeeee. 01101110010
ffffffffffffff. 01100110010
gggggggggggggg. Khác
Câu 88. Dạng sóng sau tương ứng 1s, xác định baud rate và bit rate
hhhhhhhhhhhhhh. 6 – 12
iiiiiiiiiiiiii. 6 – 6
jjjjjjjjjjjjjj. 12 – 6
kkkkkkkkkkkkkk. 12 – 12

Các câu hỏi này được thực hiện bởi hai nhóm cộng tác.

×