Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

Đồ án tính toán thiết kế nền móng công trình phương án móng đơn bê tông cốt thép trên đệm cát lớp bê tông dày 10cm, MAc75, vữa xi măng cát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (591.8 KB, 48 trang )

Đồ án nền móng
THUYẾT MINH:
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG :
Hồ sơ đòa
chất
α
Bước
cột (m)
Giá trò tải trong tiêu chuẩu tại cổ cột
N

( kN) M
x

(kNm) M
y

( kNm) H
x
( kN) H
y

( kN)
1 4.5 3.8 1150 0 0 0 0
850 50 0 0 50
II) ĐÁNH GIÁ VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH :
Lớp
đất
Chiều
Dày


(m)
Dung
trọng tự
nhiên
(g/cm
3
)
Dung
trọng
đẩy nỗi
(g/cm
3
)
Lực
dính
(kN/m
2
)
ϕ
(độ)
W (%)
W
nh
(%)
W
d
(%)


(g/cm

3
)
E
o
e
o
1
2 1,828 1,7 25
o
40 27,5 Cát min, xốp 2,675 2165 0.978
2
3.8 1,899 0,949 14,7 12
o
50 24,4 29,1 17,1 2,705 2698 0.533
3
8.5 1,988 1,013 3,3 30
o
30 23,6
Cát mòn chặt,
tự vừa
2,674 4885 0.678
4
15.8 1,941 0,989 0 29
o
30 20,06
Cát bột, chặt
vừa
2,66 5392 0.698
1
Đồ án nền móng

THIẾT KẾ MÓNG NÔNG THỨ NHẤT:
1. Tải trọng tác dung tại cổ cột
N
tc
o
=1150KN
N
tt
0
= N
tc
o
x1.1=1150x1.1=1265KN
2. đánh giá và thống kê số liệu đòa chất công trình
- Lớp đất 1:
Lớp đất cát mòn xốp. Chiều dày 2m
- Lớp đất 2:
+ A
2
= W
nh
– W
d
= 29.1-17.1 = 12 (%)
+
61.0
12
1.174.24
2
22

2
=

=

=
A
WW
B
d
• Vậy lớp đất 2 là đất sét pha cát (7<A
2
<17),trạng thái dẻo mềm (0.5<B
2
<0.75).
- Lớp đất 3:
Lớp đất cát mòn , chặt vừa. Chiều dày 5.8m
-Lớp đất 4:
Lớp đất cát mòn, chặt vừa. Chièu dày 15.8 m
Chọn Phương n Thiết Kế Phương n Móng Nông:
Căn cứ đòa chất công trình tải trọng và đặc điểm công trình ta chọn giải pháp móng
đơn bê tông cốt thép trên đệm cát. Làm lớp bê tông dày 10 cm, mác 75 vữa xi măng
cát
Tính Toán Cho Móng Nông Thứ 1:
- Bêtông lát đá 4 x 6 Mác 75 dày 100 mm.
- Móng bêtông Mác 250 có R
b
= 11,5(MPa),R
bt
=0.9(MPa).

- Thép AII có gờ > φ 10 có R
s
= 280(MPa)
- Thép AI không có gờ < φ 10 có R
s
=250(MPa).
- Lớp bảo vệ a
o
=50mm
- h
m
=500mm
+ Sức chòu tải của lớp cát đệm:
2
Đồ án nền móng
5
0
°
5
0
°
lớpI: 2m
lớp II:3.8m
lớp III:8.5m
0.00m
1.50m
3.00m
2.00m
5.80m
15001500

2.00m
cát min, xốp
sét pha cát
cát min, chặt tự
vừa
Cøng độ tính toán quy ước của cát đệm:R
0
=400kPa, cường độ này ứng với
b
1
=1m , h
1
= 2m . ở nay h= 1.5 m và giả thiết b=1.5 m
(K=0.125)
2
/9.371875.371
22
25.1
)
1
15.1
125.01(400 mkNKPaR ==
×
+−
×+=
Diện tích đáy móng;
3
1
1
1

1
0
2
)1(
h
hh
b
bb
KRR
+
×

+=
Đồ án nền móng
2
0
4
5.1229.371
1150
m
hR
N
F
tb
tc

×−
=

=

γ
Chọn lxb=2x2m
Móng chụi tải đúng tâm:
2
0
0minmax
/5.3205.122
22
1150
mkNh
bl
N
tb
tc
tc
=×+
×
=+
×
===
γσσσ
Cường độ tính toán ứng với b=2m
2
/75.39375.393
22
25.1
)
1
12
125.01(400 mkNKPaR ==

×
+−
×+=
2
max
2
/5.320/5.4722.1 mkNmkNR
tc
=>=
σ
2
0
2
/5.320/75.393 mkNmkNR
tc
=>=
σ
Thỏa mãn điều kiện áp lực tại đáy móng
Chọn chiều cao đệm cát là 1.5m
Kiểm tra chiều cao đệm cát theo điều kiện áp lực lên lớp đất yếu
dy
gl
hz
bt
hhz
R
dd
≤+
=+=
σσ

( )
IIIIyIIy
tc
dy
DcBHAb
K
mm
R ++=
'
21
γγ
mhhH
dy
35.15.1 =+=+=
3'
/35.15
3
49.9128.182
mkN
II
=
×+×
=
γ
5.1
2
5.12
2
2
;1 =

×
===
b
h
b
z
b
l
d
=>tra bảng ta được K
o
=0.49
2
0
/08.293)5.128.18(5.320 mkN
gl
z
=×−=
=
σ
×=
=
49.0
gl
hz
d
σ
293.08=143.6kN/m
2
2

/05.4649.9128.182 mkN
bt
hhz
d
=×+×=
+=
σ
kNFNN
tb
tctc
1238
0
=×+=
γ
2
621.8
6.143
1238
mF
y
==
4
Đồ án nền móng
0
2
=

=∆
bl
mFb

yy
94.2==
Móng đặt trên lớp thứ 1
- Lớp đất I : ϕ = 12
0
50’ tra bảng => A = 0.2549 ; B =2.035; D = 4.532
( )
2
/6.2197.14532.435.153035.249.994.22549.0
1
1.12.1
mkNR
dy
=×+××+××
×
=
2
/65.189 mkNR
gl
hz
bt
hhzdy
dd
=+≥
=+=
σσ
Như vậy chiều cao đệm cát thỏa mãn điều kiện áp lực lên lớp đất yếu
Kiểm tra chiều cao đệm cát theo điều kiện biến dạng. Tra bảng quy phạm với
cát thô vừa, chặt được E=35000kN/m
2

-
Kiểm tra xuyên thủng:
5
Đồ án nền móng
σ
=316.25kN/m
2
N
0
tt
=1265kN
2000
2000
300 200
500
400
450450 350350
400 450450350 350
450
h
0
=450
Chọn tiết diện cột:
2
3
0
)165.0121.0(
105.11
1265
)5.11.1()5.11.1( m

R
N
F
b
tt
c
÷=
×
×÷=×÷=
Chọn tiết diện cột 0.4×0.4(m)
Lực chống xuyên thủng:
0
44 hbb
ctb
+=
=3.4 m
kNbhRN
tbbokCX
5.9294.39.045.0109.075.075.0
3
=×××××=××××=
γ
Lực gây xuyên thủng:
p lực tính toán tại đáy móng:
2
0
/25.316
22
1265
mkN

F
N
tt
tt
=
×
==
σ
6
Đồ án nền móng
( )
kNbbN
d
tt
XT
54.7303.1225.316)(
2222
=−×=−×=
σ
+vậy :
kNNkNN
cxxt
5.92954.730 =<=
 vậy tiết diện móng
)(22 mbl ×=×
thỏa mãn
điều kiện chòu uốn của cấu kiện
mllL
c
8.02/)4.02(2/)( =−=−=

mh 45.022.0
105.114.0
25.349
8.0
3
0
<=
××
×≥
=>Chiều cao móng đã thiết kế là phù hợp
Bảng dự tính độ lún
Điểm z 2z/b l/b Ko
gl
zi
σ
(kN/m
2
)
bt
zi
σ
(kN/m
2
)
0 0 0 1 1 293.1 27.42
1 0.3 0.3 1 0.97 284.3 32.025
2 0.6 0.6 1 0.88 257.9 41.235
3 0.9 0.9 1 0.75 219.8 55.05
4 1.2 1.2 1 0.61 178.8 73.47
5 1.5 1.5 1 0.49 143.6 96.495

6 1.8 1.8 1 0.39 114.3 113.577
7 2.1 2.1 1 0.26 76.2 133.506
8 2.4 2.4 1 0.22 64.5 156.282
9 2.7 2.7 1 0.18 52.8 181.905
10 3 3 1 0.15 44 210.375
7
n
tt
R
Lh
×

4.0
0
σ
Đồ án nền móng
Độ lún của nền:
2698
3.0
2
44
8.525.642.763.114
2
6.143
35000
3.0
2
6.143
8.1788.2199.2573.284
2

1.293
8.0
×






++++++










+++++×=S
cmmS 4.4044.0
==
S=4.4m thỏa mãn điều kiện lún tuyệt đối. Như vậy kích thước đáy mong và chiều
dày đệm cát lấy như trên là hợp lý
Góc
0
45=
α
bề rộng đáy đệm cát:

=+=
α
ghbb
dd
cot2
5m
8
Đồ án nền móng
5.80m
2.00m
5
0
°
5
0
°
lớpI: 2m
lớp II:3.8m
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
293.1kN/m
2

284.3kN/m
2
257.9kN/m
2
219.8kN/m
2
178.8kN/m
2
143.6kN/m
2
114.3kN/m
2
76.2kN/m
2
64.5kN/m
2
52.8kN/m
2
27.42kN/m
2
0.00m
1.50m
3.00m
2.00m
15001500
z
móng 1
10
44kN/m
2

32.025kN/m
2
41.235kN/m
2
55.05kN/m
2
73.47kN/m
2
96.495kN/m
2
113.577kN/m
2
133.506kN/m
2
156.282kN/m
2
181.905kN/m
2
210.375kN/m
2
Tính toán và bố trí cốt thép cho móng:
Ứng suất tại đáy móng:
2
0
/25.316
22
1265
mkN
F
N

tt
tt
=
×
==
σ
9
Đồ án nền móng
σ
=316.25kN/m
2
N
0
tt
=1265kN
300 200
500
h
0
=450
mkNq
bq
/5.632225.316 =×=
×=
σ
mkN
llq
M
c
I

.25.199
8
)4.02(5.632
8
)(
2
2
=

=

=
mkN
bbq
M
c
II
.25.199
8
)4.02(5.632
8
)(
2
2
=

=

=
M=199.52kN.m

M=99.76kN.m
q=623.5kN/m
0.8m
Tính toán và bố trí cốt thép cho móng theo phương ngang
h
o
=h
m
-a
0
=500-50=450mm
22
3
0
57.171757
45.09.0280
1025.199
cmmm
hR
M
A
s
s
==
××
×
=
××
=
γ

Chọn12 Þ14s170
10
Đồ án nền móng
Tính toán và bố trí thep theo phương dọc
h
o
=h
m
-(a
0
+14/2)=443mm
22
3
0
85.171785
443.09.0280
1025.199
cmmm
hR
M
A
s
s
==
××
×
=
××
=
γ

Chọn12 Þ14s170
THIẾT KẾ MÓNG NÔNG THỨ HAI:
3. Tải trọng tác dung tại cổ cột
N
tc
o
=850KN
N
tt
0
= N
tc
o
x1.1=850x1.1=935KN
M
tc
0
=50kNm
M
tt
o
=50×1.1=55kNm
H
tc
0
=50kN
H
tt
0
=50×1.1=55kN

4. Đánh giá và thống kê số liệu đòa chất công trình
- Lớp đất 1:
Lớp đất cát mòn xốp. Chiều dày 2m
- Lớp đất 2:
+ A
2
= W
nh
– W
d
= 29.1-17.1 = 12 (%)
+
61.0
12
1.174.24
2
22
2
=

=

=
A
WW
B
d
• Vậy lớp đất 2 là đất sét pha cát (7<A
2
<17),trạng thái dẻo mềm (0.5<B

2
<0.75).
- Lớp đất 3:
Lớp đất cát mòn , chặt vừa. Chiều dày 8.5m
-Lớp đất 4:
Lớp đất cát mòn, chặt vừa. Chièu dày 15.8 m
11
Đồ án nền móng
Chọn Phương n Thiết Kế Phương n Móng Nông:
Căn cứ đòa chất công trình tải trọng và đặc điểm công trình ta chọn giải pháp móng
đơn bê tông cốt thép trên đệm cát. Làm lớp bê tông dày 10 cm, mác 75 vữa xi măng
cát
Tính Toán Cho Móng Nông Thứ 2:
- Bêtông lát đá 4 x 6 Mác 75 dày 100 mm.
- Móng bêtông Mác 250 có R
b
= 11,5(MPa),R
bt
=0.9(MPa).
- Thép AII có gờ > φ 10 có R
s
= 280(MPa)
- Thép AI không có gờ < φ 10 có R
s
=250(MPa).
- Lớp bảo vệ a
o
=50mm
+ Sức chòu tải của lớp cát đệm:
Cøng độ tính toán quy ước của cát đệm:R

0
=400kPa, cường độ này ứng với
b
1
=1m , h
1
= 2m . ở nay h= 1.5 m và giả thiết b=1.5 m
(K=0.125)
2
/9.371875.371
22
25.1
)
1
15.1
125.01(400 mkNKPaR ==
×
+−
×+=
12
1
1
1
1
0
2
)1(
h
hh
b

bb
KRR
+
×

+=
Đồ án nền móng
5
0
°
5
0
°
lớpI: 2m
lớp II:3.8m
lớp III:8.5m
0.00m
1.50m
3.00m
2.00m
5.80m
15001500
2.00m
cát min, xốp
sét pha cát
cát min, chặt tự
vừa
Diện tích đáy móng;
2
0

51.2
5.1229.371
850
m
hR
N
F
tb
tc

×−
=

=
γ
Tăng diện tích móng lên vì móng chòu tải lệch tâm:
F’=1.1F=1.1×2.51=2.8m
2
Chọn
2.1=
b
l
mb 6.1
2.1
8.2
==
Chọn b=1.6m
l=1.2b=2m
Vậy chọn tiêt diện móngb×l=1.6×2m
13

Đồ án nền móng
+ chọn chiều cao sơ bộ móng:
h
m
=0.6m
Móng chụi tải lệch tâm:
h
lb
HM
bl
N
tb
tctctc
γσ
+
×
×+×
+
×
=
2
000
max
)6.0(6
2
2
max
/625.3735.122
26.1
)506.050(6

6.12
850
mkN=×+
×
×+×
+
×
=
σ
h
lb
HM
bl
N
tb
tctctc
γσ
+
×
×+×

×
=
2
000
min
)6.0(6
2
2
min

/625.2235.122
26.1
)506.050(6
6.12
850
mkN=×+
×
×+×

×
=
σ
2
/625.298
2
625.223625.373
mkN
tc
tb
=
+
=
σ
Cường độ tính toán ứng với b=1.6m
2
/25.36725.367
22
25.1
)
1

16.1
125.01(400 mkNKPaR ==
×
+−
×+=
2
max
2
/625.373/7.4402.1 mkNmkNR
tc
=>=
σ
22
/625.298/25.367 mkNmkNR
tc
tb
=>=
σ
Thỏa mãn điều kiện áp lực tại đáy móng
Chọn chiều cao đệm cát là 1.5m
Kiểm tra chiều cao đệm cát theo điều kiện áp lực lên lớp đất yếu
dy
gl
hz
bt
hhz
R
dd
≤+
=+=

σσ
( )
IIIIyIIy
tc
dy
DcBHAb
K
mm
R ++=
'
21
γγ
mhhH
dy
35.15.1 =+=+=
3'
/35.15
3
49.9128.182
mkN
II
=
×+×
=
γ
875.1
6.1
5.12
2
2

;25.1 =
×
===
b
h
b
z
b
l
d
=>tra bảng ta được K
o
=0.424
2
0
/2.271)5.128.18(625.298 mkN
gl
z
=×−=
=
σ
14
Đồ án nền móng
×=
=
424.0
gl
hz
d
σ

271.2=115kN/m
2
2
/05.4649.9128.182 mkN
bt
hhz
d
=×+×=
+=
σ
kNhFNN
tb
tctc
6.955
0
=××+=
γ
2
382.8
114
6.955
mF
y
==
4.0
2
=

=∆
bl

mFb
yy
47.2
2
=∆−∆−=
Móng đặt trên lớp thứ 1
- Lớp đất I : ϕ = 12
0
50’ tra bảng => A = 0.2549 ; B =2.035; D = 4.532
( )
2
/5.2197.14532.435.153035.249.947.22549.0
1
1.12.1
mkNR
dy
=×+××+××
×
=
2
/05.161 mkNR
gl
hz
bt
hhzdy
dd
=+≥
=+=
σσ
Như vậy chiều cao đệm cát thỏa mãn điều kiện áp lực lên lớp đất yếu

Kiểm tra chiều cao đệm cát theo điều kiện biến dạng. Tra bảng quy phạm với
cát thô vừa, chặt được E=35000kN/m
2
-
Kiểm tra xuyên thủng:
2
3
0
)122.009.0(
105.11
935
)5.11.1()5.11.1( m
R
N
F
b
tt
c
÷=
×
×÷=×÷=
Chọn tiết diện cột 0.3×0.4(m)
Lực chống xuyên thủng:
m
bb
b
c
tb
95.0
2

)(
=
+
=
kNbhRN
tbbokCX
42.37195.09.055.0109.075.075.0
3
=×××××=××××=
γ
15
Đồ án nền móng
N
0
tt
=935KN
300
M
0x
tt
=55kNm
H
oy
tt
=55kN
400
300
2000
1600
300

600
50
550 250550250
550550
100100
550
σ
max
=375kN/m
2
σ
tt
Lực gây xuyên thủng:
p lực tính toán tại đáy móng:
2
000
max
)6.0(6
lb
HM
bl
N
tttttt
tt
×
×+×
+
×
=
σ

2
2
max
/375
26.1
)556.055(6
6.12
935
mkN
tt
=
×
×+×
+
×
=
σ
kNN
XT
1506.125.0375 =××=
+vậy :
kNNkNN
cxxt
42.371150 =<=
 vậy tiết diện móng
)(6.12 mbl ×=×
thỏa mãn
điều kiện chòu uốn của cấu kiện
mllL
c

8.02/)4.02(2/)( =−=−=
mh 55.025.0
105.114.0
480
8.0
3
0
<=
××
×≥
16
n
R
Lh
×

4.0
0
σ
Đồ án nền móng
=>Chiều cao móng đã thiết kế là phù hợp
Bảng dự tính độ lún
Điểm z 2z/b l/b Ko
gl
zi
σ
(kN/m
2
)
bt

zi
σ

(kN/m
2
)
0 0 0 1.25 1 271.2 27.42
1 0.3 0.375 1.25 0.971 263.34 32.025
2 0.6 0.75 1.25 0.851 230.79 41.235
3 0.9 1.125 1.25 0.692 187.67 55.05
4 1.2 1.5 1.25 0.544 147.53 73.47
5 1.5 1.875 1.25 0.424 114.99 96.495
6 1.8 2.25 1.25 0.334 90.58 113.577
7 2.1 2.625 1.25 0.266 72.14 133.506
8 2.4 3 1.25 0.22 59.66 156.282
9 2.7 3.375 1.25 0.182 49.36 181.905
10 3 3 1.25 0.148 43.4 210.375
Độ lún của nền:
2698
3.0
2
4.43
36.4966.5914.7258.90
2
99.114
35000
3.0
2
99.114
53.14767.18779.23034.263

2
2.271
8.0
×






++++++










+++++×=S
cmmS 8.3038.0
==
S=3.8m thỏa mãn điều kiện lún tuyệt đối. Như vậy kích thước đáy mong và chiều
dày đệm cát lấy như trên là hợp lý
Góc
0
45=
α

bề rộng đáy đệm cát:
=+=
α
ghbb
dd
cot2
4.6m
17
Đồ án nền móng
5
0
°
5
0
°
lớpI: 2m
lớp II:3.8m
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
271.2kN/m
2
263.34kN/m

2
230.79kN/m
2
187.67kN/m
2
147.53kN/m
2
114.99kN/m
2
90.58kN/m
2
72.14kN/m
2
59.66kN/m
2
49.36kN/m
2
27.42kN/m
2
0.00m
1.50m
3.00m
2.00m
15001500
2.00m
5.80m
z
10
43.4kN/m
2

32.025kN/m
2
41.235kN/m
2
55.05kN/m
2
73.47kN/m
2
96.495kN/m
2
113.577kN/m
2
133.506kN/m
2
156.282kN/m
2
181.905kN/m
2
210.375kN/m
2
móng 2
Tính toán và bố trí cốt thép cho móng:
Ưng suất tại đáy móng:
2
2
max
/375
26.1
)556.055(6
6.12

935
mkN
tt
=
×
×+×
+
×
=
σ
2
2
min
/210
26.1
)556.055(6
6.12
935
mkN
tt
=
×
×+×

×
=
σ
18
Đồ án nền móng
N

0
tt
=935KN
300
M
0x
tt
=55kNm
H
oy
tt
=55kN
300
600
50
550
σ
max
=375kN/m
2
σ
min
=210kN/m
2
σ
tt
m
ll
L
c

8.0
2
)4.02(
2
)(
=

=

=
2
/276
2
8.0
)210375(210 mkN
tt
=×−+=
σ
Tính toán và bố trí cốt thép cho móng theo phương ngang
mkNM
I
.9.208=
h
o
=h
m
-a
0
=600-50=550mm
22

3
0
07.151507
55.09.0280
109.208
cmmmA
hR
M
A
s
s
s
==
××
×
=
=
××
=
γ
Chọn 10 Þ14s200(A
s
=15.39cm
2
)
Tính toán và bố trí thep theo phương dọc
mkNM
II
.75.126=
h

o
=h
m
-(a
0
+14/2)=543mm
19
M=208.9kNm
q=600kN/m
q=441.6kN/m
0.8m
0.65m
M=126.75kNm
q=600kN/m
Đồ án nền móng
22
3
0
263.93.926
543.09.0280
1075.126
cmmmA
hR
M
A
s
s
s
==
××

×
=
××
=
γ
Chọn 12 Þ10s140(A
s
=9.42cm
2
)
TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ MÓNG CỌC
 Nhận xét : Tải trọng tác dụng vào cọc tương đối lớn, ta đóng cọc vào lớp đất thứ
tư “ cát bột chặt vừa ”
− Cao trình đế đài Cos = - 2 (m).
− Lớp Bêtông lót đá 4 x 6 Dày 100(mm).
− Chiều dài cọc:chọn chiều sâu cọc hạ vào lớp thứ tư 7.2m. Chọn chiều dài cọc là
20m, được nối bởi hai cây cọc có chiều dài 10m
− Tiết diện cọc ( 400 x 400 ), thép chòu lực trong cọc là 4 φ 18 Thép A II có R
s
=
280 (Mpa

).
− Bêtông đài cọc Mác 250 .
1. kiểm tra cẩu lắp cọc:
khi vận chuyển cọc, tải trọng phân bố :
nAq
b
γ
=

b
A
:tiết diện ngang của cọc
γ
=25kN/m
3
khối lượng riêng bê tông
n: hệ số động, n=1.6
10m
2.07m
q=6.4kN/m
M=13.43kNm
2.07m
Móc cẩu vận chuyển
20
Đồ án nền móng
2.07m
q=6.4kN/m
10m
M=42.24kNm
Móc cọc để đưa lên thiết bò đóng cọc
cát
min,
xốp
sét
pha cát
cát min,
chặt tự vừa
cát bột,
chặt vừa

21
Ñoà aùn neàn moùng
2. Ứ ng su ấ t ch ị u t ả i theo v ậ t li ệ u:
l
c
=20 m
l=19.5 m
)(4515.0
4.04
4
2
2
m
b
d
c
=
×
=
×
=
ππ
mll 75.95.195.0.
0
=×==
µ
98.00016.00000288.0028.1
2
=−−=
λλϕ

)(
ssbbVL
ARARP +=
ϕ
kNP
VL
4.1800)1018.1010280105.114.0(99.0
6332
=×××+××=

22
6.21
4515.0
75.9
===
d
l
λ
Đồ án nền móng
3. S ứ c ch ị u t ả i theo đấ t n ề n:
2000
lớp đất 1
lớp đất 2
lớp đất 3
38008500
1800200020002000100015002000
500
20002000
3000
4900

6800
8800
10800
12300
13550
15300
17300
lớp đất 4
7200
20001200
19300
20900
23
Đồ án nền móng

+= )(
siifppRtc
flmuAqmmQ
Với m=1
m
R
=1.1
z=21.5(m)>q
p
=1845(kN/m
2
)
u=1.6m
A
p

=0.4
2
STT z(m) l
i
(m) m
f
f
si
(kN/m
2
) m
f
l
i
f
si
(kN/m
2
)
1 3 2 0.9 14 25.2
2 4.9 1.8 0.9 16.9 27.378
3 6.8 2 1 42.8 85.6
4 8.8 2 1 44.8 89.6
5 10.8 2 1 46.8 93.6
6 12.3 1 1 48.3 48.3
7 13.55 1.5 1 49.55 74.325
8 15.3 2 1 38.18 76.36
9 17.3 2 1 39.38 78.76
10 19.3 2 1 40.58 81.16
11 20.9 1.2 1 41.45 49.74

tổng 730.023
)(8.1492)023.7306.14.018451.1(1
3
kNQ
tc
=×+××=
4. Sức chòu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ của đất nền:
-Sức chòu tải cực hạn của cọc đơn:
ppssu
qAfAQ +=
-Sức chòu tải cho phép của cọc:
24
Đồ án nền móng
p
pp
s
ss
p
p
s
s
a
FS
qA
FS
fA
FS
Q
FS
Q

Q +=+=
Trong đó:
+Cường độ chòu tải của đất dưới mũi cọc:
cNqNNbq
cqp
++=
γ
γ
5.0
Với
29 30'
o
ϕ
= ⇒
29
4.17
3.20
=
=
=
c
q
N
N
N
γ

=×+×+×+×==
2
/23089.92.713.105.849.98.328.182 mkNhq

ii
γ
2
16.04.04.0 mA
p
=×=
=>
2
/3.40470292304.173.2089.94515.05.0 mkNq
p
=×+×+×××=
+Ma sát thành bên giữa cọc và đất:
200
1111
/24.28'5012)
2
8.3
49.9228.18()'5012sin1(4.17.14 mkNtg
tgcf
hs
=






××+××−×+=
+=
ϕσ

200
2222
/27.50'3030)
2
5.8
13.108.349.9228.18()'3030sin1(4.13.3 mkNtg
tgcf
hs
=






××+×+××−×+=
+=
ϕσ
200
3333
/13.78'3029)
2
2.7
89.95.813.108.349.9228.18()'3029sin1(4.10 mkNtg
tgcf
hs
=







××+×+×+××−×+=
+=
ϕσ
[ ] [ ] [ ]
kNfA
ss
43.175513.78)2.744.0(27.50)5.844.0(24.28)8.344.0( =×××+×××+×××=

25

×