CHƯƠNG 1 :
CÔNG TY VÀ
HIỆU QUẢ
CỦA CÔNG TY
!
"#$%
&$
'()*
&+$,
/&!&
&0!
1-2
*&
,%
$3$4"$
!$1"
,$5
67 ,%
$3$
.(7
8"9$
:
;&,-<
=&>
?,-<,;&
@-
&;3$"&4
$ A"3$
-
Đầu vào&
5$5B
674"
*=%4$9
68$4#;"
"CChuyển đổi:
,
$5B
67"8
=A3$
"&3$-C
Đầu ra:D&
(E
"<"
,
"F
-!
G;&
5;>H )
$9
!"B
6&
H
8+$6F
I=(
J$K+$6F
?L=*8
M*&,
"<"
(J$K"F*
66F
I=;
"(J$K6F
?L=*8
M*
!
$9L
%48$+$(
2".!
N
-9(
E*,$
O$(6P
-9&
O$(6P"#$
* ,=$
-
9&L
;&-
#$,-<2
H =*8
M&<
?(,M
69+$=
,4/&Q4"
-&A
(
,4&B
"8
"6B$
H !*(
);-
"* &,*(
);-
IP$=
9%$"#
,%
&;"6
=&!(
"<(
-!&;
2K$A%
8M
%,
+$88"
"+$#;
* &,,
"
,$567
;9$
R)!
1,,-<
N"
,S9$*
&,72,
,
"9"F
$""F,
$K4
*,4"
*,
9&
G=*=
+$, ,
+$(6P67
"+$(6P
,*M;
K$-L"")
!
! *
&,,&;
3=
;9$
!
GA
+$, ,
A
T.-;8
;
.-;2
6 )
U
8$+$(&
$
!
H!"F.
$K
G.$K
67
*8! J(-
"(61
*=&;
!6=
;-
'() 6
2,
*,".
*();&-
,-<#$2
T$9
V)676Q
*W)"*(
);&-,-<
=6
.+$=<
"
69+$=
)676Q
;&-6=
;-
O$(6P;
X7*,8"#
4F
M4$5
+$,
"9
!PY
+$-"F
#")!
"8$+$(
Z,$8$
+$(44"A
F
,
2%)4
,-<;&-
#$2
"#$!
%
X$(
VB"9
)-*[
K"<-M-&
,
,-
G$9-
9*!*)2
!
'=+$($
*&(L
E+$(6P
A2K$
"")
!
&'
$(&()*
+$,
' &,=
1$5
$99&
H,,M
8$+$(
+$(6P"
* &,
-9&
!
HAFG=1
9-&
842
,&
\,
+$(6P,,
8$+$(%
)"
&;
D8$+$(2
,=1
8*W
$1
Z2,
,,M8$
+$(
$ A,
$567"&,
(E"<
"=&
-&()*+
$./
]9$M
%F^
$9_
M%
-&,&,&
)!
"-&,
68$
*,
V8",
9$(
M6P&;&
5;"
.!3
(6
]9$=
69$
;"_;
,
+$(6PF
^B"9*
78,
"8
CHƯƠNG II:
NHỮNG
NGƯỜI LIÊN
QUAN LỢI ÍCH
CÔNG TY
Những người
liên quan lợi ích
Công ty
V69
+$6M
6
17
*M68
T!
!
`[-&
+$, &;
CaCX7*M
6863
#4
<"<+$#67
-&CCUaC
V!!
#"4*W)
#47 $=
"*=%
$9b
V69+$
=6M
6U!aC
c
V
69+$6M
9-&
dA4
+$(6P467
66&e4
UaCV
69+$9
&
d',4
,$K4
M4
,2;4
5<
24
5Be
0#1
234)5
#67
8)*(/
(59
1:
;)5.
9<,
G$
5"
f!"&C
V1
(E,
1"!,-<C
X7,
%6;T
41
#$*86"84
- ""#
#8C
!
"#
61g
[f
9$
69+$
=6M
C
R19$
!&
6+$-"
$9
K>
hR#6P$=
A6
3$
916
M&;&
-C
hG=.,
+$(6P
i/&
9$6;
6M&-9
26&,
AC
X7B,
*&(#
&,!
!69
+$=6M
((
(&[(
$3$5
$C
Những nhà quản
lý cấp cao và vấn
đề đạo đức trong
Công ty
Đạo đức và luật
pháp
I$1S<
"K#
"
!
6"*
6C
I$1S<7
-T;*!
";
6$1C
H;&%"6$1
,!69
+$.*
&&&0!
9$$E
A<&
JB7-g
9
J=&
&LC
Những nguồn
đạo đức của
Công ty
H;&%Jf
CH;&%#
8CH;&%
,B
CHƯƠNG III:
QUẢN LÝ
TRONG MÔI
TRƯỜNG
TOÀN CẦU
THAY ĐỔI
jC]kjGlmnV?
kV?GoIp
?q>
CH<Y
]-6
=$
J$+$
!*()
(=
,%
#$* "=
1$567
*=C
,&=$
-5
CU]-
$9
]-0
:&5,
=$T!!
69+$9
&
!(
-7==*(
)(&"8
$567C
]ri
&
<"F
-&=$
-&
-0:
=$!$
$567
3= 5
;4(&"8"
-;"
s
!CG/&
4;"
i
A/&,
A-&&
<C
Cc]-
A+$,]
-A+$,
&5,=$
.
9-
0:"(
=K(
,A%-&
-0
:"#*()
.*=$5
67C,=$
-&-
A+$,&
5
Yếu tố kinh tế
S6;,4
t68K84
)
-4b
Yếu tố công
nghệ7,
- !
8(
J$KF"=
<J6P
f(
*[=
4bYếu tố
chính trị và môi
trường:u
T,
M,
M"#,
6$1"
-f,
#$=
",
969+$"F
CYếu tố nhân
khẩu học, văn
hóa và xã hội:
$A4#,&
4B4
-$#4b
CsV$5
7KA
-&-
]6$
$!7
$KA<
"&L"#
$567
! @
+$(6P;"
"[
f
!69+$"F
C
GK(,=$
-B-
7KA&
CV
=$!6&
--
9%;24
*\A<24
v&24
6%K
A)69C
II: LÝ THUYẾT
PHỤ THUỘC
NGUỒN LỰC
UCG$=
$$567
,68
$"&
-"#
$567 5
;",- C
G$947
$K$5
67.(7
"&M%;4
M="
5&
-C
V=$-
-9v&2
&K*,
+$-
&0&#$
;-
FJ$K8.
$567i*
="!,-<
24"*=+$(6
7KA-&
-i
)C
!7
$2(B
-7KA6X7
$
"X7
$;-
hwB7
=6*
&&&
:"FT
#$*8
$567
;$567&
K"F%
MKKC
5
(78
"K#
=$>?.
$)7!
<'(@
A(B
=$CD3
!
C&
E)*
F
<G
UCU=6
69*=
+$(6P"8
$"&
$567
UCUC=6
+$(6P7
$
$567
H +$(6P7
$
$5674
(!
=6
67C
]=6
+$(6P7
x
$
$567
UCUC=6
+$(6P*=
$567!69
+$
1C<
3HG;&
=
HB6.%
6)
$,
,4g
;&7M
8T*,
4B6,
6K
,
yM"7
6,2
=69*=A
=K +$(
6P7$
$5
67
Dung nạp
HB6.%
-$`
676*!(
+$=4! g
,&
1
"&=
9$$
9
I9=
6
IAC<
3H
hD5
;h2K$;
6FhX$
3MhI9
&G/z$&
'/-/$].
0-
=6$
3M]
.I9&
X,1"
$ &
HB6=
669*=0
iK,
&(.%
";
-$567C
R8-&A
$567@-
-&;"<
4"
!*
<,$
K"*,
6Fv\C
UCUCU=6
+$(6P7
$;-
$567
1C<
3HK$*="
[8
hCấu kết:]
[$1M1
,
;-
N&
M
4K
,C
hThỏa hiệp:]
8,
61
[$13
"F$g
gB&7
;-C
H#$6(
=K$
-L,<
-C
2=69*=
"F9%
{9%!
"-`62
+$+$(6P
-$4&
\,
i
"#$=,
;-
I9=
6
Vf!
3=6
+$(6P7
$
$5674=
6|,
&=
6+$(6P7
$;
-$567
X,1"
$ &
V
6F
.%,
1&0$6;
)*()
;--9<
-CH#$!
i;&-
F"F)
67;-
&4=6Y
<-6F4;
$+$("1
&4b
jjjCDjZD}
?j~•€•D
M&<
66&;
M,4
* -"+$(
6P-&A
&"F
$CM
&<|
,*
A$5
67&0
C
G/&$=
M&<4
9$
6 $!
M-&A
$567-&
-"
M"8+$(
6P7-&A9
-&C
‚
cCV$5
M&
<
$%&!
'()*
h]-
KA<"
MF;
$6Ph
Y2"
$hl-&
"(
cCUM&
<",2
=69*=
M&<
K*
h-&
A!
*0:h
X7KAKh
€@67
*A
,
cCcM
M
IM&
<
C
V+$(6P3
(J/J\4B
_,*&(
=*8T
M&<
&"FM
M,
-
=66PC
cCsX
G$=M
&< 67
=6
69
,+$(6P
$67
=63
(78,
F$
J&AK6)FH
Cw,<
$5M
&<!
(=
+$8-&
A"+$=<
M&<
&66P
KC
UCmFM*&(
=*8M
&<T"8
,2
=69*=*,C
cCmFM
MM
"8#$
2=69
*=C
sCI72
=69*=!
6;=*8
M&<
K"F%
MM
KK
!c2=69
*=
,
-,
MM
-&*M
&<%
$
6'/-/$
V+$#
*&
?
h'/-/$
HB6;
69
=64!6
$3M
f
3+$(6P7
$$5
674!
,
V1,C
I9-0
+$#"
10+$#
&;
<-*,4
0+$#!!
694
f8$(
E4M1
84b{9
10+$#i
-(M
&9
0+$#C',
=6
i,A
"F$2K
M18
&0K$M
=$*
1
0+$#[C
•$&$-HB
6.%
$ 3
,-<-9
&=$
1
((&6
3"8!2
.CH#$
+$=<
"8&,
M
M!(
**$
"8
.-
$9
78C
CHƯƠNG IV:
NHỮNG
THÁCH THỨC
CƠ BẢN CỦA
VIỆC THIẾT
KẾ CÔNG TY
GA%6.>
GA%6
&
*=
,6;
g;&-
,-<4L
26;
9$A
%CG.
ƒ
A%
;&-g
"&$
3$
&$&
!&
CRM
j{]4]-&&„
61-
6 )
7,- "#
8
C
G=*=A%
6.>
G=*=A%
!Y6
,*=2
K$A%"8
* &,
!
/&$A=
6.
,$
8$h;&,-<
"6=;
-#"
G,%%
KPhân công
và phân chia lao
động
ZB6&
6+$,
A%S<
&"
$567/&
8"A
%"=61
+$8
8""
+$#;g
;9$#
-C
ZB6&
6+$,
78$9
&,6&
46+$,
=61,
+$8,
8"
;,
9$#-C
ZB6&
g&
6%
$9!
h2K$A%
2(!7
B6&
K".
B6&
KC…B4
&0
"
78&
"84
"."193
(_J=
&64
6&4"*
&6C
h2K$A%
%;47B
6&&
"."8B
6&&C
RF7,-
A%
%;.
7B"
B6&
,- &C
G,%%
Cân bằng
giữa phân công
lao động và sự
kết hợp
G,%%
Cân bằng
giữa tập quyền
và phân quyền
Tổ chức tập
quyền +$#;
-K(+$=
+$=<+$
-,
+$(6PK
&_C
Tổ chức phân
quyền +$#;
-+$=<
+$-
BA&,
+$(6PK(
,K1C
GA%1
+$#C
Ưu điểm :V
+$(-<K&
!*()
&;!
8$+$(g
&A%
1-$"&
9$!C
Nhược điểm :
+$(-<K
&i<+$,(
-&"8
-+$=<
4
*!
-+$=
<,=
6-&
;C
,B"9
KFi<
-&
"84;-
PF
Tổ chức phân
quyền
Ưu điểm :GL
EM6&;
",%
"8g,
&\
+$(-<KK
-+$=<C
Nhược điểm :
V=$!+$,#$
+$#67
&!&,
K+$(-<d
! 7-+$=
<-9
.e4&;<
"-
9-K*!*)
"A%!
†
** &,
2C
G,%%
Cân bằng
giữa tiêu chuẩn
hóa và điều
chỉnh lẫn nhau
Tiêu chuẩn hóa
"8$B/&
.
"M
&6
M&
.$
-4<-Q
$9_"
9$$EC
Điều chỉnh lẫn
nhau+$,
+$!&
P
*=2
6$9_9$
$E <
F"K#4
F^-
+$=<4"E
;"8
C
Chính thức hóa
,
$9_"
g")(
9$$E!
&;C
Bg
9$$E!"
#$S6^
$
Nguyên tắc+$
<-Q2
,M
;9$
&$dg
")(M
%eC
Tiêu chuẩn:
&
,"8%
JJ/6
.&
!C
! (
*
J$9C
V$9_9
&! -
9$$E
9-&C
Xã hội hóaO$
,
"9-&
A%[
,9$$E
A%"=
$,$9
_S;&4,
*
"=-C
G9$$E!
616;7#$
S6^$
Cấu trúc cơ học
và cấu trúc hữu
cơ
Cấu trúc cơ học
=*=
F
J/&,
7!4!
-QC
GE+$#-
+$=<
1-$
KF
,,0i
€`
=$/&
#$
,8"*=
"F"-`
J,<-Q
-+$
9$$E"+$
<g")(
M%
Z:K
"F-
2A
<4MA
K$-L2
"K$-L$
2
Cấu trúc hữu cơ
LEM6
&;4
*3$A
"! M
%!
"F#$*8
AC
R8-+$=
<B
A-9`8
-&8
K1C
Z;
+$#$
S6^$C
'$=*M
"AFC
H<"<-&
&)674;&
&+$8
6f;&,;&
GM"F
-)
C
CHƯƠNG
V :Thẩm
quyền và
kiểm soát
Thẩm quyền: Sự
phân biệt theo
chiều dọc xảy ra
thế nào và tại
sao
Thứ bậc bắt đầu
xuất hiện khi tổ
chức gặp phải
những vấn đề
trong việc phối
hợp,thúc đẩy
nhân viên
X7B6&
"+$,
0 8 ! B
- *! *) *
,,8$+$(
,BC
D3$ *
‡
, ,
!!,B
"F8$+$(*
, B "9
,"F$
H (+$="K
#"#67"
7 4 A
%!!
G) 6
/- ,
,4 , , "
*/
B"9
G) 6
, % -&
%1+$(6P4
T!;&-%
1 E +$#
&2
H (+$="K
#"#67"
7 4 A
%!!
G) 6
/- ,
,4 , , "
*/B
"9
G)6,
% -& %
1+$(6P4T!
;& - % 1
E +$# &
2
X66P
,%-&2
K$+$(6P
+$=<
Nguyên tắc về
chuỗi lệnh nhỏ
nhấtA%
9 67
6MK,
%-&2K$
A%2%
"F 9$ "
- &;
Mức độ (Span)
của kiểm soát
6 , B
"9 F +$#
/-
+$(6P-7=
,=$+$=
<%*
&,M
o=$+$-
KF;%
* &,
M6 7=$
)67 *
&, 3 "8
) 6
B "9 $
K
I$!F
; "# %
* &,r
/-
Z $ "&
% %;
" 69 +$ 6^
$ -&
"8,$
K
"8 %
; " *
$ˆ%
* &,[
"8
14 "
$ %
* &,6F
' &,V
=$(
= 2 K$ B
K
Sự khác biệt
chiều ngang
A%
, 2 "< [
2 i ! #$
2 K$ B K
*,$
Mỗi phòng ban
và bộ phận có 1
cơ cấu phân cấp
riêng
Sự khác biệt
chiều ngang
A%
, 2 "< [
2 i ! #$
2 K$ B K
*,$
Mỗi phòng ban
và bộ phận có 1
cơ cấu phân cấp
riêng
X7*,8/&
#$ 6
2 %
$9 _ L
A%
7* &,
*& 3 (
)6K
1-& 2K$
A%
Tiêu chuẩn hóa
($3$,
% B K
+$(6P".,
+$ < i
=&,8
68-7=
H; *
&,"F,B
"9 g ,
0- 9$ $E
! 7,&
,%J
"
Nguyên tắc
của Hành chính
]J ‰//- =
*= K$ -L
&\BA
8$+$(,E
+$# " *
&, & ,
$567
Hành chính
<;"#K$
-LA%-&
! B "9 !
<$ -,
8 "#
". 9$
3$ 5
$B9$,+$
< "
"1 9$
$E
Nguyên tắc Một
A%
M =
617-9*,
8 E
+$#,6P
Š
thẩm quyền
pháp lý: E
+$#
-&"<
-M -&
A%
2 K$ A %
37"&$
3$
"84*&7"&
$ 3$ ,
BC
Nguyên tắc Hai:
,"-`-&
A%7
"&)67*W
$14*&7"&
.-;Jf4
+$8
-$#
V$9_"
$9 _ U
= 61 " -`
-& A %
6
3 2 (
K$-LA%
Nguyên tắc 3:
-,8
"8"-`"
E +$# -
+$= < |
69+$F
, " -` *,
-&A%(
( -Q
-
Nguyên tắc Bốn
A%"#"-`
-&A%
M6,
, K F
-& 2 K$ A
%igF
7 * &, "
,,,
K-9
GA%3
_J=!M8
! 1
- 6$5
868
Nguyên tắc Năm
+$<4+$
"1 $E
" , 9$ M
9
* &,
""+$8
, " -`
-&A%
O$ < " +$
"1
$E6
6;F;")
(4 S 6
$r ,
3=
;*=+$(
<-F
, 9$ M
*3"=-
+$<4+$
"1 $E
" , 9$ M
B 6&; ,
& $
: "
) 0 ,
$3
Nguyên tắc Sáu
, 4
+$=<"+$
_ M
3J,<
"61 ")
(
Lợi thế của
hành chính
V$9 _ 2
(&"8=
*=2K$K
1 & A
% 6 +$( 6P
8$ +$( "8
2,,
"9A
%
,+$<
") ( ! "#
;B
"9i( $
, M &
"8 +$( 6P "
,,8$+$(
B"9
V!,8"<-M
"FB7
V! $ K 2
, - *W
) " -$#
;6;&
$
RK#
M
+$(6P‹&"/-
/Œ K ;
-& "8 *
&,L,7
,- 2
K$A%
,"9A
%3-9
7 ^ +$,
#$"&,+$
< " , +$
&;
$E -+$=
<
V71
+$,%"1
*= ,
"9 *& , %
$3$
*,",
9 69 +$
*,
Quản lý bằng
mục tiêu
Quản lý bằng
mục tiêu:8
, ,
B"97"&
*();
9$
<-FA
% &0 9$
$E"#8$+$(
" g -&
B , &;
Các bước trong
quản lý bằng
mục tiêu
{F,
9$ J,
<&r%
-&A%
{FUV+$(
6P " , B
"9 F +$#
: $ J,
< 9$
& B
"9
{FcV+$(
6P " , B
"9 F +$#
<*•,,
+$, ;=
9$!
B"9
Ảnh hưởng của
tổ chức không
chính thức
R8 - +$=
<"
J$9
@-9&
, *9
= *= M
% *
-& A
"F$
, +$ _ "
$E 7
*6;J$K8
T 2
,
% *&
/& ^$
+$_$E_
V+$(6P3
J/J\K$-L
*M%
d„&-6e *
A -,
6 [
$E7*
M %
&;
GA%*&M
% 7 = !
6)8$
+$(A%
VGG4 G-&
+$#4 " 7
+$(
X
8
djGeL@
=*= "F8$
+$(M,2
K$ * &,
B "9 F
+$#
jG $ K &
3=
K
jG *$= *M
"8BK"
,
[
Trao quyền+$,
& B
"9 E +$#
7 8 ,
+$= < +$
-"(<$
-, 8 "#
*=+$(
Đội tự quản,
!7+$(&
5
: <$ -,
8 ( (&
!i;
9$
Đội đa chức
năng 6 !
B "9
T,`
*,$A
% -&
+$# -7
78"
,&;
;&-,-<
Công nhân thời
vụ6B
;
A%4*&1
+$# 6 ,
=[
%*[/(&
JfC
CHƯƠNG VI :
CHUYÊN MÔN
HÓA VÀ PHỐI
HỢP
a - Cấu trúc
chức năng
K$
-L%)6
=*=
,
!-9
2A
=*8
"$9
&0,$5
67
K$
-L%
)6#(
7*,
8g
CGA%
,
!8"
%) )
M8$+$(
9$
!;C
Thuận lợi của
cấu trúc chức
năng :
$K&
!2
[
*,
"-9$9
82"
8$+$(2C
V!
*W)A=
6_"&
!%)4
! r-"
* &,"
$C]
-&!
%)6
"80i4
,- ,S
9$",,-<4
&\-
98$+$(2
-&
"8-,C
Kiểm soát vấn đề
trong một cấu
trúc chức năng
Vấn đề thông tin
'#$%
)A
%,- 4
U
"F8
B
K-9
.4L-
9J
$C
Vấn đề đo
lường :'A
%6F;4
3
= &
66
$1
,!%
)-&6
$1A
-K*!
!C
Vấn đề vị trí :
'6F
;3(
=61,
,"<-M
<6P*,$
"$
3$*,
C
R8*
&,1
-$(-*(
),%,
$3$08
,":<6P
*,$C
Vấn đề khách
hàng: Z"
,$3$
,6&;*,
F"=
*=,(E
-9:"F
!69
+$*!*)
-&K$-L
%)C
%)
X(J$K4=<4
"*&!
M2
$9B$"&
$3$,
!*,
08C
Vấn đề chiến
lược :V
+$(6PK&
#$
.*=(
,&
"K#,
C
R.=*
!
J,<,"K
#=6
22(
0C
Giải quyết các
vấn đề kiểm soát
,+$(6P
! (+$=
,"K#*
&,!69+$
"FK$-L
%)47
*=
v&
,%)4
g,=*=
6;K$-L%
) )
769*=
,%)"F
$C
b -Từ cấu trúc
chức năng đến
cấu trúc bộ phận
Cấu trúc chức
năng là thích
hợp nếu công ty :
S(
J$K(
E[2
7$C
X(J$K
(E
!-&
D&0"*$
"7K<C{,
L
&6&;*,
&0
9$:C
',
- 4L_
3$(J$K,
(E!
*,"F$CH
-K$
-LF.
7-9c
9$3$$
Gia tăng sự phân
công theo chiều
dọc ?)
6%1
-&8Ž
E+$#-
+$=<1
-$
6f;&
&K
C
Gia tăng sự phân
công theo chiều
ngang 8
"8B
!%)C
Gia tăng sự hợp
tác H ;
+$#* &,
("##$
6^#$4
3
)7,
,
1C{".!7
)-&7
B4!3
!#$7
2"&!
;&9,
08
,,,&;
,
1C
Cấu trúc bộ
phận
IK$-L
,
#(
+$=,"K#
c
* &,J$K
,T+$,
(J$K-,
(E*,
$-&#$
*$"7&
#$6&;*,
*,$C
I- Cấu trúc bộ
phận thứ nhất.
Cấu trúc theo
sản phẩmI
K$-L;
!!71
-$,%
)-L
"&9$
3$
`(E
*,$C
Cấu trúc đa bộ
phận : K$-L
-&!%
)r-
0-&,
161C
]r
1!=61
-9%
)r
-"* &,
,-<-9
.C
Thuận lợi : G)
8$+$(A
%-Q
-B6&
,
+$(6P&
8"1
6)8$+$(
A%C
G)* &,
O$(6PK&
,,,+$(
6P1CO$(
6PK1
LE
788
"+$(6P
K&C
G)6
$1K
@B
81
&6;
#$6$1
KCR."1!
B"
2 E
;76F
;$C
G<-6&
,
+$(6P
1!*()
KL
E -
,+$(6P
C
Bất lợi :
O$(6P+$
8"
1.
*=7Bg
1-$"
BKC
RK#
,1
1_3$;
-&,$
567","K
#
,
1C$
,"K#
,1
J&
+$,$
4Y64
,;!
1,
(E
&0
"#7AF&
1*,CRK
#8
%
1&!J$
F!"K#
408
67=;
C
Cấu trúc nhóm
sản phẩm
K$-L!
(E,
$9T,
%)r-
"&,
!,-
(E
$9!
,9$3$
=6&;(
EC
ZB+$#2
K$-L%
)K$-L
1(
EC,
$9-&
-&
!(E
*,$i
+$#+$=
<&(
E.C
II- Cấu trúc bộ
phận thứ
hai : Theo địa lý
'A%
6F;4!i
,- *,
+$
C'!6
&(-":
*,$K
F4!3#$
SK$-L
)67(J$K
,%$
3$*,
":<6P*,
$C
K$-L<6P
&\
K%)
1-$;
-M"
&-.
s
B+$#K
<2C
III- Cấu trúc bộ
phận thứ
ba : Cơ cấu thị
trường K$-L
/&<-
_J=*W
)$%
)"&;
"F$3$
T!
*,*,
$C]-*/4
*((
J$K4-2
(K-&
"8A%
61,
1C
c- cẤu trúc ma
trẬn
K$-L
-1=
*=A%,
!"
$567
-&
,5
4/&%
)"(
EC]
-16;
6F.1
&K
`
(•
%-,
8%
)"`
(-,
8(EC
Thuận
lợi của một cấu
trúc ma trận
R8
\&,!
%)
=*= (
,-&(%
)"*_
"K#<
FC
]-&=
,$9
%)"
$K2
&,
"9!T
%)[
6^$",
- *W)
C
]
-1&\
A%
!"8
,$9
6#4
$ T(
E=(
E*3
=C
Bất
lợi của một cấu
trúc ma trận
]-1=$
K$
-L#$* ^
,B"9
,
- *•"A
<
*,C
R8=$8
B
KJ,<
-Q-E
+$#|!
^=J$
,%
)",
(E"#
"8,
$5$9C
Cấu trúc ma
trận đa bộ phận
&\A
%#$
,&;!
8$+$(
-K*! +$(
6PC
]K$-L$
K&
2,
+$(6P&
8",
*$"7"
,,
*$"7"F$C
Cấu trúc mạng
lưới K$-L
;6
!,A%
*,$!
#$
5"
[$126
+$8
BK
M%2
+$C
lK%;
,
F.
%[
$1"F#$
$K4
(J$K"
BC
G[
$1"16
3=A
%&$&$-/4
,&;;&
-,-<69+$
=!<
"-&
(J$K"=
<C
Thuận
lợi của cấu
trúc mạng lưới
H %
,;
! 78
&;
%),
14""F
MK24
x
M(
J$K(C
&\A
%
,$2C
,,;
!
==$
*78
;9$$EC
Bất lợi của cấu
trúc mạng lưới
]%,
* "8#$
S6^$6
3= &
\,
! 2
, !
[
T$"69
(8(
EC
'()*
&,+$,
;&,
-<%;6*!
*)
".,+$(6P
=$,2
88$+$(
"LE
,
,;*,
$C
CHƯƠNG VII :
+,)-
./0123
1. Chiến lược và
môi trường
1.1. Chiến lược
Công ty6
. "#
+$=<
"
+$(
6P-"7
"&!1
)676Q
g;
6=;
-";
-2,
C
1.2. Năng lực
cốt lõi6
*W)"
*()
-&,
&;(
=K6
(E4<
"47AF
7M8
*,
2. Nguồn của
năng lực cốt lõi
nguồn cơ bản
2.1. Năng lực
chức năng6
*W)
|B
"9-&
C
2.2. Năng lực
quản lý6,
$M$
K&
6=;
-,*W
)
|+$(6PK
&&0"8
$
$9*
="+$P,C
2.3. Khả năng
phối hợp
I*()*=
,$567
%)"
$567+$(6P
;&-,-<
6FKC
Các công cụ để
phối hợp8$
+$(,$567
g;&6=
;-
D8*
&,hG1+$#
&0B+$#h
Z,- "
+$(,,-<
")&,$
3.Toàn cầu hoá
và năng lực cốt
lõi
cC$ &
)676Q-
9&
cCUCG=61
;6F&
3$
cCcCG=1
*W)"
$567-9
&3$
cCsCR1
*=%&3$
)
)676Q
4. Bốn cấp độ
của chiến lược
sC=6
K%)
sCU=6
K*&
sCc=6
K
sCs=6
&3$&,
5. Chiến lược
cấp chức năng
xCC]9$
=6
r%)6
;&-=
;6Q
g6;6
=;-&
C
H !
6=;-4
(
78M
K-&
$
$
?(M
&;&"F
‚
G78,
&;%
)/&,
;&-(
E"<"!
7*,8-Q
\&"F
!C
',
- (E
F-&
8)
4.
3!
K$-L
g)7
,
1%
)!C
7. Chiến lược
cấp Công ty
6"8
$
.*=4*
,,$5
67<
-F r
-&*()
;&-,-<T
"8,$
)67
6Q.C
†. Chiến lược
cấp Công ty và
cấu trúc
h,,-<
")&,",
S9$4+$_
$4"
9$
(,,,-<
!! ;&$
166F&"
8+$(6P
=6K
C
h,
3;&-
#")&,
g"
JB7=
6!/&
$AC
9. Thực hiện
chiến lược qua
các quốc gia
I7K$
-L"8
* &, +$(
6P
&3$6
%)
CHƯƠNG VIII :
THIẾT KẾ
CÔNG TY VÀ
CHIẾN LƯỢC
TRONG MÔI
TRƯỜNG
TOÀN CẦU
ĐANG THAY
ĐỔI
Chiến lược Công
ty6.
"#
+$= < "
+$(
6P-"7
"& ! 1
)67
6Q g ;
6=
; - "
;-2
,C
1.2. Năng lực
cốt lõi 6
*W)"
*( )
-&,
&; (
= K 6
( E4 <
"47
AF7M
8 *,
2.1. Năng lực
chức năng 6
*W )
|B
"9 -&
C
2.2. Năng lực
quản lý 6 ,
$ M $
K &
6 = ;
-,*W
)|
+$( 6P K &
&0
"8 $
$9
*="+$P
,C
2.3. Khả năng
phối hợp
I *( ) *=
,$567
% ) "
$567+$(6P
;& - , -<
6FKC
Các công cụ để
phối hợp 8$
+$(,$567
g ;& 6 =
;-
D8*
&,hG1+$#
&0B+$#
hZ,- "
+$(,,-<
")&,$
LG& &C
M (B
(N
3.1 Chuyển giao
năng lực cốt lõi
ra bên ngoài 3.2.
Thiết lập một
mạng lưới toàn
cầu 3.3. Tiếp cận
những kỹ năng
và nguồn lực
trên toàn cầu
3.4. Vận dụng
kiến thức toàn
cầu để tăng
cường năng lực
cốt lõi:
ƒ
4
4 5& 6'
!7
4.1 Chiến lược
cấp chức năng:
4.2 Chiến lược
cấp kinh doanh
4.3 Chiến lược
cấp Công ty
4.4 Chiến lược
toàn cầu hoá
84 7
6'92
xCC ] 9$
= 6
r%)6
;& - =
; 6Q
g 6;
6=;-
&C
H !
6 = ;
-4
(78
MK
-&
$$
?(M&;
& "F
G7 8 ,
&; %
) /& ,
;& - (
E"<"
!7*,8-Q
\&"F
!C
5.2. Chiến lược
chi phí thấp hoặc
khác biệt hoá
sản phẩm: g
,,
$5%)
% ) (
J$K
% ) +$(
6PB7
R8 +$( 6P
$9 "1 68$
/&.•jG
d‘$/e
V *W )
" 7 $9
8 "# ,
"
-*/
V9 %$ "
,- dl’€e
5.3 Chiến lược
cấp chức năng
và cấu trúc
G3 +$ -
") &,
"F = 6
K%)
G;& 6=
;-
'
[ /& #
")&,$C
1 ()5 @D
?&
Chiến lược kinh
doanh bao gồm:
R867,
6Y "7 *
&
"&C
{-M&
&!!
,
$567"*(
).
* &,
-
| 6
-
$ g (&
"8 " -
+$ &;
C
6.1. Chiến lược
chi phí thấp hoặc
khác biệt hoá
sản phẩm
Chiến lược chi
phí thấp-Chiến
lược khác biệt
hoá -Chiến lược
kinh doanh tập
trung
6.2 Chiến lược
kinh doanh và
cấu trúc:
{ =$ (
=767
K$-L
;&-6=;
-
C'
( J$K
f ( E
- 2 . 3
(* &,
2 "8 ,
- 4 -*/
"(J$K
(
EC
UC'
_="8
. *=
!*,
F &
( E !
$ K . !
3K$-L
"$3$
! *,
C
cC',
- ( E
F -&
8 )
4 .
3 !
K$ -L
g ) 7
,
1 % )
!C
Chiến lược kinh
doanh và văn
hoá
G,%0-
6 , -
, , -<
†
4 :
"F , +$ _
"S9$ 4
/&!
" *=
, $5
67 % )
g ;&
6=KC
V
$ /& $A
= 6
M K (
,- ,,
-< # *
= " M =
*8C
H ;&-7*,
8 ( ,
- , , -<
7 A F4
K 64 M
r 1 "
,&C
1 ()5 @D
1 6"8
$ . *=4
* , ,
$5 67
< -
F r-&
*( ) ;& -
,-<T"8,
$ )
676Q.C
7.1. Hội nhập
dọc
h! 6;
6$1#$
2C
h! ^=
=*8M
(J$KC
h! ;&7
*,8&(
EC
h! -,
"2
$KC
7.2. Đa dạng
trong các lĩnh
vực có liên quan.
7.3. Đa dạng hoá
các lĩnh vực
không liên quan
:76'
1 6
;
H "F
&;
-& #$
6Y "7 .
K$ -L
$6"&6
d Ke 6 :
C
†C K$ -L 1
&d*=*e"
; &,
*69+$C
8.1.1. Cấu trúc
tập đoàn
†CCUC Cấu trúc
cho chiến lược
đa dạng hoá liên
quan
6 H"F
&;
-& #$
6Y "7 .
K$ -L
$6"&6
d Ke 6 :
C
†C K$ -L 1
&d*=*e"
; &,
*69+$C
8.1.1. Cấu trúc
tập đoàn
†CCUC Cấu trúc
cho chiến lược
đa dạng hoá liên
quan
, , -< ")
&, " , S
9$4 +$ _
$4 "
9$(
,,,-<!
! ;& $1
6 6F & "8
+$(6P=
6KC
,3
;& - #
") &, g
" JB
7 = 6
!/&$AC
<4 = >
7 .
.&
C R8 +$=
<6=&
-M"B
A-,8"
+$# ;
, +$( 6P
9-&"9
& $
8$ +$( *
&, +$,
&;
C
UCR867
K$-L
g 1
, 2 "< 9
-& " 9
& /& ,
& \
K,$5
67 " "
$ 3$
*, 9
& ,
nhất.
cC R8 67
L . %
14L2
=* &,"
")&,
! 3
6; 8$ +$( &
"8 7 8
% ) K$
-L-9&3$C
?@A$B+C
DEF$BG
D?H$?
=?IJK=L
=L?I
M
9
D $
698(A
A%4=*=
‡
6;"M8$
+$(A%C
ZB8
.%4
;(AA
%C
V18
"K#A$
-&A
+$(-<"
-;(
"+$C
](,+$,
(A"
$,*W
$1
LA
%;
9$C
Cải tổ tổ chức:
6+$, A
%$
T.,8
;.
,&$
-&26
g)8$
+$(&;C
]9$6.
,%
2-&
,$5
67g)
*()
A%T!;&
-,-<C
]9$7
(A&5
(=M8$
+$(-9s2
8
V$5B67h
V$567%
)hV)67
8hV)
67A%C
,r67(A
9$ $g
"&nguồn nhân
lực&5
H3$"&
,$K6$8"
,- $5
B67C
wf!")
!A%&
B"9C
(=+$4
+$<A
% LE
M")&,4
M;-&
676(
J$KC
HE;"K#
*/C
(A|
6f;&
Vr67(A
_=nguồn
lực chức năngŽ
g,$
,$567=
%)
! ;&-#$
,-<K
Vr67(A
_=năng
lực công nghệ
$K*(
)7A
(B *
,,2
-9<-
Vr67(A
_=năng
lực tổ chức
A")&,"
K$-LA%4
g,!&
\A%
2,
$567"#&
"%
)T!*
,,2
8
N/
Áp lực cạnh
tranh:A%
((A
M%""
+$;
-MK|
0$
V)$KhK
6ChX7A
FC
Kinh tế, chính trị
và toàn cầu hóa:
$A%(
A,
(J$K"$
%(E
<"g
]-<
--F
&
GM%"F,
#")!*,
$
?L“
JJ%M
%"F")
!KF
C
Nhân khẩu học
và xã hội:V
7A
3|
M;
)
-&676
(J$K/6;
#$,%
&,A%C
Đạo đức:R8
+$-
A%6,
,8
,LE,
$9_%
JLC
G=61$9
_%J
'$=*M
B"9,&,&
6;"
%J*
LC
/ O/
]-&
6P&M
A%*
UŠ
!*()(
A6&M
-8*<$
AA
%"^`C
6;7
A6(
8$+$(A
%"6
(25
;C
Sự cản trở ở
cấp độ tổ chức
có thể xuất phát
từ:
HK$-hX7
*,$-&
<F=
6h2K$A
%1+$#h
R)&,A%
Sự cản trở ở cấp
độ nhóm có thể
xuất phát từ:
O$_!hX7
*=!hG
!
Sự cản trở ở cấp
độ cá nhân có
thể xuất phát từ:
X7*_
_"=$7
O$,1-4
&7CG!+$/
071PQ
/!
RK$ST
IP$=7(
A616$1
-g,
-,$
9-&A
%J,
< 7(A
@-C
G,L
E",
(-(A
',L
E",
(-g”
$A%
$9.,C
H (AA
%.6f
;&(6)
,LE
"6(
,
(-6;C
Sự cải tổ từng
bước X7(A
334)
"1-$-9
8•C
Sự cải tổ hoàn
toàn:X7(A
4;
i4-*_
$U' V
Q/
WXY
Lý thuyết hệ
thống kỹ thuật
xã hội học
6P$=&-g
"K#+$
-"-`
(A"
"8
+$8*W
$1 )8$
+$(A%
,+$(6P
(6&:
8
Jf"8
"8
%)-&
A%
Quản lý chất
lượng toàn diện
(TQM):A
67*T
K(1
-&A%.
,(=K
6(E
"<"
Vòng tròn chất
lượng :!
B"9
J$9(&
6$1"#,%
78
"8"F9$
.-,
%78
"82
]698-&
A\&,
167*•
+$--&
GO]
Tái cơ cấu &
5"8J/J\
6;"=*=6;
+$
*&
)8$+$(A
%
G".1-$
"&,1
%)A
%4,
+$(6P1-$
"&,+$
*&
Qui trình kinh
doanh K*
&;_
(":
9J/%
)f
!B
&,"<
"4&0*$=
*MK6$
&&0(,
Công nghệ điện
tử : S
,r67
8
(
88$+$(
"8
Tái cấu trúc
A
"84+$#;
"=*=6;2
K$A%"
")! B
U
&8$+$(A
%
Thu hẹp:+$,
6P&,
6;8K
1-&A
%4BK
+$(6P (
M+$69$
Sự đổi mới :I
+$, A%
*W)"
$567
.
hG;&-
8F
hZ,-
(E"<
"F
hH,%
2$3$
*,
=./
*C$9
Nghiên cứu hành
động ]=
6;&-"$
1*=
%+$(
6P!
J,<"<-M
&$
A%-&
26C
H
&;<
2 (
A&\A
%;=.
,&$C
Các bước nghiên
cứu hành động :
Chẩn đoán tổ
chức
V1=,"K
#3((
+$=
V1%
*&(,
8$+$(7=
"&$
]+$
%; B
8,-8$
%"$9
B
Xác định hình
thaí mong muốn
trong tương lai
]+$,
&;<*!
*)
Thực hiện hành
động
w,<
-; (A
O$=<i
<$-,8
78
(A"*
&,+$, (
A
Phối hợp bên
ngoài :
$9"3
9&"#(
A
Phối hợp bên
trong :,
+$(-<-&A
%
!*()
O$=<=
6(A 4
,"“2K$|4
(AhA4
=612K$
F42K$
F&;
"&+$Y;&
Cải tổ từ trên
xuống :78
(ATK6f
;&A%
Cải tổ từ dưới
lên :78(
ATKB
"9$!B
369"--
*_A%
Đánh giá hành
động
H,,%
(Af;
&"F9$
Thể chế hoá
nghiên cứu hành
động
…K(,K
+$(6PC'/
&
r67,K
Phát triển tổ
chức (OD):
6&;,*W$1
"2,
,+$(
6P!
-&2
9%$
)*()
M%A
%.
Kỹ thuật phát
triển tổ chức đối
với sự cản trở cải
tổ
Sự giáo dục và
truyền đạt thông
tin:,&
&
6&="#
7(A"i
<(
=&
Sự tham gia và
trao quyền $
L6&
"&(A
Tạo điều kiện
LB"9
78(A
Thương lượng
và thuyết phục-
Vận động -Áp
đặt-Kỹ thuật
phát triển tổ
chức để thúc đẩy
sự cải tổ
UU
Hướng dẫn:
L
1%
,
D,6
"8"F
*,8$+$(
2
Huấn luyện sự
cảm thông:
F^&
,"9
-&!4
r-
2.F
^4,
$$"
:,!
8$+$(C
Quá trình tư
vấn:"K
&;&6
"80i"F
+$(
6P-&
"8 L
+$(6P(
82,
."F
"9
!*,
Xây dựng nhóm:
*W$1,-
A%"F
F^i
+$,72
,+$6;
,"9
-&!4$
!L1
%,
B&7,
-&
"8C
Đào tạo liên
nhóm:
35
(8,
&;$
,1
&0,2"<
Sự phản ánh tổ
chức:
F^LU
!$
6^$J/J\
*()6^$
"+$8
6^$ B
&72,
-&"8CC