Tải bản đầy đủ (.pdf) (110 trang)

Xu thế phát triển của phát thanh phi truyền thống tại Việt Nam (khảo sát trường hợp Viettel radio và Tuổi trẻ online

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.46 MB, 110 trang )



ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN



PHẠM THỊ HUỆ


XU THẾ PHÁT TRIỂN CỦA PHÁT THANH PHI
TRUYỀN THỐNG TẠI VIỆT NAM
(KHẢO SÁT TRƯỜNG HỢP VIETTEL RADIO VÀ
TUỔI TRẺ ONLINE)

LUẬN VĂN THẠC SĨ

Chuyên ngành: Báo Chí Học





HÀ NỘI – 2013
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN









PHẠM THỊ HUỆ


XU THẾ PHÁT TRIỂN CỦA PHÁT THANH PHI
TRUYỀN THỐNG TẠI VIỆT NAM
(KHẢO SÁT TRƯỜNG HỢP VIETTEL RADIO VÀ
TUỔI TRẺ ONLINE)

Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành: Báo Chí Học

Mã số: 603201

Người hướng dẫn khoa học: TS. Đặng Thị Thu Hương



HÀ NỘI – 2013
LỜI CAM ĐOAN
Tác giả luận văn xin cam đoan những số liệu điều tra và kết quả nghiên
cứu là trung thực, chính xác, không bị trùng lặp với công trình nghiên cứu nào
đã từng công bố.





4

MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 7
Chƣơng 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ PHÁT
THANH TRUYỀN THỐNG VÀ PHÁT THANH PHI TRUYỀN THỐNG
14
1.1 Phát thanh truyền thống 14
1.1.1 Khái niệm phát thanh truyền thống 14
1.1.2 Ưu điểm của phát thanh truyền thống 17
1.1.3 Nhược điểm của phát thanh truyền thống 19
1.2 Phát thanh phi truyền thống 21
1.2.1Khái niệm phát thanh phi truyền thống 21
1.2.2 Ưu điểm của phát thanh phi truyền thống 23
1.2.3 Nhược điểm của phát thanh phi truyền thống 24
1.2.4 Một số xu thế phát triển của phát thanh phi truyền thống 25
1.2.4.1Phát thanh số 25
1.2.4.2 Phát thanh trên Internet 27
1.2.4.3 Phát thanh bằng hình ảnh (Visual Radio) 30
1.2.4.4 Phát thanh sử dụng công nghệ 3G 31
1.3 Diện mạo của phát thanh Việt Nam hiện nay 33
1.3.1 Diện mạo của phát thanh truyền thống 33
1.3.2 Sự phát triển của phát thanh phi truyền thống tại VN 37
Tiểu kết chƣơng 1 42
CHƢƠNG 2: KHẢO SÁT NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC CỦA TUỔI
TRẺ RADIO VÀ VIETTEL RADIO 44
2.1 Giới thiệu về Tuổi trẻ radio và Viettel radio 44
2.1.1 Tuổi trẻ Radio 44
2.1.2 Viettel radio 47
2.2 Khảo sát các chƣơng trình của Tuổi trẻ Radio 49

5

2.2.1 Về nội dung 49
2.2.2 Về hình thức thể hiện 56
2.2.3 Quy trình sản xuất chương trình phát thanh trên Tuổi trẻ Radio 61
2. 3 Khảo sát các chƣơng trình phát thanh của Viettel radio 62
2.3.1 Về nội dung 62
2.3.2 Về hình thức thể hiện 70
2.3.3 Quy trình sản xuất chương trình của Viettel Radio 74
Tiểu kết chƣơng 2 77
CHƢƠNG 3: THÀNH CÔNG VÀ HẠN CHẾ CỦA TUỔI TRẺ RADIO,
VIETTEL RADIO. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ VÀ GIẢI PHÁP 78
3.1 Tuổi trẻ Radio 78
3.1.1 Ưu điểm 78
3.1.2 Nhược điểm 81
3.2 Viettel radio 82
3.2.1 Ưu điểm 82
3.2.2 Nhược điểm 86
3.3 Một số kiến nghị, đề xuất nhằm đẩy mạnh phát triển phát thanh phi
truyền thống tại Việt Nam. 87
3.3.1 Đối với phát thanh Internet 87
3.3.1.1 Về cơ sở pháp lý 87
3.1.1.2 Về nội dung chương trình 87
3.1.1.3 Về hình thức thể hiện 88
3.1.1.4 Tăng cường quảng bá trên các phương tiện truyền thông của Tuổi trẻ
89
3.1.1.5 Tăng cường cơ sở hạ tầng, kỹ thuật 89
3.1.1.6 Về nhân sự 90
3.3.2 Đối với phát thanh trên di động 92
3.3.2.1 Về cơ sở pháp lý 92

6

3.3.2.2 Về nội dung chương trình 93
3.3.2.3 Về hình thức thể hiện 93
3.3.2.4. Về người dẫn 94
3.3.2.5 Về nhân sự 95
3.3.2.6 Về giá thành sản phẩm 96
3.3.2.7 Nghiên cứu, điều tra thính giả một cách khoa học cho từng chương
trình, đối tượng cụ thể 96
Tiểu kết chƣơng 3 97
KẾT LUẬN 98
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 100
PHỤ LỤC



7
MỞ ĐẦU

1. Lý do chọn đề tài
i mt vi nhng cnh tranh rt ln trong thi
bùng n truyn thông, vi s ln mnh ca báo in, s hp dn ca truyn hình,
s nhanh nhy c  in t trên mng thông tin toàn cu.   
trong xã hi hii, thi gian ch dành cho vic nghe ca thính gi ngày càng
eo hp càng khin cho phát thanh gp nhiu bt li. Tuy nhiên, các nhà nghiên
cu v báo chí phát thanh trên th gii lra nhng d a v
a phát thanh trong bi cnh bùng n n truyn thông
u th k  ca quan nic ht da trên nh ca
n li, k thun, thit b gn nh g thc
tip nhn thông tin rt linh hot. S n, gn nh ca thit b thu nhn
thông tin phát thanh là m ni bt ca phát thanh so vi các loi hình
báo chí khác. Khi cuc sng ngày càng phát trii chu nhiu áp lc

ca nhp sng khgp gáp thì nh này li càng phát huy tác
dng.
Nhng thành tu v khoa hc và công ngh, tin hc cui th k XX to
ti hình thành mt nn phát thanh hii vi k thun t, máy móc
phát trin nhanh trong th k XXI. Phát thanh chuyn mình mnh m trong
thp k va qua. Nó không ch còn gn vi mt thit b n l hay ch truyn
qua sóng in t qua h thng truyn dn phát sóng. Phát thanh truyn hình và
vin thông s dng công ngh s ngày càng tiên tin n, s phân cách gia
hai nh vc này ngày càng tr nên không rõ rt. Các nhà cung cp dch v vin
thông hin nay hoàn toàn có th cung cp các dch v gii trí a phng tin -
các dch v mt thi c coi là c quyn ca phát thanh truyn hình.
Trên th gii, phát thanh chuyn mình phát trin mnh m theo 4 xu th
phát trin ca phát thanh hii, gm phát thanh s, phát thanh internet, phát
thanh bng hình ng. Các hình thc phát thanh phi

8
truyn thng vi nhng th mi din mo
ca nn công nghin gi thính gi, làm
hài lòng công chúng t nhng nhu ct.
Ti Vit Nam, hai hình thc phát thanh phi truyn thng là phát thanh
internet và phát thanh trên và có mt s kt qu
i k ti Viettel  mu
ng, hay VietNamNet, Tui tr online  nhng
trang báo trc tuyn th nghim xây dng và phát trin Radio Online. Có th
nói, phát thanh phi truyn thng i giàu ti c ta. Nó
mang li s tin ích cho công chúng trong quá trình tip nhn thông tin: nhanh
chóng, ch c quan tâm, chú trng 
chc chn các mô hình này s c nhân rng và phát trin. Tuy nhiên, công
ngh ch có th coi là mu quan tr là cách ng x và
tip cn ca bn thân nhi làm phát thanh, truyn thông. Tìm hiu v

phát thanh phi truyn th  ng nghiên cu mi m nhn cái
nhìn toàn din, sâu sn thách tht ra vi nhng hình
thc phát thanh qua công ngh mi này.
Mt khác, tác gi luc trc tip tham gia vào
quá trình sn xu t khi Viettel Radio (mô hình
u tiên  Viu kin
 tip cn, làm vic nhng nhnh sát thc v c ni
c ca các chuyên mc phát sóng.
Chính vì th, tôi quynh la ch tài: Xu thế phát triển của phát
thanh phi truyền thống tại Việt Nam (Nghiên cứu trƣờng hợp của Viettel
Radio và Tuổi trẻ Online)  tài luc s ca mình.
2. Lịch sử nghiên cứu đề tài
Thi gian qua, có rt nhi  tài khóa lun, lu   phát thanh
truyn thng, phát thanh hii. Trong
quá trình tìm hiu cho lun thy có nhng nghiên c

9
 Luthc s ca tác gi Vũ Trà My   tài:
Nâng cao hiệu quả của các chƣơng trình phát thanh tp trung nghiên cu
v hiu qu ng nâng cao hiu qu ca phát thanh trong h thng
n truyi chúng. Luc s ca tác gi Nguyễn
Sơn Minh v tài Phát thanh trên mạng Internet
s khoa h pháp lý cho s phát trin ca h thng phát thanh Vit
ng internet. Nghiên cu v công ngh s
hóa và âm thanh k thut s  xut mt mô hình chun cho phát thanh
internet Vit Nam. Lua tác gi Nguyễn Thị Thúy Bình 
v tài: Ứng dụng truyền thông đa phƣơng tiện trên báo trực tuyến của
các cơ quan phát thanh truyền hình làm rõ vic ng dng truy
n trên báo chí trc tuyn  Vit Namt s  xut nâng cao
chng ng dng truyn trên các n phm báo chí trc

tuyn. Các lua tác gi Đồng Mạnh Hùng (Đổi mới, nâng cao chất
lƣợng chƣơng trình thời sự đài TNVN), ca tác gi Phạm Nguyên Long (Đổi
mới và nâng cao chất lƣợng các chƣơng trình phát thanh Kinh tế của đài
TNVN)      xut nhiu bi   ng hiu qu các
 cn mt s c phát thanh
hii
Tuy nhiên, theo tìm hiu ca tác gi luu công trình
nghiên cc phát thanh phi truyn thng ti Vit Nam. Tháng 1
     Thùy Linh  K52 báo chí và truyn thông, 
KHXH&NV Hà Ni thc hin khóa lun tt nghip “Tìm hiểu mô hình phát
thanh trên điện thoại di động sử dụng công nghệ 3G. Nghiên cứu trƣờng
hợp Viettel Radio”o sát, tìm hiu v công ngh ng
ti Ving hp Vietteu giá tr giúp tác
gi lu   u quan trng trong nghiên cu ca mình. Tuy
nhiên, khóa lun tt nghip ca Thùy Linh ch dng  nghiên cu mng
hp c th  xut mt s kin ngh  nâng cao chng

10
    c n các hình thc phát
thanh phi truyn thng khác.
Trong lu  c s ca mình, tác gi lu  t phát thanh trên
internet trong mi sánh vi phát thanh trên ng, so sánh, phân
tích ch ra th mnh riêng ca tc. Lut cách
khái quát v v th, s phát triu ca phát thanh phi truyn thng  c
ta hin nay. Kh ng phát
trin ch o ca Phát thanh Vin.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Do hn ch v thi gian, lup trung kho sát phát thanh trc tuyn
ca Tui tr Online và a Viettel trong
9 tháng, t 1n 31/05/2011, tìm hiu ni dung và hình thc th hin,

quy trình sn xut mt tác phng và s 
nhn ca công chúng vi hình thc phát thanh mi m này. S n
mc thi gian t thá tin hành khi gian Viettel
radio bng thi gian này, Tui tr
Radio có nhi i mi v n       t nhiu
chuyên mc mi b ng.
4. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
Lun mt cái nhìn tng quan v nn công nghip phát
thanh Vit Nam his phát trin mnh m ca các hình thc
phát thanh phi truyn thng.
 nghiên cu, phân tích mô hình phát thanh trên Internet qua các
i tr n thong s
dng công ngh 3G ca Viettel Radio, lung s ch c nhng
m, hn ch ca hai d 
c giá tr ci vi làm báo và gii truyn thông phát thanh Vit
Nam.

11
Tác gi lu xut nhng cách thc và bin pháp
nhm nâng cao hiu qu c phát thanh phi truyn thng.
5. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn
Về mặt lý luận: Lu góp phn h thng hóa lý lun v phát thanh,
phát thanh hi    c sn xut phát thanh hi   
nhng con s thng kê v công chúng phát thanh ti Vi
 ng phát trin ca phát thanh Vit Nam, mt ln na kh nh, phát
thanh tích hp công ngh s là m  ng tt yu. Lu   ra
nht ca hai hình thc phát thanh phi truyn thng là phát
ng và phát thanh Internet.
Về mặt thực tiễn: Luu quy trình sn xut, kt cu
c phát sóng cng và phát thanh

qua Internet, kho sát nhu cu ca công chúng nghe phát thanh và nhn xét ca
h v phát thanh phi truyn thgiá n
s lit s  xut nhm nâng cao chng dch v ca Viettel
Radio, Tui tr Radiong thc phát trin
ca phát thanh phi truyn thng  Vit Nam hin nay.
6. Phƣơng pháp nghiên cứu
Lu dng nhi
pháp thu thp tài liu, phân tích ni dung, so sánh, thng kê, tng h
c tiên, lua trên các tài lic t các ngun: Sách,
báo, tp chí, m tìm hiu, phân tích v s i và bùng n ca
internet, công ngh 3G.
n hành nghe, kho sát, th
Mobile 3G ca Viettel trong 9 tháng, t 1
phát thanh trc tuyn ca Tui tr Radio t 1/9/n 31/5/2011. So sánh,
 m hình thc, ni dung, quy trình sn xut
 Tng hp ý kia thính gi tc ca
Tui tr Online, phiu kho sát thính gi c nhnh v nhu

12
cu ca h i vi phát thanh phi truyn thng, t
ng gii pháp kin ngh phù hp.
7. Bố cục luận văn
Lu
Chƣơng 1: 1 cung cp cái nhìn toàn cnh v nn công nghip
phát thanh hin thc nhng
thách thc vô cùng to ln khi mà các loi hình báo chí cnh tranh nhau ngày
càng khc li tip tc tn ti và phát trin, phát thanh buc phi tìm l
riêng cho mình. T các so sánh,  th

 phi

truyn thng 













 . V xu th
phát trin ca phát thanh hii, lu ng phát trin chính,
gm phát thanh công ngh s, phát thng, phát thanh Internet, phát
thanh bng hình m khác bin nht so vi phát thanh truyn thng
c phát sóng, và s  công ngh, thit b mang tính
cht quynh.
Chƣơng 2:  2    u 2 hình thc phát thanh phi
truyn thng thông qua kho
sát Tui tr Radio và Viettel Radio, ch ra nhn vi
phát thanh truyn thng, th mt tri ca các hình thc phát thanh mi
này. Lui chi thm ging và khác nhau trong quy
trình sn xut, kt ca phát thanh
ng, t a t
thc.
Chƣơng 3: 3 tin hành kho sát công chúng nghe phát thanh qua
 ng và internet, s   a thính gi i v   

sóng, nhu cu ca công chúngng thm ca
Tui tr Radio và Viettel radio. Có th nói, tuy là mt mt nhiu ha hn,
song s phát trin ca ng và phát thanh internet  c ta
vng vi ti lu xut mt s kin

13
ngh nhm nâng cao chng dch v ca Viettel Radio và Tui tr Radio nói
    phát trin phát thanh phi truyn thng  Vit Nam nói
chung.

14
Chƣơng 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ PHÁT
THANH TRUYỀN THỐNG VÀ PHÁT THANH PHI TRUYỀN THỐNG
1.1 Phát thanh truyền thống
1.1.1 Khái niệm phát thanh truyền thống
Có nhiu khái nim v ng nhi ta da
c truym ca lo m v
phát thanh. Cun Báo chí phát thanh ch ra rPhát thanh là mt kênh truyn
n ca nó là dùng th gii âm thanh phong phú sinh
ng (li nói, ting, âm nh chuyn tp nh s dng k
thun t và h thng truyng vào thính giác (tai) ca
 [3, tr51]
y, phát thanh là mt loi hình truyi
c chuyn ti qua âm thanh. Âm thanh trong phát thanh bao
gm ba yu t: li nói, ting, âm nhc.
Thut ng phát thanh, xét t  n chuyn ti trong lý lun
truyn thông bao gm c hai lon và truyn
thanh qua h thng dây di hình th nhn và là yu t
quan trng nht to nên sc mnh to ln ca phát thanh.
V k thut, công nghc phân thành hai loi AM và FM.

AM (Amplitute Modulation) là k thu   c áp dng trong phát
thanh sóng dài, sóng trung và sóng ngn. FM (Frequency Modulation) là k
thuu tc áp dng trong phát thanh sóng cc ngn. Phn l
phát thanh AM có công sut máy phát lm ho
FM. Tuy nhiên, chng ca sóng phát thanh AM b ng bi nhiu.
 ng bi nhiu nên chng tín hiu t. Vi
ng thm vi ph sóng nh, ch
thích hp v ln và các khi v

15
Tr li câu h Lois Baid trong cung
dn sn xum ca loi
 là:
-Radio hình nh
-Radio là thân m
-Radio d tip cn và d mang
-Radio có ngôn ng riêng ca mình
-Radio có tính tc thi
-t tin
-Radio có tính la chn
-Radio gi lên cm xúc
-Radio làm công vic thông tin và giáo dc
-Radio là âm nhc
Ý ki cn nhm ca phát thanh truyn thng 
tt c các khía cnh mt cách toàn din.
     i các loi hình báo chí khác, phát thanh
truyn thng có nhc th hin qua nhng yu t sau:
Tỏa sóng rộng khắp
Là s qung bá nh ph n t trên phm vi rng ln vi t
 ca ánh sáng (xp x 300.000km/s). Có quan nim cho rng

phát thanh là t n t n git s
kic thông tin qua mi phát thanh có th n vi hàng trii
nghe  nha lý khác nhau trong cùng mt thm. Sóng phát thanh
len li vào nhng ngóc ngách mà nhiu khi truyn hình, báo in rt khó tip cn.
Phát thanh c coi ng tii chúng và tin li
nht.
Thông tin nhanh, tiếp nhận đồng thời
c truyn t và h thng truyn thanh có th
rút ngn mi khong cách  phm vi toàn cu. Trong mt s ng hp, phát

16
thanh có th ngay lp tc thông báo cho công chúng bi c v s kin 
chính thn ra.
Không ging vc tip nhn qua báo in, hàng triu thính gi
ng thc lng nghe thông tin  cùng mt th
u khin cho Lê-nin, t n mt th k nh
cuc mit tinh ca hàng triu qu
Thông tin phụ thuộc vào quy luật thời gian
c có th ch ng xem nhng tác phm mà mình
quan tâm  bt c trang nào. Không ging y, thính gi phát thanh b ph
thuc hoàn toàn vào quy lut ca quá trình thông tin radio. H phi nghe
t cách tun t, t n cui mt cách hoàn toàn b ng
Sống động, riêng tư, thân mật
m này th hin rõ nht khi so sánh báo phát thanh vi
vi phát thanh, công chúng thính gi c nghe thông tin qua gi
c truyn vi h qua ging nói ca nhi c th,
nên gn vi nhng yu t ca k c bit là
tit tu, ng  ng nói t   c thuyt phc bi tính cht sôi
ng và có th to ra s hp dn, lôi kéo thính gi n vu
c     t c m       ng ti s

i thính gi li ch lng nghe radio v
hi nhi thc hii la chn cách nói sao cho
thi ti.
Sử dụng âm thanh tổng hợp
Công chúng ca báo phát thanh là rng ln th
 hc vn. Mu có th tip nhn
thông tin qua radio. Âm thanh không ph thuc hình nh hoc ch in nên có
nhiu thun li trong khai thác s dng. Âm thanh có th kích thích ng
ng, gây không khí và gi lên tâm trng.

17
ng thng duy nht ca phát
thanh là s dng âm thanh tng h       ng tip
nhn. Nói cách khác, lng, âm nhc chn lc và ting phong
phú là nh báo phát thanh dng lên th ging,
chân thc và gi cuc sng.
1.1.2 Ưu điểm của phát thanh truyền thống
Kỹ thuật đơn giản, tiện lợi
Ch cn mt thit b thu tín hiu nh l ng th
 bt c t c khi nào. Nc báo in, bn
cn phi có ánh sáng, xem truyc báo mn t thì phi có mt
chic tivi, có máy tính hon ni ma tt c các
i bn phi t trong mu kin không
i nh thì mi có th ng th trn v
 rt nhiu. Ch vi mt chic radio nh nh, chúng ta có
th bc c nhia
 c t    c ngoài. Phát
thanh có kh    c truyn phát thông tin theo din rng nhm
nhanh chóng to nhng hiu ng xã hi. Xét t  công ngh, phát thanh
AM có th truyn phát tín hing khong cách không gian rng ln vi

s h tr ca v tinh, to kh  sóng phát thanh toàn cu. Xét t 
kinh t, giá thành mt chic máy thu thanh thu so vi máy thu hình.
n thu thanh li nh gn,rt tin li cho vic tip nhn thông tin ca
i dân  khc tip nhn thông tin phát thanh không làm ng
mt s hong làm vic khác ci. Bn có th v
trình phát thanh va làm mi công vic, k c  tp th dc

Nu xét  n ph sóng rng thì phát thanh luôn vng vàng  v
trí s mt so vi tt c các lo   

18
mn tn v k thut, r tin v n
mà  Vit Nam, t min hu có s hin
hu ca chic radio.
Khả năng thông tin thời sự nhanh nhạy
  ni bu tiên ca phát thanh là k thu
gin tin li. Th   c thù khin cho phát thanh hii cnh
c vi các loi hình báo chí truyn thông khác là s nhanh nhy trong
thông tin.
Thông tin nhanh là mt yêu cu si vi mn
i. So vi các loi hình báo chí, truyi chúng khác, s t tri ca
c ht là kh p cho b  ng thông tin
mi nht, nóng hi nht, nhng thông tin va mi xy ra, hoc s
xt. V th này, hin nay ch có báo mn t mi
có th cc vm ca
báo mng là ph thu  ng truy   tin cng knh, k thut
phc tp nên s tin li ca chic radio vn có nhth ng hành
cùng vi mi cá nhân trong ma hình, mi hoàn cnh.
Khi s kin din ra, vn thu gn nh, quy trình sn xut và
     ng, phát thanh có kh  n

thông tin v s kin tc thi ti nghe. ng thut trc
tip phát huy cao nhc tính này ca phát thanh. Thi gian xy ra s kin
trùng vi thc tính này góp phc, hp
dn ca thông tin phát thanh. Tính tc thi ca phát thanh th hin s nhanh
nhy ca thông tin. Phát thanh có kh t thông tin ngay khi s kin
n ra cùng lúc vi din bin cn vo công chúng.
c cnh tranh gin
thông tin i chúng hin nay, ai nm vng thông tin mi nht và truyn ti thông
tin mt cách nhanh nh chin th [2,tr28]. Riêng vi báo phát
thanh, xét v khía cnh ni dung thông tin và hình thc giao tip vi thính gi, vic

19
 nhanh s c tip, rút ngn thm s kin xy ra
vi thm công chúng tip nhn s kin, khic tip xúc vi
thông tin nhanh nhng tt nht s i.
Gần gũi công chúng, hiệu quả tác động cao
Mt trong nhng th mnh cc thính gi 
cao là nhi làm báo phát thanh bit cách tôn tri nghe và tác
ng nhanh, hiu qu n công chúng. Nn hình hp dn bng hình
nh sng nhiu màu sc, báo in là s c và nghin ngm thì  phát thanh
i ta cm nhc tính gt gii truyn tin và
i tip nhn. Nói cách khác, sc hp dn ca báo phát thanh chính là  là s
thân mt, gi công chúng thính gi.
Vi mc tiêu thu hút thính gi, to ra sc sng cho làn sóng phát thanh,
nhi làm báo phát thanh hii không ch n vii
cho công chúng nhng thông tin nóng hi, b ích, gi cuc sng
nht ci nghe mà còn là  cách th hin nhng thônt cách
thân tình, gi mi bi làm báo phát thanh ngày
nay rn nhng thói quen và s thích ca tng nhóm công chúng
  ng ci tin v hình th     

ngày càng gi thính gi, phù hp vi t
ng th hiu  t tui
1.1.3 Nhược điểm của phát thanh truyền thống
Thiếu hấp dẫn do không thể hiện bằng hình ảnh
Phát thanh s dng âm thanh tng hc, k, thông
t cm giác rt d chng
mt th     s ng, thân m    thong
ng li, khó ghi nh m ln nht ca loi
oKh  nhanh mt chui thông tin
bng thính giác ci hn nhnh. Nghe nhin
ng không th c vi mt lc chng kin bng mt.

20
Vi báo phát thanh truyn thng, do ch thông tin qua âm thanh tng hp
(vi 3 yu t n là li nói, ting, âm nh trong
ving qua th giác.
Khó khăn khi cần lưu giữ chương trình hoặc tra cứu tư liệu
m yn ca phát thanh. So vi các lo 
báo in và báo mn t. Nu công chúng cn t d dàng
tra cu và s dng nhng thông tin b ích, cn thit trên hai loi hình báo chí
y.
Thông tin theo trật tự thời gian
Hn ch khác ca phát thanh là thông tin theo trt t thi gian. u này
cho s tip nhn ca công chúng. Do công chúng tip nhn thông
tin bng thính giác nên thông tin xut hin theo chui âm thanh tuyn tính.
i nghe hoàn toàn b ng v t, trình t vn hành ca dòng âm thanh.
Ch cn mt thm không t dn tình trng hiu
 np truyn t
nhng thông tin có tính logic phc tp, có nhiu mi quan h 
qua nhc x lý thông tin quy chun ca phát thanh, có khi s mang li

hiu qu thc t do nghe theo s
thích, theo yêu cu, c ch ng la chn  n
nghe, thi gian nghe.
Trong nhng thp niên cui cùng ca th k c và k c c vào
thu tiên ca th k này, báo chí phát thanh dn mt v th s mt ca
mình do s ln mnh ca truyn hình. Nói cách khác, vic truyn hình lên ngôi
 i vic phát thanh tr thành mt loi hình ym th; truyn
hình càng phát trin thì phát thanh  c bit là phát thanh  
nghèo ngày càng mt dn thính gi.
Trong bi c bùng n vi t chóng mt ca mng interrnet
p ty các loi hình báo chí truyn thng (nht là báo in và phát thanh)
vào cái th phi ch, phi g tn ti. Ngay c truy

21
phi mt vi s thách thc ca interrnet. Mt thng kê gy: 
nhi trong vòng mt thp k va qua, truy
mng 70% th phn qung cáo cho interrnet và báo mn t. Phát
i mt ngoi l. Trong nha qua, báo phát thanh
luôn phc s la chn: hoc s b tiêu dit, hoc phi tip tc vn
 thích ng và tn ti. Phát thanh truyn thng vi nhc
m c hu ca nó ngày càng bc l nhiu hn ch trong thi k thut s.
Nhng hn ch này nc khc phc s là tr ngi li vi s phát
trin ca phát thanh trong k nguyên mi.
1.2 Phát thanh phi truyền thống
1.2.1Khái niệm phát thanh phi truyền thống
S n, gn nh ca thit b thu nhn thông tin phát thanh là m
th ni bt ca phát thanh so vi các loi hình báo chí khác. Vì báo mng và
truyn hình cn thit b k thut cng knh và phc t u. Khi cuc
sng ngày càng phát trii ngày càng chu nhiu áp lc ca nhp sng
khi thì nh này li càng phát huy tác dng.

Nhng thành tu v khoa hc và công ngh, tin hc cui th k 
to ti hình thành mt nn phát thanh hii vi k thun t, máy
móc phát trin nhanh trong th k XXI. S hóa (Digital) là mt trong nhng
 ng ph bin. Vi mng Internet ph khp toàn cu, vi h thng
vin thông hii, nh hii
 thc hin nhp dn, hiu qu t nhiu so
vi phát thanh truyn thng. Trong xu th hi nhp và toàn c   
thông tin nhanhng và tin li ca báo phát thanh vng tt nhu
cu ca thính gi thuc nhiu sc tc khác nhau.
Phát thanh phi truyn thng không t ny sinh mà là s k tha và phát
trin ca phát thanh truyn th c trong sn xut
p vi tình hình mng nhu cu
ca công chúng. S i cc sn xut không ch da trên nn

22
tng ca công nghệ, kỹ thuật mới i kỹ năng mới  tc
chất lượng nội dung và hình thức mới  hình thành công chúng
mớic sn xui, nhng
m ca phát thanh truyn thng có đối tượng thính giả rộng rãi; tính
tức thời và tỏa khắp; ưu thế chiếm lĩnh không gian toàn bộ thời gian trong
ngày; tính giao tiếp cá nhân; thông điệp len lỏi khắp nơi và có khả năng tác
động nhanh; dễ tác động vào tình cảm; sinh động trong cách thể hiện; sự thuyết
phục, lôi kéo của lời nói tác động vào thính giác; kích thích trí tưởng tượng,
buộc thính giả phải tự hình dung, liên tưởng; thiết bị rẻ tiền, đơn giản, dễ phổ
biếnn tip tc phát huy mnh m và lc s h tr c lc ca
công ngh mi nên càng tr nên hp du qu 
Phát thanh phi truyn thng phi da trên nn tng k thu
yu t quan trn s xut hin và phát trin cc sn
xu      u hi i. Dù có mun sn xut theo
c mu không có yu t k thut h tr thì phát thanh hin

n. Các yu t k thut  c khai thác s dng
mt cách toàn din không ch trong quá trình sn xu
thit b k thut s, phn mm biên t trong quá trình
truyn dn thông tin (v tinh, mqua các thit b u
cun thong, máy tính, iphone v.v.).
Có th hin, phát thanh phi truyn thng truyp ti
công chúng không ch có âm thanh mà còn có th có c hình nh (phát thanh
bng hình nh), text (phát thanh internet), và qua các kênh truyn hii (khác
vn t  S khác bit ca phát thanh phi truyn
thng vi phát thanh truyn thng không ch n dng li  vic ng dng
công ngh hii, trang thit b k thut mà còn  quy trình sn xu
trình, chuyng báo chí phát thanh, hii
hóa công tác thu thp, x lý và truyn phát tin tc.

23
V ct lõi c là s tip cng
ti công chúng ch không phi là công ngh. Internet và Công ngh Vin thông
 thành m h tng tt cho phát thanh. Vì vy, mun phát thanh duy
c vai trò cnh tranh trong k nguyên s ngày nay, cn ph và phát
huy vào nhm vn luôn là th mnh ca nó: s g  t

1.2.2 Ưu điểm của phát thanh phi truyền thống
Phát thanh phi truyn thng tn dng tng thành qu ca công
ngh hii và truyn, nhn cho công chúng
nhnh son. Nhng m ca phát thanh truyn
thng công chúng chỉ tiếp nhận thông tin qua duy nhất một giác quan là
tai nghe; nặng tính độc thoại; khó diễn tả được những hình ảnh phức tạp; độ
xác thực của thông tin không cao; thính giả khó nhớ được toàn bộ thông tin do
tính chất hình tuyếnc khc phc t
Công chúng ca phát thanh phi truyn thng c tip nhn thông tin qua

nhiu kênh, không ch nghe mà còn có th nhìn (phát thanh bng hình nh),
không ch nghe một lần một cách bị động mà có th nghe nhiều lần một cách
chủ động (phát thanh trên mngng)
Nu  phát thanh truyn th   thuc vào quy lut thi
 i nghe phi theo dõi mt cách tuyn tính t n cui thì gi 
thính gi có th hoàn toàn ch ng quynh nghe lúc nào, nghe  
ni dung nào.
Thay cho vich phát sóng c nh, thính gi có xu th
nhn mnh yu t  t ra không còn là trc tuyn
hay không trc tuyn (online/offline) mà là thi gian thc ca tôi vi thi gian
thc ca bn (my time vs. your/real-time).
trên mng hong còn cho phép thính gi
ti v nghe offline trên máy ca mình ngoài vic nh  nghe

24
trc tuyn, thm chí có th trc tip gi tt thuê bao khác
nu mui vng).
 phát thanh trên mng 


























 ,  . 








  . 









 mng,  , 



 ,
thính gi 







.
1.2.3 Nhược điểm của phát thanh phi truyền thống
Phát thanh phi truyn thng da vào nn tng công ngh k thut cao. Do
 h tng k thum bo, chng âm thanh, sn phm
phát thanh ti vi công chúng, thính gi s b ng vô cùng ln. Chi phí
 trang b thit b k thut hii phc v cho phát thanh phi truyn thng
không h nh. N ngun lc, khó lòng có th phát trin phát thanh
phi truyn thng mt cách bài bn.
Thêm na, thính gi cn s dng mn hii (máy tính ni
mn thoi có th tip cc phát thanh phi truyn
thy, phi i tip cn, s dc công ngh hii, và có
u kin kinh t nhnh mi có th nghe phát thanh phi truyn thu
này gii hn và thu h ng thính gi ca phát thanh phi truyn thng rt
nhiui phát thanh truyn thng, chính s n, tin li và
giá thành r li nghe và là mt th mnh.
c bit, mt s n thi

nghe khi mun t máy tính hoin tho
là mm làm gim sc cnh tranh ca hình thc phát thanh mi này.
Trong khi truy      m giá thành sn phm, khách
hàng ch phi tr phí rt thp, thc min phí vn có th c th
hng các sn phm thông tin thì vii vi phát thanh phi truyn
thng là mt rào cn khá ln vi thính gi. Công chúng không d dàng b tin
 c nghe phát thanh (nht là khi mc sng c

25
   có th va gi chân thính gi, v m b c doanh thu,
nhi làm phát thanh phi truyn thcdng nên cân nh có mt mc
phí thc s phù hp.
1.2.4 Một số xu thế phát triển của phát thanh phi truyền thống
1.2.4.1Phát thanh số
Mt hình thc phát thanh công ngh cao hoàn toàn mi m c gi là
âm thanh k thut s (DAB) to ra s t bii vi chng âm
thanh vào cui nh   DAB da trên công ngh gi  
compact. Nó dùng nhng con s 1 và 0 c biu din ký hiu âm
thanh. Nhng nhà thit k h thnh rng nhng tín hiu k
thut s  tinh s n cho bn âm thanh trung thc không
b nhiu. Các nhà thit k này d ng mi v tinh radio s n nhng
tín hiu t gn 100 trm phát ti các máy thu thanh, lu tiên to ra nhng
kênh phát thanh ph sóng toàn qu
Phát thanh s cung cp các dch v a dng n phát thanh truyn thng:
vì i dng ký hiu ch
(text), d liu hay thm chí là tín hiu video. Ch  i âm
thanh s ng yêu cu ca c các thính gi i chng âm thanh CD
u ca các th h thính gi tr 
s, máy thu   thành
mn vi nhiu ch

hin th , tin giao thông, thi tit v.v. Mt h
thng vn là mt quá trình cung cp thông tin mt chiu
và không có kênh phn hi li. Dù vi rt nhiu sc mnh ca mình, phát thanh s
vn là mn truyn thông mt chiu.
S phát trin ca phát thanh s không c nh ngi ta mong i. Th
ng máy thu thanh là mt rào cn ln cho s phát trin phát thanh s. Giá
thành máy thu hin nay còn cao nên ngi tiêu dùng còn th  mc dù trong
khu vc phát sóng ã có nhng u  ln, thm chí  mt vài quc gia vùng

26
ph sóng ã t trên 80%.
Do có nhng xu hng công ngh khác nhau và mc  hoàn thin công
ngh khác nhau cho nên tình hình trin khai phát thanh s cng din ra khá khác
bit gia các khu vc.
Châu Âu chính thc chn tiêu chun E 147. Hin ti ang trin khai
mng mt t. Phát thanh s theo tiêu chun này qua v tinh vn ca c
trin khai. Tuy nhiên các qui nh v tn s cho dch v này ã c th ch
hoá. Ngoài ra t n 2004 ti nay nhiu chng trình phát thanh theo tiêu
chun DRM ã c phát trên a bàn châu Âu. Cho n tháng 5  có
ti 70 ài phát thanh ang phát chng trình theo tiêu chun DRM và có nhiu
ài ã phát sóng thng xuyên.
Vi s n lc t phía các nhà qun lý, các nhà cung cp dch v phát
thanh, các nhà sn xut thit b và các  quan nghiên cu, hu nh châu Âu s
chuyn sang phát thanh s mt cách toàn dic n 2015.
Nhng nc nh Anh, c ã thit lp c mng i phát thanh s
DAB ph sóng ti 60% n 85% din tích. Tuy nhiên nu cân i gia phm vi
ph sóng và s ng máy thu thanh s hin có thì khong cách còn rt ln,
iu ó dn n s phát trin chm ti châu Âu.
Các nc trong khu vc Châu Á Thái Bình g ã quan tâm ti công
ngh phát thanh s và nhiu nc cng ã la chn tiêu chun. Hu nh tt

c các nc u ang chun b cho quá trình chuyn sang phát thanh s. i
vi các dch v cht ng cao FM hin nay i ta có xu hng s chn tiêu
chun E 147. Tuy nhiên, công ngh DRM- phát thanh s trên bng tn <30MHz
có trin vng c thc thi ti mt s nc trong khu vc, nó s thay th
cho mng analog trên ng tn này. Nhiu tài liu cho thy quá trình
chuyn sang phát thanh s ca khu vc cng s din ra trong vòng 10-15 m.
Trong khong n 2015 n 2020 s ngng phát analog. Trong 2004 và
2005 nhiu ài phát thanh trong khu vc ã tin hành th nghim phát thanh s
 c bit phi k n Trung Quc ã thc s quan

×